Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 300 câu trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án !!

300 câu trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án !!

Câu 1 :
Quan niệm nào sau đây sai về copyleft:

A. Được đưa ra dựa trên copyright

B. Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh

C. Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại

D. Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật

Câu 2 :
Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cấn đính kèm những thông báo đi cùng phần mềm ở đâu:

A. Một thông báo độc lập đi kèm

B. Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)

C. Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)

D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng

Câu 4 :
Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc đòi hỏi ai là người phải tuân theo:

A. Người sáng chế ra phần mềm mã nguồn mở

B. Nhà bảo hành phần mềm mã nguồn mở

C. Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở

D. Cả 3

Câu 5 :
Tổ chức OSI - Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào?

A. Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềm nguồn mở

B. Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phần mềm nguồn mở

C. Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mã nguồn mở

D. Câu b và c

Câu 6 :
Tổ chức FSF là tổ chức:

A. Phần mềm mã nguồn mở

B. Phần mềm tự do

C. Quỹ phần mềm nguồn mở

D. Phần mềm miễn phí

Câu 7 :
phát biểu nào sau đây không phải là phát biểu đúng:

A. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do

B. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn

C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí

D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác

Câu 8 :
Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mã nguồn mở:

A. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn

B. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền

C. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua

D. Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao

Câu 9 :
câu nào sau đây là đúng:

A. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận

B. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại

C. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền

D. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành

Câu 10 :
Điều nào sau đây không đúng với các giấy phép mã nguồn mở:

A. Các loại giấy phép đều có cơ chế bảo vệ quyền của tác giả ban đầu

B. Các loại giấy phép đều yêu cầu không được thay đổi nội dung giấy phép

C. Có giấy phép yêu cầu phải sử dụng cùng loại giấy phép với sản phẩm phái sinh

D. Không giấy phép nào cấm người dùng sửa đổi chương trình

Câu 11 :
Giấy phép GNU GPL phiên bản mới nhất là:

A. 1.0

B. 2.0

C. 3.0

D. 4.0

Câu 12 :
Bạn hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở:

A. Microsoft Office

B. Libre Office

C. Cả a và b

D. Không câu nào đúng

Câu 13 :
bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép GNU GPL:

A. Ubuntu

B. Window Xfree86

C. JavaFBP toolkit

D. Không câu nào đúng

Câu 14 :
bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép BSD:

A. Ubuntu

B. Window Xfree86

C. JavaFBP toolkit

D. Không câu nào đúng

Câu 17 :
Phần mềm GIMP sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào:

A. GNU GPL License

B. Apache Public License

C. BSD License

D. Artistic License

Câu 18 :
Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào:

A. Mozilla Public License

B. BSD License

C. Artistic License

D. GPL License

Câu 19 :
Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây:

A. BSD License

B. Artistic License

C. GPL License

D. Apache License

Câu 21 :
Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là:

A. Linus Torvalds

B. Bill Gates

C. Alan Turing

D. Pascal

Câu 22 :
Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:

A. Kernel

B. File System

C. Services

D. Shell

Câu 23 :
Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:

A. Câu b và c đúng

B. Số chẵn là phiên bản ổn định

C. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm

D. Không quan trọng

Câu 24 :
Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xoá hết:

A. Server

B. Workstation

C. Workstation and Server

D. Không cái nào đúng

Câu 28 :
Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

A. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions

B. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition

C. Bạn phải tạo swap partition

D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions

Câu 29 :
Một trong những đặc điểm nổi bật của hệ thống file ext3, ext4 là gì?

A. Khởi động nhanh

B. Chống phân mảnh

C. Có Journaling File System

D. Giao diện đẹp

Câu 30 :
Swap đóng vai trò gì?

A. Bộ nhớ đệm

B. Bộ nhớ phân trang

C. Bộ chuyển bộ nhớ

D. Câu a và b

Câu 32 :
Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào:

A. Phải mount trước

B. eject cdrom

C. cd /mnt/cdrom

D. Không đọc được CD rom

Câu 33 :
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:

A. User root

B. User administrator

C. User admin

D. User có UID=0

Câu 34 :
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

A. rpm –ivh packagename.rpm

B. rpm –evh packagename.rpm

C. rpm –q packagename.rpm

D. rpm –qa *.rpm

Câu 36 :
Hãy cho biết GNOME là viết tắt của từ nào sau đây?

A. GNU Network Object Model Environment

B. GNU Networld Object Model Enviroment

C. GNU Object Model Environment

Câu 38 :
Hệ điều hành Kubuntu sử dụng trình duyệt web nào dưới đây?

A. Firefox

B. Konqueror

C. Pidgin internet messenger

Câu 39 :
Môi trường đồ họa KDE là gì?

A. Là môi trường màn hình nền hiện đại trên các hệ máy tính chạy hệ điều hành Unix/Linux và cũng chạy được trên Microsoft Windows và Mac OS thông qua Cygwin và Fink

B. Là môi trường mặc định sẵn của riêng hệ điều hành Kubuntu

C. Là môi trường màn hình nền giống như bất kì những hệ điều hành mã nguồn mở nào khác

Câu 41 :
Khi cài đặt song song nhiều loại giao diện đồ hoạ trong Ubuntu thì chọn khởi động một loại nào đó giao diện như thế nào?

A. Trong khi đăng nhập vào hệ thống thì chọn loại giao diện cần khởi động trong mục Session rồi mới nhấn nút login

B. Sau khi đăng nhập vào hệ thống xong, chọn System / Appearance để chọn loại giao diện cần dùng

C. Sau khi đăng nhập Ubuntu vào Terminal gõ dòng lệnh tên của loại giao diện để chuyển sang giao diện cần dùng

Câu 42 :
Môi trường giao diện nào trong linux phù hợp cho các loại máy chủ cần tính ổn định và tốc độ nhanh:

A. Môi trường giao diện văn bản (Console)/

B. Môi trường giao diện KDE

C. Môi trường giao diện GNOME

Câu 43 :
Nguyên tắc để cài đặt song song nhiều giao diện là gì?

A. Cài đặt thêm bản phân phối của loại giao diện cần dùng lên giao diện đang sử dụng

B. Tải thư viện tương ứng của môi trường giao diện cần dùng và tiến hành cài đặt

C. Cả 2 phương án trên

Câu 44 :
Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

A. lệnh ls

B. lệnh df

C. lệnh du

D. lệnh cp

Câu 47 :
Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh:

A. Lệnh cd

B. Lệnh cdir

C. Lệnh mkdir

D. Lệnh dir

Câu 49 :
Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:

A. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

B. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/

C. cp tmp/hello.txt /tmp/hello

D. cp /tmp/hello /tmp/hello

Câu 54 :
Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là?

A. Bộ nhớ RAM

B. Bộ nhớ ROM

C. Bộ nhớ băng từ

D. Bộ nhớ FLASH

Câu 55 :
Đơn vị số học và logic ALU?

A. Thực hiện các phép toán số học

B. Thực hiện các phép toán logic

C. Thực hiện các phép toán số học và logic

D. Thực hiện phép quay

Câu 56 :
Khả năng quản lý bộ nhớ của hệ vi xử lý phụ thuộc?

A. Độ rộng bus dữ liệu

B. Độ rộng bus địa chỉ

C. Độ rộng bus điều khiển

D. Độ rộng Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Câu 57 :
Vi xử lý đầu tiên của Intel ra đời năm nào?

A. 1961

B. 1971

C. 1981

D. 1970

Câu 59 :
Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU?

A. Thanh ghi PC

B. Thanh ghi IR

C. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển

D. ALU

Câu 60 :
Nhiệm vụ của CPU là?

A. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển

B. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh

C. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập

D. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển và Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh

Câu 61 :
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính?

A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện

B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện

D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

Câu 62 :
Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?

A. Bus dữ liệu

B. Bus địa chỉ

C. Bus điều khiển

D. Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Câu 63 :
Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ?

A. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi

B. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU

C. Từ CPU đến bộ nhớ

D. Từ bộ nhớ đến CPU

Câu 65 :
Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?

A. Thông qua các cổng vào ra

B. Thông qua Bus dữ liệu

C. Thông qua Bus địa chỉ

D. Thông qua bộ nhớ

Câu 66 :
Một lệnh của bộ vi xử lý là?

A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản

B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý

C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ

D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ

Câu 67 :
Bus dữ liệu là?

A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý

B. Các ngõ vào của vi xử lý

C. Các ngõ ra của vi xử lý

D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

Câu 69 :
Chương trình của hệ thống vi xử lý là?

A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó

B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên

C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động

D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp

Câu 70 :
Trong hệ thống vi xử lý Bus là?

A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý

B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý

C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý

D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý

Câu 71 :
Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?

A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn

B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh

C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn

D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ

Câu 72 :
Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để?

A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý

B. Lấy lệnh để thực hiện

C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý

D. Truyền dữ liệu với vi xử lý

Câu 73 :
Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong?

A. Trong bộ nhớ bán dẫn

B. Trên Bus dữ liệu

C. Các bộ đệm trong vi xử lý

D. Trong cổng vào ra

Câu 77 :
Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý?

A. CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O

B. CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi

C. Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi

D. CPU, bộ nhớ

Câu 78 :
Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời?

A. RAM

B. ROM

C. MEMORY

D. FLASH

Câu 79 :
Chức năng chính của Vi xử lý là?

A. Xử lý kí tự

B. Xử lý âm thanh

C. Xử lý hình ảnh

D. Thực hiện các phép toán trên các số

Câu 80 :
Vi xử lý đầu tiên của Intel là?

A. 8088

B. 8086

C. 4004

D. 8051

Câu 82 :
IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào?

A. Mạch điện tử

B. Mạch điện

C. Mạch điện tích hợp

D. Mạch ứng dụng

Câu 84 :
4004 là bộ vi xử lý?

A. 4 bit dữ liệu

B. 8 bit dữ liệu

C. 16 bit dữ liệu

D. 32 bit dữ liệu

Câu 85 :
Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1111111B

B. 1111101B

C. 1100111B

D. 1110111B

Câu 86 :
Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1010001101011101B

B. 1010101101011101B

C. 1100001101010101B

D. 1010101001010101B

Câu 87 :
Trong hệ nhị phân một byte bằng?

A. 4 bit

B. 8 bit

C. 10 bit

D. 16 bit

Câu 89 :
Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1111111B

B. 1111101B

C. 1111110B

D. 11111111B

Câu 90 :
Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1111111B

B. 1111110B

C. 1111101B

D. 1111011B

Câu 91 :
Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 11111111B

B. 11111110B

C. 11111101B

D. 11110111B

Câu 92 :
Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 11111111B

B. 11111110B

C. 11111101B

D. 11110111B

Câu 93 :
Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 10000000B

B. 11000000B

C. 11100000B

D. 11110000B

Câu 94 :
Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 0001010110111101B

B. 0101000111011011B

C. 1100101010111101B

D. 1111000010101010B

Câu 95 :
Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1010111100001010B

B. 1010110001001000B

C. 1010110010001000B

D. 1010110001101000B

Câu 96 :
Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 0001001101010111B

B. 0011000101010111B

C. 0001010100110111B

D. 0001010101110011B

Câu 97 :
Mã BCD chuẩn của số 25 là?

A. 00100101

B. 10101

C. 11001

D. 01010101

Câu 98 :
Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?

A. 427B0000H

B. 0CD0000H

C. 3030000H

D. 4CD000H

Câu 99 :
Mã BCD chuẩn của số 17 là?

A. 00010111

B. 10001

C. 11001

D. 01010101

Câu 101 :
Mã BCD của số 15?

A. 00010101

B. 10101

C. 1111

D. 01010001

Câu 102 :
Mã BCD của số 38?

A. 111000

B. 100110

C. 00111000

D. 10000011

Câu 103 :
Mã ASCII của chữ số 5 là?

A. 35H

B. 54

C. 0110100B

D. 53H

Câu 104 :
Mã ASCII của chữ Z là?

A. 1011010B

B. 1111010B

C. 1010101B

D. 1010111B

Câu 105 :
Mã ASCII của chữ số 7 là?

A. 73H

B. 55

C. 0110110B

D. 37

Câu 106 :
Mã ASCII của chữ A là?

A. 1000001B

B. 1111010B

C. 1010101B

D. 1010111B

Câu 107 :
Mã ASCII của chữ z là?

A. 1111010B

B. 1110010B

C. 1010101B

D. 1010111B

Câu 108 :
Mã ASCII của chữ A là:

A. 30H

B. 41H

C. 61H

D. 7AH

Câu 109 :
Mã ASCII của chữ B là:

A. 42H

B. 01000011B

C. 65

D. 42

Câu 110 :
Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

A. 30h đến 39h

B. 40h đến 50h

C. 60h đến 70h

D. 30 đến 40

Câu 111 :
Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

A. 61h đến 7Ah

B. 41h đến 5Ah

C. 30h đến 4Ah

D. 61 đến 7A

Câu 112 :
Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

A. 61h đến 7Ah

B. 41h đến 5Ah

C. 30h đến 4Ah

D. 61 đến 7A

Câu 114 :
Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?

A. 1111101B

B. 01111101B

C. 1110111B

D. 01110111B

Câu 115 :
Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?

A. 11111101B

B. 10000011B

C. 10000010B

D. Đáp án khác

Câu 116 :
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117+96

A. 11010101B

B. 111010101B

C. 11100101B

D. 10101010B

Câu 117 :
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65-137

A. 10111000B

B. 0111000B

C. 00111000B

D. 111000B

Câu 118 :
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H+1234H

A. 1011110110101001B

B. 1001010110111101B

C. 10111101B

D. 10101001B

Câu 119 :
Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?

A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân

B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1

C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1

D. Lấy bù 1 trừ đi 1

Câu 120 :
Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?

A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân

B. Là số nhị phân của số đó

C. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1

D. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1

Câu 121 :
Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng?

A. Là số bù hai của số dương tương ứng

B. Là số bù 1 của số dương tương ứng

C. Là số bù 10 của số dương tương ứng

D. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1

Câu 122 :
Trong hệ nhị phân số âm có?

A. Bit MSB bằng 1

B. Bit LSB bằng 0

C. Bit LSB bằng 1

D. Bit MSB bằng 0

Câu 123 :
Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng?

A. 1111 1111 1111 1111B

B. 1000 0000 0000 0001B

C. 0000 0000 1000 0001B

D. 0000 0000 1111 1111B

Câu 124 :
Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng?

A. 01111111B

B. 10000000B

C. 10000001B

D. 11111111B

Câu 125 :
Trong thanh ghi 8 bit số 215 được biểu diễn?

A. 11010111B

B. 10110011B

C. 11101011B

D. 11010110B

Câu 126 :
Kết quả phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 217+ 126

A. 01010111B

B. 10101011B

C. 10101111B

D. 10101110B

Câu 127 :
Thực hiện phép toán 1D + 2A bằng hệ 16:

A. 47h

B. 45h

C. 34h

D. 74h

Câu 128 :
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3Ah+ 196h

A. 1D0h

B. 455h

C. 2Eh

D. 17Ah

Câu 129 :
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 150h – 0A07h

A. 0F749h

B. 0A21h

C. 1672h

D. 2235h

Câu 130 :
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 0ABh - 23h

A. 0000 0000 1000 1000B

B. 1001 0101 1011 1101B

C. 0000 1001 1010 0010B

D. 1010 1001 1000 0000B

Câu 131 :
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 0A31Ah - 2196h

A. 8184h

B. 0A100h

C. 23Ah

D. 0B3h

Câu 132 :
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3E6Ch – 5412h

A. 0EA5Ah

B. 0FF21h

C. 1267h

D. 9724h

Câu 133 :
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 14ABh - 243Ah

A. 0F071h

B. 0A431h

C. 156h

D. 4721h

Câu 134 :
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 3A h - 196h

A. 1111 1110 1010 0100B

B. 1001 1111 0001 1001B

C. 1000 1110 0101 1011B

D. 1011 0000 0000 1100B

Câu 135 :
Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Ch – 37h

A. 0011 0101B

B. 1001 1000B

C. 0111 1000B

D. 1001 1011B

Câu 136 :
Thực hiện phép toán sau trong trong hệ nhị phân: 1ABh - 23Ah

A. 1111 1111 0111 0001B

B. 1001 0101 1011 1101B

C. 1011 1101B

D. 1010 1001B

Câu 137 :
Biểu diễn của số -128 trong thanh ghi 8 bit là?

A. 10000000B

B. 01111111B

C. 11111111B

D. 10000001B

Câu 138 :
Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý có?

A. 8 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ

B. 16 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ

C. 8 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ

D. 16 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ

Câu 140 :
Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?

A. Quá trình lấy lệnh và thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn

B. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn

C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn

D. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh

Câu 142 :
Thanh nào sau đây là thanh ghi tích lũy?

A. AX

B. BX

C. CX

D. DX

Câu 143 :
Thanh ghi CS là thanh ghi?

A. Thanh ghi đa năng

B. Thanh ghi đoạn

C. Thanh ghi con trỏ và chỉ số

D. Thanh ghi cờ

Câu 146 :
Cờ nhớ được ký hiệu là?

A. CF

B. AF

C. DF

D. TF

Câu 147 :
Cờ tràn được kí hiệu là?

A. IF

B. OF

C. DF

D. ZF

Câu 149 :
Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi?

A. BIU thực thi xong, EU mới thực thi

B. Song song với nhau

C. EU thực thi xong, BIU mới thực thi

D. Không liên quan gì đến nhau

Câu 150 :
Số thanh ghi đoạn của 8086 là?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 151 :
Cờ nhớ phụ được ký hiệu là?

A. PF

B. AF

C. ZF

D. CF

Câu 152 :
Thanh ghi DX là một thanh ghi?

A. Đa năng

B. Chỉ số

C. Đoạn

D. Địa chỉ/

Câu 154 :
Cờ báo có ngắt được ký hiệu là?

A. SF

B. OF

C. IF

D. DF

Câu 155 :
Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?

A. Chỉ có SP

B. BX và SP

C. Chỉ có BP

D. BP và SP

Câu 156 :
Cờ không được ký hiệu là?

A. PF

B. ZF

C. AF

D. CF

Câu 158 :
Cờ dấu được ký hiệu là?

A. IF

B. DF

C. SF

D. OF

Câu 160 :
Cờ chẵn lẻ được kí hiệu là?

A. CF

B. PF

C. AF

D. ZF

Câu 161 :
Thanh ghi BX có thể sử dụng để?

A. Chứa một dữ liệu

B. Chứa một địa chỉ độ dời

C. Một địa chỉ đoạn

D. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời

Câu 168 :
Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

Câu 169 :
Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

Câu 170 :
Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

Câu 171 :
Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

Câu 172 :
Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

Câu 173 :
Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

Câu 174 :
Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

Câu 175 :
Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX

B. Thanh ghi BX

C. Thanh ghi CX

D. Thanh ghi DX

Câu 176 :
Cờ CF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

Câu 177 :
Cờ PF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

Câu 178 :
Cờ PF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

Câu 179 :
Cờ SF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

Câu 181 :
IP được gọi là gì?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 183 :
Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh?

A. Khối EU

B. Khối ALU

C. Khối điều khiển BUS

D. Bộ đệm lệnh

Câu 184 :
Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?

A. Dữ liệu được vào trước ra trước

B. Dữ liệu vào trước ra sau

C. Dữ liệu vào sau ra trước

D. Dữ liệu vào sau ra sau

Câu 185 :
Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?

A. 64 K Byte

A. 64 K Byte

C. 64 Mbyte

D. 64 Mbit

Câu 186 :
Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?

A. 64 K Byte

B. 64Kbit

C. 64 Mbyte

D. 64 Mbit

Câu 187 :
Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?

A. 64 K Bit

B. 64K Byte

C. 64 Mbyte

D. 64 Mbit

Câu 188 :
Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?

A. Đoạn dữ liệu

B. Đoạn ngăn xếp

C. Đoạn mã

D. Đoạn dữ liệu phụ

Câu 189 :
Con trỏ SP được gọi là?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 190 :
Con trỏ BP được gọi là?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 191 :
Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?

A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng

B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm

C. Không cho làm việc với xâu ký tự

D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Câu 192 :
Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?

A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng

B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm

C. Không cho làm việc với xâu ký tự

D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Câu 193 :
Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?

A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh

B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện

C. Thực hiện các thao tác với chuỗi

D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Câu 194 :
Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?

A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh

B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện

C. Thực hiện các thao tác với chuỗi

D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Câu 195 :
Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?

A. Đoạn ngăn xếp

B. Đoạn dữ liệu

C. Đoạn mã

D. Đoạn dữ liệu phụ

Câu 196 :
Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?

A. LIFO

B. LILO

C. FIFO

D. FILO

Câu 197 :
Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?

A. LIFO

B. LILO

C. FIFO

D. FILO

Câu 199 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi?

A. MOV AL, [BX]

B. MOV CL, 10

C. MOV BX, DX

D. MOV AL, [0243H]

Câu 200 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp?

A. MOV AX, DX

B. MOV CL, 10h

C. MOV AH, [2243H]

D. MOV AH, [AX]

Câu 202 :
Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?

A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh

B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi

C. Giá trị trong một thanh ghi

D. Một số được mã hoá trong lệnh

Câu 203 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích?

A. MOV DS, AX

B. MOV CX, [BX+10]

C. MOV [DI], AX

D. MOV [4320], CX

Câu 204 :
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi?

A. MOV AH, BL

B. MOV DH, [0]

C. MOV BX, [BX]

D. MOV BX, 0

Câu 205 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn?

A. MOV BX, [DX]+[SI]+10

B. MOV CX, [SI+10]

C. MOV CX, [BX+10]

D. MOVSB

Câu 206 :
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn?

A. MOV CX, 10+[BX]

B. MOV BX, [BX]+[DI]+10

C. MOV CX, [DI]+5

D. OUT DX, BX

Câu 207 :
Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng?

A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời

B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI

C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP

D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI

Câu 215 :
Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?

A. AX và DX

B. AX và BX

C. AX và CX

D. AX và DI

Câu 217 :
Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ?

A. ADC

B. SUB

C. ADD

D. INC

Câu 219 :
Lệnh thực hiện phép toán nhân?

A. ADDC

B. SUB

C. MUL

D. DIV

Câu 220 :
Lệnh thực hiện phép toán chia?

A. MUL

B. DIV

C. ADD

D. INC

Câu 226 :
Lệnh so sánh 2 toán hạng là?

A. DEC

B. JMP

C. CMP

D. INC

Câu 227 :
Kết quả phép nhân 2 số 16 bit chứa trong?

A. AX

B. DX

C. AX và DX

D. AX và BX

Câu 228 :
Kết quả phép nhân 2 số 8 bit chứa trong?

A. AX

B. DX

C. AX và DX

D. AX và BX

Câu 229 :
Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy không điều kiện?

A. Lệnh JMP

B. Lệnh JL

C. Lệnh LOOP

D. Lệnh SHL

Câu 230 :
Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?

A. Lệnh JMP

B. Lệnh JL

C. Lệnh LOOP

D. Lệnh SHL

Câu 231 :
Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học?

A. Lệnh JMP

B. Lệnh JNE

C. Lệnh MOV

D. Lệnh ADD

Câu 232 :
Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic?

A. Lệnh SUB

B. Lệnh JNL

C. Lệnh AND

D. Lệnh ADD

Câu 233 :
Câu lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký tự?

A. Lệnh MOVSB

B. Lệnh SUB

C. Lệnh AND

D. Lệnh JMP

Câu 234 :
Câu lệnh nào sau đây không có toán hạng?

A. MOV

B. ADD

C. CBW

D. INC

Câu 235 :
Câu lệnh nào sau đây có một toán hạng?

A. MOV

B. ADD

C. CBW

D. INC

Câu 236 :
Câu lệnh nào sau đây có 2 toán hạng?

A. MOV

B. MUL

C. CBW

D. INC

Câu 237 :
Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp con trỏ SP luôn trở vào?

A. Trỏ vào đỉnh ngăn xếp

B. Trỏ vào đáy ngăn xếp

C. Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp

D. Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành

Câu 238 :
Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp lệnh POP có chức năng gì?

A. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi

B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi

C. Nạp một byte vào ngăn xếp

D. Nạp một từ vào ngăn xếp

Câu 239 :
Lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp?

A. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi0

B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi

C. Nạp một byte vào ngăn xếp

D. Cất một từ vào ngăn xếp

Câu 243 :
Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường?

A. Model

B. Stack

C. Data

D. Code

Câu 245 :
Một biến kiểu DW là một biến kiểu?

A. Byte

B. Từ

C. Từ kép

D. Kí tự

Câu 246 :
Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là?

A. C

B. ASM

C. OBJ

D. HEX

Câu 247 :
Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là?

A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng

B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích

C. Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng

D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích

Câu 248 :
Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là:

A. Ch DB 1,2,3

B. Ch DW ?

C. Ch DB ?

D. Ch DD ?

Câu 249 :
Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là:

A. Ch DB 1,2,3

B. Ch DW ?

C. Ch DD ?

D. Ch DB ?

Câu 250 :
Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là?

A. S db 100 dup(?)

B. S db ‘a’

C. S db “hello”

D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$

Câu 251 :
Đâu là lệnh khai báo một hằng số?

A. Z db 33h,13h

B. T db 10 dup(50 dup(?))

C. Y db 3

D. X equ 2

Câu 252 :
Lệnh khai báo một ký tự có tên s là:

A. S db 100 dup(?)

B. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’

C. S db “hello”

D. S db ‘a’

Câu 254 :
Cấu trúc lựa chọn một trong 2 công việc?

A. IF-THEN

B. IF-THEN-ELSE

C. CASE-OF

D. FOR

Câu 255 :
Cấu trúc lặp không điều kiện?

A. FOR

B. WHILE

C. DO-WHILE

D. REPEAT-UNTIL

Câu 256 :
Cấu trúc lặp có điều kiện?

A. IF-THEN

B. FOR

C. CASE

D. WHILE

Câu 257 :
Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là?

A. IF-THEN

B. IF-THEN-ELSE

C. CASE-OF

D. IF-THEN-ELSE, CASE-OF

Câu 258 :
Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là?

A. IF-THEN

B. IF-THEN-ELSE

C. CASE-OF

D. IF-THEN, IF-THEN-ELSE

Câu 259 :
Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?

A. Cấu trúc IF – THEN

B. Cấu Trúc IF – Then – else

C. Cấu trúc case

D. Cấu trúc While – do

Câu 260 :
Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?

A. Cấu trúc IF – THEN

B. Cấu Trúc IF – Then – else

C. Cấu trúc case

D. Cấu trúc While – do

Câu 262 :
Cấu trúc IF - THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo

B. Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn

C. Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng

D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 263 :
Cấu trúc While – do được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo

B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn

C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng

D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 264 :
Cấu trúc Repeat - until được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo

B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn

C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng

D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Câu 265 :
Với cấu trúc IF – Then, dùng lệnh nào sau đây để thực hiện công việc?

A. Lệnh nhảy có điều kiện

B. Lệnh lặp

C. Lệnh nhảy không điều kiện

D. Lệnh dịch

Câu 268 :
Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là?

A. 01H

B. 02H

C. 09H

D. 4CH

Câu 278 :
Sau khi thực hiện các lệnh? MOV AH,05H MOV AL,03H XCHG AH,AL

A. AH=03H,AL=05H

B. AH=AL=03H

C. AH=AL=05H

D. AH=05H,AL=03H

Câu 279 :
Giả sử có AX=1000,BX=2000,CX=3000, sau khi thực hiện các lệnh PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX Sẽ được

A. AX=1000,BX=2000,CX=3000

B. AX=3000,BX=1000,CX=2000

C. AX=3000,BX=2000,CX=1000

D. AX=2000,BX=1000,CX=3000

Câu 280 :
Giả sử AX=2,BX=3, sau lệnh ADC AX,BX sẽ có?

A. AX=5 hoặc 6, BX=3

B. AX=5 hoặc 6, BX=0

C. AX=5 , BX=3

D. AX=5 , BX=0

Câu 282 :
Để đảo các bit trong một thanh ghi có thể?0

A. XOR nó với 00H

B. AND nó với 0FFH

C. XOR nó với 0FFH

D. OR nó với 00H

Câu 283 :
Giả sử AL=35H,CL=4, sau lệnh SHR AL,CL ta được?

A. AL=5,CL=0

B. AL=5,CL=4

C. AL=3,CL=4

D. AL=3,CL=0

Câu 288 :
Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit?

A. AX và DX

B. BX và CX

C. CX và DX

D. AX và DI

Câu 289 :
Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ? PUSH CX MOV CX,0FFFFh LOOP $ POP CX

A. Cất dữ liệu

B. Lấy dữ liệu

C. Lặp

D. Tạo trễ

Câu 290 :
Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng?

A. OR CX,0

B. CMP CX,0

C. MOV CX,[0]

D. XOR CX,CX

Câu 292 :
Sau đoạn chương trình dưới ta có? CMP AX,BX JG KT XCHG AX,BX KT:

A. AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX

B. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX

C. BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX

D. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX

Câu 293 :
Với cấu trúc IF – Then - else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công việc phù hợp với điều kiện?

A. Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện

B. Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện

C. Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay

D. Lệnh dịch - lênh quay

Câu 295 :
Xét đoạn chương trình và cho biết kết quả ? DATA M1 DB ‘abcd,$’ Code …… CLD LEA SI,M1 LODSB

A. Nạp một byte từ M1 vào AL

B. Nạp một từ vào M1

C. Nạp một từ vào AL

D. Nạp một byte vào M1

Câu 297 :
Xét đoạn chương trình sau: MOV BX,223Bh MOV AX,13 2Ah MUL BX Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào?

A. Cặp thanh ghi AX DX

B. Cặp thanh ghi BX AX

C. Cặp thanh ghi CX AX

D. Cặp thanh ghi DX CX

Câu 298 :
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Bộ đếm CX có chức năng gì?

A. CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào

B. CX dùng để khởi tạo bộ đếm

C. CX chứa số ký tự được hiển thị

D. CX = 0

Câu 299 :
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Bộ đếm CX có giá trị như thế nào?

A. CX có giá trị bằng số ký tự được đọc vào

B. CX = 0

C. CX = 1

D. CX chứa giá trị được hiển thị.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247