Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 200 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính có đáp án !!

200 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính có đáp án !!

Câu 1 :
Một đoạn thẳng lý tưởng là:

A. Đoạn thẳng phải có mật độ điểm bằng nhau

B. Phải bắt đầu và kết thúc đúng điểm

C. Có Mật độ điểm không phụ thuộc vào độ dài và hệ số góc của đoạn thẳng

D. Tất cả các phương án trên

Câu 4 :
Đoạn thẳng có 2 điểm là (12,20) và (22,27). Dùng thuật toán DDA vẽ đoạn thẳng tính các giá trị y và yi tại x =12:

A. yi = 20 và y = 20

B. yi = 21 và y = 20.7

C. yi = 21 và y = 21.4

D. yi = 20 và y = 20.7

Câu 5 :
Trong thuật toán Bresenham ta tính được giá trị P = 2dy-dx. Ở bước thứ i ta tính được giá trị P , nếu P < 0 ta chọn giá trị yi và Pi theo công thức sau:

A. Yi+1= Yi + 1 và Pi+1=Pi + 2dy – 2dx

B. Yi+1= Yi và Pi+1 = Pi + 2dy

C. Yi+1= Yi và Pi+1=Pi = 2dy – 2dx

D. Yi+1= Yi + 1 và Pi+1 = Pi + 2dy

Câu 6 :
Trong thuật toán DDA ta có x = x+1, m = dy/dx thì giá trị y và y tính theo công thức nào sau đây:

A. Yi+1 = Yi + m, Yi+1 = Round(Y)

B. Yi-1 = Yi + m, Yi+1 = Round(Y)

C. Yi+1 = Yi + m, Yi+1 = Y1

D. Yi-1 = Yi + m, Yi+1 = Y

Câu 11 :
Câu lệnh SetColor dùng để làm gì?

A. Vẽ đoạn thẳng

B. Thiết lập dạng đường thẳng

C. Trả về hệ số nguyên dương là màu của điểm ảnh

D. Đặt màu vẽ cho các lệnh vẽ đoạn thẳng, hình chữ nhật, đa giác, đường tròn...

Câu 12 :
Lệnh GetPixel(X,Y) word: dùng để làm gì?

A. Lệnh vẽ điểm có tọa độ (x,y)

B. Lệnh trả về số nguyên dương là màu của điểm ảnh ở tọa độ (x,y)

C. Đặt màu vẽ cho các lệnh vẽ đoạn thẳng, hình chữ nhật, đa giác, đường tròn...

D. Thiết lập dạng đường thẳng

Câu 13 :
Cho biết ý nghĩa cả câu lệnh sau: SetViewPort(getmaxX div 2, getmaxY div 2, GetmaxX, GetmaxY, clipoff)

A. Thiết lập chế độ vẽ

B. Di chuyển con trỏ đồ họa về tọa độ GetmaxX div 2, GetmaxY div 2

C. Đưa gốc tọa độ về giữa màn hình

D. Tô màu cho hình chữ nhật từ tọa độ (GetmaxX div 2, getmaxY div 2) đến (GetmaxX, GetmaxY)

Câu 14 :
Lệnh SetFillStyle() là lệnh đặt mẫu tô cho các đối tượng, Hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. Tô hình chữ nhật

B. Tô hình hộp

C. Tô đa giác

D. Tô đoạn thẳng

Câu 15 :
Trong lệnh SetViewPort(getmaxX div 2, getmaxY div 2, GetmaxX, GetmaxY, clipoff) Thì clipoff có nghĩa là gì?

A. Xóa nội dung bên trong ViewPort

B. Loại bỏ Viewport trở về chế độ toàn màn hình

C. Cho phép vẽ ra ngoài vùng viewport

D. Không cho phép vẽ ra ngoài vùng ViewPort

Câu 16 :
Hàm GetX, GetY là cặp hàm gì?

A. Trả lại tọa độ hiện thời của CP

B. Chuyển con trỏ tới vị trí X,Y

C. Hàm trả lại giá trị mầu hiện có

D. Di chuyển gốc tọa độ về vị trí GetX, GetY

Câu 17 :
Lệnh tô màu đa giác là lệnh nào?

A. FillPoly(n,P)

B. FloodFill(x,y,c)

C. SetFillStyle()

D. SetColor

Câu 18 :
Lệnh Bar(X1,Y1,X2,Y2) là lệnh gì?

A. Tô hình chữ nhật

B. Tô hình chữ nhật đặc

C. Tô hình hộp

D. Tô đa giác

Câu 19 :
Trong chương trình vẽ đa giác thì lệnh gán giá trị dagiac[6] := dagiac[1] để làm gì?

A. Vẽ đa giác có 6 đỉnh

B. Để vẽ đa giác khép kín có đỉnh 6 trùng với đỉnh 1

C. Vẽ 6 đa giác chồng lên nhau

D. Vẽ 6 đỉnh của đa giác

Câu 21 :
Thuật toán Bresenham vẽ đuồng thẳng dựa trên phép toán nào?

A. Phép toán trên số thực

B. Thay thế các phép toán trên số thực bằng các phép toán trên số nguyên

C. Phép dịch bit

D. Phép cộng các bit

Câu 22 :
Thuật toán Dda vẽ đường thẳng dựa trên phép toán nào?

A. Phép toán trên số nguyên

B. Phép toán trên số thực

C. Phép cộng bit

D. Phép dịch các bit

Câu 23 :
Giả sử có điểm yi trong thuật toán Bresenham thì điểm i+1 có tọa độ là:

A. Ytrước = Ysau + m

B. Yi

C. Yi+1 hoặc Yi

D. Yi+1

Câu 25 :
Hình dạng chuỗi ký tự được xác định bởi tập các mâu Pixel khi chọn Font nào?

A. Font bitmap

B. Font TrueType

C. Font Vector

D. Font CHR

Câu 26 :
Giao điểm của hai đoạn thẳng được gọi là gì?

A. Đường gấp khúc

B. Đỉnh

C. Đường thẳng

D. Điểm

Câu 28 :
Trong vòng lặp for(i = x ; i < x ;i++) ta gán giá trị x:= x+1 và y:= y+m là minh họa của thuật toán vẽ đường thẳng bằng:

A. Bresenham

B. DDA

C. Midpoint

D. Không phải là phép gán của thuật toán vẽ đường thẳng

Câu 29 :
Trong vòng lặp for(i = x ; i < x ;i++) ta gán giá trị x:= x+1;y:= y+m; PutPixel(x,round(y),color) là minh họa của thuật toán vẽ đường thẳng
bằng:

A. Bresenham

B. DDA

C. Midpoint

D. Không phải là phép gán của thuật toán vẽ đường thẳng

Câu 30 :
Chọn phương án sai cho kỹ thuật đồ họa điểm:

A. Quan sát đối tượng ở nhiều góc nhìn khác nhau bằng cách thay đổi góc nhìn

B. Dễ dàng thay đổi màu sắc của đối tượng (màu sắc, độ sáng)

C. Xóa đi dễ dàng từng Pixel của đối tượng

D. Đối tượng được hiển thị thông qua từng mẫu rời rạc

Câu 31 :
Hệ tọa độ thiết bị chuẩn (Normalized device coordinates) được sử dụng với mục đích:

A. Một hình ảnh hiển thị được trên thiết bị này là chính xác thì chưa chắc hiển thị chính xác trên thiết bị khác

B. Một hình ảnh hiển thị được trên thiết bị này là chính xác thì chắc chắn sẽ hiển thị chính xác trên thiết bị khác

C. Một hình ảnh hiển thị được trên thiết bị này se tạo ra hình ảnh tương tự trên thiết bị khác

D. Các mục trên đều sai

Câu 36 :
Đoạn mã sau mô tả giải thuật nào?
dx = x2 – x1; dy = y2 – y1; p = 2 *dy – dx
for (x = x1;x <= x2;x++)
{
putpixel(x,y,c);
if (p < 0)
p+= 2 * dy;
else
{
p+= 2 * dy – 2 * dx;
y++;
}
}

A. Giải thuật Bresenham vẽ đoạn thẳng với 0<k<1

B. Giải thuật Bresenham vẽ đoạn thẳng với k>1

C. Giải thuật vẽ đoạn thẳng Midpoint với 0<k<1

D. Giải thuật vẽ đoạn thẳng Midpoint với k>1

Câu 38 :
Đoạn mã sau mô tả thuật toán nào?
void Line(int x1, int y1, int x2, int y2, Color mau)
{
float m = (float)(y2-y1)/(x2-x1);
if (m < 1)
{
int x = x1;
float y = y1;
putpixel(x, round(y), mau);
}
else
{
int y = y1;
float x = x1;
putpixel(round(x),y, mau) while (y < y2)
{
x+= float(1)/m;
y++;
putpixel(round(x),y,mau);
}
}
}

A. Giải thuật DDA vẽ đường thẳng

B. Giải thuật MidPoint vẽ đường thẳng

C. Giải thuật Bresenham vẽ đường thẳng

D. Giải thuật trung điểm vẽ đường thẳng

Câu 39 :
Số màu có thể biểu diễn trong chế độ đồ họa do yếu tố nào quy định?

A. Số bit tương ứng với 1 pixel

B. Độ phân giải màn hình

C. Do kích thước màn hình

D. Không phải 3 yếu tố trên

Câu 40 :
Sau khi hàm setviewport(int x1, int y1, int x2, int y2, int clip); được thực hiện thì tọa độ (0,0) của tất cả các hàm sẽ là:

A. Góc trên phải của màn hình

B. Góc trên phải của viewport

C. Góc trên trái của màn hình

D. Góc trên trái của viewport

Câu 42 :
Các file tối thiểu cần cho việc vẽ đồ họa:

A. GRAPH.H, *.BGI, *.CHR.

B. GRAPH.H, *.TXT, *.DOC.

C. *.BGI, *.TXT, *.DOC.

D. *.CHR, *.TXT, *.DOC.

Câu 44 :
Trong chế độ graphic, gốc tọa độ là

A. Góc trên bên trái

B. Góc trên bên phải

C. Góc dưới bên trái

D. Góc dưới bên phải

Câu 45 :
Ba màu cơ bản trong máy tính là:

A. RED, GREEN, BLUE

B. RED, YELLOW, BLUE

C. BLUE, YELLOW, BLUE

D. GREEN, RED, PING

Câu 46 :
Hàm getpixel(int x, int y) dùng để làm gì:

A. Vẽ một điểm tại tọa độ (x,y);

B. Lấy giá trị màu của điểm tại tọa độ (x,y);

C. Vẽ một điểm tại vị trí con trỏ.

D. Cả 3 phương án đều sai.

Câu 47 :
Trong chế độ đồ họa, hàm nào thường được dùng để hiện nội dung xâu:

A. printf();

B. outtext(char far * textstring);

C. outtextxy(int x, int y, char far *textstring);

D. putchar();

Câu 48 :
Trong bước khởi tạo đồ họa ta cần:

A. Xác định vi mạch

B. Chọn chế độ đồ họa.

C. Cả 2 phương án trên đều sai

D. Cả 2 phương án trên đều đúng

Câu 49 :
Hàm putpixel(int x, int y) dùng để làm gì?

A. Vẽ một điểm tại tọa độ (x,y);

B. Lấy màu của điểm có tọa độ (x,y);

C. Vẽ một điểm tại vị trí con trỏ.

D. Cả 3 phương án trên đều sai.

Câu 50 :
Lệnh nào dùng để đóng chế độ đồ họa:

A. getch();

B. closegraph();

C. Cả 2 phương án trên đều sai

D. Cả 2 phương án trên đều đúng.

Câu 52 :
Đồ họa điểm (Raster Graphics) xuất hiện vào những năm:

A. 1970-1980

B. 1970

C. 1960-1970

D. 1980

Câu 53 :
Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng đồ họa:

A. Cải tiến xử lý tính toán

B. Xây dựng giao diện người dựng

C. Tạo các biểu đồ trong thương mại, khoa học, kỹ thuật

D. Tự động hóa văn phòng

Câu 54 :
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của kỹ thuật đồ họa Raster:

A. Được định nghĩa bằng công thức geometrical + Rendering

B. Có thể xóa đi từng pixel của mô Hình

C. Các Hình ảnh được hiển thị như một lưíi điểm các pixel rêi rạc

D. Các pixel có vị trí xác định và được hiển thị víi một giá trị rời rạc

Câu 56 :
Kỹ thuật đồ họa Vector dựa trên:

A. Mô Hình tọa độ xOyz

B. Tập hợp các pixel

C. Mô Hình Hình học, định nghĩa bằng công thức: geometrical + rendering

D. Mô Hình O2

Câu 57 :
Con người cảm nhận màu sắc thông qua:

A. Màu sắc

B. Sắc độ

C. Độ độ sáng

D. Tất cả các phương án

Câu 59 :
Không gian màu RGB mô tả màu sắc bằng các thành phần:

A. Red, Grid, Blend

B. Rose, Green, Blind

C. Rind, Glue, Blood

D. Red, Green, Blue

Câu 61 :
Để bật tắt các thành phần của cửa sổ photoshop ta thực hiện:

A. Vào menu View

B. Vào menu Window

C. Vào menu Filter

D. Vào menu File

Câu 69 :
Công cụ Single Row Marquee Toll dựng để tạo vựng chọn:

A. Một dũng 1px

B. Một dũng 10px

C. Một dũng 20px

D. Một dũng 30px

Câu 71 :
Để chọn vựng chọn ngược lại víi cựng đang chọn ta sử dụng:

A. Ctrl+I

B. Layer/Inverse

C. Image/Inverse

D. Select/Inverse hoặc Ctrl+Shift+I

Câu 72 :
Để hủy bá Không chọn vựng chọn:

A. Ctrl+A

B. Ctrl+D

C. Ctrl+U

D. Ctrl+I

Câu 73 :
Để mở rộng vựng chọn đều nhau theo đường viền vựng chọn ta chọn phương án:

A. Select/Modify/Expand

B. Select/Expand

C. Select/Modify/Smooth

D. Select/modify/Size

Câu 74 :
Để thay đổi kích thước vựng chọn:

A. Select/Transform select

B. Ctrl+T

C. Edit/Free Transform

D. Không thể thay đổi kích thưíc vựng chọn

Câu 75 :
Công cụ Magic Wand dựng để chọn các vựng chọn:

A. Có màu tương đồng

B. Tự do Không bám đường viền

C. Dạng Hình học

D. Tự do có bám đường viền

Câu 76 :
Khi sử dụng công cụ Magic Wand để chọn màu tương đồng. trên thanh công cụ tựy biến. Thuộc tính Tolerance cho biết:

A. Mức độ tương đồng của màu

B. Mức độ sắc nột của màu

C. Thay đổi độ đậm nhạt của màu cần chọn

D. Chọn màu cần chọn

Câu 77 :
Tạo layer từ vựng chọn ta chọn phương án nào trong các phương án sau:

A. Ctrl+T

B. Alt+J

C. Shift+J

D. Menu Layer/ New/Layer via Copy

Câu 79 :
Để di chuyển layer ta phải thực hiện tại:

A. Palette Layer

B. Palette History

C. Palette Navigator

D. Ngay trên ảnh

Câu 80 :
Layer Background có điểm đặc biệt là:

A. Một ảnh có duy nhất một Layer Background nằm dưới các layer khác

B. Một ảnh có tổi đa 3 Layer Background

C. Layer Background thỡ Không được nhỡn thấy trên ảnh

D. Layer Background phải là trong suốt

Câu 81 :
Một File PSD bao gồm:

A. Một hoặc nhiều Layer

B. Có một và chỉ một layer Background

C. Một layer thưêng và một layer Background

D. Duy nhất một layer thường

Câu 82 :
Để đổ màu đồng nhất cho layer ta sử dụng công cụ:

A. Paint Bucket Tool

B. Gradient Tool

C. Foreground

D. Eyedropper

Câu 83 :
Để đổ màu chuyển sắc cho layer ta sử dụng công cụ:

A. Paint Bucket Tool

B. Gradient Tool

C. Foreground

D. Eyedropper

Câu 84 :
Tạo viền cho layer ta thực hiện như sau:

A. Vào menu Edit/ Fill

B. Vào menu Edit/ Stroke

C. Vào menu Edit/Define Pattern…

D. Vào menu Edit/ Define Brush Preset…

Câu 86 :
Thêm một layer mask ta thực hiện:

A. Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Add Layer Mask

B. Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Layer style

C. Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Add Vector Mask

D. Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Create Clipping Mask

Câu 88 :
Để tự động điều chỉnh độ tương phản của Hình ảnh ta thực hiện:

A. Image/Auto Contrast

B. Image/Adjustments/ Auto Contrast

C. Image/ Adjustments/ Auto levels

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+L

Câu 89 :
Để cân bằngmàu sắc cho ảnh ta thực hiện như sau:

A. Image/Adjustments/Equalize

B. Image/Adjustments/Desaturate

C. Image/Adjustments/Brightness/Contrast…

D. Image/Adjustments/Variations…

Câu 90 :
Để điều chỉnh độ sáng và tương phản của ảnh ta Có thể chọn chức năng:

A. Image/Adjustments/Brightness/Contrast…

B. Image/Adjustments/Desaturate

C. Image/Adjustments/Equalize

D. Image/Adjustments/Variations…

Câu 92 :
Sau khi tạo xong đường Path để chuyển đường Path thành vựng chọn ta Có thể:

A. Kích phải chuột chọn Make Selection

B. Kích phải chuột chọn Fill Path

C. Kích phải chuột chọn Stroke Path

D. Kích phải chuột chọn Define Custom Shape

Câu 93 :
Nhóm bộ lọc Blur là:

A. Tạo dáng 3D, mẫu khúc xạ, mô phỏng kết quả phản xạ ánh sáng

B. Làm biến dạng Hình học cho ảnh, tạo hiệu ứng 3D hoặc tái tạo Hình dáng khác, chiếm dụng nhiều dung lượng nhí

C. Cung cấp cho Hình ảnh dáng vẻ độ sau hay tỡnh trạng của vật chất trong thực tế

D. Nhóm bộ lọc làm mê vựng chọn hoặc nHình ảnh, hữu ích trong chấm và sửa ảnh và Có thể tạo búng mê cho ảnh

Câu 94 :
Nhóm bộ lọc Render là:

A. Tạo dáng 3D, mẫu khúc xạ, mô phỏng kết quả phản xạ ánh sáng

B. Làm biến dạng Hình học cho ảnh, tạo hiệu ứng 3D hoặc tái tạo Hình dáng khác, chiếm dụng nhiều dung lượng nhí

C. Cung cấp cho Hình ảnh dáng vẻ độ sau hay tỡnh trạng của vật chất trong thực tế

D. Nhóm bộ lọc làm mê vựng chọn hoặc nHình ảnh, hữu ích trong chấm và sửa ảnh và Có thể tạo búng mê cho ảnh

Câu 95 :
Nhóm bộ lọc Texture là:

A. Cung cấp cho Hình ảnh dáng vẻ độ sau hay tình trạng của vật chất trong thực tế

B. Làm biến dạng Hình học cho ảnh, tạo hiệu ứng 3D hoặc tái tạo Hình dáng khác, chiếm dụng nhiều dung lượng nhí

C. Tạo dáng 3D, mẫu khúc xạ, mô phỏng kết quả phản xạ ánh sáng

D. Nhóm bộ lọc làm mê vựng chọn hoặc Hình ảnh, hữu ích trong chấm và sửa ảnh và Có thể tạo búng mê cho ảnh

Câu 96 :
Khi sử dụng công cụ Clone Stamp để chọn vựng ảnh tốt (dựng để làm nguồn sao chép) ta:

A. Ctrl+C

B. Ctrl+H

C. Nhấn phím Shift và kích chuột

D. Nhấn phím Alt và kích chuột

Câu 97 :
Khi sử dụng công cụ Clone Stamp, di chuột trên vựng ảnh dấu + xuất hiện trên ảnh chỉ ra:

A. Vựng ảnh đang được sao chép

B. Vựng ảnh cần được chỉnh sửa

C. Vựng ảnh Không xác định nguồn

D. Tất cả phương án đều sai

Câu 98 :
Sử dụng công cụ Pattern Stamp để thực hiện tạo mẫu bạn Có thể thực hiện:

A. Edit/Define Pattern

B. Filter/Define Pattern

C. Insert/Define Pattern

D. Image/Define Pattern

Câu 100 :
Nguyên tắc khi tẩy ố, sửa ảnh hỏng, lỗi là:

A. Sao chép các pixel tốt gần vựng ảnh bị lỗi nhất, mà có cựng thang độ sáng giống với pixel bị lỗi

B. Sao chép các pixel ở bất kì vị trí nào cũng được

C. Sao chép các pixel tốt nhất trong toàn bộ ảnh

D. Sao chép các pixel tương phản với pixel lỗi là tốt nhất

Câu 101 :
Để tách Hình ảnh ra khởi nền ta Có thể thực hiện bằng:

A. Filter/Extract

B. Filter/ Filter Gallery

C. Filter/ Liquify

D. Fliter/Digimarc

Câu 102 :
Không gian màu HSL xây dựng dựa trên các thành phần:

A. Hue, Standard, Link

B. Hue, Saturation, Lightness

C. Hung, Saturation, Lender

D. Hue, String, Land

Câu 103 :
Độ phân giải của ảnh là:

A. Số màu trên 1 inch

B. Số điểm ảnh trong 1 inch

C. Số lượng màu đỏ xuất hiện trên 1 inch

D. Số điểm ảnh trong 1cm

Câu 104 :
Thao tác Ctrl + D là:

A. Khôi phục lại thao tác vừa xoá

B. Tô màu vùng chọn

C. Tô màu nền

D. Huỷ bỏ vùng chọn

Câu 105 :
Thao tác nhấn phím X là:

A. Đảo 2 màu Foreground và Background

B. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen trắng

C. Tô màu vùng chọn

D. Khôi phục lại màu vừa tô

Câu 106 :
Thao tác nhấn phím D là:

A. Đảo 2 màu Foreground và Background

B. Tô màu vùng chọn

C. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen trắng

D. Khôi phục lại màu vừa tô

Câu 107 :
Thao tác nhấn phím Z là:

A. Con trỏ biến thành công cụ hình bàn tay

B. Con trỏ biến thành công cụ phóng to thu nhỏ

C. Con trỏ biến thành công cụ cái bút lấy màu

D. Con trỏ biến thành công cụ cắt ảnh

Câu 108 :
Thao tác Ctrl + J là:

A. Nhân đôi đối tượng được chọn

B. Nhân đôi lớp được chọn

C. Nhân đôi đối tượng được chọn hoặc nhân đôi lớp được chọn

D. Đảo vùng chọn

Câu 109 :
Thao tác Ctrl + I là:

A. Đảo vùng chọn

B. Hiển thị chế độ màu Hue/Saturation

C. Chế độ màu Levels

D. Thiết lập các tiêu chuẩn cho chương trình Photoshop

Câu 110 :
Thao tác Ctrl + T là:

A. Hiển thị công cụ tạo chữ

B. Hiển thị công cụ tô màu

C. Chế độ làm mờ đối tượng

D. Chế độ hiệu chỉnh kích thước

Câu 111 :
Thao tác Ctrl + R là:

A. Hiển thị bảng Layer

B. Hiển thị thước làm việc

C. Hiển thị Brushes

D. Hiển thị bảng Actions

Câu 112 :
Thao tác Ctrl + + là:

A. Phóng to đối tượng

B. Thu nhỏ đối tượng

C. Làm rõ đối tượng

D. Thêm điểm ảnh cho đối tượng

Câu 113 :
Trong bảng Layer “Opacity” là:

A. Độ trong suốt của lớp

B. Căn chỉnh lượng màu trong lớp

C. Độ mờ đục của lớp

D. Chế độ hoà trộn của lớp

Câu 114 :
Trong bảng Layer “Fill” là:

A. Độ trong suốt của lớp

B. Căn chỉnh lượng màu trong lớp

C. Độ mờ đục của lớp

D. Chế độ hoà trộn của lớp

Câu 115 :
Trong bảng Layer chuột phải vào 1 lớp chọn “Duplicate Layer” là:

A. Thiết lập thuộc tính cho lớp

B. Căn chỉnh lượng màu xanh trong lớp

C. Tạo 1 lớp mới

D. Nhân đôi lớp

Câu 116 :
Khi đã tạo được 1 vùng chọn bao quanh đối tượng trên 1 bức ảnh ưng ý muốn đưa đối tượng đó sang File Photoshop chúng ta:

A. Nhấn giữ Shift đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop

B. Nhấn giữ Ctrl đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop

C. Nhấn giữ Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop

D. Nhấn giữ Ctrl + Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop

Câu 118 :
Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là:

A. CTRL+C

B. CTRL+M

C. CTRL+ U

D. Không có phím tắt nào đúng

Câu 120 :
Có thể đặt thông số Feather khi nào?

A. Trước khi tạo vùng chọn

B. Sau khi tạo vùng chọn

C. Trước và sau đều được

D. Không biết

Câu 121 :
Có thể đặt thông số Feather bằng phím tắt nào?

A. Shift +F6

B. Alt + Shift + D

C. Ctrl + Shift + D

D. Không có tổ hợp phím đúng

Câu 122 :
Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ:

A. Burn Tool

B. Dodge Tool

C. Sharpen Tool

D. Không có đáp án đúng

Câu 123 :
Công cụ Dodge Tool nằm cùng vị trí với công cụ:

A. Burn Tool

B. Smugle Tool

C. Sharpen Tool

D. Không có đáp án đúng

Câu 124 :
Công cụ Eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:

A. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh

B. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop

C. Bất kỳ vùng nào trên màn hình

D. Không rõ

Câu 125 :
Công cụ tạo hiệu ứng cầu vồng là:

A. Paint Bucket Tool

B. Slice Tool

C. Gradient Tool

D. Pen Too

Câu 126 :
Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh:

A. Window \ Tool Box

B. View \ Tool Box

C. Window \ Tool

D. View \ Tool

Câu 127 :
Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:

A. Image \ Canvas Size

B. Image \ Image size

C. File \ Image size

D. File \ Canvas Size

Câu 128 :
Khi áp dụng Layer Style (các mẫu có sẵn) trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:

A. Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn

B. Áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời

C. Áp dụng hiệu ứng cho tất cả các lớp

D. Áp dụng hiệu ứng cho các lớp đang liên kết với lớp đó

Câu 129 :
Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là màu:

A. Trắng (white)

B. Trong suốt (transparent)

C. Tuỳ chọn trong hộp thoại màu khi tạo mới File

D. Màu của hộp cộng cụ Background

Câu 130 :
Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:

A. JPG

B. GIF

C. PSD

D. Tất cả các định dạng file ảnh

Câu 131 :
Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:

A. CTRL+R

B. CTRL+Shift+R

C. CTRL+Shift+D

D. Không có đáp án đúng

Câu 133 :
Lệnh Resize Image nằm ở menu:

A. File

B. Image

C. Layer

D. Help

Câu 135 :
Một hình ảnh có độ phân giải 72 ppi có:

A. 72 điểm ảnh trên một inch độ dài

B. 72 điểm ảnh trên một inch vuông

C. 72 điểm ảnh trên một pixel vuông

D. Không có đáp án đúng

Câu 136 :
Phím tắt để tạo một lớp mới là:

A. CTRL+L

B. CTRL+Shift+N

C. CTRL+N

D. CTRL+Shift+L

Câu 137 :
Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:

A. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều

B. Không có tác dụng gì

C. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít

D. Không có đáp án đúng

Câu 140 :
Công cụ này Crop Tool có chức năng?

A. Sao chép ảnh

B. Di chuyển ảnh

C. Chia ảnh

D. Cắt ảnh

Câu 141 :
Chức năng của công cụ là:

A. Sao chép hình ảnh

B. Xóa hình ảnh

C. Làm tăng độ nét của ảnh

D. Làm sáng ảnh

Câu 142 :
hao tác với công cụ Clone Stamp cần kết hợp với phím nào để lấy đối tượng nguồn?

A. Shift

B. Ctrl

C. Alt

D. Không cần phím hỗ trợ chỉ cần chuột

Câu 143 :
Trong Menu Pop Up của bảng Layer thuộc tính Merge Visible là?

A. Nhóm lớp được chọn với các lớp dưới nó

B. Nhóm các lớp đang được liên kết

C. Làm phẳng lớp

D. Nhóm các lớp đang hiển thị

Câu 144 :
Khi hoàn tất 1 bài làm Photoshop nhấn tổ hợp phím nào để gộp tất cả các lớp lại?

A. Ctrl + Alt + E

B. Ctrl + Shift + E

C. Alt + Shift + E

D. Không có đáp án đúng

Câu 145 :
Chức năng của công cụ Smudge là:

A. Làm sắc nét biên màu của ảnh

B. Làm mịn ảnh

C. Làm mờ ảnh

D. Làm tăng độ sáng của ảnh

Câu 146 :
Palete (bảng) Navigator dùng để:

A. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh

B. Quản lý mầu trong hình ảnh

C. Quản lý các kênh của hình ảnh

D. Không có đáp án đúng

Câu 147 :
Palete (bảng) History là bảng:

A. Bảng quản lý các kênh

B. Bảng quản lý các công cụ

C. Bảng quản lý các màu

D. Bảng quản lý có thể giúp phục hồi được các thao tác từ trước đó

Câu 149 :
Công cụ là công cụ gì?

A. Magnetic Lasso Tool

B. Lasso Tool

C. Polygonsal Lasso Tool

D. Magic Wand Too

Câu 150 :
Chức năng của công cụ Dodge là:

A. Làm sắc nét biên màu của ảnh

B. Làm mịn ảnh

C. Làm màu của ảnh pha lẫn với nhau

D. Làm tăng độ sáng của ảnh

Câu 152 :
Trong kĩ thuật sử dụng công cụ Pen Tool sau khi tạo xong vùng bao quanh đối tượng muốn biến thành vùng chọn nét đứt:

A. Nhấn phím Enter

B. Giữ phím Alt và nhấn Enter

C. Giữ phím Ctrl và nhấn Enter

D. Giữ phím Shift và nhấn Enter

Câu 153 :
Hãy cho biết đây là bảng màu nào?

A. Bảng màu Curves

B. Bảng màu Levels

C. Bảng màu Hue

D. Bảng màu Color Balance

Câu 154 :
Hãy chọn công cụ số bao nhiêu trong hình dưới đây để xuất hiện bảng hiệu chỉnh chữ:

A. Công cụ số 4

B. Công cụ số 7

C. Công cụ số 8

D. Không có công cụ nào đúng mà có cách khác

Câu 155 :
Chức năng của công cụ Sharpen là:

A. Làm sắc nét biên màu của ảnh

B. Làm mịn ảnh

C. Làm mờ ảnh

D. Làm tăng độ sáng của ảnh

Câu 156 :
Thao tác nào tạo hiệu ứng gió thổi?

A. Filter/ Noise/ Wind

B. Filter/ Blur/ Wind

C. Filter/ Artistic/ Wind

D. Filter/ Stylize/ Wind

Câu 157 :
Thao tác nào tạo hiệu ứng tạo xoáy tròn?

A. Filter/ Distort/ Twirl

B. Filter/ Noise/ Twirl

C. Filter/ Blur/ Twirl

D. Filter/ Pixelate/ Twirl

Câu 158 :
Bộ lọc nhóm Distort trong menu Filter có chức năng?

A. Làm biến dạng hình ảnh, tạo hiệu ứng 3D

B. Làm chất liệu hình ảnh nhoè theo phong cách hội hoạ

C. Làm mờ ảnh

D. Bổ sung nhiễu vào hình ảnh

Câu 159 :
Chế độ màu CMYK có:

A. 3 kênh (Channels)

B. 4 kênh (Channels)

C. 5 kênh (Channels)

D. 6 kênh (Channels)

Câu 160 :
Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ……..trực tiếp thành Grayscale:

A. RGB

B. CMYK

C. Cả a và b

D. Không thực hiện được

Câu 161 :
Nút công cụ trong bảng Layer là:

A. Nút tắt dẫn tới Blending Options

B. Nút tắt dẫn tới Hộp thoại thiết lập chế độ mặt nạ

C. Nút tắt dẫn tới các chế độ hoà trộn của Layer

D. Nút tắt dẫn tới các bảng màu

Câu 162 :
Khi xuất ra File Photoshop để gửi cho 1 ai đó phải lưu ý:

A. Khổ giấy người kia lựa chọn in

B. Photoshop của người kia dùng chế độ màu nào RGB hay CMYK

C. Độ phân giải của màn hình máy tính của người kia

D. Phiên bản Photoshop thấp không đọc được File của Photoshop phiên bản cao

Câu 163 :
Hộp thoại sau trong bảng Layer là:

A. Chế độ hoà trộn của Layer

B. Chế độ mặt nạ của Layer

C. Chế độ liên kết của Layer

D. Không có đáp án đúng

Câu 164 :
Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục “Resolution” là:

A. Chọn chế độ màu nền của File

B. Thiết lập số Bit của màu trong File

C. Thiết lập kênh cho File

D. Thiết lập độ phân giải của File

Câu 165 :
Trong Blending Option thuộc tính nào thêm các quầng sang phát ra từ bên ngoài?

A. Drop Shadow

B. Inner Shadow

C. Outer Glow

D. Inner Glow

Câu 166 :
Trong Blending Option thuộc tính nào tạo bóng đổ phía sau các nội dung của lớp:

A. Drop Shadow

B. Inner Shadow

C. Outer Glow

D. Inner Glow

Câu 169 :
Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục “Mode” là:

A. Chọn chế độ màu của File

B. Thiết lập số Bit của màu trong F

C. Thiết lập kênh cho File

D. Thiết lập độ phân giải của File

Câu 170 :
Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục “Contents” là:

A. Thiết lập màu nền của File

B. Thiết lập chế độ màu trong File

C. Thiết lập loại khổ giấy

D. Thiết lập độ phân giải của File

Câu 171 :
Phím tắt của chế độ mầu Hue/Saturation là:

A. Ctrl + H

B. Ctrl + S

C. Ctrl + U

D. Ctrl + H + S

Câu 172 :
Phím tắt Ctrl + P có chức năng:

A. View đầy màn hình

B. Lựa chọn chế độ in ấn tài liệu

C. Thiết lập các chuẩn cho Photoshop

D. Đóng File làm việc của Photoshop

Câu 173 :
Photoshop mở 1 File ảnh mà kích cỡ của nó đưa vào có thể chưa được như mong muốn chúng ta có thể căn chỉnh % kích cỡ bức ảnh ở:

A. Góc trên trái màn hình

B. Góc trên phải màn hình

C. Góc dưới phải màn hình

D. Góc dưới trái màn hình

Câu 174 :
Custom Shape là công cụ:

A. Tạo các hình đơn giản có sẵn trong thư viện hình Photoshop

B. Công cụ tạo ghi chú

C. Thay đổi độ bão hòa màu của 1 vùng ảnh

D. Lấy mẫu mầu trong các ảnh

Câu 176 :
Có mấy chế độ Zoom trong photoshop?

A. Câu chế độ: Zoom In và Zoom Out

B. Một chế độ: Zoom In

C. Một chế độ: Zoom Out

D. Ba chế độ: Zoom In, Zoom Out, Zoom Zezo

Câu 177 :
Có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để phóng to ảnh?

A. Ctrl + Alt + +

B. Ctrl+Shift+ +

C. Alt+ +

D. Shift+ +

Câu 179 :
Tạo một file ảnh mới ta sẽ thực hiện cách nào trong các cách sau?

A. File/New

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+N

C. Nhấn tổ hợp phím Shift+N

D. Nhấn chuột tại biểu tượng New trên tnh công cụ

Câu 180 :
Để lưu một file ảnh ta thực hiện cách nào trong các cách sau?

A. File/Save

B. File/ Save as

C. Ctrl+S

D. Tất cả phương án đều thực hiện được

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247