Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án !!

200 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án !!

Câu 1 :
Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Tầng 3

D. Tất cả đều sai

Câu 2 :
Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Tầng 3

D. Tất cả đều sai

Câu 3 :
Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Tầng 3

D. Tất cả đều sai

Câu 4 :
Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Tầng 3

D. Tất cả đều sai

Câu 5 :
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Từ tầng 3 trở lên

D. Tất cả đều sai

Câu 7 :
Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?

A. 1 collision

B. 2 collision

C. 1 collision/1port

D. tất cả đều đúng

Câu 8 :
Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

Câu 9 :
Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

Câu 10 :
Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?

A. 1 broadcast/1port

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12 :
Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?

A. 1000

B. 2000

C. lớn hơn 1000

D. tất cả đều sai

Câu 13 :
Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?

A. Thẳng

B. Chéo

C. Kiểu nào cũng được

C. Kiểu nào cũng được

Câu 14 :
Thiết bị Repeater xử lý ở:

A. Tầng 1: Vật lý

B. Tầng 2: Data Link

C. Tầng 3: Network

D. Tầng 4 trở lên

Câu 15 :
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:

A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.

B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.

D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

Câu 16 :
Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:

A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collisiondomain.

B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collisiondomain.

C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.

D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.

Câu 17 :
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:

A. RJ45

B. BNC

C. Cả hai

D. Các câu trên đều sai

Câu 18 :
Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :

A. 185m.

B. 100m.

C. 150m.

D. 50m.

Câu 19 :
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)

B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt

C. Sử dụng các dịch vụ mạng.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 20 :
Mạng Internet là sự phát triển của:

A. Các hệ thống mạng LAN.

B. Các hệ thống mạng WAN.

C. Các hệ thống mạng Intranet

D. Cả ba câu đều đúng

Câu 21 :
Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

A. RING

B. BUS

C. STAR

D. Có thể phối hợp các mô hình trên

Câu 22 :
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star

A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.

B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.

C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.

D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.

Câu 23 :
Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus

A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.

B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.

C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.

D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng

Câu 24 :
Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...

B. Sóng điện từ,...

C. Tất cả môi trường nêu trên

Câu 25 :
Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:

A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên

B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi

C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi

D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.

Câu 26 :
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:

A. Token passing

B. CSMA/CD

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

Câu 27 :
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:

A. Token passing

B. CSMA/CD

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 28 :
Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)

A. Hertz (Hz).

B. Volt (V).

C. Bit/second (bps).

D. Ohm (Ω)

Câu 31 :
Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:

A. Thẳng (straight-through)

B. Chéo (cross-over).

C. Console.

D. Tất cả đều đúng

Câu 32 :
Trên server Data Center (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là:

A. Net map X:=\\datacenter\software

B. Net use X: \\datacenter\software

C. Mapping X: = \\datacenter\software

D. Net use X: = \\datacenter\software

Câu 33 :
Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:

A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động.

B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.

C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.

D. Tất cả đều sai

Câu 34 :
Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:

A. Cả mạng ngừng làm việc.

B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.

C. Làm đường bus bị hỏng.

D. Tất cả đều sai

Câu 35 :
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):

A. Định địa chỉ logic.

B. Định tuyến.

C. Định địa chỉ vật lý.

D. Tất cả đều sai

Câu 36 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).

B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).

C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).

D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).

Câu 37 :
Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:

A. 192.168.5.5

B. 192.168.1.32

C. 192.168.5.40

D. 192.168.0.63

Câu 39 :
Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

A. 11011011

B. 11110011

C. 11100111

D. 11111001

Câu 40 :
Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

A. 10010010

B. 10011001

C. 10101100

D. 10101110

Câu 42 :
Chọn phát biểu đúng:

A. Địa chỉ động là do người dùng tự đặt.

B. Địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.

C. Địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.

D. Tất cả đều đúng

Câu 44 :
DC viết tắt của từ nào?

A. Domain name controller

B. Domain controller

C. Domain control

D. Tất cả đều đúng

Câu 45 :
Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?

A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)

B. Phân giải địa chỉ MAC

C. Phân giải tên netbios

D. Tất cả đều sai

Câu 46 :
Record MX dùng làm gì?

A. Cho dịch vụ chuyển mail

B. Dùng để định tuyến gói tin

C. Dùng để backup

D. Dùng cho dịch vụ FTP

Câu 47 :
Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:

A. Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.

B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp.

C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp.

D. Tất cả đều đúng

Câu 48 :
07 tầng của mô hình OSI lần lượt là:

A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer

B. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink Layer - Physical Layer.

C. Cả hai A và B đều sai

D. Cả hai A và B đều đúng

Câu 49 :
Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:

A. Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.

B. Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng.

C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền.

D. Tất cả đều sai

Câu 50 :
Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:

A. Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.

B. Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 51 :
Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:

A. Network Layer (tầng mạng)

B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)

C. Physical Layer (tầng vật lý)

D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.

Câu 52 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).

B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).

C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer)

D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer)

Câu 53 :
Địa chỉ IP (Version 4) là:

A. Một số 32 bits

B. Một số 64 bits

C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 54 :
Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :

A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).

B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.

C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI

D. Tất cả đều đúng

Câu 55 :
Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :

A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.

B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.

C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.

D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.

Câu 56 :
Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.

B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.

C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 57 :
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là

A. Frame

B. Packet

C. Datagram

D. Segment

Câu 58 :
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

A. Frame

B. Packet

C. Datagram

D. Segment

Câu 60 :
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng

A. Application

B. Presentation

C. Session

D. Network

Câu 61 :
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):

A. Tầng Internet

B. Tầng Access

C. Tầng Data link

D. Tầng Application

Câu 62 :
Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:

A. 6

B. 8

C. 16

D. 48

Câu 63 :
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

A. 6

B. 8

C. 16

D. 32

Câu 64 :
Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):

A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN

Câu 65 :
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:

A. Tầng Application

B. Tầng Transport

C. Tầng Internet

D. Tầng Network Access.

Câu 66 :
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:

A. 200.200.200.192

B. 200.200.200.191

C. 200.200.200.177

D. 200.200.200.223

Câu 67 :
Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng

B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.

C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 68 :
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.

A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.

B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.

C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physica

D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.

Câu 69 :
Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng

B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.

C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 70 :
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.

A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical

B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.

C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.

/


D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.

Câu 71 :
Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:

A. Data, segment, frame, packet, bit

B. Data, packet, segment, frame, bit

C. Data, frame, packet, segment, bit

D. Data, segment, packet, frame, bit

Câu 74 :
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

A. Data Link.

B. Network.

C. Physical.

D. Session

Câu 75 :
Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:

A. Frame.

B. Packet.

C. Segment.

D. Bit

Câu 76 :
Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)

A. Nén dữ liệu

B. Định dạng thông điệp

C. Đánh số các packet

D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment

Câu 77 :
Chức năng của tầng session:

A. Mã hóa dữ liệu

B. Điều khiển các phiên làm việc

C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu

D. Tất cả đều sai

Câu 78 :
Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)

A. Mã hoá dữ liệu

B. Giải mã dữ liệu

C. Phân đoạn dữ liệu

D. Đánh địa chỉ logic mạng

Câu 79 :
Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:

A. Physical

B. Data Link

C. Network

D. Transport

Câu 80 :
Địa chỉ IP là:

A. Địa chỉ logic của một máy tính

B. Một số nguyên 32 bit.

C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 81 :
Địa chỉ IP là gì

A. Địa chỉ của từng chương trình.

B. Địa chỉ của từng máy.

C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 82 :
Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

A. Một giá trị nhị phân 32 bit.

B. Một giá trị thập phân có chấm.

C. Một giá trị thập lục phân có chấm.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 83 :
Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

A. Một giá trị nhị phân 32 bit.

B. Một giá trị thập phân có chấm.

C. Một giá trị thập lục phân có chấm.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 84 :
Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI

A. Physical.

B. Datalink.

C. Network.

D. Transport.

Câu 85 :
Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:

A. 4 byte

B. 5 byte

C. 6 byte

D. Tất cả đều sai

Câu 87 :
Dạng nhị phân của số 139 là:

A. 00001010

B. 10001101

C. 10001011

D. 10001010

Câu 88 :
Dạng nhị phân của số 101 là:

A. 01100111

B. 01100101

C. 11100100

D. 01100011

Câu 89 :
Dạng thập phân của số 10101001 là:

A. 163

B. 16

C. 169

D. 168

Câu 90 :
Dạng thập phân của số 01010110 là:

A. 83

B. 84

C. 85

D. 86

Câu 91 :
Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là

A. 1101000101

B. 10101010

C. 1001101110

D. 1000100010

Câu 92 :
Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.

A. 01111101

B. 01101111.

C. 01011111

D. 01111110.

Câu 93 :
Địa chỉ IP nào hợp lệ:

A. 172.29.2.0

B. 172.29.0.2

C. 192.168.134.255

D. 127.10.1.1

Câu 94 :
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :

A. 149.255.255.255

B. 149.6.255.255.255

C. 149.6.7.255

D. Tất cả đều sai

Câu 96 :
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 172.29.100.10/255.255.240.0

B. 172.29.110.50/255.255.240.0

C. 172.29.97.20/255.255.240.0

D. 172.29.95.34/255.255.240.0

Câu 97 :
01 công ty cần 02 mạng con, mỗi mạng 80 host=> subnet mask là bao nhiêu?

A. Lớp C subnet mask: 255.255.255.128

B. Lớp C subnet mask: 255.255.255.192

C. Lớp C subnet mask: 255.255.255.224

D. Tất cả đều đúng

Câu 98 :
Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:

A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host

B. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host

C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host

D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host

Câu 101 :
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:

A. Switch

B. Card mạng

C. Hub và repeater

D. Router

Câu 102 :
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

A. Dùng giao thức DHCP

B. Dùng giao thức FTP

C. Dùng giao thức DNS

D. Dùng giao thức HTTP

Câu 103 :
Địa chỉ IP 192.168.1.1:

A. Thuộc lớp B

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. b và c đúng

Câu 104 :
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

A. Data Link

B. Network

C. Physical

D. Transport

Câu 105 :
Giao thức nào thuộc tầng Application :

A. IP

B. HTTP

C. NFS

D. TCP

Câu 106 :
Các thành phần tạo nên mạng là:

A. Máy tính, hub, switch

B. Network adapter, cable

C. Protocol

D. Tất cả đều đúng

Câu 107 :
Chức năng chính của router là:

A. Kết nối network với network

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Câu 108 :
Protocol là:

A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau

B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

C. a và b đúng

D. a và b sai

Câu 109 :
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:

A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. Tất cả

Câu 110 :
Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Câu 111 :
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 203.29.100.100/255.255.255.240

B. 203.29.100.110/255.255.255.240

C. 203.29.103.113/255.255.255.240

D. 203.29.100.98/255.255.255.240

Câu 116 :
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN :

A. TCP/IP

B. IPX/SPX

C. NETBEUI

D. Tất cả

Câu 118 :
Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

A. RING

B. BUS

C. STAR

D. Có thể phối hợp cả a, b và c

Câu 120 :
Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)

A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục

B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác

C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Câu 121 :
Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

A. Cáp đồng trục

B. Cáp STP

C. Cáp UTP (CAT 5)

D. Cáp quang

Câu 122 :
Đặc điểm của mạng dạng Bus :

A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)

B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.

C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.

D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

Câu 123 :
Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng

A. Cáp quang

B. Cáp UTP thẳng

C. Cáp STP

D. Cáp UTP chéo (crossover)

Câu 124 :
Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :

A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau

B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B

D. Tất cả đều sai.

Câu 125 :
Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :

A. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

B. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

Câu 126 :
Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC

A. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)

B. Do người quản trị mạng khai báo

C. Câu a và b đúng

D. Tất cả đều đúng

Câu 127 :
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:

A. 172.29.14.10

B. 10.1.1.1

C. 140.8.8.8

D. 203.5.6.7

Câu 128 :
Modem dùng để:

A. Giao tiếp với mạng

B. Truyền dữ liệu đi xa

C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN

D. a và b

Câu 129 :
Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:

A. Thuộc lớp A

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. Là địa chỉ broadcast

Câu 130 :
Chức năng chính của router là gì

A. Kết nối LAN với LAN.

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai.

Câu 131 :
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)

B. Quản lý tập trung.

C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn.

D. Tất cả đều đúng

Câu 132 :
Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:

A. Byte

B. Data

C. Frame

D. Packet

Câu 133 :
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:

A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical

C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

Câu 135 :
Protocol nào được sử dụng cho Internet:

A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. DLC

Câu 136 :
Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :

A. Hub

B. Switch

C. Nối cáp trực tiếp

D. Tất cả đều đúng

Câu 137 :
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Câu 138 :
Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:

A. Địa chỉ IP

B. Địa chỉ port

 

C. Địa chỉ MAC

D. Tất cả đều sai

Câu 139 :
Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. Token Ring

B. FDDI

C. Ethernet

D. ADSL

Câu 140 :
Cho biết chức năng của Proxy:

A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó

B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 141 :
Frame là dữ liệu ở tầng:

A. Physical

B. Network

C. Data Link

D. Transport

Câu 142 :
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch

A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI

B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI

D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

Câu 143 :
Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.

A. 01111101

B. 01101111

C. 01011111

D. 01111110

Câu 144 :
Router là 1 thiết bị dùng để:

A. Định tuyến giữa các mạng

B. Lọc các gói tin dư thừa

C. Mở rộng một hệ thống mạng

D. Cả 3 đều đúng

Câu 145 :
Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...

B. Cáp quang, sóng điện từ,...

C. Tất cả môi trường nêu trên

D. Bao gồm b và c

Câu 146 :
Thiết bị Hub cho phép:

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

C. Giúp định tuyến cho các packets

D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Câu 147 :
Thiết bị Router cho phép:

A. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets.

D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

Câu 148 :
Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet.

B. Quyết định đích đến của packet

C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất.

D. Chia nhỏ packet thành các frame.

Câu 149 :
Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:

A. WWW (world wide web)

B. WinWord

C. Excel

D. Photoshop

Câu 152 :
Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:

A. 10001100. 11001100. 11111111. 01011010

B. 11001111. 11110000. 10101010. 01010101

C. 01111010. 10100101. 11000011. 11100011

D. 11011010. 10101010. 01010101. 11110011

Câu 153 :
Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?

A. 32 bit, 4 lớp (A, B,C,D)

B. 32 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)

C. 48 bit, 4 lớp (A,B,C, D)

D. 48 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)

Câu 154 :
Server là gì?

A. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác

B. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác

C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác

D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Câu 155 :
Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?

A. Lớp Vật lý.

B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.

C. Lớp Mạng.

D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.

Câu 156 :
Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là? Chọn một câu trả lời

A. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.

B. Điều khiển luồng.

C. Định tuyến.

D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý

Câu 157 :
Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?

A. 102.2μs.

B. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.

C. 51.2μs.

D. 52.1μs

Câu 158 :
Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào

A. Cấu trúc Ring.

B. Cấu trúc Bus.

C. Cấu trúc Mesh.

Câu 159 :
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?

A. Đoạn dữ liệu.

B. Gói dữ liệu.

C. Bản tin.

D. Khung dữ liệu.

Câu 160 :
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?

A. Gói dữ liệu.

B. Đoạn dữ liệu.

C. Bản tin

D. Khung dữ liệu.

Câu 161 :
Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?

A. Khung dữ liệu.

B. Đoạn dữ liệu.

C. Bản tin.

D. Gói dữ liệu

Câu 162 :
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?

A. Bản tin.

B. Khung dữ liệu.

C. Đoạn dữ liệu.

D. Gói dữ liệu

Câu 163 :
Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?

A. Lớp truy nhập mạng.

B. Lớp liên mạng.

C. Lớp phiên.

D. Lớp truyền tải.

Câu 164 :
Chức năng của giao thức IP là?

A. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.

B. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.

C. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.

D. Phân đoạn.

Câu 165 :
Client là gì?

A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp

B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server

C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường

D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Câu 166 :
Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?

A. Định tuyến lại.

B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.

C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.

D. Điều khiển luồng.

Câu 167 :
Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?

A. 255.240.0.0

B. 255.255.0.0

C. 255.255.255.0

D. 255.255.240.0

Câu 168 :
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?

A. 192.55.255.255

B. 192.255.255.255

C. 192.55.12.255

D. 192.55.12.127

Câu 169 :
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?

A. 192.55.12.240

B. 192.55.12.255

C. 192.55.12.28

D. 255.255.255.240

Câu 170 :
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?

A. 192.55.12.232

B. 192.55.120.112

C. 192.55.12.122

D. 192.55.12.112

Câu 171 :
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?

A. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254

B. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126

C. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126

D. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126

Câu 172 :
Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?

A. Lớp B.

B. Lớp C.

C. Lớp A.

D. Lớp D.

Câu 173 :
Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?

A. Lớp B.

B. Lớp D.

C. Lớp A.

D. Lớp C.

Câu 174 :
Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?

A. Lớp D.

B. Lớp A

C. Lớp B.

D. Lớp C.

Câu 175 :
Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp A.

B. Lớp D.

C. Lớp C.

D. Lớp B.

Câu 176 :
Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

A. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp

B. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp

C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản

D. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao

Câu 177 :
Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp A.

B. Lớp B.

C. Lớp C.

D. Lớp D.

Câu 178 :
Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp A.

B. Lớp C.

C. Lớp D.

D. Lớp B.

Câu 179 :
Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp A.

B. Lớp B.

C. Lớp D.

D. Lớp C.

Câu 180 :
Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?

A. Lớp C.

B. Lớp D.

C. Lớp A.

D. Lớp B.

Câu 181 :
Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

A. Lớp A.

B. Lớp D.

C. Lớp B.

D. Lớp C.

Câu 182 :
Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

A. Lớp C.

B. Lớp A.

C. Lớp D.

D. Lớp B.

Câu 183 :
Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

A. Lớp D.

B. Lớp B.

C. Lớp A.

D. Lớp C.

Câu 185 :
Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

A. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao

B. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp

C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản

D. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247