Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 225 câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án !!

225 câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án !!

Câu 5 :
Hãy xem xét định nghĩa hàm dựng nào sau đây là đúng nhất?

A. Hàm có trùng tên với tên lớp, được gọi ngay sau khi khai báo đối tượng, không kế thừa

B. Hàm có trùng tên với tên lớp, được gọi ngay sau khi khai báo đối tượng, có kế thừa

C. Hàm có trùng tên với tên lớp, được gọi ngay sau khi khai báo đối tượng hoặc con trỏ đối tượng, có kế thừa

D. Hàm có trùng tên với tên lớp, được gọi ngay sau khi khai báo đối tượng hoặc con trỏ đối tượng, không kế thừa

Câu 6 :
Thế nào được gọi là hiện tượng nạp chồng?

A. Hiện tượng lớp con kế thừa định nghĩa một hàm hoàn toàn giống lớp cha

B. Hiện tượng lớp con kế thừa định nghĩa một hàm cùng tên nhưng khác kiểu với một hàm ở lớp cha

C. Hiện tượng lớp con kế thừa định nghĩa một hàm cùng tên, cùng kiểu với một hàm ở lớp cha nhưng khác đối số

D. Hiện tượng lớp con kế thừa định nghĩa một hàm cùng tên, cùng các đối số nhưng khác kiểu với một hàm ở lớp cha

Câu 7 :
Để khai báo mảng số thực động thì dùng đoạn mã nào sau đây:

A. float *M; int n;cout<<”\n\t Nhập số phần tử mảng “;cin>>n; A M = new float [n];

B. int n; cout<<”\n\t Nhap số phần tử mảng: “;cin>>n; float M[n];

C. intn; floatM[n];

D. float M[int n];

Câu 10 :
Có 3 lớp khai báo như sau:
class Lopl
{
private:
int a,b;
public:
float x,y;
friend class Lop2;
};
class Lop2
{
Lopl objA;
};
class Lop3
{
Lopl objB;
,};
Các Đối tượng objA và objB truy cập được các biến nào của lớp Lop1:

A. objA truy cập được tất cả các biến. objB truy cập được các biến x, y

B. objA và objB truy cập được tất cả các biến

C. objA và objB chỉ truy cập dược các biến x,y

D. objA truy cập được tất cả các biến. objB truy cập

Câu 16 :
Từ khoá protected trong một lớp có ý nghĩa:

A. Khai báo các thành viên của lớp chỉ được thừa kế

B. Khai báo các thành viên được bảo vệ

C. Khai báo các thành viên của lớp được dùng riêng

D. Khai báo các thành viên của lớp sẽ được dùng chung và thừa kế

Câu 21 :
Lập trình hướng đối tượng là gì?

A. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các đối tượng, nó không cho phép dữ liệu chuyển động một cách tự do trong hệ thống; dữ liệu được gắn với các hàm thành phần

B. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp lập trình cơ bản gần với mã máy

C. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp mới của lập trình máy tính, chia chương trình thành các hàm; quan tâm đến chức năng của hệ thống

D. Lập trình hướng đối tượng là phương pháp đặt trọng tâm vào các chức năng, cấu trúc chương trình được xây dựng theo cách tiếp cận hướng chức năng

Câu 22 :
Đặc điểm cơ bản của lập trình hướng đối tượng thể hiện ở

A. Tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình, tính đặc biệt hóa

B. Tính đóng gói, tính kế thừa, tính đa hình, tính trừu tượng

C. Tính chia nhỏ, tính kế thừa

D. Tính đóng gói, tính trừu tượng

Câu 23 :
OOP là viết tắt của:

A. Object Oriented Programming

B. Object Open Programming

C. Open Object Programming

D. Object Oriented Proccessing

Câu 24 :
Đặc điểm của Tính bao gói trong Lập trình hướng đối tượng:

A. Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức năng riêng rẽ

B. Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng thời điểm

C. Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất, tránh được các tác động bất ngờ từ bên ngoài. Thể thống nhất này gọi là đối tượng

D. Cơ chế không cho phép các thành phần khác truy cập đến bên trong nó

Câu 25 :
Tính kế thừa trong lập trình hướng đối tượng:

A. Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ, lớp mới được gọi là lớp dẫn xuất, lớp cũ được gọi là lớp cơ sở

B. Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng

C. Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng

D. Tất cả đều đúng

Câu 26 :
Trong kế thừa. Lớp mới có thuật ngữ tiếng Anh là:

A. Derived Class

B. Base Class

C. Inheritance Class

D. Object Class

Câu 27 :
Trong kế thừa. Lớp cha có thuật ngữ tiếng Anh là:

A. Base Class

B. Derived Class

C. Inheritance Class

D. Object Class

Câu 28 :
Đặc điểm của Tính đa hình?

A. Khả năng một hàm, thủ tục có thể được kế thừa lại

B. Khả năng một thông điệp có thể được truyền lại cho lớp con của nó

C. Khả năng một hàm, thủ tục được sử dụng lại

D. Khả năng một thông điệp có thể thay đổi cách thể hiện của nó theo lớp cụ thể của đối tượng được nhận thông điệp

Câu 29 :
Khái niệm Lớp đối tượng?

A. Một thiết kế hay mẫu cho các đối tượng cùng kiểu

B. Một thể hiện cụ thể cho các đối tượng

C. Tập các phần tử cùng loại

D. Tập các giá trị cùng loại

Câu 30 :
Sau khi khai báo và xây dựng thành công lớp đối tượng Sinh viên. Khi đó lớp đối tượng Sinh viên còn được gọi là:

A. Đối tượng

B. Kiểu dữ liệu trừu tượng

C. Kiểu dữ liệu cơ bản

D. Lớp đối tượng cơ sở

Câu 31 :
Trong các phương án sau, phương án nào mô tả đối tượng:

A. Máy tính

B. Xe đạp

C. Quả cam

D. Tất cả đều đúng

Câu 32 :
Muốn lập trình hướng đối tượng, bạn cần phải phân tích chương trình, bài toàn thành các:

A. Hàm, thủ tục

B. Các module

C. Các đối tượng từ đó xây dựng các lớp đối tượng tương ứng

D. Các thông điệp

Câu 33 :
Trong phương án sau, phương án mô tả tính đa hình là

A. Các lớp Điểm, Hình tròn, Hình vuông, Hình chữ nhật… đều có phương thức Vẽ

B. Lớp hình vuông kế thừa lớp hình chữ nhật

C. Lớp hình tròn kế thừa lớp điểm

D. Lớp Điểm, Hình tròn cùng có hàm tạo, hàm hủy

Câu 34 :
Phương pháp lập trình tuần tự là:

A. Phương pháp lập trình với việc cấu trúc hóa dữ liệu và cấu trúc hóa chương trình để tránh các lệnh nhảy

B. Phương pháp lập trình với cách liệt kê các lệnh kế tiếp

C. Phương pháp lập trình được cấu trúc nghiêm ngặt với cấu trúc dạng module

D. Phương pháp xây dựng chương trình ứng dụng theo quan điểm dựa trên các cấu trúc dữ liệu trừu tượng, các thể hiện cụ thể của cấu trúc và quan hệ giữa chúng

Câu 35 :
Phương pháp lập trình cấu trúc là:

A. Phương pháp lập trình với cách liệt kê các lệnh kế tiếp

B. Phương pháp lập trình với việc cấu trúc hóa dữ liệu và cấu trúc hóa chương trình để tránh các lệnh nhảy

C. Phương pháp lập trình được cấu trúc nghiêm ngặt với cấu trúc dạng module

D. Phương pháp xây dựng chương trình ứng dụng theo quan điểm dựa trên các cấu trúc dữ liệu trừu tượng, các thể hiện cụ thể của cấu trúc và quan hệ giữa chúng

Câu 36 :
Khi khai báo và xây dựng thành công lớp đối tượng, để truy cập vào thành phần của lớp ta phải:

A. Truy cập thông qua tên lớp hay tên đối tượng của lớp

B. Không thể truy cập được

C. Chỉ có thể truy cập thông qua tên lớp

D. Chỉ có thể truy cập thông qua tên đối tượng của lớp

Câu 37 :
Phương pháp lập trình module là:

A. Phương pháp lập trình với cách liệt kê các lệnh kế tiếp

B. Phương pháp lập trình với việc cấu trúc hóa dữ liệu và cấu trúc hóa chương trình để tránh các lệnh nhảy

C. Phương pháp lập trình được cấu trúc nghiêm ngặt với cấu trúc dạng module

D. Phương pháp xây dựng chương trình ứng dụng theo quan điểm dựa trên các cấu trúc dữ liệu trừu tượng, các thể hiện cụ thể của cấu trúc và quan hệ giữa chúng

Câu 38 :
Khái niệm Trừu tượng hóa?

A. Phương pháp chỉ quan tâm đến những chi tiết cần thiết (chi tiết chính) và bỏ qua những chi tiết không cần thiết

B. Phương pháp quan tâm đến mọi chi tiết của đối tượng

C. Phương pháp thay thế những chi tiết chính bằng những chi tiết tương tự

D. Không có phương án chính xác

Câu 39 :
Khi khai báo và xây dựng một lớp ta cần phải xác định rõ thành phần:

A. Dữ liệu và đối tượng của lớp

B. Vô số thành phần

C. Khái niệm và đối tượng của lớp

D. Thuộc tính (dữ liệu) và phương thức (hành vi) của lớp

Câu 40 :
Đoạn chương trình sau khi biên dịch phát sinh ra lỗi không khai báo biến x tại dòng:
Đoạn chương trình sau khi biên dịch phát sinh ra lỗi không khai báo biến x tại dòng: (ảnh 1)

A. Sửa dòng void nhap(); thứ hai thành void A::nhap();

B. Khai báo thêm biến x trong hàm nhap;

C. Chương trình bị lỗi không chạy được

D. Tất cả đều đúng

Câu 41 :
Chọn câu đúng về thành phần public của lớp:

A. Tại chương trình chính chỉ có thể truy cập đến thành phần public của lớp

B. Tại chương trình chính chỉ có thể truy cập đến thành phần private của lớp

C. Tại chương trình chính có thể truy cập đến bất kì thành phần nào của lớp

D. Tại chương trình chính không thể truy cập đến thành phần nào của lớp

Câu 42 :
Cho đoạn chương trình sau:
Cho đoạn chương trình sau: A. Lỗi tại dòng obj1.x=10; Website B. Lỗi tại dòng obj2.y=8; C. Lỗi tại dòng A.obj1; D. Lỗi tại dòng int x; (ảnh 1)

A. Lỗi tại dòng obj1.x=10; Website

B. Lỗi tại dòng obj2.y=8;

C. Lỗi tại dòng A.obj1;

D. Lỗi tại dòng int x;

Câu 43 :
Cho đoạn chương trình sau:
Cho đoạn chương trình sau: A. Chưa khai báo x B. Không thể truy cập vào thành phần private của lớp C. Không xác (ảnh 1)
 

A. Chưa khai báo x

B. Không thể truy cập vào thành phần private của lớp

C. Không xác định được giá trị x

D. Phải gọi thông quan tên lớp không được gọi thông qua tên đối tượng

Câu 45 :
Thành phần private của lớp là thành phần:

A. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được

B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới

C. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp

D. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp và cho phép kế thừa

Câu 46 :
Thành phần protected của lớp là thành phần:

A. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được

B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới

C. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp

D. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp và cho phép kế thừa

Câu 47 :
Thành phần public của lớp là thành phần:

A. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất được

B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới

C. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp

D. Cho phép truy xuất từ bên trong và ngoài lớp và cho phép kế thừa

Câu 48 :
Hàm thành viên (phương thức) của lớp:

A. Tất cả các hàm(hàm và thủ tục) được sử dụng trong lớp

B. Tất cả những hàm (hàm và thủ tục) trong chương trình có lớp

C. Tất cả những hàm(hàm và thủ tục) được khai báo và xây dựng bên trong lớp mô tả các dữ liệu của đối tượng

D. Tất cả các hàm(hàm trả về giá trị và không trả về giá trị) được khai báo bên trong lớp, xây dựng bên trong hay bên ngoài lớp thể hiện các hành vi của đối tượng

Câu 49 :
Trong một chương trình có thể xây dựng tối đa bao nhiêu lớp?

A. 1 lớp duy nhất

B. 3 lớp

C. 10 lớp

D. Vô số tuỳ theo bộ nhớ

Câu 50 :
Hàm thành viên của lớp khác hàm thông thường là:

A. Hàm thành viên của lớp phải được khai báo bên trong lớp và được gọi nhờ tên đối tượng hay tên lớp còn hàm thông thường thì không

B. Hàm thành viên của lớp và hàm thông thường không có gì khác nhau

C. Hàm thành viên của lớp thì phải được khai báo và xây dựng bên trong lớp còn hàm thông thường thì không

D. Hàm thành viên của lớp thì phải khai báo bên trong lớp với từ khóa friend và xây dựng bên ngoài lớp

Câu 51 :
Thuộc tính của lớp là:

A. Liên quan tới những thứ mà đối tượng có thể làm. Một phương thức đáp ứng một chức năng tác động lên dữ liệu của đối tượng

B. Là dữ liệu trình bày các đặc điểm của một đối tượng

C. Là những chức năng của đối tượng

D. Tất cả đều sai

Câu 52 :
Khái niệm của Phương thức là

A. Là dữ liệu trình bày các đặc điểm của một đối tượng

B. Tất cả đều đúng

C. Là những chức năng của đối tượng

D. Liên quan tới những thứ mà đối tượng có thể làm. Một phương thức đáp ứng một chức năng tác động lên dữ liệu của đối tượng

Câu 53 :
Cho lớp người hãy xác định đâu là các thuộc tính của lớp người:

A. Ăn, Uống, Chân, Tay

B. Hát, học, vui, cười

C. Tất cả đều sai

D. Chân, Tay, Mắt, Mũi, Tên, Ngày sinh

Câu 54 :
Người ta cần quản lý thông tin sinh viên trên máy tính, Hãy cho biết các thuộc tính của lớp sinh viên là:

A. Họ và tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số cmt, quê quán

B. Họ và tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số cmt, quê quán, lớp học, khóa học, khoa quản lý

C. Họ và tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số cmt, quê quán, nhóm máu, màu mắt, màu da, cân nặng

Câu 55 :
Cho lớp Điểm trong hệ tọa độ xOy. Các phương thức có thể có của lớp điểm là:

A. Dịch chuyển, Thiết lập toạ độ

B. Tung độ, hoành độ

C. Tung độ, hoành độ, cao độ

D. Tung độ, cao độ

Câu 56 :
Lời gọi tới hàm thành viên của lớp là:

A. Tên_đối_tượng.Tên_hàm_thành_viên

B. Tên_lớp.Tên_hàm_thành_viên

C. Tên_lớp:Tên_hàm_thành_viên

D. Không có phương án đúng

Câu 57 :
Khi khai báo thành phần thuộc tính và phương thức của lớp, nếu không khai báo từ khóa private, public hay protected thì mặt định sẽ là:

A. Private

B. Public

C. Protected

D. Chương trình sẽ lỗi và yêu cầu phải khai báo một trong 3 từ khóa

Câu 58 :
Phân tích mối quan hệ giữa lớp Điểm và lớp Hình tròn ta có thể xác định:

A. Phân tích mối quan hệ giữa lớp Điểm và lớp Hình tròn ta có thể xác định:

B. Phân tích mối quan hệ giữa lớp Điểm và lớp Hình tròn ta có thể xác định:

C. Lớp Hình tròn dẫn xuất ra lớp Điểm

D. Không có quan hệ gì

Câu 59 :
Trong lập trình hướng đối tượng khả năng các hàm có thể trùng tên nhau gọi là:

A. Không được phép xây dựng các hàm trùng tên nhau trong cùng một chương trình

B. Sự chồng hàm

C. Sự chồng hàm nhưng chỉ những hàm thành viên của lớp mới được phép trùng nhau

D. Sự chồng hàm nhưng chỉ các hàm thông thường mới được phép trùng nhau

Câu 60 :
Hàm tạo trong ngôn ngữ C++:

A. Có đối hoặc không có đối

B. Tự động được gọi tới khi khai báo đối tượng của lớp

C. Xây dựng bên trong hoặc bên ngoài lớp

D. Tất cả đều đúng

Câu 61 :
Hàm huỷ trong ngôn ngữ C++ có cú pháp:

A. ~Tên_lớp{ //nội dung}

B. Destructor Tên_hàm {//nôi dung}

C. Tên_lớp{//nội dung}

D. Done {//nội dung}

Câu 63 :
Cho đoạn chương trình:
class A
{
private:
int x,y;
};
Làm nhiệm vụ:

A. Khai báo A là một lớp với hai thành phần thuộc tính là x, y kiểu số nguyên

B. Khai báo A là một đối tượng với hai thành phần thuộc tính x, y kiểu integer

C. Đoạn chương trình trên bị lỗi

D. Khai báo lớp A với hai thành phần thuộc tính x,y kiểu số nguyên cho phép truy cập từ bên ngoài lớp

Câu 64 :
Cho đoạn chương trình sau:
class Diem {
float x,y;
public:

};
class Doanthang{
Diem A,B;
public:

};
Lớp Doanthang được gọi là:

A. Lớp bao của lớp Diem

B. Lớp cha của lớp Diem

C. Lớp con của lớp Diem

D. Lớp bạn của lớp Diem

Câu 65 :
Lớp bao là lớp:

A. Kế thừa lớp khác

B. Dẫn xuất ra lớp khác

C. Lớp bạn của lớp khác

D. Có thành phần thuộc tính là đối tượng của lớp khác

Câu 66 :
Hàm tạo có đặc điểm gì?

A. Hàm tạo là hàm thành viên của lớp dùng để khởi tạo bộ nhớ và giá trị ban đầu cho các thuộc tính trong lớp

B. Hàm tạo là hàm nằm bên ngoài lớp dùng để khởi tạo bộ nhớ cho đối tượng

C. Hàm tạo là hàm dùng để khởi tạo bộ nhớ cho đối tượng của lớp

D. Hàm tạo dùng để huỷ bộ nhớ cho đối tượng

Câu 69 :
Lời gọi hàm tạo được hiểu như thế nào?

A. Gọi như hàm thành viên thông thường ( Tên đối tượng.Tên_hàm )

B. Không cần phải gọi tới hàm tạo vì ngay khi khai báo đối tượng sẽ tự gọi tới hàm tạo

C. Gọi bằng cách: Tên lớp.Tên hàm tạo()

D. Tất cả đều sai

Câu 70 :
Ta khai báo lớp cơ sở ảo khi nào:

A. Khi có sự trùng lặp lớp kế thừa trong đa kế thừa và kế thừa nhiều mức

B. Khi lớp có phương thức ảo thì bắt buộc phải khai báo là lớp cơ sở ảo

C. Khi có sự trùng tên giữa các phương thức của các lớp khác nhau

D. Tất cả đều sai

Câu 72 :
Trong kế thừa, có thể:

A. Kế thừa tất cả các phương thức thuộc tính khai báo trong phần protected, public và không kế thừa hàm tạo, hàm huỷ

B. Kế thừa tất cả các phương thức thuộc tính khai báo trong phần protected, public bao gồm hàm tạo, hàm huỷ

C. Kế thừa tất cả các phương thức thuộc tính khai báo trong phần protected, public, private bao gồm hàm tạo, hàm huỷ

D. Kế thừa tất cả các phương thức thuộc tính khai báo trong phần protected, public không kế thừa hàm tạo, hàm huỷ

Câu 73 :
Các hàm tạo có thể có là:

A. Hàm tạo không đối; Hàm tạo có đối; Hàm tạo sao chép; Hàm tạo bộ nhớ

B. Hàm tạo không đối; Hàm tạo có đối; Hàm tạo sao chép

C. Hàm tạo không đối; Hàm tạo có đối

D. Hàm tạo không đối; Hàm tạo sao chép

Câu 74 :
Cho khai báo sau:
int trituyetdoi(int a); //tri tuyệt đối số nguyên
long trituyetdoi (long a); //tính trị tuyệt đối số nguyên dài
double trituyetdoi(double a); //tính trị tuyệt đối số thực dài

A. Tính chất chồng hàm

B. Tính chất nạp chồng của dữ liệu

C. Tính chất đa hình

D. Tính chất trừu tượng hóa

Câu 76 :
Lời gọi phương thức ảo là

A. Gọi như phương thức thông thường

B. Gọi kèm từ khoá virtual

C. Không thể gọi phương thức ảo

D. Phải gọi thông qua con trỏ đối tượng

Câu 77 :
Hàm hủy có mấy loại:

A. Một loại

B. Hai loại

C. Ba loại

D. Bốn loại

Câu 78 :
Trong khai báo sau:
class Diem { (1)
private:
int x,y;(2)
public:(3)
…..
};(4)
class Hinhtron: public Diem (5)
{
private: r:real;(6)
};
Câu lệnh khai báo tại dòng số 5 cho biết:

A. Khai báo lớp Hinhtron kế thừa public lớp Diem

B. Khai báo lớp Diem kế thừa lớp Hinhtron

C. Khai báo lớp Hinhtron là bạn lớp Diem

D. Khai báo lớp Hinhtron là lớp bao của lớp Diem

Câu 79 :
Cho đoạn chương trình sau:
class A{
private:
int x,y;
void Nhap();
};
Cho lớp B kế thừa public lớp A, để lớp B có thể truy cập đến phương thức Nhap ta phải:

A. Không cần phải thay đổi gì

B. Đưa phương thức Nhap của lớp A vào phạm vi public hoặc protected

C. Không thể truy cập được dù có thay đổi gì

D. Tất cả đều sai

Câu 82 :
Các dạng kế thừa là:

A. Private, Public, Protected

B. Private, Public

C. Private, Protected

D. Protected, Public

Câu 83 :
Khi nạp chồng các hàm thì điều kiện khác nhau giữa các hàm sẽ là:

A. Kiểu dữ liệu trả về của hàm (1)

B. Kiểu dữ liệu của tham số truyền vào của hàm (2)

C. Số lượng tham số truyền vào các hàm (3)

D. Hoặc (1) hoặc (2) hoặc (3)

Câu 84 :
Trong một lớp có thể:

A. Nhiều hàm dựng (tạo), các hàm dựng khác nhau về tham đối

B. Một hàm dựng

C. Hai hàm dựng

D. Tất cả đều sai

Câu 85 :
Tính chất của kế thừa dạng Private là:

A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con

B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con

C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con

D. Tất cả đều sai

Câu 86 :
Tính chất kế thừa dạng Protected là

A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con

B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con

C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con

D. Tất cả đều sai

Câu 87 :
Tính chất kế thừa dạng Public là:

A. Thành phần protected của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con và thành phần public của lớp cha tương ứng trở thành public của lớp con

B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con

C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con

D. Tất cả đều sai

Câu 88 :
Trong kế thừa có thể kế thừa tối đa:

A. Một mức

B. Hai mức

C. Ba mức

D. Vố số mức tùy theo bộ nhớ

Câu 89 :
Trong đa kế thừa có thể kế thừa tối đa:

A. Một lớp

B. Hai lớp

C. Ba lớp

D. Vố số lớp tùy theo bộ nhớ

Câu 92 :
Trong kế thừa nhiều mức có cho phép:

A. Cho phép trùng tên cả phương thức lẫn thuộc tính

B. Không cho phép trùng tên phương thức và thuộc tính

C. Cho phép trùng tên phương thức còn không cho phép trùng tên thuộc tính

D. Cho phép trùng tên thuộc tính còn không cho phép trùng tên phương Cthức

Câu 93 :
Cho đoạn chương trình sau:
class A{

public:
void Xuat();
};
class B:public A {
….
public:
void Xuat();
};
void main() {
B O;
Nếu gọi O.Xuat(); thì sẽ.

A. Gọi đến phương thức Xuat thuộc lớp B

B. Gọi đến phương thức Xuat thuộc lớp A

C. Lỗi

D. Gọi đến cả hai phương thức

Câu 94 :
Lớp cơ sở trừu tượng là:

A. Là lớp cơ sở cho lớp khác

B. Là lớp được xây dựng đầu tiên trong chương trình

C. Là lớp làm cơ sở cho các lớp khác và không được dẫn xuất từ bất kì lớp nào

D. Là lớp không làm cơ sở cho bất kỳ lớp nào mà chỉ kế thừa các lớp khác

Câu 95 :
Thành viên tĩnh của lớp là:

A. Là thành viên của lớp được khai báo với từ khóa static ở trước

B. Là thành viên dùng chung cho tất cả các đối tượng của lớp, không của riêng đối tượng nào

C. Được cấp phát bộ nhớ ngay cả khi lớp chưa có đối tượng cụ thể nào

D. Tất cả đều đúng

Câu 96 :
Đặc điểm của Hàm bạn?

A. Là hàm của lớp được phép truy cập đến thành phần private của lớp

B. Khai báo với từ khóa vritual ở đầu

C. Được sử dụng như hàm thành viên của lớp

D. Tất cả đều đúng

Câu 97 :
Khi xây dựng nạp chồng các hàm thì điều kiện khác nhau giữa các hàm là: kiểu dữ liệu trả về của hàm hoặc kiểu dữ liệu tham số truyền vào của hàm hoặc số lượng tham số truyền vào của hàm là khác nhau. Điều kiện này chỉ áp dụng khi:

A. Các hàm cùng được xây dựng trong 1 chương trình (1)

B. Các hàm này cùng được xây dựng trong một lớp (2)

C. Các hàm này được xây dựng trong các lớp kế thừa

D. (1) hoặc (2)

Câu 98 :
Khai báo các phương thức trong lớp cơ sở trừu tượng phải:

A. Là phương thức ảo thuần túy

B. Với C++ có cú pháp : virtual void[kiểu_dữ _liệu] tên_phương_thức(tham đối)=0

C. Các phương thức không được định nghĩa nội dung

D. Tất cả đều đúng

Câu 99 :
Khai báo phương thức ảo:

A. Giống khai báo phương thức thường theo sau là từ khoá virtual

B. Giống khai báo phương thức thường nhưng đứng đầu là từ khoá virtual

C. Giống khai báo phương thức thường nhưng phải được xây dựng bên trong lớp

D. Giống khai báo phương thức thường nhưng không cần phải xây dựng nội dung

Câu 100 :
Cho biết cách khai báo phương thức ảo trong C++ nào sau đây là đúng:

A. Void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối]) Virual

B. Virual void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối])

C. Void[kiểu_dữ_liệu] Virual Tên_phương_thức ([các tham đối])

D. Void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức (Virual [các tham đối])

Câu 101 :
Cho đoạn chương trình sau:
class A {
private:
int x,y;
public:
void Xuat(); virtual;
};
Hãy nhận định phát biểu đúng:

A. Xuat là phương thức ảo

B. Lỗi tại dòng void Xuat();virtual;

C. Xuat là một hàm tạo

D. Xuat là một hàm huỷ

Câu 102 :
Một lớp có thể có tối đa:

A. Vô số phương thức ảo

B. Một phương thức ảo

C. Hai phương thức ảo

D. Không xác định được

Câu 104 :
Cho biết các ví dụ sau ví dụ chứng tỏ tính kế thừa:

A. Xe đạp và Xe đạp đua

B. Hình bình hành và hình chữ nhật

C. Điểm và Hình tròn

D. Tất cả đều đúng

Câu 105 :
Lớp Bạn của một lớp là:

A. Là lớp có thể truy cập đến thành phần private, protected và public của lớp mà nó làm bạn

B. Là lớp có thể truy cập đến thành phần protected và public của lớp mà nó làm bạn

C. Là lớp có thể truy cập đền thành phần public của lớp mà nó làm bạn

D. Tất cả đều sai

Câu 106 :
Cho đoạn chương trình sau:
class A;
class B;
class A{
friend class B;
...
};
class B {

};
Dòng lệnh friend class B; có nghĩa là:

A. Khai báo lớp B là bạn lớp A

B. Khai báo lớp A là bạn lớp B

C. Khai báo lớp B là bạn lớp A và ngược lại.

D. Tất cả đều sai

Câu 107 :
Cách khai báo kế thừa trong java sử dụng từ khóa:

A. extends

B. inheritance

C. Sử dụng dấu: giống C++

D. Khai báo giống C#

Câu 108 :
Cho đoạn chương trình sau:
class Trai_cay
{
private:
char mauvo[5];
char mauhat[3];
char hinhdang[30];
public:
void Hienthi();
};
Cần xây dựng lớp Trai_dua_hau. Quan hệ giữa lớp Trai_cay và lớp Trai_dua_hau là:

A. Trai_cay là lớp cha của lớp Trai_dua_hau

B. Trai_dua_hau là lớp cha của lớp Trai_cay

C. Trai_cay và Trai_dua_hau là lớp bạn

D. Trai_dua_hau là lớp bao của lớp Trai_cay

Câu 110 :
Cho lớp tam giác tạo bởi ba điểm A, B, C. Quan hệ giữa lớp tam giác và lớp điểm là:

A. Tam giác là lớp bao của lớp điểm

B. Tam giác là lớp con của lớp điểm

C. Tam giác là lớp cha của lớp điểm

D. Tam giác là lớp bạn của lớp điểm

Câu 111 :
Cho lớp đường thẳng tạo bởi 2 điểm A, B. Quan hệ giữa lớp đường thẳng và lớp điểm là:

A. Đường thẳng là lớp bao của lớp điểm

B. Đường thẳng là lớp con của lớp điểm

C. Đường thẳng là lớp cha của lớp điểm

D. Đường thẳng là lớp bạn của lớp điểm

Câu 112 :
Cần xây dựng lớp đường thẳng y = ax+b. Thuộc tính của lớp đường thẳng này được xác định là:

A. Các hệ số a, b

B. Các hệ số x,y

C. Các hệ số a, b, x, y

D. Các hệ số a, x, b

Câu 113 :
Xây dựng lớp hình chữ nhật tạo bởi hai cạnh a, b. Để khai báo hàm tạo với tham số mặc định ta khai báo:

A. Hinhchunhat(float a=1, float b=1);

B. Hinhchunhat(float a, float b);

C. Hinhchunhat();

D. Hinhchunhat(const Hinhchunhat &H);

Câu 114 :
Cho đoạn chương trình như hình trên. Thuộc tính của lớp Cong_dan được khai báo là:
Cho đoạn chương trình như hình trên. Thuộc tính của lớp Cong_dan được khai báo là: (ảnh 1)

A. ht, dc, cmt

B. ht, cmt

C. Congdan, ht, cmt, dc

D. Không xác định

Câu 119 :
Các trường hợp trùng tên trong kế thừa là:

A. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha; Trùng tên giữa các lớp con

B. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha; Kế thừa lớp cha quá nhiều lần

C. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con; Trùng tên giữa phương thức giữa các lớp cha

D. Trùng tên giữa phương thức lớp cha và phương thức lớp con;; Trùng tên giữa các lớp con

Câu 122 :
Vào mỗi kỳ thi người ta cần lập ra danh thí sinh dự thi dựa theo danhsách sinh viên đủ  điều kiện dự thi của mỗi môn học, để thuận tiện xử lý người ta xây dựng lớp Thí sinh dựa trên lớp sinh viên với điều kiện là đủ điều kiện dự thi các môn học. Mối quan hệ giữa lớp Sinh viên và lớp thí sinh là:

A. Lớp Sinh viên là trường hợp đặc biệt hóa của lớp Thí sinh

B. Lớp Thí sinh là trường hợp tổng quá của lớp Sinh viên

C. Lớp Thí sinh là trường hợp đặc biệt hóa của lớp Sinh viên

D. Không có phương án đúng

Câu 123 :
Khi xây dựng lớp trong C++, nếu trong lớp có thành phần thuộc tính là kiểu con trỏ hay tham chiếu thì bắt buộc phải:

A. Xây dựng hàm hủy

B. Xây dựng phương thức nhập

C. Xây dựng phương thức xuất

D. Không bắt buộc phải xây dựng gì hết

Câu 124 :
Xây dựng lớp điểm trong hệ toạ độ Oxyz các thuộc tính của lớp là:

A. Tung độ, hoành độ, cao độ

B. Tung độ, hoành độ, cao độ, dịch chuyển

C. Dịch chuyển

D. Không có phương án nào đúng

Câu 125 :
Hãy cho biết thành phần thuộc tính của lớp đa thức xây dựng bằng mảng:

A. Bậc, mảng hệ số

B. Bậc, hệ số

C. Mảng bậc, mảng hệ số

D. Mảng bậc, hệ số

Câu 126 :
Đoạn khai báo thuộc tính của lớp đa thức (với hệ số là một mảng số thực) là:

A. class Dathuc { private: int bac; float *hs; };

B. class Dathuc { private: int *bac; float *hs; };

C. class Dathuc { private: int bac; float hs; };

D. class Dathuc { private: int *bac; float hs; };

Câu 128 :
Cho lớp Dathuc, để thực hiện khai báo sau mà không lỗi:
void main()
{
Dathuc
D1,D2(D1);
}
Ta cần xây dựng:

A. Hàm tạo không đối và hàm tạo sao chép

B. Hàm tạo không đối và hàm tạo có đối

C. Hàm tạo có đối số mặc định

D. Hàm tạo có đối

Câu 129 :
Xây dựng hàm tạo sao chép của lớp Diem trong C++ khai báo theo cú pháp sau:

A. Diem (const Diem &D);

B. Diem (Diem D);

C. Diem (float x, float y);

D. Diem (Diem D1, Diem D2);

Câu 131 :
Trong kế thừa, lớp dẫn xuất có thể kế thừa các phương thức và thuộc tính của lớp cơ sở nhưng không:

A. Kế thừa hàm tạo, toán tử gán

B. Kế thừa hàm hủy, toán tử gán

C. Kế thừa toán tử

D. Tất cả các phương án trên

Câu 132 :
Tính chất kế thừa chỉ ra rằng khi lớp A kế thừa lớp B thì:

A. Lớp A sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc protected và public của lớp B

B. Lớp A sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc private, protected và public của lớp B

C. Lớp B sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc protected và public của lớp A

D. Lớp A sẽ có toàn bộ những thành phần thuộc private và public của lớp B

Câu 133 :
Trong lớp phân số khai báo: Phanso(int ts=0,int ms=1); Là:

A. Hàm tạo sao chép của lớp Phanso

B. Phương thức gán của lớp Phanso

C. Khai báo trên không thể tồn tại trong lớp Phanso

D. Hàm tạo có tham số mặc định của lớp Phanso

Câu 134 :
Hãy cho biết trong các ví dụ sau ví dụ nào thể hiện sự kế thừa:

A. Lớp Điểm và Hình tròn

B. Lớp Xe ô tô và lớp Xe

C. Lớp Điểm và Lớp điểm màu

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 135 :
Cho lớp B, C kế thừa lớp A; Lớp D kế thừa lớp B và C. Khi đó đối tượng của lớp D không thể kế thừa được thành phần của A. Cần phải:

A. Khai báo A là lớp cơ sở ảo đối với B và C

B. Khai báo lại A là lớp cơ sở ảo với D

C. Khai báo A là lớp cơ sở ảo đối với B

D. Hiển nhiên lớp D không thể kế thừa lớp A vì kế thừa không có tính bắc cầu

Câu 136 :
Các phương thức cơ bản của một chiếc máy giặt là:

A. Cấp nước, Đảo trộn, Xả nước, Vắt khô

B. Đảo trộn, Xả nước, Vắt khô

C. Đảo trộn, Xoay, Vắt khô

Câu 137 :
Khi xây dựng lớp đối tượng công việc cần làm là:

A. Xác định thành phần thuộc tính và phương thức của lớp đó

B. Xác định thành phần private, public, protected là gì

C. Xác định kiểu dữ liệu của thuộc tính, kiểu trả về của phương thức

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 138 :
Khi khai báo lớp A là bạn của lớp B thì:

A. Chưa chắc lớp B đã là bạn của lớp A

B. Lớp A sẽ kế thừa mọi thành phần của lớp B

C. hắc chắn lớp B là bạn của lớp A

D. Tất cả các phương thức của lớp B đều có thể truy cập đến thành phần riêng của lớp A

Câu 141 :
Các lớp có thể kế thừa từ lớp động vật là:

A. Lớp Con chó (1)

B. Lớp Con mèo (2)

C. Lớp cây cối (3)

D. Cả (1) và (2)

Câu 142 :
Các lớp có thể kế thừa từ lớp Điện thoại:

A. Lớp điện thoại LG

B. Lớp điện thoại di động

C. Lớp điện thoại cố định

D. Tất cả phương án

Câu 143 :
Các phương thức cơ bản của lớp xe hơi là:

A. Khởi động, Chuyển bánh, Rẽ phải, Rẽ trái, Di chuyển, Quay đầu, Lùi sau

B. Khởi động, Chuyển bánh, Rẽ phải, Rẽ trái, Di chuyển, Lùi sau

C. Khởi động, Di chuyển, Rẽ phải, Rẽ trái, Lùi sau

D. Không có phương thức nào là của lớp xe hơi

Câu 144 :
Bắt buộc phải xây dựng hàm tạo lớp khi:

A. Khi cần khởi gán giá trị ban đầu cho thành phần thuộc tính của lớp

B. Khi cần truyền tham số cho hàm thành viên của lớp

C. Khi cần khởi gán giá trị ban đầu cho thành phần phương thức của lớp

D. Không bắt buộc phải xây dựng hàm tạo

Câu 145 :
Cho đoạn chương trình sau:
class Phanso
{
private:
int ts,ms;
public:
Phanso(int ts1, int ms1)
{ts=ts1;ms=ms1;}
};
void main()
{
Phan so P1,P2(3,4);
}
Câu lệnh khai báo Phanso P1 bị báo lỗi vì:

A. Gọi tới hàm tạo không đối mà chương trình lại không xây dựng

B. Chương trình trên không thể lỗi được vì chương trình C++ sẽ tự phát sinh hàm tạo không đối

C. Không xác định được gọi tới hàm tạo nào

D. Tất cả đều sai

Câu 146 :
Mối quan hệ giữa lớp Người và lớp Sinh viên là:

A. Lớp Người là lớp cơ sở cho lớp Sinh Viên

B. Lớp Người là lớp dẫn xuất của lớp Sinh Viên

C. Lớp Người là lớp bao của lớp Sinh Viên

D. Lớp Nguời là lớp đối tượng thành phần của lớp Sinh Viên

Câu 147 :
Mối quan hệ giữa lớp Môn Học và lớp Sinh viên là:

A. Lớp Môn Học là lớp cơ sở cho lớp Sinh Viên

B. Lớp Môn Học là lớp dẫn xuất của lớp Sinh Viên

C. Lớp Môn Học là lớp bao của lớp Sinh Viên

D. Lớp Môn Học là lớp đối tượng thành phần của lớp Sinh Viên

Câu 148 :
class Diem
{
float x,y;
public:
Diem(){x=0;y=0}; //ham tao khong doi
Diem(float x,float y);//ham tao co doi
};
class HT:public Diem
{
private:
float r;
public:
HT(){r=1;};
HT(float x1,float y1, float r1){r=r1;};
};
Đoạn chương trình trên khi khai báo 1 hình tròn (HT H1;) thì hình tròn H1 này có:

A. Tâm là (0,0) bán kinh là 1

B. Tâm là(1,1) bán kình là 1

C. Không xác định được tâm vì theo tính chất kế thừa không kế thừa hàm tạo, ở lớp dẫn xuất phải gọi hàm tạo của lớp cơ sở

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 151 :
Để đưa đối tượng trong thực thể vào máy tính ta cần chú trọng đến tính:

A. Kế thừa

B. • Đa hình của nó

C. Báo gói

D. Trừu tượng dữ liệu và trừu tượng chức năng

Câu 153 :
Khi khai báo, xây dựng lớp các phương thức thường được khai báo trong phạm vi public để:

A. Tương tác với các lớp hay môi trường bên ngoài

B. Thể hiện tính bao gói dữ liệu

C. Thể hiện rõ tính chất đa hình

D. Tương tác với các thuộc tính bên trong lớp

Câu 154 :
Cho lớp Time với ngôn ngữ C++ như sau:
class time {
int hour,min, sec;
public:
void addHour(int h);
}
Khi xây dựng phương thức addHour bên ngoài lớp Time ta phải viết là:

A. void addHour(int h){ //Nội dung}

B. void addHour(int h);{//Nội dung}

C. void time:addHour(int h){//Nội dung}

D. void time::addHour(int h){//Nội dung}

Câu 155 :
Cho lớp Điểm như sau: Trong lớp Điểm trên thì KC2D có tên gọi là:
Cho lớp Điểm như sau: Trong lớp Điểm trên thì KC2D có tên gọi là: (ảnh 1)

A. Hàm bạn của lớp Điểm

B. Phương thức của lớp

C. Hàm thông thường

D. Toán tử bạn của lớp Điểm

Câu 156 :
Cho lớp Điểm như trên, trong lớp Điểm trên thì hàm KC2D có tên gọi là:
Cho lớp Điểm như trên, trong lớp Điểm trên thì hàm KC2D có tên gọi là: (ảnh 1)

A. Hàm bạn của lớp Điểm

B. Phương thức của lớp

C. Hàm thông thường

D. Toán tử bạn của lớp Điểm

Câu 158 :
Cho khai báo sau:
Cho khai báo sau: (ảnh 1)

A. Lớp A là bạn của lớp B

B. Lớp C là bạn của lớp A

C. Các phương thức của lớp B có quyền truy cập đến tất cả các thành viên riêng của lớp A

D. Các phương thức của lớp A có quyền truy cập đến tất cả các thành viên riêng của lớp B

Câu 159 :
Khi khai báo, xây dựng lớp các thành phần được đặt trong phạm vi protected nhằm mục đích:

A. Cho phép kế thừa nhưng không cho phép tương tác trực tiếp từ bên ngoài lớp

B. Cho phép kế thừa và cho phép tương tác trực tiếp từ bên ngoài lớp

C. Chỉ cho phép kế thừa ngay bên trong lớp đó cũng không truy cập được

Câu 160 :
Xây dựng lớp Time trong java như hình trên, phương thức là:
Xây dựng lớp Time trong java như hình trên, phương thức là (ảnh 1)

A. Phương thức khởi tạo của lớp Time

B. Phương thức nhập dữ liệu cho lớp Time

C. Phương thức kiểm tra thời gian của lớp Time

Câu 161 :
Xây dựng lớp Time trong java như hình trên, phương thức khởi tạo public Time() làm nhiệm vụ:
Xây dựng lớp Time trong java như hình trên, phương thức khởi tạo public Time() làm nhiệm vụ: (ảnh 1)

A. Gọi tới hàm setTime để thiết lập giá trị khởi tạo cho giờ, phút, giây

B. Gọi tới hàm setTime để hủy bỏ toàn bộ dữ liệu thuộc tính của lớp hour

C. Khởi tạo giá trị ban đầu cho dữ liệu của lớp

Câu 162 :
Cho đoạn chương trình trên, câu nhận định đúng cho đoạn chương trình trên là:
Cho đoạn chương trình trên, câu nhận định đúng cho đoạn chương trình trên là: (ảnh 1)

A. DisplayData() không thể được khai báo với từ khóa private

B. DisplayData() không thể truy cập vào j

C. ShowData() không thể truy cập vào i

D. Đoạn chương trình không lỗi

Câu 163 :
Đoạn chương trình trên làm nhiệm vụ:
Đoạn chương trình trên làm nhiệm vụ: (ảnh 1)

A. Khai báo và xây dựng template tìm giá trị lớn nhất của hai phần tử có giá trị dữ liệu bất kỳ giống nhau

B. Khai báo và xây dựng template tìm giá trị nhỏ nhất của hai phần tử có giá trị dữ liệu bất kỳ khác nhau

C. Khai báo và xây dựng template tìm giá trị lớn nhất của hai phần tử có giá trị dữ liệu bất kỳ khác nhau

Câu 165 :
Cho lớp Lophoc như hình trên, Lớp Lophoc dùng để kết nối đến bảng Lop trong CSDL SQL Server và lấy dữ liệu và thực thi một số thao tác như update, delete, insert...Ý nghĩ của dòng lệnh “private string malop;” là:
Cho lớp Lophoc như hình trên, Lớp Lophoc dùng để kết nối đến bảng Lop trong CSDL SQL Server và lấy dữ liệu và thực thi một số thao tác như update, delete, insert...Ý nghĩ của dòng lệnh “private string malop;” là: (ảnh 1)

A. Khai báo thuộc tính maLop kiểu chuỗi

B. Khai báo phương thức trả về maLop kiểu chuỗi

C. Khai báo hàm tạo của lớp Lophoc

D. Không có phương án chính xác

Câu 166 :
Cho lớp Lophoc như hình trên, ý nghĩa của phương thức “ public string Malop” là:
Cho lớp Lophoc như hình trên, ý nghĩa của phương thức “ public string Malop” là: (ảnh 1)

A. Dùng để thiết lập và lấy giá trị của thuộc tính maLop(2) Website

B. Khai báo phương thức Malop trả về kiểu chuỗi

C. Dùng để truy cập vào thuộc tính maLop của lớp (1)

D. Cả (1) và (2)

Câu 167 :
Khi khai báo các thành phần thuộc tính của lớp trong C#, đầu mỗi câu lệnh khai báo ta thường khai báo:

A. Phạm vi của thuộc tính là private hay public hay protected

B. Khai báo kiểu dữ liệu của thuộc tính

C. Từ khóa Properties đi đầu

D. Từ khóa Region đi đầu

Câu 168 :
Cấu trúc thông thường của lớp trong C# là:

A. Khai báo các trường dữ liệu cần dùng, Khai báo các thuộc tính và các phương thức thiết lập, lấy giá trị của thuộc tính, Khai báo và xây dựng các phương thức của lớp

B. Khai báo các trường dữ liệu cần dùng, Khai báo các thuộc tính, Khai báo và xây dựng các phương thức của lớp

C. Khai báo các thuộc tính và các phương thức thiết lập, lấy giá trị của thuộc tính, Khai báo và xây dựng các phương thức của lớp

D. Khai báo các trường dữ liệu cần dùng, Khai báo các thuộc tính Khai báo các phương thức của lớp

Câu 169 :
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, khi thực hiện khai báo đối tượng của lớp Lophoc: Lophoc obj1=new Lophoc(’Chuỗi kết nối’). Để thiết lập thuộc tính maLop của đối tượng obj1 ta sử dụng câu lệnh:
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, khi thực hiện khai báo đối tượng của lớp Lophoc: Lophoc obj1=new Lophoc(’Chuỗi kết nối’). Để thiết lập thuộc tính maLop của đối tượng obj1 ta sử dụng câu lệnh: (ảnh 1)

A. Không thể thiết lập được vì maLop là thành viên kiểu private

B. Thực hiện truy cập thông qua phương thức Malop đã xây dựng như sau: obj1.Malop=...

C. Chưa khai báo phương thức thiết lập maLop

D. Thực hiện truy cập như sau: obj1.maLop=....

Câu 170 :
Thông thường khi xây dựng lớp trong C#, với mỗi khai báo thuộc tính của lớp ta đều xây dựng thêm hai phương thức set và get dùng để:

A. Thiết lập và lấy giá trị của thuộc tính đó

B. Tăng tính bảo mật dữ liệu của thuộc tính

C. Để nhập và xuất giá trị thuộc tính đó

D. Đây là cấu trúc yêu cầu của C# khi khai báo thuộc tính của lớp

Câu 171 :
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, nếu thay câu lệnh private string maLop thành public string maLop thì:
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, nếu thay câu lệnh private string maLop thành public string maLop thì: (ảnh 1)

A. Điều này là không được phép. Vì quy định trong C# các thuộc tính phải Website khai báo bắt đầu bằng từ khóa private

B. Thuộc tính sẽ có phạm vi Public, được truy cập thoải mái từ bên ngoài. (1)

C. Việc xây dựng phương thức public string Malop là không cần thiết nữa. (2)

D. Cả (1) và (2)

Câu 172 :
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, với khai báo public Lophoc (string str); là khai báo:
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, với khai báo public Lophoc (string str); là khai báo: (ảnh 1)

A. Hàm tạo của lớp.(1) Website

B. Một phương thức xác định chuỗi kết nối cho lớp.(2)

C. Cả (1) và (2)

D. Thuộc tính của lớp

Câu 173 :
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, ý nghĩa của việc xây dựng phương thức public Datatable getClasses() là:
Cho lớp Lophoc được khai báo như trên, ý nghĩa của việc xây dựng phương thức public Datatable getClasses() là: (ảnh 1)

A. Thực hiện truy vấn CSDL, trả về bảng Lop Website

B. Thực hiện thiết lập giá trị cho các thuộc tính của lớp

C. Không có phương án đúng

Câu 174 :
Cần In danh sách thí sinh dự thi theo phòng gồm các thông tin: SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Phòng thi, Giờ thi. Người ta xây dựng hai lớp đối tượng là lớp đối tượng Thí sinh, lớp đối tượng Danh sách thí sinh theo phòng. Thuộc tính của lớp Danh sách thí sinh có thể là:

A. Số thí sinh, mảng các thí sinh

B. SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Phòng thi, Giờ thi

C. Mảng SBD, mảng Họ và tên, mảng Ngày sinh, Mảng Giới tính, Mảng Phòng thi, Mảng Giờ thi

D. Tất cả các phương án gộp lại

Câu 175 : Cần In danh sách thí sinh dự thi theo phòng gồm các thông tin: SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Phòng thi, Giờ thi. Người ta xây dựng hai lớp đối tượng là lớp đối tượng Thí sinh, lớp đối tượng Danh sách thí sinh theo phòng. Thuộc tính của lớp thí sinh là:

A. Số thí sinh, mảng các thí sinh

B. SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Phòng thi, Giờ thi

C. Mảng SBD, mảng Họ và tên, mảng Ngày sinh, Mảng Giới tính, Mảng Phòng thi, Mảng Giờ thi

D. Tất cả các phương án gộp lại

Câu 176 :
Cần In danh sách thí sinh dự thi gồm các thông tin: SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Phòng thi, Giờ thi. Người ta xây dựng hai lớp đối tượng là lớp đối tượng Thí sinh, lớp đối tượng Danh sách thí sinh theo phòng. Phương thức cần thiết theo yêu cầu của bài toán cần phải xây dựng cho lớp thí sinh là:

A. Phương thức nhập và hiển thị thông tin từng thí sinh

B. Phương thức hiển thị thông tin từng thí sinh

C. Phương thức hiển thị, phương thức khởi tạo, phương thức nhập

D. Không có phương án đúng

Câu 178 :
Cho hình ảnh trên, hình ảnh gợi cho ta về:
Cho hình ảnh trên, hình ảnh gợi cho ta về: (ảnh 1)

A. Hiện tượng nạp chồng phương thức, hàm

B. Điều không tồn tại trong lập trình hướng đối tượng

C. Điều không tồn tại trong lập trình cấu trúc

Câu 179 :
Cho đoạn chương trình như hình trên, lớp Convat được gọi là:
Cho đoạn chương trình như hình trên, lớp Convat được gọi là: (ảnh 1)

A. Lớp cơ sở

B. Lớp cơ sở trừu tượng

C. Lớp cơ sở ảo

D. Lớp dẫn xuất

Câu 180 :
Cho đoạn chương trình như hình trên, dòng khai báo virtual void xungten() là:
Cho đoạn chương trình như hình trên, dòng khai báo virtual void xungten() là: (ảnh 1)

A. Khai báo một phương thức ảo

B. Khai báo một phương thức tĩnh

C. Khai báo một phương thức riêng không cho phép kế thừa

D. Khai báo một phương thức bắt buộc phải có trong các lớp kế thừa

Câu 181 :
Để khai báo thành viên tĩnh trong C++ và Java đều dùng từ khóa static. Sự nhận định các phương thức tĩnh trong C++ và trong Java là:

A. Các phương thức trong C++ không khai báo từ khóa static vẫn mặc định là thành viên tĩnh (1)

B. Các phương thức trong Java không khai báo từ khóa static mặc định là phương thức ảo (2)

C. Sự nhận định thành viên tĩnh trong Java và C++ là như nhau

D. Cả (1) và (2)

Câu 182 :
Cho đoạn chương trình khai báo như trên, việc sử dụng từ khóa static đứng trước khai báo tongsohd, tongtienban có ý nghĩa:
Cho đoạn chương trình khai báo như trên, việc sử dụng từ khóa static đứng trước khai báo tongsohd, tongtienban có ý nghĩa: (ảnh 1)

A. Khai báo các thuộc tính tĩnh, dùng chung bộ nhớ với các đối tượng khác nhau

B. Khai báo các thuộc tính tĩnh, dùng riêng bộ nhớ với các đối tượng khác nhau

C. Khai báo các thuộc tính ảo, dùng chung bộ nhớ với các đối tượng khác nhau

D. Khai báo các thuộc tính ảo, dùng riêng bộ nhớ với các đối tượng tham gia kế thừa

Câu 183 :
Một bạn xây dựng lại lớp số nguyên như trên, tại dòng số 3 bạn khai báo:
Một bạn xây dựng lại lớp số nguyên như trên, tại dòng số 3 bạn khai báo: (ảnh 1)

A. Khai báo hàm tạo không đối của lớp số nguyên

B. Khai báo thuộc tính của lớp số nguyên

C. Khai báo phương thức nhập giá trị của lớp số nguyên

D. Khai báo phương thức hiển thị giá trị của lớp số nguyên

Câu 184 :
Một bạn xây dựng lại lớp số nguyên như trên, tại dòng số 5 bạn khai báo:
Một bạn xây dựng lại lớp số nguyên như trên, tại dòng số 5 bạn khai báo: (ảnh 1)

A. Khai báo thuộc tính của lớp số nguyên

B. Khai báo phương thức nhập giá trị của lớp số nguyên

C. Khai báo hàm tạo sao chép của lớp số nguyên

D. Khai báo hàm tạo không đối

Câu 189 :
Một bạn xây dựng lại lớp đường thẳng AX+BY+C=0 như trên, và bạn đó có xây dựng hàm tạo cho lớp tại dòng số 4. Ta nhận thấy các tham số truyền vào có tên trùng với tên thuộc tính của lớp (A,B,C). Để phân biệt chúng ta sử dụng:
Một bạn xây dựng lại lớp đường thẳng AX+BY+C=0 như trên, và bạn đó có xây dựng hàm tạo cho lớp tại dòng số 4.  (ảnh 1)

A. Con trỏ this

B. Không thể phân biệt được phải khai báo lại tên tham số truyền vào

C. Cứ viết như bình thường (A=A) chương trình tự xác định được

D. Không có phương án đúng

Câu 190 :
Một bạn xây dựng lớp Ciclre(hình tròn) kế thừa lớp point (điểm) như trên. Một bạn nhận xét chương trình sẽ bị lỗi tại dòng số 6 vì bạn chưa khai báo lớp point. Theo bạn nhận xét này:
Một bạn xây dựng lớp Ciclre(hình tròn) kế thừa lớp point (điểm) như trên. Một bạn nhận xét chương trình sẽ bị lỗi tại dòng số 6 vì bạn chưa khai báo lớp point. Theo bạn nhận xét này: (ảnh 1)

A. Nhận xét rất chính xác

B. Chương trình không lỗi vì lớp point đã được xây dựng tại thư viên diem.h ở dòng số 4

C. Chương trình sẽ không lỗi dù lớp point chưa được xây dựng

D. Không có phương án đúng

Câu 191 :
Một bạn sinh viên xây dựng lớp Ciclre(hình tròn) kế thừa lớp point (điểm) như trên. Để xác định đường tròn bạn cần một điểm (tâm) và bán kính, tuy nhiên khi khai báo hình tròn bạn sinh viên này chỉ khai báo mỗi bán kinh r vì:
Một bạn sinh viên xây dựng lớp Ciclre(hình tròn) kế thừa lớp point (điểm) như trên. Để xác định đường tròn bạn cần một điểm (tâm) và bán kính, tuy nhiên khi khai báo hình tròn bạn sinh viên này chỉ khai báo mỗi bán kinh r vì: (ảnh 1)

A. Vì điểm (tâm) được kế thừa sẵn từ lớp point(điểm)

B. Bạn này đã xác định sai thuộc tính của lớp

C. Vì lớp đường tròn (Ciclre) mặc định là bạn của lớp điểm (point)

Câu 192 :
Một bạn xây dựng lớp Ciclre(hình tròn) kế thừa lớp point (điểm) như trên. Để nhập dữ liệu cho lớp Hình tròn bạn đó đã sử dụng:
Một bạn xây dựng lớp Ciclre(hình tròn) kế thừa lớp point (điểm) như trên. Để nhập dữ liệu cho lớp Hình tròn bạn đó đã sử dụng: (ảnh 1)

A. Phương thức Nhap()

B. Toán tử nhập cin>>

C. Hàm bạn toán tử nhập cin>>

D. Bạn này không khai báo nhập dữ liệu cho lớp Hình tròn

Câu 194 :
Nếu A và B là hai lớp thì với khai báo lớp C như trên thì lớp C được gọi là:
Nếu A và B là hai lớp thì với khai báo lớp C như trên thì lớp C được gọi là: (ảnh 1)

A. Lớp bao của A và B

B. Lớp thành phần của A và B

C. Lớp dẫn xuất của A và B

D. Lớp cơ sở của A và B

Câu 195 :
Cho đoạn chương trình như hình trên, các phương thức thao tác trên stack gồm:
Cho đoạn chương trình như hình trên, các phương thức thao tác trên stack gồm: (ảnh 1)

A. push, pop (1)

B. isFull, isEmpty, push, pop, Stack, ~Stack

C. isFull, isEmpty (2)

D. Cả (1) và (2)

Câu 196 :
Giả sử cho các lớp như trong khai báo như trên. Kết quả hiển thị của đoạn chương trình là:
Giả sử cho các lớp như trong khai báo như trên. Kết quả hiển thị của đoạn chương trình là: (ảnh 1)

A. x = 1.5 và y = 2.5

B. x= 1.5 và y không xác định

C. Giá trị của x và y là không xác định

D. x không xác định và y = 2.5v

Câu 197 :
class A là bạn của class B, class B là bạn của class C thì:

A. class C có thể truy xuất đến các thành viên private của class A

B. class B có thể truy xuất đến các thành viên private của class C

C. class B có thể truy xuất các thành viên của class A

D. class A có thể truy xuất các thành viên private của class C

Câu 201 :
Cho biết kết quả hiển thị của đoạn chương trình sau?
Cho biết kết quả hiển thị của đoạn chương trình sau? (ảnh 1)

A. a=5;b=0; Website

B. Chương trình có lỗi, không thể hiển thị kết quả

C. a=5;b=15;

D. a=5;b=10;

Câu 202 :
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Mỗi đối tượng sau khi khai báo sẽ được cấp phát một vùng nhớ riêng để chứa các thuộc tính của chúng

B. Một lớp (sau khi định nghĩa) có thể xem như một kiểu đối tượng và có thể dùng để khai báo các biến, mảng đối tượng

C. Thuộc tính của lớp có thể có kiểu của chính lớp đó

D. Tất cả đều đúng

Câu 203 :
Khi đa năng hóa toán tử nhập (trích dòng) cho lớp SP ta khai báo dòng tiêu đề như sau:

A. friend istream & operator >>(istream & istr, SP &a);

B. friend void istream & operator >>(istream & istr, SP &a);

C. friend istream & operator >>(istream istr, SP &a);

D. friend istream & operator >>(istream & istr, SP a);

Câu 204 :
Cho các lớp sau:
class Thi_sinh
{
int SBD;
char Hoten[40];
int Gt;
….
};
class Ds_thi_sinh
{
Thi_sinh *ds;
int sothisinh;

};
Quan hệ giữa lớp Ds_thi_sinh và Thi_sinh là:

A. Lớp Thi_sinh là lớp thành phần của lớp Ds_thi_sinh

B. Lớp Thi_sinh là lớp bao của lớp Ds_thi_sinh

C. Hai lớp không có mỗi quan hệ đặc biệt

D. Lớp Thi_sinh là lớp con của lớp Ds_thi_sinh

Câu 205 :
Cho đoạn chương trình như hình trên, Đoạn chương trình sai ở dòng:
Cho đoạn chương trình như hình trên, Đoạn chương trình sai ở dòng: (ảnh 1)

A. Dòng 1 sai Website

B. Dòng 2 sai

C. Cả hai dòng đều sai

D. Cả hai dòng đều đúng

Câu 206 :
Cho đoạn chương trình như hình trên. Kết quả hiển thị của đoạn chương trình là:
Cho đoạn chương trình như hình trên. Kết quả hiển thị của đoạn chương trình là: (ảnh 1)

A. a=10;

B. a=5;

C. a=20;

D. Chương trình có lỗi, không thể hiển thị kết quả

Câu 207 :
Đoạn chương trình trên sẽ in ra giá trị là:
Đoạn chương trình trên sẽ in ra giá trị là: (ảnh 1)

A. 10

B. 11

C. 12

D. Lỗi, không in được a.n

Câu 209 :
Hàm mà bất kỳ lớp nào cũng có là:

A. Contructor

B. Hàm friend

C. Không có hàm nào cả

D. Hàm ảo virtual

Câu 210 :
Chọn phương án tương ứng với phát biểu sai:

A. Một lớp luôn luôn có hàm destructor

B. Hàm destructor có thể là một hàm ảo

C. Hàm destructor dùng để hủy vùng nhớ đã cấp cho con trỏ this

D. Các đáp án trên đều không đúng

Câu 211 :
Người ta cần quản lý cần quản lý các thông tin về công dân để xác định xem hai công dân bất kỳ có thể kết hôn được với nhau hay không. Biết rằng điều kiện kết hôn là: là công dân từ 18 tuổi trở nên, có tình trạng kết hôn là độc thân, hai công dân kết hôn không cùng giới tính, đồng thời phải lưu lại các thông tin của người kết hôn. Các lớp cần thuộc tính cần xây dựng cho hai lớp đối tượng của bài toán trên là:

A. Lớp đối tượng cần xây dựng là Lớp Công dân; Các thuộc tính là: họ và tên, ngày sinh, giới tính, tình trạng hôn nhân

B. Lớp đối tượng cần xây dựng là Lớp Công dân nam, Công dân nữ; Các thuộc tính là: họ và tên, ngày sinh, tình trạng hôn nhân

C. Lớp đối tượng cần xây dựng là Lớp Công dân; Các thuộc tính là: họ và tên, ngày sinh, giới tính, tình trạng hôn nhân; điều kiện kết hôn

D. Lớp đối tượng cần xây dựng là Lớp Công dân am, Lớp kết hôn; Các thuộc tính là: họ và tên, ngày sinh, giới tính, tình trạng hôn nhân

Câu 212 :
Cho biết khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:

A. Một lớp A có thể là bạn của nhiều lớp

B. Nếu lớp A là bạn của lớp B thì chỉ có một số phương thức của A có thể truy xuất đến các thành phần riêng của lớp B

C. Cả ba phương án đều đúng

D. Nếu lớp A là bạn của lớp B thì lớp B cũng là bạn của lớp A

Câu 213 :
Cho khai báo thành phần của các lớp như trên, Có lỗi trong phương thức nhap() của lớp HCN. Lỗi đó ở dòng:
Cho khai báo thành phần của các lớp như trên, Có lỗi trong phương thức nhap() của lớp HCN. Lỗi đó ở dòng: (ảnh 1)

A. Lỗi ở dòng 1

B. Lỗi ở dòng 2

C. Lỗi ở cả 2 dòng

D. Không dòng nào lỗi

Câu 214 :
Câu lệnh khai báo như sau:
template (class T) T min (T a, T b)
{

}
có nghĩa là:

A. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất giữa hai số có cùng kiểu dữ liệu

B. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhở nhất giữa các cố bất kỳ

C. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy các số có chung kiểu dữ liệu

Câu 215 :
Câu lệnh khai báo như sau:
template (class T) T min (T a, T b, Tc)
{

}
có nghĩa là:

A. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất giữa hai số có cùng kiểu dữ liệu

B. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhở nhất giữa các cố bất kỳ

C. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy các số có chung kiểu dữ liệu

D. Khai báo học các hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong ba số có cùng kiểu dữ liệu

Câu 216 :
Câu lệnh khai báo như sau:
template (class T, class U) T min (T a, U b)
{

}
có nghĩa là

A. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất giữa hai số có cùng kiểu dữ liệu

B. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhở nhất giữa hai số khác kiểu dữ liệu

C. Khai báo học các hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số có thể cùng hay khác kiểu dữ liệu

D. Khai báo họ các hàm tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy các số có chung kiểu dữ liệu

Câu 217 :
Cho khai báo như hình trên, khai báo là:
Cho khai báo như hình trên, khai báo là: (ảnh 1)

A. Khai báo khuôn hình hàm

B. Khai báo khuôn hình lớp

C. Khai báo một tệp template tạm thời

Câu 218 :
Cho khai báo như trên, câu nhận định đúng là:
Cho khai báo như trên, câu nhận định đúng là: (ảnh 1)

A. Khai báo khuôn hình lớp Điểm với kiểu dữ liệu thuộc tính bất kỳ

B. Khai báo khuông hình lớp T với thuộc tính là một điểm bất kỳ

C. Khai báo khuôn hình lớp Điểm không xác định kiểu dữ liệu của thuộc tính

Câu 219 :
Đoạn chương trình trên xây dựng template tìm giá trị lớn nhất. Việc sử dụng template này để xác định giá trị lớn nhất của hai biến ten1, ten2 là:

A. Không thể sử dụng được

B. Hoàn toàn có thể sử dụng được

C. Cần xác định kiểu dữ liệu ten1, tên 2 là kiểu class

Câu 220 :
Từ khóa virtual khi đứng trước một hàm nào đó thì có ý nghĩa gì?

A. Xác định hàm đó sẽ chuyển thành đa dạng hình

B. Xác định là hàm ảo

C. Xác định hàm sẽ được thừa kế

D. Xác định hàm ảo sẽ được sử dụng trong lớp

Câu 222 :
Để đếm số kí tự trong một chuỗi thì dùng hàm nào sau đây:

A.strupr( <Chu6i>)

B. strstr(<Chuoi>) 

C. len(<Chu6i>) 

D. strlen(<Chuoi>)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247