Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án !!

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án !!

Câu 1 :
Chọn phát biểu đúng:

A. InputStream và OutputStream là hai luồng dữ liệu kiểu byte

B. Reader và Writer là hai luồng dữ liệu kiểu character

C. Cả hai đều đúng.

D. Tất cả đều sai

Câu 2 :
Package là tập hợp của:

A. Lớp và Interface

B. Lớp

C. Interface

D. Các công cụ biên dịch

Câu 3 :
Cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream

A. Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream

B. Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader

C. Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của InputStreamReader

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 4 :
Chọn phát biểu đúng:

A. (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất

B. (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất

C. (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất

D. Câu (1) và (2) đúng

Câu 5 :
Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?

abstract class Vehicle { abstract void display(); }

class Vehicle { abstract void display(); }

abstract class Vehicle { abstract void display(System.out.println("Car"); }

abstract Vehicle { abstract void display(); }

Câu 6 :
Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có_________?

A. Hệ máy Intel

B. Trình biên dịch Java

C. Hệ điều hành Linux

D. Máy ảo Java

Câu 7 :
Phát biểu nào sau đây SAI về từ khóa static?

A. Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó

B. Một phương thức static có thể được gọi mà không cần khởi tạo đối tượng

C. Từ khóa static không dùng trong khai báo lớp

D. Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp

Câu 8 :
Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?

A. if (chr = "a")

B. if (chr = 'a')

C. if (chr == "a")

D. if (chr == 'a')

Câu 11 :
Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?

A. Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp

B. Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớp

C. Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface

D. Tất cả đều đúng

Câu 12 :
Chọn phát biểu đúng

A. Lớp Class là lớp cha của lớp Object

B. Lớp Object là một lớp final

C. Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 14 :
Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?

A. String

B. Integer

C. Boolean

D. Characte

Câu 15 :
Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi

A. (1) s.concat()

B. (2) s.toUpperCase()

C. (3) s.replace()

D. câu (1) và (2) đúng

Câu 16 :
Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo

A. Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha

B. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo

C. Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void

D. Tất cả các câu trên dều sai

Câu 17 :
Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau:

A. Đúng

B. Sai

C. Chỉ đúng với kiểu số nguyên

D. Chỉ đúng với kiểu số thực

Câu 18 :
Chọn khai báo tên biến đúng:

A. Big01LongStringWidthMeaninglessName

B. $int

C. bytes

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 19 :
Chọn khai báo đúng cho phương thức main

A. public static void main()

B. public void main(String[] arg)

C. public static void main(String[] args)

D. public static int main(String[] arg)

Câu 20 :
Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn

A. Câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp

B. Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý

C. Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp

D. Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý

Câu 21 :
Miền giá trị của biến kiểu Short là:

A. Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới

B. Từ 0 đến 2^16 - 1

C. Từ -2^15 đến 2^15 - 1

D. Từ -2^31 đến 2^31 - 1

Câu 22 :
Miền giá trị của biến kiểu byte là:

A. Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới

B. Từ 0 đến 2^8 - 1

C. Từ -2^7 đến 2^7 - 1

D. Từ -2^15 đến 2^15 - 1

Câu 23 :
Biểu thức nào sau đây là hợp lệ:

A. (1) int x = 6; x = !x;

B. (2) int x = 6; if (!(x>3)){}

C. (3) int x = 6; x = ~x;

D. Câu (2) và (3) đúng

Câu 24 :
Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:

A. int x = -1; x = x >>> 5;

B. int x = -1; x = x >>> 32;

C. byte x = -1; x = x >>> 5;

D. int x = -1; x = x >> 5;

Câu 25 :
Biểu thức nào sau đây hợp lệ

A. String x = "Hello"; int y = 9; x+=y;

B. String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y;

C. String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0;

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 26 :
Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":

int x = 100; float y = 100.0F; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

Integer x = new Integer(100); Integer y = new Integer(100); if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

String x = "100"; String y = "100"; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

D. Câu A và C đúng

Câu 27 :
Chọn câu khai báo không hợp lệ:

A. string s;

B. abstract double d;

C. abstract final double hyperbolConsine();

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 28 :
Chọn câu phát biểu đúng:

A. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final

B. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 33 :
Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
String s;
System.out.println("s = " + s);

A. "s = null"

B. Lỗi thực thi

C. Lỗi biên dịch

D. "s =

Câu 34 :
Đoạn mã sau sai chỗ nào?
public class Question {
public static void main(String[] args) {
Boolean b = new Boolean("TRUE");
if (b) {
for (Integer i = 0; i < 10; i++) {
System.out.println(i);
}
}
}
}

A. (1) Đoạn mã không có lỗi

B. (2) Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean

C. (3) Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì Integer

D. Câu (2) và (3) đúng

Câu 39 :
Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:
int x,
a = 6,
b = 7;
x = a+++b++;

A. x = 15, a = 7, b = 8

B. x = 15, a = 6, b = 7

C. x = 13, a = 7, b = 8

D. x = 13, a = 6, b = 7

Câu 41 :
Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:
public class Xor {
public static void main(String[] args) {
byte b = 10;
byte c = 15;
b = (byte)(b ^ c);
System.out.println("b contains " + b);
}
}

A. Kết quả là : b contains 10

B. Kết quả là : b contains 5

C. Kết quả là : b contains 250

D. Kết quả là : b contains 245

Câu 42 :
Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:
public class Conditional {
public static void main(String[] args) {
int x = 4;
System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9));
}
};

A. Kết quả là : value is 99.99

B. Kết quả là : value is 9

C. Kết quả là : value is 9.0

D. Lỗi biên dịch tại dòng 4

Câu 45 :
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};

A. Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về

B. Chương trình chạy và cho kết quả x = 10

C. Chương trình chạy và cho kết quả x = 15

D. Chương trình chạy và cho kết quả x =3

Câu 46 :
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
class HasStatic {
private static int x = 100;
public static void main(String[] args) {
HasStatic hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic hs2 = new HasStatic();
hs2.x++;
hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic.x++;
System.out.println("x = " + x);
}
}

A. Chương trình chạy và cho kết quả x = 102

B. Chương trình chạy và cho kết quả x = 103

C. Chương trình chạy và cho kết quả x = 104

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 49 :
Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch
byte b = 2;
byte b1 = 3;
b = b * b1;

A. Dòng 1

B. Dòng 2

C. Dòng 3

D. Tất cả đều đúng

Câu 50 :
Chọn câu phát biểu đúng:

A. Cả hai đều đúng

B. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng

C. Cả hai đều sai

D. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final

Câu 51 :
Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?
byte b = 11;
short s = 13;
result = b * ++s;

A. byte, short, int, long, floart, double

B. boolean, byte, short, char, int, long, float, double

C. byte, short, char, int, long, float, double

D. int, long, float, double

Câu 52 :
Cho đoạn chương trình sau:
class Cruncher {
void cruncher(int i) {
System.out.println("int version");
}
void crunch(String s) {
System.out.println("String version");
}
public static void main(String[] args) {
Cruncher crun = new Cruncher();
char ch = ''
p '';
crun.crunch(ch);
}
}

A. Dòng 5 sẽ không biên dịch vì phương thức trả về kiểu void không để overidde

B. Dòng 12 sẽ không biên dịch vì không có phiên bản nào của phương thức crunch() nhận vào tham số kiểu char

C. Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 12

D. Chương trình chạy và in kết quả int version

Câu 53 :
Chọn phát biểu đúng

A. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không thể thực hiện trong phép gọi phương thức

B. Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức nhưng không thể thực hiện trong phép gán

C. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhau

D. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau

Câu 55 :
Cho đoạn mã sau đây. Hãy chọn phát biểu đúng
Dog rover,
fido;
Animal anim;

rover = new Dog();
anim = rover;
fido = (Dog) anim;

A. Dòng 5 không thể biên dịch

B. Dòng 6 không thể biên dịch

C. Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception tại dòng 6

D. Đoạn mã biên dịch thành công và có thể thi hành

Câu 56 :
Cho đoạn mã sau đây. Hãy chọn phát biểu đúng
Cat sunflower;
Washer wawa;
SwampThing pogo;

sunflower = new Cat();
wawa = sunflower;
pogo = (SwampThing) wawa;

A. Dòng 6 không thể biên dịch; cần có một phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Cat sang kiểu Washer

B. Dòng 7 không thể biên dịch vì không thể ép từ kiểu interface sang kiểu class

C. Đoạn mã sẽ dịch và chạy nhưng phép ép kiểu ở dòng 7 là thừa và có thể bỏ đi

D. Đoạn mã biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của đối tượng trong biến wawa lúc thi hành không thể chuyển sang kiểu SwampThing

Câu 57 :
Cho đoạn mã sau. Chọn câu đúng
Racoon rocky;
SwampThing pogo;
Washer w;

rocky = new Racoon();
w = rocky;
pogo = w;

A. Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon sang kiểu Washer

B. Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang kiểu SwampThing

C. Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểu khi thực thi từ interface sang class là không được phép

D. Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại thời điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing

Câu 60 :
Chọn vòng lặp đúng:

while (int i < 7) { i++; System.out.println("i is " + i); }

int i = 3; while (i) { System.out.println("i is " + i); }

int j = 0; for (int k = 0; j + k != 10; j++, k++) { System.out.println("j is " + j + " k is " + k); }

int j = 0; do { System.out.println("j is " + j++); if (j == 3) { continue loop; } } while ( j < 10 );

Câu 62 :
Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau:
int j = 2;
switch (j) {
case 2:
System.out.println("value is two");
case 2 + 1 : System.out.println("value is three");
break;
default:
System.out.println("value is " + j);
break;
}

A. Đoạn mã không hợp lệ bởi biểu thức ở dòng 5

B. Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long

C. Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two

D. Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two và value is three

Câu 63 :
Cho đoạn mã. Kết quả của đoạn mã là gì?
int a = 9/0;

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Không có lỗi, a có kết quả là NaN

D. Tất cả đều sai

Câu 64 :
Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
class A {
static int b = 1;
public static void main(String[] args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Không có lỗi, in ra "b is 1"

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 65 :
Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
class A {
int b = 1;
public static void main(String[] args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Không có lỗi, in ra "b is 1"

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 67 :
Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ?

A. Int

B. char

C. case

D. 1MyNumber

Câu 69 :
Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng?

A. (int)(Math.random()*6)+1

B. (int)(Math.random()*6)

C. (int)(Math.random()+6)

D. Math.random()*6

Câu 70 :
Để so sánh nội dung của 2 chuỗi, ta dùng phương thức nào sau đây?

A. equals()

B. equal()

C. isEquals()

D. isEqual()

Câu 74 :
Khai báo nào sau đâu là một định danh (identifier) hợp lệ?

A. 1_4_all

B. oneForAll

C. 1ForAll

D. 1forall

Câu 75 :
Muốn khai báo hằng số PI trong Java thì dùng câu lệnh nào sau đây?

A. final constant double PI = 3.14159;

B. final PI = 3.14159;

C. final double PI = 3.14159;

D. constant double PI = 3.14159;

Câu 77 :
Khi khai báo một lớp, từ khóa nào đi ngay trước tên lớp

A. static

B. class

C. Public

D. Abstract

Câu 78 :
Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading?

A. Thuộc hai lớp khác nhau

B. Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa

C. Cùng tên khác danh sách đối số

D. Cùng tên khác kiểu trả về

Câu 79 :
Định nghĩa một mảng 2 chiều, cách nào sau đây không đúng?

A. ouble[][] values = new double[][8];

B. double[][] values = new double[2][0];

C. double[][] values = new double[8][];

D. double[][] values = new double[2][8];

Câu 80 :
Lỗi xảy ra trong quá trình biên dịch từ tập tin nguồn (.java) sang tập tin bytecode (.class) được gọi là?

A. Lỗi luận lý

B. Lỗi thực thi

C. Tất cả đều sai

D. Lỗi cú pháp

Câu 81 :
Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền

A. Theo tham chiếu

B. Tùy vào trường hợp

C. Theo tham trị

D. Tất cả đều sai

Câu 83 :
Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding?

A. Cùng tên khác kiểu trả về

B. Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa

C. Cùng tên khác danh sách đối số

D. Thuộc cùng một lớp

Câu 84 :
Từ nào không phải là từ khóa trong Java?

A. class

B. void

C. Public

D. static

Câu 86 :
Lớp String thuộc package

A. java.util

B. java.lang

C. javax.uti

D. java.string

Câu 94 :
Trong Java, để đọc dữ liệu từ bàn phím vào dùng lớp nào sau đây?

A. Scanner

B. Scaner

C. ScanReader

D. ScanerReader

Câu 96 :
Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch?

A. char your_char = "int";

B. char what_char = "L"

C. char ok = '\u3456';

D. char what = ''Hello

Câu 98 :
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một lớp có thể kế thừa từ nhiều lớp khác bằng cách dùng từ khoá extends

B. Một lớp có thể thừa kế từ nhiều interface khác bằng cách dùng từ khoá extends

C. Một interface có thể thừa kế từ nhiều interface bằng cách dùng từ khoá extends

D. Tất cả các phát biểu đều sai

Câu 99 :
Từ khóa static KHÔNG được áp dụng cho thành phần nào sau đây?

A. Lớp (class)

B. Thuộc tính (data field)

C. Phương thức (Method)

D. Tất cả đều dùng được

Câu 100 :
Cho đoạn mã sau: short s = 5L; Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?

A. Lỗi Biên Dịch

B. Lỗi Thực Thi

C. Không Có Lỗi

D. Mất Độ Chính Xác (loss of accuracy)

Câu 101 :
Cho đoạn mã sau trong một chương trình Java. Chọn phát biểu đúng
submarine.dive(depth);

A. dive phải là tên thuộc tính

B. depth phải có kiểu dữ liệu int

C. submarine là tên của một lớp

D. dive phải là một phương thức

Câu 104 :
Phương thức read() của lớp InputStream trả về kết quả gì?

A. Số byte nhận (đọc) được

B. Mảng các byte dữ liệu nhận (đọc) được

C. Chuỗi (String) dữ liệu nhận (đọc) được

D. Không trả về gì cả

Câu 105 :
Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
short s = 9;
int i = 10;
s = i;

A. Lỗi Thực Thi

B. Lỗi Biên Dịch

C. Không Có Lỗi

D. Mất độ chính xác dữ liệu

Câu 106 :
Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
short s = 9;
int i = 10;
i = s;

A. Lỗi biên dịch

B. Lỗi thực thi

C. Mất độ chính xác

D. Không có lỗi

Câu 109 :
Câu lệnh nào sau đây hợp lệ?

A. int x = 9;

B. int y =!x;

C. double z = 9.00>>2

D. int i = ^7

Câu 110 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Một phương thức final thì không thể Override

B. Một lớp có chứa phương thức final sẽ không cho phép thừa kế

C. Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final

D. Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final

Câu 111 :
Khai báo nào sau đây sẽ không gây ra lỗi biên dịch?

A. abstract int i;

B. native MyMethod();

C. default class MyClass {};

D. abstract final class MyClass {};

Câu 112 :
Cho đoạn mã sau. Khối lệnh trên sẽ phát sinh Exception gì?
try {
int i = Integer.parseInt("one");
}

A. ClassCastException

B. illegalStateException

C. NumberFormatException

D. ArrayIndexOutOfBoun

Câu 114 :
Cho đoạn mã sau. Kết quả đoạn mã trên là ?

A. Hello,

B. Truongbt

C. Hello, Truongbt

D. Lỗi biên dịch

Câu 115 :
Lớp Bao (Wrapper Class) nằm trong gói package nào?

A. java.io

B. java.lang

C. java.math

D. java.net

Câu 118 :
Để chuyển đổi một chuỗi số sang dạng số thực, ta sử dụng phương thức nào sau đây

A. Integer.parseInt()

B. Float.parseFlt()

C. Double.parseDbl()

D. Double.parseDouble()

Câu 120 :
Cho chương trình sau đây. Hãy cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình ?
class tbt {
public static void main(String args[]) {
System.out.println("In first main()");
}
public static void main(char args[]) {
System.out.println(''
a '');
}
}

A. Biên dịch có lỗi và đưa ra lỗi "Duplicate main() method declare"

B. Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy

C. Biên dịch thành công và in ra màn hình "In first main()"

D. Biên dịch thành công và in ra màn hình "a"

Câu 122 :
Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi đoạn lệnh trên ?
String s1[] = new String[5];
String str = s1[0].toUpperCase();
System.out.println(str);

A. Đưa ra ngoại lệ NullPointException

B. Sẽ in ra giá trị null

C. Sẽ không thực thi được chương trình

D. Sẽ in ra giá trị NUL

Câu 123 :
Cho chương trình sau.Cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình trên?
public class TBT {
public void method(Object o) {
System.out.println("Object Verion");
}
public void method(String s) {
System.out.println("String Version");
}
public static void main(String args[]) {
TBT question = new TBT();
question.method(null);
}
}

A. Đoạn mã không biên dịch

B. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "String Version"

C. Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "Object Verion"

D. Đoạn mã xảy ra ngoại lệ Exception khi thực hiện

Câu 125 :
Để khai báo chuỗi, hay cho biết khai báo nào sau đây bị lỗi?

A. String st = new String();

B. String str2 = new String("Hello");

C. String st = String();

D. String st3 = "Bai thi";

Câu 126 :
Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện đoan lệnh trên, có kết quả ra sao?
int anar[] = new int[5];
System.out.println(anar[0]);

A. 0

B. 5

C. null

D. Lỗi : mảng anar được tham chiếu đến trước khi khởi tạo

Câu 128 :
Câu lệnh khai báo biến : int i,j và float x,y; các phép gán dưới đây phép gán nào sai:

A. x = Float.parseFloat("0.123");

B. i = Integer.parseInteger("123");

C. y = Float.parseFloat("123");

D. j = Integer.parseInt("123");

Câu 137 :
Cho đoạn chương trình sau:
import java.io. * ;
import java.io. * ;
class TBT {
static BufferedReader buf = new BufferedReader(new InputStreamReader(System. in ));
public static void main(String args[]) {
String m = new String();
float x; m = buf.readLine();
try {
x = Float.parseFloat(m);
} catch(Exception e) {}
}
}

A. Không thể chuyển đổi một chuỗi sang số thực

B. Biến m,x khai báo trong phương thức main

C. Luồng nhập đặt ngoài cặp lệnh try...catch

D. Biến m,x không khai báo static

Câu 138 :
Khởi tạo biến chuỗi String s = new String("Hello Truongbt"); Các lệnh dưới đây, lệnh nào không hợp lệ :

A. int i = s.length();

B. int i = length(s);

C. s.toLowerCase();

D. s.toUpperCase();

Câu 142 :
Giá trị mặc định cho một biến kiểu char là?

A. 0

B. 1

C. Nothing

D. null

Câu 148 :
Các giao thức TCP, UDP thuộc tầng ứng dụng nào trong mô hình OSI?

A. Network

B. Application

C. Presentation

D. Transport

Câu 150 :
Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?

A. UDP

B. TCP

C. TCP hoặc UDP

D. Tất cả đều sai

Câu 152 :
Cho đoạn mã sau. Đoạn mã sẽ sinh ra ngoại lệ gì?
Socket sk = new Socket("100.200.300.1",1234);

A. HostException

B. IOException

C. UnknownHostException

D. HostErrorException

Câu 154 :
TCP được viết tắt bởi từ ?

A. Transmission Control Protocol

B. Transport Control Protocol

C. Transport Control Processing

D. Transmission Control Processing

Câu 157 :
Để tạo đối tượng InetAddress ta dùng cách thức nào sau đây?

A. Dùng phương thức getByName()

B. Dùng phương thức khởi tạo InetAddress()

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 160 :
Lớp Socket được dùng trong cơ chế lập trình nào sau đây?

A. Lập trình Socket TCP/IP

B. Lập trình IP

C. Lập trình Socket UDP/IP

D. Tất cả đều sai

Câu 162 :
Hàm khởi tạo của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception gì?

A. IOException

B. UnknownPortException

C. SocketException

D. UnknownHostException

Câu 163 :
Để xác định một tiến trình trong lập trình mạng người ta thường dựa vào những thông số nào sau đây?

A. Địa chỉ IP

B. Cổng Port

C. Địa chỉ IP và cổng Port

D. Chỉ cần địa chỉ IP hoặc cổng Port

Câu 164 :
Lớp nào dùng để đóng gói dữ liệu trong lập trình Socket dùng cơ chế UDP

A. DatagramSocket

B. DatagramPacket

C. DataPacket

D. UDPPacket

Câu 166 :
Trong lập trình UDP, client muốn tạo Socket để kết nối với Server ở địa chỉ 192.168.13.26:1234, thì dùng câu lệnh nào sau đây?

A. DatagramSocket(1234)

B. DatagramSocket("192.168.13.26",1234)

C. DatagramSocket()

D. DatagramSocket("192.168.13.26")

Câu 167 :
Cho đoạn mã sau. Câu lệnh nào sau đây sẽ trả về địa chỉ của máy khách (client)

A. dsk.getAddress()

B. pk.getAddress()

C. pk.getClientAddress()

D. dsk.getClientAddress()

Câu 168 :
Trong lập trình Socket TCP, muốn gửi một số nguyên (int) từ Client đến Server cần phải làm gì trước khi gửi?

A. Chuyển đổi số nguyên (int) thành mảng các byte

B. Không thể gửi một số nguyên (int)

C. Chuyển đổi số nguyên (int) thành chuỗi (String)

D. Không làm gì cả

Câu 169 :
Phương thức getAddress() của lớp DatagramPacket trả về?

A. Đối tượng thuộc lớp InetAddress

B. Đối tượng thuộc lớp DatagramSocket

C. Một chuỗi (String) chứa địa chỉ IP

D. Một chuỗi (String) chứa tên miền

Câu 170 :
Phương thức khởi tạo đối tượng của lớp ServerSocket có thể gây ra ngoại lệ nào sau đây?

A. SSException

B. RemoteException

C. IOException

D. SocketException

Câu 171 :
Trong lập trình Socket TCP, lớp nào cung cấp phương thức getOutputStream()

A. InputStream

B. OutputStream

C. Socket

D. ServerSocket

Câu 172 :
Trong lập trình Socket TCP, phương thức nào dùng để gửi dữ liệu từ Client đến Server

A. Phương thức write() của lớp OutputStream

B. Phương thức write() của lớp Socket

C. Phương thức send() của lớp Socket

D. Phương thức send() của lớp OutputStream

Câu 173 :
Phương thức getInputStream() là phương thức thuộc lớp nào?

A. ServerSocket

B. DatagramSocket

C. UDPSocket

D. Socket

Câu 177 :
Phương thức cho phép triệu gọi từ xa có khả năng gây ra ngoại lệ nào sau đây?

A. RemoteException

B. RemoteRMIException

C. RMIException

D. RException

Câu 178 :
Để tạo một RMI Registry cục bộ có thể dùng câu lệnh nào sau đây?

A. Locate.createRegistry(1099);

B. Registry.createRegistry(1099);

C. Registry.createLocateRegistry(1099);

D. LocateRegistry.createRegistry(1099);

Câu 179 :
Trong lập trình Socket UDP, gói dữ liệu gửi từ Server về Client ngoài dữ liệu gửi cần phải có thêm thông tin gì?

A. Địa Chỉ IP

B. Port của Client

C. Địa chỉ IP và Port của Client

D. Không cần thêm gì cả

Câu 180 :
Trong lập trình UDP, Server muốn tạo một DatagramSocket để cho phép Client kết nối. Ta sử dụng câu lệnh nào sau đây

A. DatagramSocket()

B. DatagramSocket(1234)

C. DatagramSocket("localhost")

D. DatagramSocket("localhost",1234)

Câu 181 :
Trong lập trình Socket TCP, phương thức nào dùng để nhận dữ liệu từ Server gửi về Client

A. Phương thức read() của lớp Socket

B. Phương thức read() của lớp InputStream

C. Phương thức receive() của lớp Socket

D. Phương thức receive() của lớp InputStream

Câu 182 :
Phương thức getPort() của lớp DatagramPacket trả về?

A. Đối tượng thuộc lớp InetAddress

B. Đối tượng thuộc lớp DatagramSocket

C. Một chuỗi chứa địa chỉ cổng Port

D. Một số nguyên chứa địa chỉ cổng Port

Câu 183 :
Đoạn mã nào sau đây được đặt trong lớp XL để khai báo lớp XL thuộc package : VN.HN.TH?

A. import VN.*;

B. import VN.HN.TH.*;

C. package VN.HN.TH;

D. package VN.HN.TH.XL;

Câu 184 :
Phương thức receive() của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception nào?

A. SocketException

B. IOException

C. UnknownHostException

D. UnknownPortException

Câu 188 :
Phương thức send() của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception nào?

A. IOException

B. SocketException

C. UnknownHostException

D. UnknownPortException

Câu 195 :
Để tạo đối tượng lớp Socket ta có thể sử dụng cách nào sau đây

A. dùng phương thức accept() của DatagramSocket

B. dùng phương thức accept() của ServerSocket

C. dùng phương thức getByName()

D. dùng phương thức getLocalHost()

Câu 197 :
Trong lập trình TCP, Client muốn tạo Socket để kết nối đến Server ở địa chỉ 192.168.13.26:8088, thì sử dụng câu lệnh nào sau đây?

A. ServerSocket(8088)

B. ServerSocket("192.168.13.26",8088)

C. Socket("192.168.13.26",8088)

D. Socket(8088)

Câu 199 :
Lớp ServerSocket nằm trong package

A. java.io

B. java.lang

C. java.net

D. java.swing

Câu 200 : Lớp DatagramSocket nằm trong package

A. java.io

B. java.lang

C. java.net

D. java.swing

Câu 205 :
Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramSocket

A. send()

B. receive()

C. close()

D. accept()

Câu 206 :
Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramPacket :

A. getAddress()

B. getHostAddress()

C. getData()

D. getLength()

Câu 207 :
Phương thức nào sau đây không trả về đối tượng thuộc kiểu InetAddress ?

A. getAddress() của DatagramPacket

B. getInetAddress() của Socket

C. accept() của ServerSocket

D. Phương thức getLocalHost()

Câu 208 :
Lớp URL thuộc package nào?

A. java.util

B. java.lang

C. java.net

D. java.io

Câu 209 :
Phương thức khởi tạo của lớp URL có thể phát sinh ngoại lệ nào sau đây?

A. IOException

B. UnknownHostException

C. MalformedURLException

D. SocketException

Câu 210 :
Phương thức getContent() của đối tượng URL có thể có ngoại lệ phát sinh là gì?

A. UnknownHostException

B. IOException

C. SocketException

D. URLException

Câu 213 :
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. [A](1) Một thể hiện của lớp File có thể được dùng để truy cập các tập tin trong thư mục hiện hành

B. (2) Khi một thể hiện của lớp File được tạo ra thì một tập tin tương ứng cũng được tạo ra trên đĩa

C. (3) Các thể hiện của lớp File được dùng để truy cập đến các tập tin và thư mục trên đĩa

D. Câu (1) và (3) đúng

Câu 214 :
Chọn phát biểu đúng nhất:

A. (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất

B. (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất

C. (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất

D. Câu (1) và (2) đúng

Câu 215 :
Chọn phát biểu đúng

A. Các event listeners là các interface qui định các phương thức cần phải cài đặt để xử lý các sự kiện liên quan khi sự kiện đó xảy ra

B. Một event adapter là một cung cấp các cài đặt mặc định cho các event listener tương ứng

C. Lớp WindowAdapter được dùng để xử lý các sự kiện liên quan đến cửa sổ màn hình

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 216 :
Chọn các component có phát sinh action event

A. Button

B. Label

C. Checkbox

D. Windows

Câu 217 :
Chọn phát biểu đúng :

A. (1) Thể hiện của TextField có thể phát sinh ActionEvent

B. (2) Thể hiện của TextArea có thể phát sinh ActionEvent

C. (3) Thể hiện của Button có thể phát sinh ActionEvent

D. Câu (1) và (3) đúng

Câu 218 :
Chọn phát biểu đúng :

A. MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột

B. MouseMotionListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột

C. MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột

D. Tất các các câu trên đều đúng

Câu 220 :
Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout. Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont.

A. addTop(cont,comp)

B. comp.add("North",cont)

C. cont.addTop(comp)

D. cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)

Câu 221 :
Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là FlowLayout. Cho biết cách để gắn comp vào cont.

A. cont.add(comp)

B. comp.add(cont)

C. cont.addComponent(comp)

D. cont.addAllComponents()

Câu 222 :
Chọn phương thức dùng để xác định các trình bày của một khung chứa.

A. startLayout()

B. initLayout()

C. layoutContainer()

D. setLayout()

Câu 223 :
Chọn phương thức dùng để xác định vị trí và kích thước của các component

A. setBounds()

B. setSizeAndPosition()

C. setComponentSize()

D. setComponent()

Câu 224 :
Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng bảng

A. CardLayout

B. BorderLayout

C. GridLayout

D. FlowLayout

Câu 225 :
Chọn phương thức dùng để gán nội dung cho Label

A. setText()

B. setLabel()

C. setTextLabel()

D. setLabelText()

Câu 226 :
Chọn phát biểu đúng:

A. TextComponent extends TextArea

B. TextArea extends TextField

C. TextField extends TextComponent

D. TextComponent extends TextField

Câu 227 :
Chọn phát biểu đúng

A. Lớp CheckboxGroup dùng để định nghĩa các RadioButtons

B. Lớp RadioGroup dùng để định nghĩa các RadioButtons

C. Tất cả các câu trên đều đúng

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 228 :
Chọn câu lệnh để tạo TextArea có 10 dòng và 20 cột

A. new TextArea(10,20)

B. new TextArea(20,10)

C. new TextArea(200)

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 229 :
Chọn câu lệnh để tạo ra một danh sách gồm năm mục chọn và cho phép thực hiện chọn nhiều mục cùng lúc

A. new List(5,true)

B. new List(true,5)

C. new List(5,false)

D. new List(false,5

Câu 230 :
Chọn phương thức để hiển thị Frame lên màn hình:

A. setVisible()

B. display

C. displayFrame()

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 231 :
Chọn phát biểu đúng

A. Lớp Class là lớp cha của lớp Object

B. Lớp Object là một lớp final

C. Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 232 :
Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo:

A. Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha

B. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo

C. Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void

D. Tất cả các câu trên dều sai

Câu 233 :
Chọn câu phát biểu đúng

A. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final

B. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 237 :
Bộ quản lý trình bày mặc định cho một khung chứa kiểu Panel là:

A. FlowLayout

B. BorderLayout

C. GridLayout

D. GridBagLayout

Câu 243 :
Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?

A. Địa điểm lắp đặt và khả năng tài chính

B. Tốc độ truyền thông trong mạng

C. Số lượng máy tính trong mạng

D. Cả A, B, C

Câu 244 :
Socket là gì?

A. Là ổ cắm điện

B. Là một loại chip

C. Là một trong những phương thức giao tiếp

D. Tính chất của 1 vi xử lý

Câu 245 :
TCP service là gì?

A. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức UDP

B. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức TCP/IP

C. Là giao thức điều khiển truyền vận là một trong các giao thức cốt lõi của bộ giao thức Client/Server

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 246 :
Phương thức nào sau đây dùng để lấy địa chỉ ip của máy chủ?

A. getHostAddress()

B. getLocalHost()

C. getLocalHostName()

D. getHostName()

Câu 247 :
Phương thức nào sau đây dùng để lấy tên của máy chủ?

A. getLocalHostName()

B. getHostAddress()

C. getHostName()

D. getLocalHost()

Câu 248 :
Phương thức nào trả về địa chỉ mà socket kết nối đến?

A. getSocketName()

B. getLocalAddress()

C. getInetAddress()

D. getInetLocalAddress()

Câu 249 :
Phương thức nào trả về địa chỉ socket?

A. getLocalAddress()

B. getInetAddress()

C. getSocketName()

D. getInetLocalAddress()

Câu 250 :
Phương thức nào trả về địa cổng socket kết nối đến?

A. getPort()

B. getLocalPort()

C. getLocalPortNumber()

D. getPortNumber()

Câu 252 :
Phương thức accept() của lớp ServerSocket có tác dụng gì?

A. Lắng nghe một kết nối đến máy client và chấp nhận nó.

B. Chờ máy chủ kết nối đến một máy trạm nào đó.

C. Lắng nghe một kết nối đến socket này và chấp nhận nó.

D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 253 :
Truyền dữ liệu theo phương thức UDP là dạng truyền dữ liệu?

A. Chính xác

B. Đảm bảo

C. Không chính xác

D. Tất cả đều đúng

Câu 254 :
Truyền dữ liệu theo phương thức UDP?

A. Không đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống

B. Chiếm dụng nhiều tài nguyên ổ cứng

C. Đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống

D. Không đáp án nào đúng

Câu 255 :
Truyền dữ liệu theo phương thức UDP được sử dụng trong ứng dụng?

A. Mang tính chất tìm kiếm thông tin

B. Mang tính chất cảnh báo

C. Mang tính chất thông báo

D. Mang tính chất trao đổi thông tin

Câu 256 :
UDP là viết tắt của?

A. User Protocol Defined

B. Under Datagram Package

C. User Defined Protocol

D. User Datagram Protocol

Câu 257 :
UDP sử dụng các lớp là?

A. UDPServer

B. UDPClient

C. UDPServer-Client

D. UDPHost

Câu 258 :
UDP sử dụng mô hình mạng nào?

A. Mô hình OSI và TCP/IP

B. UDP

C. OSI

D. TCP/IP

Câu 259 :
DatagramSocket được dùng để truyền và nhận các?

A. DatagramPacket

B. Socket

C. DatagramSocket

D. ServerSocket

Câu 260 :
Chiều dài dữ liệu tối đa có thể đưa vào DatagramPacket là khoảng?

A. Khoảng 60.000 byte (phụ thuộc vào dạng đ¬ờng truyền).

B. Khoảng 50.000 byte

C. Khoảng 40.000 byte

D. Khoảng 30.000 byte

Câu 262 :
Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin địa chỉ máy gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public byte[] getData()

B. Public int getPort()

C. Public InternetAddress getAddress()

D. Public int getLength()

Câu 265 :
Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt thông tin địa chỉ máy nhận trên DatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setPort(int port)

B. Public void setLength(int len)

C. Public void setData(byte buffer[])

D. Public void setAddress(InternetAddress dis)

Câu 266 :
Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt cổng quá trình nhận trênDatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setPort(int port)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setAddress(InternetAddress dis)

D. Public void setLength(int len)

Câu 267 :
Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt dữ liệu gởi đi trênDatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setAddress(InternetAddress dis)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setPort(int port)

D. Public void setLength(int len)

Câu 268 :
Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt chiều dài dữ liệu gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?

A. Public void setAddress(InternetAddress dis)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setPort(int port)

D. Public void setLength(int len)

Câu 269 :
Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP là?

A. Public DatagramSocket() throws SocketException

B. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

C. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

D. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

Câu 270 :
Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP với số hiệu cổng là?

A. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket() throws SocketException

D. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

Câu 271 :
Trong lớp DatagramSocket phương thức gửi gói dữ liệu đi là?

A. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

D. Public DatagramSocket() throws SocketException

Câu 272 :
Trong lớp DatagramSocket phương thức nhận gói dữ liệu về là?

A. Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

B. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

C. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

D. Public DatagramSocket() throws SocketException

Câu 273 :
Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm và chiều dài gói dữ liệu là?

A. Public DatagramPackage(byte buf[]).

B. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)

C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)

D. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)

Câu 274 :
Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm cùng với chiều dài gói dữ liệu địa chỉ máy đích và số hiệu cổng?

A. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)

B. Public DatagramPackage(byte buf[]).

C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)

D. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)

Câu 275 :
Trong DatagramSocket phương thức dùng để đóng kết nối là?

A. Public () close

B. Public close()

C. Public void synchronized () close

D. Public void synchronized close()

Câu 276 :
Để tạo đối tượng kết nối Socket theo giao thức UDP tại cổng 1234 ta chọn cách sau?

A. DatagramSocket serverSocket= new DatagramSocket(1234)

B. Datagram serverSocket= new DatagramSocket(1234)

C. DatagramSocket serverSocket=DatagramSocket(1234)

D. Datagram serverSocket= DatagramSocket(1234

Câu 277 :
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?

A. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

B. Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.

C. Chỉ có thể truy cập từ các phơng thức khác trong class đó.

D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

Câu 278 :
Java Virtual Machine là gì?

A. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class

B. Là chương trình chạy cho java

C. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mãbytecode.

D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 279 :
Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError:myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?

A. Đường dẫn chương trình sai.

B. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class

C. Không khai báo class

D. Không có hàm main

Câu 280 :
Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?

A. public đứng trước static

B. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước

C. static đứng trước public

D. Tất cả đều sai.

Câu 281 :
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?

A. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

B. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

Câu 282 :
Câu nào sau đây là sai?

A. /** chú thích */

B. /* chú thích */

C. /* chú thích

D. // chú thích

Câu 284 :
Biểu thức nào sau đây không hợp lệ

A. int x=6;if(!(x>4)) { }

B. int x=6;x*=x;

C. int x=6;x=x>>>5;

D. String if="Hello";

Câu 285 :
Phạm vi truy cập của một đối tợng khi khai báo không có từ khóa điều khiển phạm vi là gì?

A. Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó

B. Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác

C. Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình

D. Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package

Câu 286 :
Khai báo sau có ý nghĩa gì: public static ArrayList objE = new ArrayList();

A. Khai báo đối tợng objE thuộc lớp Employees

B. Khai báo đối tợng Employees thuộc lớp objE

C. Khai báo một mảng các đối tợng objE thuộc lớp Employees

D. Khai báo một mảng các đối tợng Employees thuộc lớp objE

Câu 288 :
Lớp DatagramPackage trong lập trình mạng được sử dụng với mục đích gì?

A. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức TCP

B. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức TCP/IP

C. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức IP

D. Tạo gói dữ liệu để trao đổi giữa hai máy tính trên mạng theo kết nối d¬ới giao thức UDP

Câu 289 :
Thư viện cần thiết được dùng để lập trình mạng?

A. java.awt.*

B. java.applet.*

C. java.io.*

D. java.net.*

Câu 290 :
Phương thức getFile( ) trong lớp URL có ý nghĩa gì?

A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL

B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL

C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL

D. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL

Câu 291 :
Phương thức receive( DatagramPackage p) trong lớp DatagramSocket được sử dụng với mục đích gì?

A. Để gửi số nguyên p đi

B. Để nhận số nguyên p về

C. Để nhận gói dữ liệu p về

D. Để gửi gói dữ liệu p đi

Câu 292 :
Các máy tính trên Internet giao tiếp với nhau thông qua giao thức gì?

A. IP, UDP và TCP

B. UDP và IP

C. IP và TCP

D. TCP và UDP

Câu 293 :
Khi chạy ứng dụng theo mô hunh Client/Server, thì ch¬ơng trình nào phải chạy trước?

A. Server

B. Client

C. Không bắt buộc, tùy ý

D. Server và Client

Câu 294 :
Phương thức DatagramPacket( byte buf[], int len, InetAddress host, int port) trong lớp DatagramPackage được sử dụng với mục đích gì?

A. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu chứa trong buf, chiều dài len, dữ liệu được gửi và nhận từ địa chỉ host và cổng port

B. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu được chứa trong bộ đệm buf[] và chiều dài gói dữ liệu được tạo ra là len

C. Cả hai phát biểu trên đều đúng

D. Cả hai phát biểu trên đều sai

Câu 295 :
Multicast là gì?

A. Là mô hình truyền thông point-to-point mà chúng ta thường gọi là multicasting.

B. Là mô hình truyền thông one-to-many sử dụng chiến lược phân phối các thông điệp chỉ một lần.

C. Là mô hình truyền thông one-to-all phát sóng cho một nhóm địa chỉ chứ không phải một địa chỉ.

D. Là mô hình truyền thông point-to-point tốt cho nhiều ứng dụng hoạt động đồng thời

Câu 296 :
Lớp java.net.MulticastSocket được sử dụng như thế nào?

A. Sử dụng bên phía client để gửi các gói tin mà nhận đ¬ợc từ nhiều server cùng lúc.

B. Sử dụng bên phía client để phát sóng các gói tin cho nhiều client trong cùng một mạng.

C. Sử dụng bên phía client để lắng nghe các gói tin mà server phát sóng cho nhiều client cùng lúc.

D. Không phải các ý trên.

Câu 297 :
Địa chỉ Multicast là dải địa chỉ nào?

A. 224.0.0.0 đến 224.255.255.255

B. 224.0.0.0 đến 239.255.255.255

C. 225.0.0.0 đến 238.255.255.255

D. 223.0.0.0 đến 224.255.255.255

Câu 298 :
Một nhóm multicast là một tập hợp các host cùng chia sẻ một địa chỉ multicast. Để tạo một nhóm multicast ta làm như thế nào?

A. Chọn địa chỉ router trên mạng con địa phương là 224.0.0.2

B. Chọn một địa chỉ ngẫu nhiên từ 225.0.0.0 đến 238.255.255.255

C. Chọn địa chỉ phát sóng trên mạng có dạng là 224.2.X.X

D. Chọn địa chỉ hệ thống trên mạng con địa phương là 224.0.0.1

Câu 299 :
Lớp java.net.MulticastSocket là lớp con của lớp nào?

A. MulticastObject.

B. Socket.

C. DatagramSocket.

D. SocketException.

Câu 300 :
Một Multicast API không hỗ trợ hoạt động nào?

A. Cho phép một quy trình tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.

B. Cho phép quy trình rời đi nhóm multicast.

C. Cho phép một quy trình gửi thông điệp đến tất cả các quy trình của một nhóm multicast.

D. Không phải các ý trên.

Câu 301 :
Sự khác nhau cơ bản giữa truyền thông multicast và truyền thông broadcast là gì?

A. Multicast là gửi cho nhiều mạng được định nghĩa với multicast.

B. Multicast và broadcast về cơ bản là giống nhau.

C. Broadcast là gửi cho mọi nút mạng có đăng ký nhóm và/hoặc mạngcon.

D. Không phải các ý trên

Câu 303 :
Sử dụng Internet Group Management Protocol version 2 (IGMPv2), một nút mạng làm thế nào để thoát ra hoặc ngừng tham gia vào một nhóm multicast?

A. Nó phải tự thoát ra vì không có câu lệnh để thoát ra nhóm.

B. Cả nút và router phải được cấu hình với quyền admin để không tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.

C. Nút không kiểm soát được việc tham gia nhóm multicast; router hoàn toàn quản lý nhóm multicast.

D. Nút phải đưa ra một câu lệnh nghỉ cụ thể

Câu 304 :
Constructor là gì?

A. Các hàm có tên trùng với tên lớp và không có tham số.

B. Các hàm có tên trùng với tên lớp và không có kiểu dữ liệu của hàm.

C. Hàm có tên trùng với tên lớp, kiểu dữ liệu của hàm là void

D. Hàm có tên trùng tên lớp và có dấu ngã '~' trước tên hàm.

Câu 305 :
Đâu là cách khai báo tạo ra chuỗi ký tự?

A. String s = new String("Test")

B. String s;

C. Cả hai phương án đều đúng

D. Cả hai phương án đều sai

Câu 306 :
Phương thức getInetAddress() trong lớp Socket được dùng để làm gì?

A. Lấy về số cổng được kết nối đến máy chủ

B. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ

C. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ

D. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress

Câu 307 :
Phương thức replaceFirst(char old, char new) được dùng để làm gì?

A. Thay thế tất cả ký tự new bằng ký tự old trong một chuỗi nào đó

B. Thay thế tất cả các ký tự old bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó

C. Thay thế ký tự old đầu tiên bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó

D. Thay thế ký tự old cuối cùng bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó

Câu 308 :
Mô hình Client - Server thỏa mãn điều kiện nào?

A. Một Client chỉ phục vụ yêu cầu của một Server

B. Một Server phục vụ yêu cầu của nhiều Client

C. Một Server chỉ phục vụ yêu cầu của một Client

D. Một Client phục vụ yêu cầu của nhiều Server

Câu 309 :
Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java có thể chạy trên bất kỳ nền nào bởi vì…

A. Máy ảo JVM được nhiều nền tảng hỗ trợ

B. Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++

C. Lập trình Java đ¬ợc kế thừa từ C++

D. Hàm API thực hiện các thao tác

Câu 310 :
Phương thức getPort() trong lớp URL có ý nghĩa gì ?

A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL

B. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL

C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL

D. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL

Câu 311 :
Mô hình Client - Server thỏa mãn điều kiện nào?

A. Một Client phục vụ yêu cầu của nhiều Server

B. Một Server phục vụ yêu cầu của nhiều Client

C. Một Server chỉ phục vụ yêu cầu của một Client

D. Một Client chỉ phục vụ yêu cầu của một Server

Câu 312 :
Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java có thể chạy trên bất kỳ nền nào bởi vì…

A. Hàm API thực hiện các thao tác

B. Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++

C. Lập trình Java được kế thừa từ C++

D. Máy ảo JVM được nhiều nền tảng hỗ trợ

Câu 313 :
Phương thức getPort() trong lớp URL có ý nghĩa gì?

A. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL

B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL

C. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL

D. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL

Câu 314 :
Phương thức getData() trong lớp DatagramPacket được sử dụng với mục đích gì?

A. Trả về nội dụng dữ liệu thật sự chứa trong gói dữ liệu

B. Trả về địa chỉ chứa trong gói dữ liệu

C. Trả về kích thước của gói chứa trong gói dữ liệu

D. Trả về số hiệu cổng chứa trong gói dữ liệu

Câu 315 :
Lớp String thuộc package nào?

A. java.string

B. javax.util

C. java.util

D. java.lang

Câu 316 :
Phương thức getPort() trong lớp DatagramPacket được sử dụng với mục đích gì?

A. Trả về số hiệu cổng chứa trong gói dữ liệu

B. Trả về nội dụng dữ liệu thật sự chứa trong gói dữ liệu

C. Trả về địa chỉ chứa trong gói dữ liệu

D. Trả về kích thước của gói chứa trong gói dữ liệu

Câu 317 :
Phương thức getPort() trong lớp DatagramPacket được sử dụng với mục đích gì?

A. Trả về số hiệu cổng chứa trong gói dữ liệu

B. Trả về nội dụng dữ liệu thật sự chứa trong gói dữ liệu

C. Trả về địa chỉ chứa trong gói dữ liệu

D. Trả về kích thước của gói chứa trong gói dữ liệu

Câu 321 :
Các định nghĩa phương thức sau đây định nghĩa nào sai:

A. private float MyMethd(float z, int i){z=10;return z;}

B. static void My(float x){x=5;return x}

C. protected float MyMethd(float r, String s){r=10;return r;}

D. final float MyMethd(float y){}

Câu 324 :
Mỗi gói dữ liệu trong lập trình mạng chứa thông tin gì?

A. Dữ liệu (data) và chiều dài gói (length)

B. Địa chỉ IP (address) và số cổng (port)

C. Cả hai phương án trên đều đúng

D. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 325 :
Phương thức writeBytes( String v) trong lớp DataOutputStream được sử dụng với mục đích gì?

A. Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

B. Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

C. Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ

D. Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ

Câu 326 :
Phương thức getPort( ) trong lớp Socket được dùng để làm gì?

A. Lấy địa chỉ của máy chủ được kết nối đến dưới dạng kiểu InetAddress

B. Lấy về luồng nhập để máy khách có thể đọc dữ liệu gửi trả về từ phía máy chủ

C. Lấy về số cổng được kết nối đến máy chủ

D. Lấy về luồng xuất để máy khách có thể gửi dữ liệu đến máy chủ

Câu 327 :
Phương thức ServerSocket(int port, int count) trong lớp ServerSocket được sử dụng với mục đích gì?

A. Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ

B. Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ và mở kết nối từ phía máy chủ đến máy khách

C. Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua cổng port, cho phép số máy kết nối cùng lúc là count

D. Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua số hiệu cổng port

Câu 328 :
Lớp Soket trong lập trình mạng được sử dụng khi viết chương trình bên phía máy nào trong lập trình theo mô hình Client/Server:

A. Máy chủ và máy khách

B. Không phải máy chủ và máy khách

C. Máy khách

D. Máy chủ

Câu 329 :
Phuương thức writeInt( int v)trong lớp DataOutputStream được sử dụng với mục đích gì?

A. Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

B. Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

C. Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ

D. Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ

Câu 333 :
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?

A. Data Link

B. Physical

C. Network

D. Transport

Câu 334 :
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

A. Dùng giao thức FTP

B. Dùng giao thức HTTP

C. Dùng giao thức DHCP

D. Dùng giao thức DNS

Câu 335 :
Protocol là?

A. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

B. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 336 :
Mô hình Client - Server là mô hình như thế nào?

A. Là mô hình nhiều máy khách giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ

B. Là mô hình nhiều máy tớ giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ

C. Là mô hình nhiều máy con giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ

D. Là mô hình mạng trên đó có các máy chủ và máy tớ giao tiếp với nhau theo 1 hoặc nhiều dịch vụ

Câu 337 :
Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:

A. Sun Solaris OS

B. Microsoft Windows

C. Linux

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 338 :
Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?

A. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua

B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua

C. Không có đáp án đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 339 :
Kiểu dữ liệu byte có phạm vi trong khoảng nào?

A. (-32,768) đến 32,767

B. 0 đến 65535

C. (-256) đến 255

D. (-128) đến 127 +

Câu 340 :
Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?

A. Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k

B. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str

C. Lấy độ dài chuỗi str

D. Không có lệnh này

Câu 341 :
Lệnh result = condition ? value1 : value2 có nghĩa gì?

A. Nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result = value1

B. Nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result = value2

C. Không có lệnh này

D. Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2

Câu 342 :
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?

A. string1 = string2

B. string1== string2

C. string1.equal(string2)

D. string1.equals(string2)

Câu 343 :
Mục đích chính của các câu lệnh import là….

A. Để tham chiếu tới các lớp mà không cần tiền tố

B. Để tránh thực hiện lời gọi tới các phương thức

C. Để gọi tới các ảnh mà bạn muốn sử dụng

D. Để tránh khỏi phải khai báo biến

Câu 344 :
Biên dịch có lỗi và đưa ra thông báo lỗi "Duplicate main() method declaration"

A. Biên dịch thành công và đưa màn hình kết quả "In first main()" khi chạy với đối số của 'a'

B. Biên dịch thành công và đưa ra màn hình kết quả "a" khi chạy với đối số của 'a'

C. Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy

Câu 345 :
Lớp là gì?

A. Là đối tượng được khai báo để hoạt động trong chương trình.

B. Là bản thiết kế từ đó tạo ra các đối tượng

C. Là một chức năng trong java dùng để chứa đối tượng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 346 :
Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm nhưthế nào?

A. class Xedap1 extends Xedap {}

B. public classs Xedap1 extend Xedap {}

C. class Xedap1 extend Xedap {}

D. Tất cả đều sai

Câu 347 :
Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?

A. _final

B. dem

C. final

D. $final

Câu 348 :
Phương thức hasNext() trong lớp Scanner có tác dụng?

A. Kiểm tra xem từ đó đã có trong dữ liệu vào chưa

B. Di chuyển đến từ tiếp theo

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 349 :
Lệnh khai báo Scanner in = new Scanner(System.in); có tác dụng gì?

A. Cho phép ta đọc

B. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự

C. Cho phép ta nhập vào 1 ký tự hay một chuỗi nào đó vào từ bàn phím

D. Cả A,B, C đều đúng

Câu 350 :
Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?

A. Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím

B. Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách

C. Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím

D. Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247