A. a, b, F1, F2
B. F1, F2
C. a, b
A. a, b, F1, F2
B. F1, F2
C. a, b
A. a, b, F1, F2
B. a, b
C. F1, F2
A. a, b, F1, F2
B. F1, F2, x, y
C. x, y, a, b
A. Hàm có trùng tên với tên lớp, được gọi ngay sau khi khai báo đối tượng, không kế thừa
B. Hàm có trùng tên với tên lớp, được gọi ngay sau khi khai báo đối tượng, có kế thừa
C. Hàm có trùng tên với tên lớp, được gọi ngay sau khi khai báo đối tượng hoặc con trỏ đối tượng, có kế thừa
A. Hiện tượng lớp con kế thừa định nghĩa một hàm hoàn toàn giống lớp cha
B. Hiện tượng lớp con kế thừa định nghĩa một hàm cùng tên nhưng khác kiểu với một hàm ở lớp cha
C. Hiện tượng lớp con kế thừa định nghĩa một hàm cùng tên, cùng kiểu với một hàm ở lớp cha nhưng khác đối số
A. float *M; int n;cout<<”\n\t Nhập số phần tử mảng “;cin>>n; A M = new float [n];
B. int n; cout<<”\n\t Nhap số phần tử mảng: “;cin>>n; float M[n];
C. intn; floatM[n];
A. Lỗi tại dòng 16, 17
B. Không lỗi ở dòng nào
C. Lỗi tại dòng 15
A. Không lỗi ở dòng nào
B. Lỗi tại dòng 15
C. Lỗi tại dòng 13
A. objA truy cập được tất cả các biến. objB truy cập được các biến x, y
B. objA và objB truy cập được tất cả các biến
C. objA và objB chỉ truy cập dược các biến x,y
A. objLop2.nhap()
B. objLop2->nhap()
C. objLop2.p ->nhap( ) objLop2.nhap()
A. objLop2.nhap{) objLop2.p.nhap()
B. objLop2.nhap()
C. objLop2.p ^nhap()
A. objLop2.nhap()
B. objLop2^nhap()
C. objLop2.p ^nhap() objLop2.nhap()
A. pobj—>nhap();
B. *pobj. nhap();
C. pobj.nhap();
A. objLopA.a = objLopA.b = 10;
B. a= 10 b= 10
C. a = b = 10
A. Khai báo các thành viên của lớp chỉ được thừa kế
B. Khai báo các thành viên được bảo vệ
C. Khai báo các thành viên của lớp được dùng riêng
A. Hàm dựng 2
B. Hàm dựng 1
C. Cả 2 hàm dựng đều Được gọi
A. Hàm dựng 1
B. Hàm dựng 2
C. Cả 2 hàm dựng đều được gọi
A. Hàm dựng 1
B. Hàm dựng 2
C. Cả 2 hàm dựng đều được gọi
A. Hàm dựng 2
B. Hàm dựng 1
C. Cả 2 hàm dựng đều được gọi
A. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các đối tượng, nó không cho phép dữ liệu chuyển động một cách tự do trong hệ thống; dữ liệu được gắn với các hàm thành phần
B. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp lập trình cơ bản gần với mã máy
C. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp mới của lập trình máy tính, chia chương trình thành các hàm; quan tâm đến chức năng của hệ thống
A. Tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình, tính đặc biệt hóa
B. Tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình, tính trừu tượng
C. Tính chia nhỏ, tính kế thừa
A. Object Oriented Programming
B. Object Open Programming
C. Open Object Programming
A. Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức năng riêng rẽ
B. Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng thời điểm
C. Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất, tránh được các tác động bất ngờ từ bên ngoài. Thể thống nhất này gọi là đối tượng
A. Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ, lớp mới được gọi là lớp dẫn xuất, lớp cũ được gọi là lớp cơ sở
B. Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng
C. Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng
A. Derived Class
B. Base Class
C. Inheritance Class
A. Base Class
B. Derived Class
C. Inheritance Class
A. Khả năng một hàm, thủ tục có thể được kế thừa lại
B. Khả năng một thông điệp có thể được truyền lại cho lớp con của nó
C. Khả năng một hàm, thủ tục được sử dụng lại
A. Một thiết kế hay mẫu cho các đối tượng cùng kiểu
B. Một thể hiện cụ thể cho các đối tượng
C. Tập các phần tử cùng loại
A. Đối tượng
B. Kiểu dữ liệu trừu tượng
C. Kiểu dữ liệu cơ bản
A. Máy tính
B. Xe đạp
C. Quả cam
A. Hàm, thủ tục
B. Các module
C. Các đối tượng từ đó xây dựng các lớp đối tượng tương ứng
A. Các lớp Điểm, Hình tròn, Hình vuông, Hình chữ nhật… đều có phương thức Vẽ
B. Lớp hình vuông kế thừa lớp hình chữ nhật
C. Lớp hình tròn kế thừa lớp điểm
A. Phương pháp lập trình với việc cấu trúc hóa dữ liệu và cấu trúc hóa chương trình để tránh các lệnh nhảy
B. Phương pháp lập trình với cách liệt kê các lệnh kế tiếp
C. Phương pháp lập trình được cấu trúc nghiêm ngặt với cấu trúc dạng module
A. Phương pháp lập trình với cách liệt kê các lệnh kế tiếp
B. Phương pháp lập trình với việc cấu trúc hóa dữ liệu và cấu trúc hóa chương trình để tránh các lệnh nhảy
C. Phương pháp lập trình được cấu trúc nghiêm ngặt với cấu trúc dạng module
A. Truy cập thông qua tên lớp hay tên đối tượng của lớp
B. Không thể truy cập được
C. Chỉ có thể truy cập thông qua tên lớp
A. Phương pháp lập trình với cách liệt kê các lệnh kế tiếp
B. Phương pháp lập trình với việc cấu trúc hóa dữ liệu và cấu trúc hóa chương trình để tránh các lệnh nhảy
C. Phương pháp lập trình được cấu trúc nghiêm ngặt với cấu trúc dạng module
A. Phương pháp chỉ quan tâm đến những chi tiết cần thiết (chi tiết chính) và bỏ qua những chi tiết không cần thiết
B. Phương pháp quan tâm đến mọi chi tiết của đối tượng
C. Phương pháp thay thế những chi tiết chính bằng những chi tiết tương tự
A. Dữ liệu và đối tượng của lớp
B. Vô số thành phần
C. Khái niệm và đối tượng của lớp
A. Sửa dòng void nhap(); thứ hai thành void A::nhap();
B. Khai báo thêm biến x trong hàm nhap;
C. Chương trình bị lỗi không chạy được
A. Tại chương trình chính chỉ có thể truy cập đến thành phần public của lớp
B. Tại chương trình chính chỉ có thể truy cập đến thành phần private của lớp
C. Tại chương trình chính có thể truy cập đến bất kì thành phần nào của lớp
A. Lỗi tại dòng obj1.x=10; Website
B. Lỗi tại dòng obj2.y=8;
C. Lỗi tại dòng A.obj1;
A. Chưa khai báo x
B. Không thể truy cập vào thành phần private của lớp
C. Không xác định được giá trị x
A. Object.
B. Record
C. File
A. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới
C. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp
A. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới
C. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp
A. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới
C. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp
A. Tất cả các hàm(hàm và thủ tục) được sử dụng trong lớp
B. Tất cả những hàm (hàm và thủ tục) trong chương trình có lớp
C. Tất cả những hàm(hàm và thủ tục) được khai báo và xây dựng bên trong lớp mô tả các dữ liệu của đối tượng
A. 1 lớp duy nhất
B. 3 lớp
C. 10 lớp
A. Hàm thành viên của lớp phải được khai báo bên trong lớp và được gọi nhờ tên đối tượng hay tên lớp còn hàm thông thường thì không
B. Hàm thành viên của lớp và hàm thông thường không có gì khác nhau
C. Hàm thành viên của lớp thì phải được khai báo và xây dựng bên trong lớp còn hàm thông thường thì không
A. Liên quan tới những thứ mà đối tượng có thể làm. Một phương thức đáp ứng một chức năng tác động lên dữ liệu của đối tượng
B. Là dữ liệu trình bày các đặc điểm của một đối tượng
C. Là những chức năng của đối tượng
A. Là dữ liệu trình bày các đặc điểm của một đối tượng
B. Tất cả đều đúng
C. Là những chức năng của đối tượng
A. Ăn, Uống, Chân, Tay
B. Hát, học, vui, cười
C. Tất cả đều sai
A. Họ và tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số cmt, quê quán
B. Họ và tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số cmt, quê quán, lớp học, khóa học, khoa quản lý
A. Dịch chuyển, Thiết lập toạ độ
B. Tung độ, hoành độ
C. Tung độ, hoành độ, cao độ
A. Tên_đối_tượng.Tên_hàm_thành_viên
B. Tên_lớp.Tên_hàm_thành_viên
C. Tên_lớp:Tên_hàm_thành_viên
A. Private
B. Public
C. Protected
A. Phân tích mối quan hệ giữa lớp Điểm và lớp Hình tròn ta có thể xác định:
B. Phân tích mối quan hệ giữa lớp Điểm và lớp Hình tròn ta có thể xác định:
C. Lớp Hình tròn dẫn xuất ra lớp Điểm
A. Không được phép xây dựng các hàm trùng tên nhau trong cùng một chương trình
B. Sự chồng hàm
C. Sự chồng hàm nhưng chỉ những hàm thành viên của lớp mới được phép trùng nhau
A. Có đối hoặc không có đối
B. Tự động được gọi tới khi khai báo đối tượng của lớp
C. Xây dựng bên trong hoặc bên ngoài lớp
A. ~Tên_lớp{ //nội dung}
B. Destructor Tên_hàm {//nôi dung}
C. Tên_lớp{//nội dung}
A. Hàm tạo
B. Hàm huỷ
C. Hàm bạn
A. Khai báo A là một lớp với hai thành phần thuộc tính là x, y kiểu số nguyên
B. Khai báo A là một đối tượng với hai thành phần thuộc tính x, y kiểu integer
C. Đoạn chương trình trên bị lỗi
A. Lớp bao của lớp Diem
B. Lớp cha của lớp Diem
C. Lớp con của lớp Diem
A. Kế thừa lớp khác
B. Dẫn xuất ra lớp khác
C. Lớp bạn của lớp khác
A. Hàm tạo là hàm thành viên của lớp dùng để khởi tạo bộ nhớ và giá trị ban đầu cho các thuộc tính trong lớp
B. Hàm tạo là hàm nằm bên ngoài lớp dùng để khởi tạo bộ nhớ cho đối tượng
C. Hàm tạo là hàm dùng để khởi tạo bộ nhớ cho đối tượng của lớp
A. Sinh_vien ds[10];
B. Sinh_vien ds(10);
C. Sinh_vien *ds[10];
A. Hàm tạo
B. Hàm hủy
C. Hàm tạo sao chép
A. Gọi như hàm thành viên thông thường ( Tên đối tượng.Tên_hàm )
B. Không cần phải gọi tới hàm tạo vì ngay khi khai báo đối tượng sẽ tự gọi tới hàm tạo
C. Gọi bằng cách: Tên lớp.Tên hàm tạo()
A. Khi có sự trùng lặp lớp kế thừa trong đa kế thừa và kế thừa nhiều mức
B. Khi lớp có phương thức ảo thì bắt buộc phải khai báo là lớp cơ sở ảo
C. Khi có sự trùng tên giữa các phương thức của các lớp khác nhau
A. Giờ
B. Phút
C. Giây
A. Kế thừa tất cả các phương thức thuộc tính khai báo trong phần protected, public và không kế thừa hàm tạo, hàm huỷ
B. Kế thừa tất cả các phương thức thuộc tính khai báo trong phần protected, public bao gồm hàm tạo, hàm huỷ
C. Kế thừa tất cả các phương thức thuộc tính khai báo trong phần protected, public, private bao gồm hàm tạo, hàm huỷ
A. Hàm tạo không đối; Hàm tạo có đối; Hàm tạo sao chép; Hàm tạo bộ nhớ
B. Hàm tạo không đối; Hàm tạo có đối; Hàm tạo sao chép
C. Hàm tạo không đối; Hàm tạo có đối
A. Tính chất chồng hàm
B. Tính chất nạp chồng của dữ liệu
C. Tính chất đa hình
A. Dòng 6 và 5
B. Dòng 3 và 5
C. Dòng 2 và 3
A. Gọi như phương thức thông thường
B. Gọi kèm từ khoá virtual
C. Không thể gọi phương thức ảo
A. Một loại
B. Hai loại
C. Ba loại
A. Khai báo lớp Hinhtron kế thừa public lớp Diem
B. Khai báo lớp Diem kế thừa lớp Hinhtron
C. Khai báo lớp Hinhtron là bạn lớp Diem
A. Không cần phải thay đổi gì
B. Đưa phương thức Nhap của lớp A vào phạm vi public hoặc protected
C. Không thể truy cập được dù có thay đổi gì
A. Private
B. Public
C. Protected
A. Private
B. Public
C. Protected
A. Private, Public, Protected
B. Private, Public
C. Private, Protected
A. Kiểu dữ liệu trả về của hàm (1)
B. Kiểu dữ liệu của tham số truyền vào của hàm (2)
C. Số lượng tham số truyền vào các hàm (3)
A. Nhiều hàm dựng (tạo), các hàm dựng khác nhau về tham đối
B. Một hàm dựng
C. Hai hàm dựng
A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con
C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con
A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con
C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con
A. Thành phần protected của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con và thành phần public của lớp cha tương ứng trở thành public của lớp con
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con
C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con
A. Một mức
B. Hai mức
C. Ba mức
A. Một lớp
B. Hai lớp
C. Ba lớp
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lỗi không thể xác định được
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lỗi không thể xác định được
A. Cho phép trùng tên cả phương thức lẫn thuộc tính
B. Không cho phép trùng tên phương thức và thuộc tính
C. Cho phép trùng tên phương thức còn không cho phép trùng tên thuộc tính
A. Gọi đến phương thức Xuat thuộc lớp B
B. Gọi đến phương thức Xuat thuộc lớp A
C. Lỗi
A. Là lớp cơ sở cho lớp khác
B. Là lớp được xây dựng đầu tiên trong chương trình
C. Là lớp làm cơ sở cho các lớp khác và không được dẫn xuất từ bất kì lớp nào
A. Là thành viên của lớp được khai báo với từ khóa static ở trước
B. Là thành viên dùng chung cho tất cả các đối tượng của lớp, không của riêng đối tượng nào
C. Được cấp phát bộ nhớ ngay cả khi lớp chưa có đối tượng cụ thể nào
A. Là hàm của lớp được phép truy cập đến thành phần private của lớp
B. Khai báo với từ khóa vritual ở đầu
C. Được sử dụng như hàm thành viên của lớp
A. Các hàm cùng được xây dựng trong 1 chương trình (1)
B. Các hàm này cùng được xây dựng trong một lớp (2)
C. Các hàm này được xây dựng trong các lớp kế thừa
A. Là phương thức ảo thuần túy
B. Với C++ có cú pháp : virtual void[kiểu_dữ _liệu] tên_phương_thức(tham đối)=0
C. Các phương thức không được định nghĩa nội dung
A. Giống khai báo phương thức thường theo sau là từ khoá virtual
B. Giống khai báo phương thức thường nhưng đứng đầu là từ khoá virtual
C. Giống khai báo phương thức thường nhưng phải được xây dựng bên trong lớp
A. Void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối]) Virual
B. Virual void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối])
C. Void[kiểu_dữ_liệu] Virual Tên_phương_thức ([các tham đối])
A. Xuat là phương thức ảo
B. Lỗi tại dòng void Xuat();virtual;
C. Xuat là một hàm tạo
A. Vô số phương thức ảo
B. Một phương thức ảo
C. Hai phương thức ảo
A. Tại câu lệnh B1=A1;
B. Tại câu lệnh A1=B1
C. Tại câu lệnh class B:public A
A. Xe đạp và Xe đạp đua
B. Hình bình hành và hình chữ nhật
C. Điểm và Hình tròn
A. Là lớp có thể truy cập đến thành phần private, protected và public của lớp mà nó làm bạn
B. Là lớp có thể truy cập đến thành phần protected và public của lớp mà nó làm bạn
C. Là lớp có thể truy cập đền thành phần public của lớp mà nó làm bạn
A. Khai báo lớp B là bạn lớp A
B. Khai báo lớp A là bạn lớp B
C. Khai báo lớp B là bạn lớp A và ngược lại.
A. extends
B. inheritance
C. Sử dụng dấu: giống C++
A. Trai_cay là lớp cha của lớp Trai_dua_hau
B. Trai_dua_hau là lớp cha của lớp Trai_cay
C. Trai_cay và Trai_dua_hau là lớp bạn
A. Lớp cơ sở trừu tượng
B. Lớp cơ sở ảo
C. Lớp bao
A. Tam giác là lớp bao của lớp điểm
B. Tam giác là lớp con của lớp điểm
C. Tam giác là lớp cha của lớp điểm
A. Đường thẳng là lớp bao của lớp điểm
B. Đường thẳng là lớp con của lớp điểm
C. Đường thẳng là lớp cha của lớp điểm
A. Các hệ số a, b
B. Các hệ số x,y
C. Các hệ số a, b, x, y
A. Hinhchunhat(float a=1, float b=1);
B. Hinhchunhat(float a, float b);
C. Hinhchunhat();
A. ht, dc, cmt
B. ht, cmt
C. Congdan, ht, cmt, dc
A. Thông tin 3 triệu đô thuộc phạm vi private
B. Thông tin 5 triệu đô thuộc phạm vi protected
C. Thông tin 2 triệu đô thuộc phạm vi public
A. Lớp dẫn xuất cho các lớp đối tượng trên
B. Lớp cơ sở cho các lớp đối tượng trên
C. Lớp bao của các lớp đối tượng trên
A. Tải_trọng, Loại_động_cơ, Loại_phương_tiện, Biển_số
B. Tải_trọng, Loại_động_cơ, Di_chuyển
C. Tải_trọng, Loại_động_cơ, Loại_phương_tiện, Biển_số, Di_chuyển
A. Di_chuyển
B. Loại phương tiện, Di_chuyển
C. Tải_trọng, Loại_động_cơ, Loại_phương_tiện, Biển_số
A. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha; Trùng tên giữa các lớp con
B. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha; Kế thừa lớp cha quá nhiều lần
C. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lỗi không thể xác định được
A. Sự trừu tượng hóa dữ liệu
B. Sự trừu tượng hóa chức năng
C. Tính đa hình
A. Lớp Sinh viên là trường hợp đặc biệt hóa của lớp Thí sinh
B. Lớp Thí sinh là trường hợp tổng quá của lớp Sinh viên
C. Lớp Thí sinh là trường hợp đặc biệt hóa của lớp Sinh viên
A. Xây dựng hàm hủy
B. Xây dựng phương thức nhập
C. Xây dựng phương thức xuất
A. Tung độ, hoành độ, cao độ
B. Tung độ, hoành độ, cao độ, dịch chuyển
C. Dịch chuyển
A. Bậc, mảng hệ số
B. Bậc, hệ số
C. Mảng bậc, mảng hệ số
A. class Dathuc { private: int bac; float *hs; };
B. class Dathuc { private: int *bac; float *hs; };
C. class Dathuc { private: int bac; float hs; };
A. Lớp Thí sinh kế thừa lớp Sinh viên
B. Lớp Sinh viên kế thừa lớp Thí sinh
C. Lớp Thí sinh là lớp bao của lớp Sinh viên
A. Hàm tạo không đối và hàm tạo sao chép
B. Hàm tạo không đối và hàm tạo có đối
C. Hàm tạo có đối số mặc định
A. Diem (const Diem &D);
B. Diem (Diem D);
C. Diem (float x, float y);
A. cout<<D1.KC2D(D2);
B. cout<<KC2D(D1,D2);
C. KC2D(D1,D2).in()
A. Kế thừa hàm tạo, toán tử gán
B. Kế thừa hàm hủy, toán tử gán
C. Kế thừa toán tử
A. Lớp A sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc protected và public của lớp B
B. Lớp A sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc private, protected và public của lớp B
C. Lớp B sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc protected và public của lớp A
A. Hàm tạo sao chép của lớp Phanso
B. Phương thức gán của lớp Phanso
C. Khai báo trên không thể tồn tại trong lớp Phanso
A. Lớp Điểm và Hình tròn
B. Lớp Xe ô tô và lớp Xe
C. Lớp Điểm và Lớp điểm màu
A. Khai báo A là lớp cơ sở ảo đối với B và C
B. Khai báo lại A là lớp cơ sở ảo với D
C. Khai báo A là lớp cơ sở ảo đối với B
A. Cấp nước, Đảo trộn, Xả nước, Vắt khô
B. Đảo trộn, Xả nước, Vắt khô
A. Xác định thành phần thuộc tính và phương thức của lớp đó
B. Xác định thành phần private, public, protected là gì
C. Xác định kiểu dữ liệu của thuộc tính, kiểu trả về của phương thức
A. Chưa chắc lớp B đã là bạn của lớp A
B. Lớp A sẽ kế thừa mọi thành phần của lớp B
C. hắc chắn lớp B là bạn của lớp A
A. Đa hình
B. Ảo của phương thức
C. Trừu tượng
A. Đa hình
B. Ảo của phương thức
C. Trừu tượng
A. Lớp Con chó (1)
B. Lớp Con mèo (2)
A. Lớp điện thoại LG
B. Lớp điện thoại di động
C. Lớp điện thoại cố định
A. Khởi động, Chuyển bánh, Rẽ phải, Rẽ trái, Di chuyển, Quay đầu, Lùi sau
B. Khởi động, Chuyển bánh, Rẽ phải, Rẽ trái, Di chuyển, Lùi sau
C. Khởi động, Di chuyển, Rẽ phải, Rẽ trái, Lùi sau
A. Khi cần khởi gán giá trị ban đầu cho thành phần thuộc tính của lớp
B. Khi cần truyền tham số cho hàm thành viên của lớp
C. Khi cần khởi gán giá trị ban đầu cho thành phần phương thức của lớp
A. Gọi tới hàm tạo không đối mà chương trình lại không xây dựng
B. Chương trình trên không thể lỗi được vì chương trình C++ sẽ tự phát sinh hàm tạo không đối
C. Không xác định được gọi tới hàm tạo nào
A. Lớp Người là lớp cơ sở cho lớp Sinh Viên
B. Lớp Người là lớp dẫn xuất của lớp Sinh Viên
C. Lớp Người là lớp bao của lớp Sinh Viên
A. Lớp Môn Học là lớp cơ sở cho lớp Sinh Viên
B. Lớp Môn Học là lớp dẫn xuất của lớp Sinh Viên
A. Tâm là (0,0) bán kinh là 1
B. Tâm là(1,1) bán kình là 1
C. Không xác định được tâm vì theo tính chất kế thừa không kế thừa hàm tạo, ở lớp dẫn xuất phải gọi hàm tạo của lớp cơ sở
A. Private
B. Public
C. Private và Protected
A. HT():Diem(){r=1;};
B. HT(){x=0,y=0;r=1;};
C. HT(){Diem();r=1;};
A. Kế thừa
B. • Đa hình của nó
C. Báo gói
A. Bao gói
B. Trừu tượng
C. Đa hình
A. Tương tác với các lớp hay môi trường bên ngoài
B. Thể hiện tính bao gói dữ liệu
C. Thể hiện rõ tính chất đa hình
A. void addHour(int h){ //Nội dung}
B. void addHour(int h);{//Nội dung}
C. void time:addHour(int h){//Nội dung}
A. Hàm bạn của lớp Điểm
B. Phương thức của lớp
C. Hàm thông thường
A. Hàm bạn của lớp Điểm
B. Phương thức của lớp
C. Hàm thông thường
A. D1.KC2D(D2);
B. D2.KC2D(D1);
C. KC2D(D1,D2);
A. Lớp A là bạn của lớp B
B. Lớp C là bạn của lớp A
C. Các phương thức của lớp B có quyền truy cập đến tất cả các thành viên riêng của lớp A
A. Cho phép kế thừa nhưng không cho phép tương tác trực tiếp từ bên ngoài lớp
B. Cho phép kế thừa và cho phép tương tác trực tiếp từ bên ngoài lớp
A. Phương thức khởi tạo của lớp Time
B. Phương thức nhập dữ liệu cho lớp Time
A. Gọi tới hàm setTime để thiết lập giá trị khởi tạo cho giờ, phút, giây
B. Gọi tới hàm setTime để hủy bỏ toàn bộ dữ liệu thuộc tính của lớp hour
A. DisplayData() không thể được khai báo với từ khóa private
B. DisplayData() không thể truy cập vào j
C. ShowData() không thể truy cập vào i
A. Khai báo và xây dựng template tìm giá trị lớn nhất của hai phần tử có giá trị dữ liệu bất kỳ giống nhau
B. Khai báo và xây dựng template tìm giá trị nhỏ nhất của hai phần tử có giá trị dữ liệu bất kỳ khác nhau
A. malop, tenlop,namvao, makhoa
B. malop,tenlop,connString, namvao,makhoa
C. Malop, Tenlop, Namvao, Makhoa
A. Khai báo thuộc tính maLop kiểu chuỗi
B. Khai báo phương thức trả về maLop kiểu chuỗi
C. Khai báo hàm tạo của lớp Lophoc
A. Dùng để thiết lập và lấy giá trị của thuộc tính maLop(2) Website
B. Khai báo phương thức Malop trả về kiểu chuỗi
C. Dùng để truy cập vào thuộc tính maLop của lớp (1)
A. Phạm vi của thuộc tính là private hay public hay protected
B. Khai báo kiểu dữ liệu của thuộc tính
C. Từ khóa Properties đi đầu
A. Khai báo các trường dữ liệu cần dùng, Khai báo các thuộc tính và các phương thức thiết lập, lấy giá trị của thuộc tính, Khai báo và xây dựng các phương thức của lớp
B. Khai báo các trường dữ liệu cần dùng, Khai báo các thuộc tính, Khai báo và xây dựng các phương thức của lớp
C. Khai báo các thuộc tính và các phương thức thiết lập, lấy giá trị của thuộc tính, Khai báo và xây dựng các phương thức của lớp
A. Không thể thiết lập được vì maLop là thành viên kiểu private
B. Thực hiện truy cập thông qua phương thức Malop đã xây dựng như sau: obj1.Malop=...
C. Chưa khai báo phương thức thiết lập maLop
A. Thiết lập và lấy giá trị của thuộc tính đó
B. Tăng tính bảo mật dữ liệu của thuộc tính
C. Để nhập và xuất giá trị thuộc tính đó
A. Điều này là không được phép. Vì quy định trong C# các thuộc tính phải Website khai báo bắt đầu bằng từ khóa private
B. Thuộc tính sẽ có phạm vi Public, được truy cập thoải mái từ bên ngoài. (1)
C. Việc xây dựng phương thức public string Malop là không cần thiết nữa. (2)
A. Hàm tạo của lớp.(1) Website
B. Một phương thức xác định chuỗi kết nối cho lớp.(2)
C. Cả (1) và (2)
A. Thực hiện truy vấn CSDL, trả về bảng Lop Website
B. Thực hiện thiết lập giá trị cho các thuộc tính của lớp
A. Số thí sinh, mảng các thí sinh
B. SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Phòng thi, Giờ thi
C. Mảng SBD, mảng Họ và tên, mảng Ngày sinh, Mảng Giới tính, Mảng Phòng thi, Mảng Giờ thi
A. Số thí sinh, mảng các thí sinh
B. SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Phòng thi, Giờ thi
C. Mảng SBD, mảng Họ và tên, mảng Ngày sinh, Mảng Giới tính, Mảng Phòng thi, Mảng Giờ thi
A. Phương thức nhập và hiển thị thông tin từng thí sinh
B. Phương thức hiển thị thông tin từng thí sinh
C. Phương thức hiển thị, phương thức khởi tạo, phương thức nhập
A. Phương thức nhập và hiển thị danh sách thí sinh
B. Phương thức hiển thị danh sách thí sinh
C. Phương thức hiển thị, phương thức khởi tạo, phương thức nhập
A. Hiện tượng nạp chồng phương thức, hàm
B. Điều không tồn tại trong lập trình hướng đối tượng
A. Lớp cơ sở
B. Lớp cơ sở trừu tượng
C. Lớp cơ sở ảo
A. Khai báo một phương thức ảo
B. Khai báo một phương thức tĩnh
C. Khai báo một phương thức riêng không cho phép kế thừa
A. Các phương thức trong C++ không khai báo từ khóa static vẫn mặc định là thành viên tĩnh (1)
B. Các phương thức trong Java không khai báo từ khóa static mặc định là phương thức ảo (2)
C. Sự nhận định thành viên tĩnh trong Java và C++ là như nhau
A. Khai báo các thuộc tính tĩnh, dùng chung bộ nhớ với các đối tượng khác nhau
B. Khai báo các thuộc tính tĩnh, dùng riêng bộ nhớ với các đối tượng khác nhau
C. Khai báo các thuộc tính ảo, dùng chung bộ nhớ với các đối tượng khác nhau
A. Khai báo hàm tạo không đối của lớp số nguyên
B. Khai báo thuộc tính của lớp số nguyên
C. Khai báo phương thức nhập giá trị của lớp số nguyên
A. Khai báo thuộc tính của lớp số nguyên
B. Khai báo phương thức nhập giá trị của lớp số nguyên
C. Khai báo hàm tạo sao chép của lớp số nguyên
A. 13
B. 14
C. 15
A. 14
B. 15
C. 16
A. cin>>A;
B. A.Nhap();
C. A.cin();
A. Hàm tạo không đối
B. Hàm tạo sao chép
C. Hàm tạo có tham số mặc định
A. Con trỏ this
B. Không thể phân biệt được phải khai báo lại tên tham số truyền vào
C. Cứ viết như bình thường (A=A) chương trình tự xác định được
A. Nhận xét rất chính xác
B. Chương trình không lỗi vì lớp point đã được xây dựng tại thư viên diem.h ở dòng số 4
C. Chương trình sẽ không lỗi dù lớp point chưa được xây dựng
A. Vì điểm (tâm) được kế thừa sẵn từ lớp point(điểm)
B. Bạn này đã xác định sai thuộc tính của lớp
A. Phương thức Nhap()
B. Toán tử nhập cin>>
C. Hàm bạn toán tử nhập cin>>
A. Mảng
B. Danh sách liên kết
A. Lớp bao của A và B
B. Lớp thành phần của A và B
C. Lớp dẫn xuất của A và B
A. push, pop (1)
B. isFull, isEmpty, push, pop, Stack, ~Stack
C. isFull, isEmpty (2)
A. x = 1.5 và y = 2.5
B. x= 1.5 và y không xác định
C. Giá trị của x và y là không xác định
A. class C có thể truy xuất đến các thành viên private của class A
B. class B có thể truy xuất đến các thành viên private của class C
C. class B có thể truy xuất các thành viên của class A
A. Lớp Sinh viên và lớp danh sách sinh viên
B. Lớp Sinh viên
A. Số sinh viên (n), mảng đối tượng Sinh viên
B. Họ và tên, Ngày sinh, Giơi tính, Địa chỉ, Lớp
A. Ngày tháng, Số sinh viên (n), mảng đối tượng Sinh viên
B. Họ và tên, Ngày sinh, Giơi tính, Địa chỉ, Lớp
C. Ngày tháng, Số sinh viên (n), Họ và tên, Ngày sinh, Giơi tính, Địa chỉ, Lớp
A. a=5;b=0; Website
B. Chương trình có lỗi, không thể hiển thị kết quả
C. a=5;b=15;
A. Mỗi đối tượng sau khi khai báo sẽ được cấp phát một vùng nhớ riêng để chứa các thuộc tính của chúng
B. Một lớp (sau khi định nghĩa) có thể xem như một kiểu đối tượng và có thể dùng để khai báo các biến, mảng đối tượng
C. Thuộc tính của lớp có thể có kiểu của chính lớp đó
A. friend istream & operator >>(istream & istr, SP &a);
B. friend void istream & operator >>(istream & istr, SP &a);
C. friend istream & operator >>(istream istr, SP &a);
A. Lớp Thi_sinh là lớp thành phần của lớp Ds_thi_sinh
B. Lớp Thi_sinh là lớp bao của lớp Ds_thi_sinh
C. Hai lớp không có mỗi quan hệ đặc biệt
A. Dòng 1 sai Website
B. Dòng 2 sai
C. Cả hai dòng đều sai
A. a=10;
B. a=5;
C. a=20;
A. 10
B. 11
C. 12
A. x=10; y=8;
B. x=10; y=5;
C. x=10; y=10;
A. Contructor
B. Hàm friend
C. Không có hàm nào cả
A. Một lớp luôn luôn có hàm destructor
B. Hàm destructor có thể là một hàm ảo
C. Hàm destructor dùng để hủy vùng nhớ đã cấp cho con trỏ this
A. Lớp đối tượng cần xây dựng là Lớp Công dân; Các thuộc tính là: họ và tên, ngày sinh, giới tính, tình trạng hôn nhân
B. Lớp đối tượng cần xây dựng là Lớp Công dân nam, Công dân nữ; Các thuộc tính là: họ và tên, ngày sinh, tình trạng hôn nhân
C. Lớp đối tượng cần xây dựng là Lớp Công dân; Các thuộc tính là: họ và tên, ngày sinh, giới tính, tình trạng hôn nhân; điều kiện kết hôn
A. Một lớp A có thể là bạn của nhiều lớp
B. Nếu lớp A là bạn của lớp B thì chỉ có một số phương thức của A có thể truy xuất đến các thành phần riêng của lớp B
A. Lỗi ở dòng 1
B. Lỗi ở dòng 2
C. Lỗi ở cả 2 dòng
A. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất giữa hai số có cùng kiểu dữ liệu
B. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhở nhất giữa các cố bất kỳ
A. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất giữa hai số có cùng kiểu dữ liệu
B. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhở nhất giữa các cố bất kỳ
C. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy các số có chung kiểu dữ liệu
C. Khai báo học các hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số có thể cùng hay khác kiểu dữ liệu
A. Khai báo khuôn hình hàm
B. Khai báo khuôn hình lớp
A. Khai báo khuôn hình lớp Điểm với kiểu dữ liệu thuộc tính bất kỳ
B. Khai báo khuông hình lớp T với thuộc tính là một điểm bất kỳ
A. Không thể sử dụng được
B. Hoàn toàn có thể sử dụng được
A. Xác định hàm đó sẽ chuyển thành đa dạng hình
B. Xác định là hàm ảo
C. Xác định hàm sẽ được thừa kế
A. char *Str;
B. char Str;
C. char Str[];
A.strupr( <Chu6i>)
C. len(<Chu6i>)
D. strlen(<Chuoi>)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247