Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án !!

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án !!

Câu 1 :
Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Tầng 3

D. Tất cả đều sai

Câu 2 :
Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Tầng 3

D. Tất cả đều sai

Câu 3 :
Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Tầng 3

D. Tất cả đều sai

Câu 4 :
Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Tầng 3

D. Tất cả đều sai

Câu 5 :
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

A. Tầng 1

B. Tầng 2

C. Từ tầng 3 trở lên

D. Tất cả đều sai

Câu 7 :
Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?

A. 1 collision

B. 2 collision

C. 1 collision/1port

D. Tất cả đều đúng

Câu 8 :
Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

Câu 9 :
Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều đúng

Câu 10 :
Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

Câu 11 :
Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?

A. 1 broadcast/1port

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13 :
Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?

A. 1000

B. 2000

C. Lớn hơn 1000

D. Tất cả đều sai

Câu 14 :
Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?

A. Thẳng

B. Chéo

C. Kiểu nào cũng được

D. Tất cả đều sai

Câu 15 :
Thiết bị Repeater xử lý ở:

A. Tầng 1: Vật lý

B. Tầng 2: Data Link

C. Tầng 3: Network

D. Tầng 4 trở lên

Câu 16 :
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:

A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI

B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI

D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

Câu 17 :
Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:

A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision - domain

B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision - domain

C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn

D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng

Câu 18 :
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:

A. RJ45

B. BNC

C. Cả hai

D. Các câu trên đều sai

Câu 19 :
Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là:

A. 185m

B. 100m

C. 150m

D. 50m

Câu 20 :
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)

B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt

C. Sử dụng các dịch vụ mạng

D. Tất cả đều đúng

Câu 22 :
Mạng Internet là sự phát triển của:

A. Các hệ thống mạng LAN

B. Các hệ thống mạng WAN

C. Các hệ thống mạng Internet

D. Cả ba câu đều đúng

Câu 23 :
Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

A. RING

B. BUS

C. Có thể phối hợp các mô hình trên

D. Tất cả đáp án trên

Câu 24 :
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star:

A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác

B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động

C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác

D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung

Câu 25 :
Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus:

A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác

B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng

C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác

D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng

Câu 26 :
Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...

B. Sóng điện từ,..

C. Tất cả môi trường nêu trên

Câu 27 :
Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:

A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên

B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi

C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi

D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu qu

Câu 28 :
Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Internet là:

A. Token passing

B. CSMA/CD

C. Tất cả đều sai

Câu 29 :
Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:

A. Token passing

B. CSMA/CD

C. Tất cả đều đúng

Câu 30 :
Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)

A. Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3)

B. Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính

C. Hoạt động ở tốc độ 100Mbps

D. Sử dụng connector RJ-45

Câu 31 :
Đơn vị của “băng thông l ”:

A. Hertz (Hz)

B. Volt (V)

C. Bit/second (bps)

D. Ohm (Ω)

Câu 32 :
Định nghĩa giao thức (protocol):

A. Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự

B. Là cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khi khởi động

C. Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế sản phẩm của mình

D. Tất cả đáp án trên

Câu 33 :
Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào:

A. SMTP

B. TCP

C. HTTP

D. Tất cả đáp án trên

Câu 34 :
Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số:

A. 20

B. 25

C. 53

D. Tất cả đều sai

Câu 37 :
Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:

A. Thẳng (straight-through)

B. Chéo (cross-over)

C. Console

D. Tất cả đều đúng

Câu 38 :
Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là:

A. Net map X:=\\datacenter\software

B. Net use X: \\datacenter\software

C. Mapping X: = \\datacenter\software

D. Net use X: = \\datacenter\software

Câu 39 :
Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:

A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động

B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ

C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao

Câu 40 :
Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:

A. Cả mạng ngừng làm việc

B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể

C. Làm đường bus bị hỏng

Câu 42 :
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):

A. Định địa chỉ logic

B. Định tuyến

C. Định địa chỉ vật lý

Câu 43 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer)

B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer)

C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer)

D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer)

Câu 44 :
Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:

A. 192.168.5.5

B. 192.168.1.32

C. 192.168.5.40

D. 192.168.0.63

Câu 46 :
Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

A. 11011011

B. 11110011

C. 11100111

D. 11111001

Câu 47 :
Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

A. 10010010

B. 10011001

C. 10101100

D. 10101110

Câu 48 :
Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28?

A. 192.168.15.16

B. 192.168.15.17

C. 192.168.15.31

D. None of the above

Câu 50 :
Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0?

A. 28.35.16.32

B. 27.33.16.48

C. 29.35.16.47

D. 26.35.16.45

Câu 51 :
Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public:

A. . 10.255.255.254

B. 172.16.0.1

C. 192.168.1.1

D. 128.10.1.254

Câu 52 :
Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private:

A. 15.0.0.1

B. 10.1.1.1

C. 172.32.1.1

D. 192.169.254.1

Câu 53 :
Xét các địa chỉ sau: a. 00001010.01111000.11111001.01101101 b. 10000001.01111000.00000011.00001001 c. 11000000.10101000.00000001.11111110. Chọn phát biểu đúng:

A. Địa chỉ câu a là địa chỉ public

B. Địa chỉ câu b là địa chỉ private

C. Địa chỉ câu c là địa chỉ private

Câu 54 :
Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:

A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0

B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0

C. 192.168.1.0 / 255.255.255.0

D. 192.168.1.2 / 255.255.255.0

Câu 55 :
Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc

B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được

Câu 56 :
Chọn phát biểu đúng:

A. Địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp

B. Địa chỉ động là do người dùng tự đặt

Câu 58 :
DC viết tắt của từ nào?

A. Domain name controller

B. Domain controller

C. Domain control

D. Tất cả đều đúng

Câu 59 :
Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?

A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)

B. Phân giải địa chỉ MAC

C. Phân giải tên netbios

D. Tất cả đều sai

Câu 60 :
Record MX dùng làm gì?

A. Cho dịch vụ chuyển mail

B. Dùng để định tuyến gói tin

C. Dùng để backup

D. Dùng cho dịch vụ FTP

Câu 61 :
Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:

A. Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp

B. Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp

C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp

Câu 63 :
7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:

A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer

B. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink Layer - Physical Layer

C. Cả hai A và B đều sai

D. Cả hai A và B đều đúng

Câu 64 :
Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:

A. Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý

B. Truyền đi các tính hiệu điện từ trên dây cáp mạng

C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền

Câu 65 :
Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:

A. Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian

B. Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó

Câu 66 :
Phát biểu nào dưới đây về tầng Datalink là sai:

A. Tầng Datalink chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi chuyển cho tầng Vật lý (Physical Layer)

B. Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng Datalink sẽ thêm vào tiêu đề của Frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích)

C. Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng Datalink

D. Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ

Câu 67 :
Phát biểu nào dưới đây là sai về tầng mạng (Network Layer):

A. Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ liệu có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian)

B. Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt

C. Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng

D. Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng

Câu 68 :
Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:

A. Network Layer (tầng mạng)

B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)

C. Physical Layer (tầng vật lý)

D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng

Câu 69 :
Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer)

B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer)

C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer)

D. TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer)

Câu 70 :
Địa chỉ IP (Version 4) là:

A. Một số 32 bits

B. Một số 64 bits

C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu

Câu 71 :
Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai:

A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented)

B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy

C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI

Câu 72 :
Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng:

A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn

B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ

C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer

D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ

Câu 75 :
Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ

B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP

C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu

Câu 77 :
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

A. Frame

B. Packet

C. Datagram

D. Segment

Câu 79 :
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):

A. Tầng Internet

B. Tầng Access

C. Tầng Data link

D. Tầng medium

Câu 80 :
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng:

A. Application

B. Presentation

C. Session

D. Network

Câu 81 :
Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng):

A. Tầng Internet

B. Tầng Access

C. Tầng Application

D. Tất cả đáp án trên

Câu 83 :
Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:

A. 6

B. 8

C. 16

D. 32

Câu 85 :
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

A. 6

B. 8

C. 16

D. 32

Câu 86 :
Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):

A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

D. Tất cả đáp án trên

Câu 87 :
Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):

A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

D. Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol

Câu 88 :
Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)?

A. Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP

B. Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP

C. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

D. Là viết tắt của Internet Control Message Protocol

Câu 89 :
Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng)

A. Là giao thức nằm ở tầng trình diễn

B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu

C. Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận

D. Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận

Câu 90 :
UDP là giao thức (chọn các câu đúng):

A. Là giao thức nằm ở tầng Transport

B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu

C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng

D. Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận

Câu 91 :
Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP:

A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25

B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80

C. DNS có cổng 53

D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110

Câu 92 :
Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng:

A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng

B. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng

C. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý

D. Tất cả đáp án trên

Câu 93 :
Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):

A. Tầng Application

B. Tầng Transport

C. Tầng Network

D. Tất cả đáp án trên

Câu 94 :
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:

A. Tầng Application

B. Tầng Transport

C. Tầng Internet

D. Tất cả đều sai

Câu 95 :
Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):

A. Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B

B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C

C. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A

D. Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A

Câu 96 :
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:

A. 200.200.200.192

B. 200.200.200.191

C. 200.200.200.177

D. 200.200.200.223

Câu 97 :
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.240

A. 200.200.200.196

B. 200.200.200.191

C. 200.200.200.177

D. 200.200.200.223

Câu 98 :
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask: 255.255.255.22

A. 200.200.200.196

B. 200.200.200.191

C. 200.200.200.177

D. 200.200.200.223

Câu 99 :
Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?

A. Tập hợp các segments vào data

B. Định danh các ứng dụng ở tầng Application

C. Xác định số byte kế tiếp

D. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session

Câu 100 :
Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?

A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước

B. Ráp các segments vào đúng thứ tự

C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK

D. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm

Câu 102 :
Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:

A. Giảm độ phức tạp

B. Chuẩn hoá các giao diện

C. Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập

D. Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ thống mạng của mình

Câu 103 :
Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):

A. Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết.

B. Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.

C. Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.

D. Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.

Câu 104 :
Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng

B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical

C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới

D. Tất cả đều đúng

Câu 105 :
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:

A. Application, Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical

B. Application, Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical

C. Application, Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical

D. Application, Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical

Câu 106 :
Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:

A. Data, segment, frame, packet, bit

B. Data, packet, segment, frame, bit

C. Data, frame, packet, segment, bit

D. Data, segment, packet, frame, bit

Câu 108 :
Cấp nào thấp nhất thực hiện việc kiểm sóat sai đầy đủ:

A. Cấp Physical

B. Cấp MA

C. Cấp Datalink

D. Cấp Network

Câu 110 :
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

A. Data Link

B. Network

C. Physical

D. Session

Câu 111 :
Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:

A. Frame

B. Packet

C. Segment

D. Bit

Câu 112 :
Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link:

A. Còn gọi là địa chỉ MAC

B. Còn gọi là địa chỉ mạng

C. Còn gọi là địa chỉ vật lý

D. Tất cả đều sai

Câu 113 :
Chức năng chính của tầng Network:

A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy

B. Định tuyến đường truyền

C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin

D. Tất cả đều đúng

Câu 116 :
Chức năng của tầng session:

A. Mã hóa dữ liệu

B. Điều khiển các phiên làm việc

C. Thâm địa chỉ mạng vào dữ liệu

D. Tất cả đều sai

Câu 117 :
Nêu các chức năng của tầng Transport:

A. Nén dữ liệu

B. Định dạng thông điệp

C. Đánh số các packet

D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment

Câu 118 :
Nêu các chức năng của tầng Presentation:

A. Mã hoá dữ liệu

B. Giải mã dữ liệu

C. Phân đoạn dữ liệu

D. Đánh địa chỉ logic mạng

Câu 119 :
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application:

A. Mã hoá dữ liệu

B. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng

C. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền

D. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống

Câu 120 :
Cấp Network trong OSI v cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:

A. Cung cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin giữa hai máy bất kỳ

B. Cung cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin tin cậy

C. Có thể hiểu v giao tiếp với nhau

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 121 :
Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:

A. Physical

B. Data Link

C. Network

D. Transport

Câu 122 :
Địa chỉ IP là :

A. Địa chỉ logic của một máy tính

B. Một số nguyên 32 bit

C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 123 :
Địa chỉ IP là:

A. Địa chỉ của từng chương trình

B. Địa chỉ của từng máy

C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 124 :
Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

A. Một giá trị nhị phân 32 bit

B. Một giá trị thập phân có chấm

C. Một giá trị thập lục phân có chấm

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 125 :
Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:

A. Kích thước các mạng khác nhau

B. Phụ thuộc vào khu vực kết nối

C. Để quản lý các thông tin

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 126 :
Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:

A. 4 byte

B. 5 byte

C. 6 byte

D. Tất cả đều sai

Câu 128 :
Hạng nhị phân của số 139 là:

A. 00001010

B. 10001101

C. 10001011

D. 10001010

Câu 129 :
Dạng nhị phân của số 101 là:

A. 01100111

B. 01100101

C. 11100100

D. 01100011

Câu 130 :
Dạng thập phân của số 10101001 là:

A. 163

B. 167

C. 169

D. 168

Câu 131 :
Dạng thập phân của số 01010110 là:

A. 83

B. 84

C. 85

D. 86

Câu 132 :
Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là:

A. 1101000101

B. 1010101010

C. 1001101110

D. 1000100010

Câu 133 :
Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary:

A. 01111101

B. 01101111

C. 01011111

D. 01111110

Câu 134 :
Địa chỉ IP nào hợp lệ:

A. 172.29.2.0

B. 172.29.0.2

C. 192.168.134.255

D. 127.10.1.1

Câu 135 :
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B:

A. 10011001.01111000.01101101.11111000

B. 01011001.11001010.11100001.01100111

C. 11011001.01001010.01101001.00110011

D. Không đáp án nào đúng

Câu 136 :
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là:

A. 149.255.255.255

B. 149.6.255.255.255

C. 149.6.7.255

D. Tất cả đều sai

Câu 138 :
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 172.29.100.10/255.255.240.0

B. 172.29.110.50/255.255.240.0

C. 172.29.97.20/255.255.240.0

D. 172.29.95.34/255.255.240.0

Câu 139 :
Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:

A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host

B. 64 subnet, mỗi subnet có 1022 host

C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host

D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host

Câu 140 :
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 200.29.110.54/255.255.255.248

B. 200.29.110.50/255.255.255.248

C. 200.29.110.52/255.255.255.248

D. 200.29.110.57/255.255.255.248

Câu 142 :
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:

A. Switch

B. Card mạng

C. Hub và repeater

D. Router

Câu 143 :
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

A. Dùng giao thức DHCP

B. Dùng giao thức FTP

C. Dùng giao thức DNS

D. Dùng giao thức HTTP

Câu 144 :
Địa chỉ IP 192.168.1.1:

A. Thuộc lớp B

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. b và c đúng

Câu 145 :
Địa chỉ IP 192.168.1.1:

A. Thuộc lớp B

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. b và c đúng

Câu 146 :
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

A. Data Link

B. Network

C. Physical

D. Transport

Câu 147 :
Giao thức nào thuộc tầng Application:

A. IP

B. HTTP

C. NFS

D. Tất cả đều đúng

Câu 148 :
Các thành phần tạo nên mạng là:

A. Máy tính, hub, switch

B. Network adapter, cable

C. Protocol

D. Tất cả đều đúng

Câu 149 :
Chức năng chính của router là:

A. Kết nối network với network

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Câu 150 :
Protocol là:

A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau

B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

C. a và b đúng

D. a và b sai

Câu 151 :
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:

A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. Tất cả

Câu 152 :
Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Câu 153 :
Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet

B. Quyết định đích đến của packet

C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất d. Chia nhỏ packet thành các frame

Câu 154 :
Thiết bị Router cho phép:

A. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets

D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

Câu 155 :
Thiết bị Bridge cho phép:

A. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

B. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua

C. Giúp định tuyến cho các packets

D. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng

Câu 156 :
Thiết bị Hub cho phép:

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

C. Giúp định tuyến cho các packets

D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Câu 157 :
Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

A. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

B. Có tối đa 3 đoạn mạng

C. Có tối đa 5 đoạn mạng

D. b và c

Câu 158 :
Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:

A. Mã hoá dữ liệu

B. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng

C. Đánh địa chỉ

D. Tất cả đều sai

Câu 159 :
Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

A. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

B. Dùng tối đa 4 repeater

C. Có tối đa 5 đoạn mạng

D. Có tối đa 3 đoạn mạng

Câu 160 :
Frame là dữ liệu ở tầng:

A. Physical

B. Network

C. Data Link

D. Transport

Câu 161 :
Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. Token Ring

B. FDDI

C. Ethernet

D. ADSL

Câu 162 :
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Câu 163 :
Protocol nào được sử dụng cho Internet:

A. TCP/IP

B. Netbeui

C. IPX/SPX

D. DLC

Câu 165 :
Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là?

A. Byte

B. Data

C. Frame

D. Packet

Câu 166 :
Chức năng chính của router là:

A. Kết nối LAN với LAN

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 167 :
Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:

A. Thuộc lớp A

B. Thuộc lớp C

C. Là địa chỉ riêng

D. Là địa chỉ broadcas

Câu 168 :
Modem dùng để:

A. Giao tiếp với mạng

B. Truyền dữ liệu đi xa

C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN

D. a và b

Câu 169 :
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:

A. 172.29.14.10

B. 10.1.1.1

C. 140.8.8.8

D. 203.5.6.7

Câu 170 :
Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:

A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ

B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Câu 171 :
Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:

A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ

B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

Câu 173 :
Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính, 10 Hub và 2 Repeater?

A. 100

B. 10

C. 12

D. 1 cả máy tính , Hub , repeater đều nằm trong 1 vùng xung đột

Câu 175 :
Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:

A. Simplex

B. Half – duplex

C. Full – duplex

D. Phương thức khác

Câu 176 :
Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng:

A. Application

B. Transport

C. Internet

D. Network Access

Câu 177 :
Đơn vị đo thông lượng là:

A. Byte/s

B. Bit/s

C. Byte/phút

D. Bit/phút

Câu 178 :
Dịch vụ mạng DNS dùng để:

A. Cấp địa chỉ cho máy

B. Phân giải tên, địa chỉ

C. Truyền file và dữ liệu

D. Gửi thư điện tử

Câu 179 :
Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.255.224.0

B. 255.255.255.192

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.128

Câu 181 :
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:

A. 192.168.25.255

B. 192.168.25.141

C. 192.168.25.180

D. 192.168.25.143

Câu 182 :
Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:

A. Cross - Cable

B. Rollover Cable

C. Straight Cable

D. Không có loại nào

Câu 183 :
Một mạng con lớp C mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.255.224.0

B. 255.255.255.1

C. 255.255.255.248

D. 255.255.255.128

Câu 185 :
Một mạng con lớp A mượn 21 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.255.224.0

B. 255..255.192.0

C. 255.255.248.0

D. 255.255.255.248

Câu 186 :
Địa chỉ nào trong số những địa chỉ dưới đây là địa chỉ Broadcast của lớp C?

A. 190.12.253.255

B. 190.44.255.255

C. 221.218.253.255

D. 129.219.145.255

Câu 187 :
Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?

A. 10010010

B. 11000100

C. 10100100

D. 10101010

Câu 190 :
Độ dài của địa chỉ MAC là?

A. 8 bits

B. 24 bits

C. 36 bits

D. 48 bits

Câu 192 :
Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI?

A. Data, Packet, Segment, Bit, Frame

B. Data , Packet, Segment, Frame, Bit

C. Data, Segment, Packet, Frame, Bit

D. Data, Segment, Frame, packet, Bit

Câu 193 :
Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?

A. Physical

B. Data Link

C. Network

D. Transport

Câu 195 :
Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet:

A. 126.0.0.1

B. 192.168.1.1

C. 200.100.1.1

D. a, b, c đều sai

Câu 200 :
Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

A. 255.255.255.224

B. 255.0.0.255

C. 255.224.255.0

D. 255.255.255.240

Câu 201 :
Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:

A. 0.255.255.255

B. 0.0.0.255

C. 255.0.0.255

D. 255.255.255.0

Câu 202 :
Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:

A. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255

B. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255

C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255

D. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255

Câu 203 :
Mạng máy tính là gì?

A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin

B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng

C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng xác định

D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung

Câu 204 :
Lợi ích của mạng máy tính mang lại là gì?

A. Tăng khả năng phát hiện và chống thâm nhập mạng bất hợp pháp

B. Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin

C. Giúp bảo vệ thông tin tại các nút mạng tốt hơn

D. Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công việc, kinh doanh,…

Câu 205 :
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)?

A. Switch

B. Card mạng

C. Hub và repeater

D. Router

Câu 207 :
Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Dải địa chỉ IP tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 160.16.16.1 -> 160.16.18.254

B. 160.16.17.1 -> 160.16.18.254

C. 160.16.16.1 -> 160.16.19.254

D. 160.16.18.1 -> 160.16.19.254

Câu 211 :
Cho địa chỉ IP 192.168.14.100 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): Dải địa chỉ IP tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

A. 192.168.14.89 -> 192.168.14.111

B. 192.168.14.97 -> 192.168.14.127

C. 192.168.14.97 -> 192.168.14.126

D. 192.168.14.96 -> 192.168.14.128

Câu 215 :
Thiết bị chọn đường (Router) hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?

A. Tầng vật lý (Physical Layer)

B. Tầng mạng (Network Layer)

C. Tầng Liên kết dữ liệu (Data Link)

D. Tầng phiên (Session Layer)

Câu 217 :
Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng?

A. Cáp chéo (Cross- Cable)

B. Cáp thẳng ( Straight Cable)

C. Rollover Cable

Câu 220 :
Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.248.0.0

B. 255.255.255.1

C. 255.255.255.248

D. 255.255.255.128

Câu 221 :
Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.255.254.192

B. 255.254.0.0

C. 255.248.0.0

D. 255.255.255.254

Câu 222 :
Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây?

A. 255.255.254.0

B. 255.0.0.255

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.192

Câu 223 :
Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.255.128.0

B. 255.128.0.0

C. 255.255.255.240

D. 255.255.128.0

Câu 224 :
Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.255.248.0

B. 255.255.255.1

C. 255.255.255.248

D. 255.255.255.128

Câu 225 :
Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

A. 255.255.254.0

B. 255.255.254.192

C. 255.255.255.240

D. 255.255.255.254

Câu 226 :
Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý?

A. Tầng 1

B. Tầng n

C. Tầng i

D. Tầng i <>1

Câu 233 :
Lệnh nào dưới đây được dùng để Windows)?

A. Nslookup

B. Route

C. Ipconfig

D. Tracert

Câu 236 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của mạng máy tính?

A. Giúp người sử dụng tiếp cận được nhiều hình thức giải trí hơn như xem phim, game online,…

B. Cho phép chia sẻ tài nguyên giúp tiết kiệm kinh phí và quản lý tốt hơn

C. Cho phép người sử dụng trao đổi thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả

D. Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho việc học tập, hội thảo, kinh doanh,…

Câu 237 :
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về các thành phần của mạng máy tính?

A. Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, điện thoại di đông,… kết nối với nhau để tạo thành mạng

B. Phương tiện truyền thông để chuyển đổi tín hiệu và truyền thông tin đi

C. Các thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (NIC - Network Interface Card), bộ chuyển mạch (Switch), bộ định truyến (Router),… Các thiết bị này kết hợp với phương tiện truyền thông để kết nối các thiết bị đầu cuối với nhau

D. Giao thức truyền thông qui định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận trong mạng

Câu 238 :
Các thông số đặc trưng của đường truyền là gì?

A. Giải thông, độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng

B. Thông lượng, độ nhiễu điện từ, độ suy hao và lưu lượng

C. Độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng và từ trường

D. Độ suy hao, độ nhiễu điện từ, thông lượng và kích thước

Câu 239 :
Thông lượng (throughput) của đường truyền vật lý là gì?

A. Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền

B. Tần số mà nó có thể đáp ứng được

C. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng bps

D. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng Mbps

Câu 240 :
Chọn ví dụ tương ứng với thông lượng (throughput) của đường truyền vật lý?

A. Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy được

B. Số loại xe chạy được trên con đường

C. Độ rộng của con đường

D. Số lượng xe chạy trên con đường

Câu 241 :
Giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý là gì?

A. Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền

B. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng Mbps

C. Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng bps

D. Phạm vi tần số mà nó có thể đáp ứng được

Câu 242 :
Chọn ví dụ tương ứng với giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý?

A. Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy được

B. Số loại xe chạy được trên con đường

C. Độ rộng của con đường

D. Số lượng xe chạy trên con đường

Câu 243 :
Chọn giao thức sử dụng cho mạng cáp quang học?

A. CDDI

B. SONET

C. X25

D. FDDI

Câu 244 :
Khẳng định nào không đúng đối với cáp quang học là gì?

A. Không bị nhiễu

B. Không bị nghe trộm

C. Không bị suy hao tín hiệu

D. Chỉ truyền được tín hiệu quang

Câu 245 :
bps và baud là gì?

A. Là hai đơn vị đo hoàn toàn khác nhau

B. Là hai đơn vị đo có thể giống nhau, cũng có thể khác nhau

C. Là hai đơn vị đo hoàn toàn giống nhau khi đo cùng một loại tín hiệu

D. baud chỉ dùng để đo tín hiệu điện tử

Câu 246 :
Khẳng định nào đúng khi nói về ưu điểm của truyền số so với truyền analog?

A. Tốc độ truyền cao hơn

B. Giảm được lỗi do suy giảm và nhiễu trên đường truyền gây ra

C. Thiết bị dùng chung cho cả thoại, số liệu, hình ảnh, âm nhạc

D. Tất cả đều đúng

Câu 247 :
Cấu hình mạng (Topology) được hiểu là gì?

A. Các quy ước truyền thông trên mạng

B. Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng

C. Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng

D. Các phần mềm điều khiển mạng

Câu 248 :
Khẳng định nào sau đây nói về cấu trúc vật lý của mạng?

A. Giao thức mạng (Protocol)

B. Cấu hình mạng (Topology)

C. Phương tiện truyền

D. Các dịch vụ mạng

Câu 249 :
Mạng thông tin nào sau đây sử dụng cấu hình theo kiểu điểm-điểm:

A. Mạng Vina Phone

B. Mạng Mobi Phone

C. Mạng điện thoại nội hạt

D. Mạng truyền hình

Câu 250 :
Mạng kiểu điểm- điểm gọi là mạng gì?

A. Lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward)

B. Chuyển mạch gói

C. Chuyển tiếp khung

D. Chuyển mạch kênh

Câu 252 :
Giao thức mạng (protocol) được hiểu là:

A. Các quy ước truyền thông trên mạng

B. Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng

C. Các phần mềm điều khiển mạng

D. Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng

Câu 253 :
Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau, cần có điều kiện gì?

A. Các máy tính chỉ cần tuân thủ một qui tắc truyền thông nào đó

B. Các máy tính chỉ cần kết nối vật lý với nhau

C. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông thống nhất

D. Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông bất kỳ

Câu 254 :
Dựa trên khoảng cách địa lý ta có các mạng sau:

A. MAN, LAN, VAN, GAN

B. LAN, WAN, MAN, VAN

C. WAN, LAN, VAN, GAN

D. Tất cả đều sai

Câu 255 :
Trong các ví dụ nêu ra sau đây, hãy xác định ví dụ mô tả đúng về mạng WAN?

A. Các máy tính của các nhà ga lớn trong nước như ga Hà Nội, ga Đà Nẵng, ga Sài Gòn,… kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu

B. Các máy tính của các nước trên thế giới kết nối vào phòng CHAT để tán gẫu với nhau

C. Các máy tính ở các phòng của một trường học kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in,… và trao đổi thông tin với nhau

D. Tất cả đều sai

Câu 256 :
Dựa trên kỹ thuật chuyển mạch ta có các mạng sau:

A. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch thông báo, chuyển mạch tập trung

B. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói, chuyển mạch thông báo

C. Chuyển mạch phân tán, chuyển mạch kênh, chuyển mạch tập trung

D. Chuyển mạch tập trung, chuyển mạch gói, chuyển mạch thông báo

Câu 257 :
Đối với mạng chuyển mạch kênh thì:

A. Hiệu xuất sử dụng đường truyền cao

B. Thời gian truyền qua mạng nhanh

C. Tiêu tốn thời gian cho việc thiết lập kênh cố định giữa hai thực thể

D. Các nút mạng có thể xử lý toàn bộ gói tin trong bộ nhớ mà không cần lưu trữ tạm thời trên đĩa

Câu 258 :
Đối với mạng chuyển mạch thông báo thì:

A. Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch gói

B. Mỗi nút mạng có thể lưu trữ thông báo cho tới khi kênh truyền rỗi mới chuyển thông báo đi, do đó giảm tình trạng tắc nghẽn trên mạng

C. Kích thước của thông báo 512 bytes

D. Thông báo có thể gửi đi bằng nhiều đường khác nhau

Câu 259 :
Đối với mạng chuyển mạch gói thì:

A. Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch thông báo

B. Có nhiều ưu điểm, không có nhược điểm đáng kể

C. Các gói có kích thước thay đổi nhưng phải là luỹ thừa của cơ số 2

D. Cần bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời các gói

Câu 260 :
Mạng dịch vụ tích hợp số là sự kết hợp của các kỹ thuật là gì?

A. Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo

B. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch thông báo

C. Chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo

D. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói

Câu 261 :
Đối với mạng tập trung thì:

A. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ và máy khách

B. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ

C. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên máy khách

D. Các chương trình điều khiển mạng nằm trên một máy chủ

Câu 262 :
Đối với mạng phân tán thì câu nào sau đây là sai?

A. Các máy có thể cung cấp tài nguyên của mình cho các máy khác

B. Chế độ bảo mật kém

C. Các máy có thể sử dụng tài nguyên của các máy khác trong mạng

D. Xây dựng và bảo trì phức tạp

Câu 263 :
Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng khách/chủ?

A. Các tài nguyên được quản lý và chia sẻ một cách có tổ chức

B. Phần lớn tài nguyên quan trọng tập trung tại các Server

C. Tính an toàn và độ bảo mật cao

D. Thích hợp với quy mô nhỏ

Câu 264 :
Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng ngang hàng?

A. Chi phí lắp đặt thấp và dễ sử dụng

B. Các máy có vai trò như một Server

C. Cần có Server chuyên dụng và người quản trị chuyên nghiệp để quản lý tài nguyên và người sử dụng

D. Các máy có vai trò như nhau và người sử dụng phải tự quản lý tài nguyên của mình

Câu 265 :
Mạng nào có các máy vừa làm máy khách vừa làm máy phục vụ:

A. Peer to Peer

B. Client / Server

C. LAN

D. Ethernet

Câu 266 :
Xác định phát biểu đúng về máy Chủ (Server)?

A. Quản lý và cung cấp tài nguyên cho các tài khoản trong máy

B. Sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp

C. Yêu cầu máy khác cung cấp tài nguyên cho mình

D. Quản lý và điều khiển các tài khoản trong mạng

Câu 267 :
Xác định phát biểu đúng về máy Khách (Client)?

A. Quản lý và cung cấp tài nguyên cho các máy trong mạng

B. Sử dụng các dịch vụ thông tin trong mạng

C. Đáp ứng các yêu cầu của các máy khác trong mạng

D. Phải có cấu hình mạnh, lưu trữ được nhiều thông tin để đáp ứng yêu cầu của máy khác

Câu 268 :
Chọn phát biểu không đúng với ý nghĩa của kiến trúc phân tầng?

A. Dễ dàng trong công tác thiết kế, xây dựng và cài đặt các mạng máy tính

B. Số lượng, tên gọi và chức năng của mỗi tầng sẽ được người thiết kế mạng máy tính cụ thể quy định

C. Mỗi tầng được xây dựng trên cơ sở tầng kế liền trước đó. Như vậy, tầng dưới được hiểu là tầng cung cấp các dịch vụ cho tầng trên

D. Giao thức, vấn đề kỹ thuật và công nghệ cho mỗi tầng được triển khai theo trình tự từ dưới lên

Câu 269 :
Chọn phát biểu không đúng với mô hình OSI?

A. Giải quyết được vấn đề không tương thích giữa các mạng

B. Tất cả các mạng ngày nay đều áp dụng mô hình này

C. Là khung chuẩn về kiến trúc mạng làm căn cứ cho các nhà nghiên cứu và thiết kế mạng tạo ra các sản phẩm mở về mạng

D. Giúp người sử dụng có thể chọn lựa các loại thiết bị của nhiều hãng khác nhau

Câu 270 :
Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng ngang hàng?

A. Chi phí lắp đặt thấp và dễ sử dụng

B. Các máy có vai trò như một Server

C. Cần có Server chuyên dụng và người quản trị chuyên nghiệp để quản lý tài nguyên và người sử dụng

D. Các máy có vai trò như nhau và người sử dụng phải tự quản lý tài nguyên của mình

Câu 271 :
Chọn phát biểu không đúng với các nguyên tắc chủ yếu để xây dựng mô hình OSI?

A. Mô tả dịch vụ tầng càng đơn giản càng tốt

B. Giới hạn số lượng tầng ở mức cần thiết

C. Khi hiệu chỉnh chức năng hay giao thức của một tầng, các tầng khác không bị ảnh hưởng theo

D. Có thể gộp các tầng con thành một tầng nhưng không được huỷ bỏ các tầng con

Câu 272 :
Trong mô hình OSI, tầng 1 là tầng:

A. Physical

B. Session

C. Data Link

D. Network Access

Câu 273 :
Trong mô hình OSI, tầng 2 là tầng:

A. Transport

B. Session

C. Data Link

D. Network

Câu 274 :
Trong mô hình OSI, tầng 3 là tầng:

A. Transport

B. Internet

C. Session

D. Network

Câu 275 :
Trong mô hình OSI, tầng 4 là tầng:

A. Transport

B. Session

C. Data Link

D. Network

Câu 276 :
Trong mô hình OSI, tầng 6 là tầng:

A. Transport

B. Session

C. Presentation

D. Network

Câu 277 :
Trong mô hình OSI, tầng 7 là tầng:

A. Transport

B. Application

C. Presentation

D. Physical

Câu 278 :
Chọn phát biểu không đúng với tầng vật lý trong mô hình OSI?

A. Dữ liệu không có phần Header chứa thông tin điều khiển

B. Đóng gói và truyền các Frame nhị phân qua đường ttruyền

C. Không có đơn vị dữ liệu cho tầng vật lý

D. Cung cấp các phương tiện điện, cơ, chức năng, thủ tục để giải quyết các vấn đề liên quan

Câu 280 :
Tầng nào trong mô hình OSI chuyển luồng bit thành Frame?

A. Session

B. Presentation

C. Data Link

D. Network

Câu 281 :
Tầng nào trong mô hình OSI chuyển packet thành Frame?

A. Tầng phiên

B. Tầng mạng

C. Tầng giao vận

D. Tầng liên kết dữ liệu

Câu 282 :
Chọn đường, kiểm soát luồng dữ liệu là chức năng của tầng nào?

A. Transport

B. Session

C. Data Link

D. Network

Câu 284 :
Chức năng của tầng giao vận là gì?

A. Đảm bảo các yêu cầu truyền dữ liệu qua các phương tiện vật lý

B. Mã hoá dữ liệu để bảo mật thông tin trên trên đường truyền

C. Thực hiện việc truyền dữ liệu từ nút đến nút

D. Nén dữ liệu để việc truyền qua mạng nhanh hơn

Câu 286 :
Tầng nào dưới đây thiết lập, duy trì, huỷ bỏ “các giao dịch" giữa các thực thể đầu cuối?

A. Tầng phiên

B. Tầng liên kết dữ liệu

C. Tầng mạng

D. Tầng vật lý

Câu 287 :
Điều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầng nào?

A. Presentation

B. Transport

C. Session

D. Data Link

Câu 288 :
Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện nén và mã hoá dữ liệu?

A. Network

B. Presentation

C. Session

D. Transport

Câu 289 :
Chức năng của tầng trình diễn là chuyển đổi?

A. Dữ liệu tầng ứng dụng thành các Frame

B. Khuôn dạng của gói tin phù hợp với các tầng kế trên và dưới

C. Các phiên truyền thông giữa các thực thể

D. Dữ liệu người sử dụng thành dữ liệu chung của mạng

Câu 290 :
Tầng nào xác định giao diện giữa người sử dụng và môi trường OSI?

A. Physical

B. Data Link

C. Presentation

D. Application

Câu 291 :
Tầng nào cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán?

A. Tầng giao vận

B. Tầng ứng dụng

C. Tầng trình bày

D. Tầng phiên

Câu 292 :
Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:

A. Dữ liệu khi xuống đến tầng N-1 sẻ được thêm phần thông tin điều khiển của tầng N-1 để tạo thành một đơn vị dữ liệu của tầng N-1

B. Ở hệ thống nhận, khi qua mỗi tầng, phần thông tin điều khiển tương ứng sẻ được phân tích và cắt bỏ trước khi chuyển lên tầng trên

C. Không có sự thêm vào và bớt đi thông tin trong quá trình truyền tin

D. Ở hệ thống gởi, dữ liệu khi đi qua các tầng sẽ ðýợc chia thành các gói nhỏ hơn

Câu 293 :
Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:

A. Toàn bộ dữ liệu tầng trên sẽ trở thành một đơn vị dữ liệu của tầng dưới

B. Phần thông tin điều khiển của mỗi tầng sẽ được thêm vào cuối đơn vị dữ liệu

C. Sau khi xử lý, tầng dưới sẽ chuyển toàn bộ dữ liệu lên tầng trên

D. Sau khi xử lý, tầng trên sẽ chuyển đơn vị dữ liệu của mình xuống tầng dưới

Câu 294 :
Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:

A. Toàn bộ dữ liệu tầng trên sẽ trở thành một đơn vị dữ liệu của tầng dưới

B. Phần thông tin điều khiển của mỗi tầng sẽ được thêm vào cuối đơn vị dữ liệu

C. Sau khi xử lý, tầng dưới sẽ chuyển toàn bộ dữ liệu lên tầng trên

D. Sau khi xử lý, tầng trên sẽ chuyển đơn vị dữ liệu của mình xuống tầng dưới

Câu 299 :
Chọn phát biểu đúng với phương thức hoạt động có liên kết:

A. Độ tin cậy cao nhưng cài đặt khá phức tạp

B. Độ tin cậy cao và cài đặt đơn giản

C. Nhờ độ tin cậy cao nên quá trình truyền rất đơn giản

D. Không cần thiết lập liên kết vật lý

Câu 300 :
Chọn phát biểu đúng với phương thức hoạt động không có liên kết:

A. Độ tin cậy thấp nhưng cài đặt khá phức tạp

B. Các gói dữ liệu được truyền độc lập theo nhiều đường khác nhau

C. Quá trình truyền được quản lý và kiểm soát chặt chẽ

D. Quá trình tiếp nhận các gói ở hệ thống đích đơn giản

Câu 303 :
Trong mô hình OSI, khi trao đổi thông tin thì 2 tầng kề nhau sẽ sử dụng các hàm dịch vụ nguyên thuỷ như sau:

A. Tầng N+1 của A gởi hàm Request cho tầng N của A

B. Tầng N của A gởi hàm Indication cho tầng N của B

C. Tầng N của B gởi hàm Response cho tầng N của A

D. Tầng N+1 của B gởi hàm Confirm cho tầng N của B

Câu 304 :
Mục đích của việc chuẩn hoá mạng máy tính là:

A. Mở rộng khả năng trao đổi thông tin giữa các mạng khác nhau

B. Các giao thức và kỹ thuật của mỗi tầng có thể nghiên cứu và triển khai độc lập

C. Mỗi tầng được xây dựng dựa trên cơ sở tầng kế liền trước đó

D. A và C đều đúng

Câu 306 :
Card mạng (NIC) là thiết bị:

A. Kết nối các mạng với nhau

B. Cung cấp khả năng truyền thông giữa các máy tính trên mạng

C. Được xác định bởi địa chỉ vật lý 16 byte

D. Cung cấp khả năng tương thích với các loại đường truyền

Câu 307 :
Để kết nối các mạng lại với nhau ta sử dụng:

A. Router

B. NIC

C. Multiplexer

D. Switch

Câu 309 :
Mạng hình RING sử dụng thiết bị nào?

A. Router

B. Repeater

C. T-Connector

D. Terminator

Câu 310 :
Mạng hình BUS sử dụng thiết bị nào?

A. Router

B. Repeater

C. T-Connector

D. Terminator

Câu 311 :
Mạng hình STAR sử dụng thiết bị nào?

A. Router

B. Brigde

C. T-Connector

D. Switch

Câu 312 :
Chọn phát biểu đúng với thiết bị Modem?

A. Có chức năng chuyển đổi tín hiệu số sang analog và ngược lại

B. Là thiết bị liên mạng

C. Cho phép sử dụng điện thoại và Internet cùng lúc

D. A, B và C đều đúng

Câu 317 :
Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây?

A. echo

B. TTL

C. SYN

D. FIN

Câu 319 :
Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi?

A. Full – duplex

B. Simplex

C. Half – duplex

D. Phương thức khác

Câu 320 :
Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ?

A. 192.168.1.2

B. 255.255.255.255

C. 230.20.30.40

D. Tất cả các câu trên

Câu 321 :
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ?

A. 172.16.1.255

B. 255.255.255.255

C. 230.20.30.255

D. Tất cả các câu trên

Câu 322 :
Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?

A. Broadcast lớp B

B. Broadcast lớp A

C. Host lớp A

D. Host lớp B Đáp án câu

Câu 323 :
Ưu điểm của chuyển gói so với chuyển mạch kênh là?

A. Không lãng phí kênh truyền khi truyền dữ liệu theo các cụm dữliệu lớn

B. Không lãng phí khi truyền các luồng dữ liệu có tốc độ gửi cố định

C. Cài đặt trên các thiết bị mạng dễ hơn

D. Độ trễ thấp hơn

Câu 324 :
Nhược điểm nếu xây dựng hệ thống dịch vụtên miền (DNS) theo mô hình tập trung là?

A. Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt

B. Số lượng yêu cầu phục vụ tại điểm tập trung duy nhất sẽ rất lớn

C. Chi phí bảo trì hệ thống rất lớn

D. Tất cả câu trả lời trên

Câu 325 :
Các protocol TCP và UDP hoạt động ỏ tầng nào?

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Câu 326 :
Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?

A. Host address

B. Router address (địa chỉ của Router)

C. FDDI

D. Network address (địa chỉ mạng)

Câu 327 :
Trong Header của IP Packet có chứa?

A. Source address

B. Destination address

C. Không chứa địa chỉ nào cả

D. Source and Destination addresses

Câu 328 :
Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IPHeader?

A. Secssion

B. Transport

C. Network

D. DataLink

Câu 329 :
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?

A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1

B. 192.168.15.1 và 192.168.15.254

C. 192.168.100.15 và 192.186.100.16

D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2

Câu 330 :
Lệnh PING dùng để?

A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không?

B. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không?

C. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không?

D. Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không?

Câu 331 :
Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?

A. Lớp A

B. Lớp B

C. Lớp C

D. Không câu nào đúng

Câu 333 :
Hình trạng mạng nào cho phép tất cả các cặp thiết bị đều có 1 đường nối vật lý trực tiếp?

A. Star (dạng sao)

B. Bus (dạng đường trục)

C. Mesh (dạng lưới)

D. Hierarchical (dạng phân cấp)

Câu 335 :
Mô tả nào thích hợp nhất cho mạng có topo dạng Ring?

A. Cần ít cáp hơn các topo khác

B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng

C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập ngang nhau

D. Cần có terminator để có thể vận hành thích hợp

Câu 338 :
Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường?

A. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

B. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

Câu 339 :
Thiết bị Hub cho phép?

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó

C. Giúp định tuyến cho các packet

D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Câu 340 :
Dịch vụ mạng nào sau đây phải dựa trên ICMP?

A. DNS

B. Ping

C. SMTP

D. X Windows

Câu 341 :
Giải pháp nào sau đây có thể giải quyết tình trạng khan hiếm địa chỉ IP?

A. IPv6

B. Network Address Translation

C. Subnet mask

D. Tất cả các phương án trên

Câu 342 :
Đẳng thức nào sau đây mô tả chính xác nhất giao thức UDP?

A. UDP = IP

B. UDP = TCP - (tính tin cậy)

C. UDP = ICMP + (phân kênh theo địa chỉ cổng)

D. UDP = TCP - IP

Câu 343 :
Trong mô hình OSI, việc mở và đóng các cuộc hội thoại giữa các máy tính là trách nhiệm của?

A. Tầng phiên

B. Tầng giao vận

C. Tầng liên kết dữ liệu

D. Tầng vật lý

Câu 344 :
Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 SUBNET khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z?

A. Không có trả lời (no response)

B. Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z

C. Router sẽ trả lời với địa chỉMAC của mình

D. Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lời A

Câu 345 :
Giao thức RIP được triển khai tại?

A. Máy tính đầu cuối

B. Router

C. Hub

D. Switch

Câu 347 :
Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng một mạng?

A. Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B

B. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B

C. Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mới trả lời A với địa chỉ MAC của mình

D. Các Router gần nhất nhận được yêu cầu (ARP request) sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này tới các router khác (forwards the request to another router)

Câu 349 :
Một bảng định tuyến sẽ?

A. Hỗ trợ cơ chế phát rộng hướng đến các địa chỉ cụ thể

B. Lưu trữ địa chỉ máy tính và mạng

C. Gửi gói dữ liệu đến thiết bị chuyển tiếp có địa chỉ đúng

D. Cung cấp địa chỉ cho mỗi máy tính mới được kích hoạt

Câu 350 :
Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật?

A. Số thứ tự (sequence number)

B. Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number)

C. Bộ định thời (timer)

D. Checksum

Câu 351 :
Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement Number = 100, điều này có nghĩa là?

A. Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầu bằng byte thứ 100 trong dòng dữ liệu

B. Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng dữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100

C. Nó sẽ gửi từ byte thứ 100

D. Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100

Câu 352 :
Trong mô hình OSI, việc xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic là trách nhiệm của?

A. Tầng ứng dụng

B. Tầng liên kết dữ liệu

C. Tầng mạng

D. Tầng giao vận

Câu 353 :
Một bộ lọc packet (cài đặt trên firewall) có thể?

A. Chỉ các máy tính phía trong mới có khả năng khởi tạo các kết nối TCP ra các máy tính

B. Cho phép FTP client ở bên trong có thể truy cập tới FTP server bên ngoài mà máy tính bên trong không bị hack

C. Cho phép FTP client ở bên ngoài có thể truy cập tới FTP server bên trong mà máy tính bên trong không bị hack

D. Tất cả đều đúng

Câu 354 :
Ethernet sử dụng giới hạn nào dưới đây để có thể phát hiện xung đột?

A. Kích thước tối đa của frame là 2000 bytes

B. Kích thước tối đa của frame là 46 bytes

C. Kích thước tối đa của cáp bị giới hạn

D. B và C đều đúng

Câu 355 :
Chức năng của Proxy là gì?

A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó

B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 359 :
Dịch vụ nào sau đây mà tầng liên kết dữliệu nào cũng phải cung cấp?

A. Đặt gói tin tầng mạng vào các Frame

B. Mã hoá các bit thành các tín hiệu vật lý

C. Tạo đường truyền tin cậy

D. Câu A và B đều đúng

Câu 360 :
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN?

A. TCP/IP

B. IPX/SPX

C. NetBEUI

D. Tất cả

Câu 361 :
Trình điều khiển (driver) là?

A. Phần cứng

B. Phần mềm

C. Thiết bị ngoại vi

D. Card

Câu 362 :
Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên cáp trước khi gửi dữ liệu?

A. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD)

B. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA)

C. Chuyển thẻ bài

D. Hệ kiểm tra vòng

Câu 364 :
Switch là thiết bị hoạt động ở tầng?

A. Vật lý

B. Liên kết dữ liệu

C. Mạng

D. Vận chuyển

Câu 365 :
Giả sử người ta sẽ bổ sung 1 bit kiểm tra vào cuối của dòng dữ liệu gửi đi sao cho tổng số bit 1 trong chuỗi mới là một sốlẻ. Bên nhận nhận được chuỗi 1000101010001 thì?

A. Chuỗi nhận được bị lỗi

B. Chuỗi nhận được đúng hoàn toàn

C. Có thể phát hiện và sửa được lỗi trong chuỗi bit này

D. Không xác định lỗi trong chuỗi nhận được

Câu 369 :
Trong mô hình OSI, đâu là mối quan hệ của một tầng (N) đối với tầng bên trên nó (N+1)?

A. Tầng N cung cấp các dịch vụ cho tầng N+1

B. Tầng N+1 bổ sung một phần đầu vào thông tin nhận được từtầng N

C. Tầng N vận dụng các dịch vụ do tầng N+1 cung cấp

D. Tầng N không có tác động gì lên tầng N+1

Câu 371 :
Giao thức TCP có thể xử lý?

A. Gói tin bị mất

B. Các gói tin bị trùng lặp

C. Các gói tin không theo thứ tự

D. Tất cả các phương án trên

Câu 372 :
Chương trình Traceroute sử dụng các giao thức nào?

A. UDP

B. UDP và ICMP

C. TCP và ICMP

D. IGMP

Câu 373 :
DTE là khái niệm chỉ:

A. Repeater, Router

B. Máy tính PC, Máy in

C. Máy tính Main Frame, Multiplexer

D. Repeater, Brigde

Câu 374 :
Chuẩn RS-232-C định nghĩa giao diện tầng vật lý giữa:

A. Máy tính và Modem

B. Modem và Repeater

C. Máy tính và DTE

D. DCE và DCE

Câu 375 :
Chuẩn RS-449, RS-422-A, RS-423-A định nghĩa giao diện tầng vật lý giữa:

A. Máy tính và DTE

B. Modem và DCE

C. Máy tính và DCE

D. DTE và DTE

Câu 376 :
Chọn phát biểu đúng với các chuẩn RS-449, RS-422-A, RS-423-A?

A. Tốc độ tín hiệu qua giao diện nhỏ hơn chuẩn RS-232-C

B. Sử dụng công nghệ đèn bán dẫn

C. Quy định các tín hiệu số 0 và 1 tương ứng với các tín hiệu điện <-3V và >3V

D. Sử dụng đầu nối 25 chân, chia làm hai hàng

Câu 377 :
Chọn phát biểu đúng với các chuẩn RS-232-C, V24:

A. Sử dụng dầu nối 35 chân, chia làm hai hàng

B. Tốc độ tín hiệu qua giao diện <=20Kbps

C. Sử dụng công nghệ mạch tích hợp

D. Qui định các tín hiệu số 1 và 0 tương ứng với các tín hiệu điện <-3V và >3V

Câu 378 :
Giao thức BSC/Basic Mode thuộc nhóm giao thức:

A. Giao thức BSC/Basic Mode thuộc nhóm giao thức

B. Dị bộ hướng ký tự

C. Đồng bộ hướng ký tự

D. Dị bộ hướng bit

Câu 379 :
Giao thức HDLC thuộc nhóm giao thức:

A. Dị bộ hướng ký tự

B. Đồng bộ hướng ký tự

C. Dị bộ hướng bit

D. Đồng bộ hướng bit

Câu 380 :
Với giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai?

A. ENQ: yêu cầu trả lời từ một trạm ở xa

B. ETB: ký tự kết thúc đọan tin

C. DLE EOT: ngừng truyền tin tạm thời

D. ETX: kết thúc vùng dữ liệu

Câu 381 :
Khuôn dạng Frame tổng quát của giao thức BSC/Basic Mode như sau:

A. SOH HEADER STX ... Text ... ETX/ETB BCC

B. SOH HEADER EOH STX ... Text ... ETX BCC

C. SOH HEADER STX ... Text ... ETX BCC

D. SOH HEADER STX ... Text ... ETB BCC

Câu 382 :
Với khuôn dạng Frame tổng quát của giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai?

A. Header: bao gồm địa chỉ nơi nhận, số gói tin, biên nhận ACK/NAK,…

B. BCC: dùng 8 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu parity cho các ký tự thuộc vùng Text với Basic Mode

C. BCC: dùng 16 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu CRC cho các ký tự thuộc vùng Text với BSC

D. Vùng dữ liệu Text có kích thước bất kỳ

Câu 383 :
Với giao thức BSC/Basic Mode, trạng thái phục hồi sẽ gởi:

A. EOT B ENQ n lần

B. B ENQ n lần

C. ENQ n lần

D. EOT n lần

Câu 384 :
Với giao thức HDLC, xâu bit cần truyền đi là 01111110… 100111111001111100…01111110, khi qua tầng Data Link ta có xâu bit là:

A. 01111110...1001111101001111100...01111110

B. 011111010...1001111101001111100...011111010

C. 01111110...10011111010011111000...01111110

D. 011111010...100111111001111100...011111010

Câu 385 :
Với giao thức HDLC, chọn phát biểu sai?

A. Frame loại U dùng để thiết lập, huỷ bỏ liên kết dữ liệu

B. Frame loại S là frame điều khiển

C. Frame loại U dùng để kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng dữ liệu

D. Frame loại U là frame điều khiển

Câu 386 :
Chọn phát biểu sai về kỹ thuật chọn đường?

A. Kỹ thuật chọn đường là chọn đường đi tối ưu cho các gói tin từ trạm nguồn đến trạm đích

B. Kỹ thuật chọn đường bao gồm cả thuật toán chọn đường, các tiêu chuẩn thực hiện và sự cập nhật thông tin

C. Kỹ thuật chọn đường là một phần của phần mềm lớp mạng

D. Tất cả các kỹ thuật chọn đường đều thích nghi được với mọi sự thay đổi trên mạng

Câu 389 :
Giao thức X25 PLP định nghĩa giao diện tầng mạng giữa:

A. DTE/DTE

B. DTE/DCE

C. DCE/DCE

D. DTE/DTE và DTE/DCE

Câu 390 :
Giao thức X25 PLP định nghĩa liên kết PVC là:

A. Liên kết ảo tạm thời, được thiết lập và xoá bỏ bởi các thủ tục của X25 PLP

B. Liên kết ảo được thiết lập vĩnh viễn không cần các thủ tục của X25 PLP

C. Liên kết ảo tạm thời, không cần các thủ tục của X25 PLP

D. Liên kết ảo vĩnh viễn, không bị tác động bởi các thủ tục của X25 PLP

Câu 391 :
Chọn phát biểu sai về giao thức X25 PLP?

A. Có hai loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP

B. Có bốn loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP

C. Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng chuẩn đánh số theo modulo 8

D. Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng mở rộng đánh số theo modulo 128

Câu 393 :
Với kỹ thuật Frame Relay thì câu nào sau đây là sai?

A. Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data link

B. Khuôn dạng tổng quát của Frame giống như Frame của HDLC

C. Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng 2

D. Kích thước của gói tin là 256 bytes

Câu 394 :
Với kỹ thuật Frame Relay thì:

A. Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data Link

B. Khuôn dạng tổng quát giống như khuôn dạng của BSC/Basic Mode

C. Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng Transport

D. Kích thước của gói tin là 128 bytes

Câu 395 :
Với kỹ thuật Frame Relay thì khung dữ liệu có độ dài:

A. Cố định

B. Thay đổi

C. 256 bytes

D. 128 bytes

Câu 396 :
Với công nghệ ATM thì câu nào sau đây là sai?

A. Tế bào ATM có 5 byte Header và 59 byte data

B. Thông lượng có thể đạt đến hàng trăm Mbps

C. Các tế bào ATM có khuôn dạng khác nhau

D. Kích thước của tế bào cố định

Câu 397 :
Với phần Header của tế bào ATM thì:

A. VCI để định danh đường dẫn ảo

B. PT chỉ độ ưu tiên của tế bào

C. VPI để định danh kênh ảo

D. Kích thước của tế bào cố định

Câu 398 :
Trong Header của ATM, một hoàn toàn có thể xác định bởi sự kết hợp giữa VPI và VCI?

A. Đường dẫn ảo

B. Kênh ảo

C. Liên kết vật lý

D. Liên kết logic

Câu 399 :
Với khuôn dạng phần Header của các tế bào ATM thì:

A. Tham số GFC dùng để kiểm soát luồng dữ liệu

B. Tham số PT chỉ độ ưu tiên để loại bỏ tế bào

C. Tham số VCI dùng để chọn đường dẫn ảo

D. Tham số VPI dùng để chọn kênh ảo

Câu 400 :
Chọn phát biểu sai về giao thức tầng giao vận?

A. Có nhiều loại TPDU

B. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: LI, Header, Data

C. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: Fixed part, Variable part, Data

D. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 4 phần: LI, Fixed part, Variable part, Data

Câu 401 :
Chọn phát biểu đúng về tầng giao vận?

A. Nó phải có khả năng thích ứng với một phạm vi rất rộng các đặc trưng của mạng

B. Nó phải biết được yêu cầu về chất lượng dịch vụ của mạng bên dưới

C. Nó phải biết được khả năng cung cấp dịch vụ của các tầng trên

D. Trong mô hình OSI, tầng giao vận là tầng thấp trong nhóm các tầng cao

Câu 403 :
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?

A. Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng một loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit)

B. Tầng phiên không cung cấp các điểm đồng bộ hóa để kiểm soát việc trao đổi thông tin

C. Giao thức chuẩn tầng phiên có nhiều loại khuôn dạng tổng quát của SPDU (Session Protocol Data Unit)

D. Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng nhiều loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit)

Câu 404 :
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Đơn vị dữ liệu của tầng vật lý là PPDU (Physical Protocol Data Unit)

B. PPDU có phần header chứa thông tin điều khiển

C. Dữ liệu được truyền đi theo dòng bít

D. Dữ liệu được truyền đi theo từng khối ký tự

Câu 406 :
Chọn phát biểu sai về mạng cục bộ?

A. Quản lý khai thác mạng hòan tòan tập trung, thống nhất

B. Hiện nay, mạng cục bộ chỉ dùng cấu hình sao

C. Mạng cục bộ có tốc độ cao và ít lỗi

D. Không cần dùng các thiết bị dẫn đường với các mối liên hệ phức tạp

Câu 407 :
Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mạng hình sao?

A. Các thiết bị hub, repeater,… được chế tạo bằng công nghệ tân tiến hơn, thường xuyên ra đời những thế hệ sản phẩm mới

B. Việc lắp đặt, bảo trì, mở rộng rất dễ dàng, mạng khộng bị gián đoạn

C. Sự cố xảy ra trên đoạn cáp của máy nào thì chỉ có riêng máy đó bị cô lập khỏi mạng, mạng vẫn hoạt động bình thường

D. Chi phí thấp hơn các kiểu khác do giá thành các thiết bị ngày càng hạ

Câu 408 :
Công nghệ LAN nào sử dụng phương pháp CSMA/CD:

A. FDDI

B. Ethernet

C. Token Ring

D. ArcNet

Câu 409 :
Hiện nay, mạng kiểu Bus không được các nhà thiết kế mạng ưa chuộng, nguyên nhân là:

A. Dữ liệu gởi đi từ một máy sẽ truyền đi theo cả hai chiều, gây ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi thông tin trong mạng

B. Khi có sự cố trên cáp thì việc khắc phục rất khó khăn hoặc cần mở rộng thì mạng phải ngừng hoạt động

C. Chi phí đầu tư lớn

D. Kết nối rất phức tạp

Câu 410 :
Hiện nay, mạng kiểu Bus không được các nhà thiết kế mạng ưa chuộng, nguyên nhân là:

A. Dữ liệu gởi đi từ một máy sẽ truyền đi theo cả hai chiều, gây ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi thông tin trong mạng

B. Khi có sự cố trên cáp thì việc khắc phục rất khó khăn hoặc cần mở rộng thì mạng phải ngừng hoạt động

C. Chi phí đầu tư lớn

D. Kết nối rất phức tạp

Câu 411 :
Chọn phát biểu không đúng về mạng hình Ring?

A. Bao gồm một đường tròn không có điểm đầu và điểm cuối

B. Thông tin trên mạng hoạt động theo một chiều xác định

C. Khi qua các nút, thông tin được khuyếch đại nên khoảng cách giữa 2 nút có thể xa nhau

D. Thẻ bài dịch chuyển tuần tự trên vòng vật lý

Câu 412 :
Khi nói về cách kết nối và hoạt động của mạng bố trí kiểu vòng thì trường hợp nào sau đây là sai?

A. Các máy tính đóng vai trò như một bộ khuếch đại tín hiệu trước khi gởi đi tiếp

B. Các gói tin được gởi đi kèm theo một thẻ bài (Token)

C. Các gói tin trong mạng được truyền đi theo cả hai chiều

D. Các máy tính trong mạng được kết nối thành một vòng

Câu 413 :
Thẻ bài (Token) là một đơn vị dữ liệu đặc biệt, có nội dung gồm các thông tin:

A. Về kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu

B. Dữ liệu của người sử dụng

C. Điều khiển được quy định riêng cho mỗi phương pháp

D. Bảng chọn đường

Câu 414 :
Trong phương pháp truy cập đường truyền Token Bus, vòng logic là vòng:

A. Gồm các nút mạng có nhu cầu gởi và nhận thông tin

B. Gồm các nút mạng có nhu cầu gởi và không nhận thông tin

C. Gồm các nút mạng chỉ có nhu cầu nhận thông tin

D. Gồm các nút mạng có nhu cầu gởi thông tin

Câu 416 :
Trong phương pháp truy cập đường truyền Token Ring, gói tin:

A. Sau khi đến đích sẽ bị huỷ bỏ

B. Sau khi đến đích sẽ tiếp tục đi về trạm nguồn

C. Sau khi đến đích sẽ chuyển trạng thái từ bận sang rỗi

D. Sau khi đến đích sẽ được thêm ký tự ACK

Câu 417 :
Khẳng định nào đúng khi nói về nguyên nhân phá vỡ hệ thống trong mạng Token RING:

A. Trùng địa chỉ

B. Thẻ bài “bận” không ngừng trên vòng

C. Đứt vòng

D. Khởi tạo vòng logic

Câu 418 :
Trong phương pháp truy cập đường truyền Token Ring, Token:

A. Di chuyển trong vòng logic

B. Di chuyển theo một thứ tự xác định trước

C. Di chuyển trong vòng vật lý

D. Di chuyển tự do trong vòng vật lý

Câu 419 :
Nhược điểm của các phương pháp dùng thẻ bài:

A. Trong trường hợp tải nhẹ, hiệu quả kém hơn CSMA/CD

B. Không có khả năng điều hoà lưu lượng trong mạng

C. Giới hạn kích thước của gói tin

D. Quy định thời gian sử dụng thẻ bài

Câu 420 :
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:

A. Các mạng có dây kết nối với nhau bằng cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang,… Nó có thể kết nối các máy tính, tivi để tạo thành mạng

B. Các mạng có dây không có khả năng thực hiện các kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi

C. Các mạng không dây kết nối với nhau bằng sóng rađiô, các bức xạ hồng ngoại hay sóng truyền qua vệ tinh thông qua các điểm truy cập không dây WAP. Nó có thể kết nối các máy tính, điện thoại di động để tạo thành mạng

D. Vùng phủ sóng của mạng không dây không bị hạn chế

Câu 421 :
Với phương thức sử dụng giải thông của đường truyền Baseband thì:

A. Toàn bộ giải thông của đường truyền được dành cho một kênh truyền thông duy nhất

B. Giải thông của đường truyền được chia thành nhiều giải tần con (kênh), mỗi giải tần con sẽ cung cấp cho một kênh truyền thông

C. Với phương thức này, tín hiệu được truyền đi dưới dạng tương tự

D. Với phương thức này, tín hiệu được truyền đi dưới dạng số bởi thiết bị điều chế

Câu 422 :
Với phương thức sử dụng giải thông của đường truyền Broadband thì:

A. Toàn bộ giải thông của đường truyền được dành cho một kênh truyền thông duy nhất

B. Các tín hiệu đưa vào đường truyền chỉ có thể truyền đi theo một chiều

C. Với phương thức này, tín hiệu được truyền đi dưới dạng tương tự

D. Với phương thức này, tín hiệu được truyền đi dưới dạng số bởi thiết bị điều chế

Câu 423 :
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?

A. Với phương thức Broadband, tín hiệu có thể được truyền đi dưới dạng tương tự hoặc số, không cần thiết bị điều chế

B. Với phương thức Broadband, các tín hiệu đưa vào đường truyền được truyền đi theo cả hai chiều

C. Với phương thức Baseband, tín hiệu có thể được truyền đi dưới dạng tương tự hoặc số thông qua thiết bị điều chế

D. Với phương thức Baseband, tín hiệu có thể được truyền đi dưới dạng tương tự hoặc số, không cần thiết bị điều chế

Câu 424 :
Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể?

A. Dùng tối đa 4 repeater

B. Có tối đa 5 đoạn mạng

C. Có tối đa 3 đoạn mạng

D. A và B đúng

Câu 425 :
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch?

A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI

B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng DataLink của mô hình OSI

D. Sử dụng địa chỉIP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

Câu 426 :
Thiết bị Bridge cho phép?

A. Giúp định tuyến cho các packet

B. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua

C. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 428 :
Điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu khi có va chạm (collision)?

A. Hub/Switch sẽ gửi lại dữ liệu

B. Dữ liệu sẽ bịphá hỏng từng bit một

C. Dữ liệu sẽ được khôi phục lại tại máy nhận

D. Cả A và C đúng

Câu 429 :
Công nghệ LAN nào sử dụng kỹ thuật CSMA/CD?

A. Token Ring

B. Ethernet

C. FDDI

D. Tất cả các câu trên

Câu 431 :
Giao thức MAC liên quan đến tình huống khi...?

A. Nhiều thiết bị kết nối vào kênh quảng bá dùng chung

B. Nhiều nút cùng muốn truyền dữ liệu tại cùng thời điểm

C. Cần cơ chế để xác định nút nào được quyền truyền

D. Tất cả A, B, C đều đúng

Câu 435 :
Giao thức nào trong các giao thức sau có thể được sử dụng dùng trong mô hình mạng LAN?

A. TCP/IP

B. IPX/SPX

C. NetBEUI

D. Tất cả phương án trên

Câu 436 :
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN?

A. TCP/IP

B. NetBEUI

C. DLC

D. Tất cả phương án trên

Câu 437 :
Modem dùng để?

A. Giao tiếp với mạng

B. Truyền dữ liệu đi xa

C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN

D. A và B đều đúng

Câu 438 :
Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là?

A. Token Ring

B. FDDI

C. Ethernet

D. ADSL

Câu 439 :
Frame là dữ liệu ở tầng?

A. Physical

B. Network

C. DataLink

D. Transport

Câu 440 :
Chuỗi số "00-08-ac-41-5d-9f" có thể là?

A. Địa chỉ IP

B. Địa chỉ port

C. Địa chỉ MAC

D. Tất cả đều sai

Câu 441 :
Router là 1 thiết bị dùng để?

A. Định tuyến giữa các mạng

B. Lọc các gói tin dư thừa

C. Mở rộng một hệ thống mạng

D. Cả 3 đều đúng

Câu 442 :
Thiết bị Router cho phép?

A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó

B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau

C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet

D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

Câu 443 :
Tầng Network (cụ thểtrong tầng IP) chịu trách nhiệm?

A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet

B. Quyết định đích đến của packet

C. Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất

D. Chia nhỏ packet thành các frame

Câu 446 :
Những địa chỉ nào thuộc về lớp A?

A. 10001100 11001100 11111111 01011010

B. 11001111 11110000 10101010 01010101

C. 01111010 10100101 11000011 11100011

D. 11011010 10101010 01010101 11110011

Câu 448 :
Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?

A. Source MAC address

B. Destination MAC address

C. Network address

D. Subnetwork address

Câu 449 :
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A?

A. 172.29.14.10

B. 10.1.1.1

C. 140.8.8.8

D. 203.5.6.7

Câu 451 :
Chức năng chính của router là?

A. Kết nối network với network

B. Chia nhỏ broadcast domain

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 452 :
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại?

A. 203.29.100.100/255.255.255.240

B. 203.29.100.110/255.255.255.240

C. 203.29.103.113/255.255.255.24 0

D. 203.29.100.98/255.255.255.240

Câu 453 :
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B?

A. 149.255.255.255

B. 149.6.255.255

C. 149.6.7.255

D. Tất cả đều sai

Câu 454 :
Chọn định nghĩa đúng về địa chỉ MAC?

A. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)

B. Do người quản trị mạng khai báo

C. Câu A và B đúng

D. Tất cả đều đúng

Câu 455 :
Thuật toán chạy trên gateway router là?

A. Inter-routing

B. Intra-routing

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 456 :
Checksum trong gói dữ liệu UDP có độ dài?

A. 4 bít

B. 8 bít

C. 16 bít

D. 32 bít

Câu 462 :
Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu?

A. UDP

B. TCP

C. IP

D. Không xác định

Câu 464 :
HTTP làm nhiệm vụ gì?

A. Cung cấp một cơ chế để lấy dữ liệu từ server chuyển đến client

B. Hiển thị các trang Web từxa trên màn hình và giúp người dùng tương tác với chúng

C. Cung cấp giao diện người dùng như các nút bấm, thanh trượt, v.v

D. -Cung cấp dữ liệu từ server sử dụng giao thức chuyển file (File Transport Protocol)

Câu 465 :
TCP port mặc định được sử dụng cho FTP server có giá trị là bao nhiêu?

A. 20 và 21

B. 80 và 8080

C. 110 và 80

D. 8080 và 1080

Câu 466 :
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận nằm ở?

A. Byte 1 và 2

B. Byte 3 và 4

C. Byte 5 và 6

D. Không xác định

Câu 468 :
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet?

A. TCP/IP

B. NetBEUI

C. IPX/SPX

D. Tất cả

Câu 469 :
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong các tầng sau đây?

A. Transport

B. Network

C. Application

D. Presentation

Câu 470 :
Các giao thức của tầng giao vận (Transport)?

A. Kiểm soát việc truyền tin giữa hai tiến trình trên mạng máy tính

B. Kiểm soát nội dung thông điệp trao đổi giữa hai tiến trình và hành vi của mỗi bên khi nhận được thông điệp

C. Kiểm soát việc truyền tin giữa hai máy tính trên mạng máy tính

D. Kiểm soát việc truyền dữ liệu giữa hai máy tính trên cùng một môi trường truyền

Câu 471 :
Giao thức TCP làm việc ởtầng nào của mô hình OSI?

A. Application

B. Transport

C. Network

D. DataLink

Câu 473 :
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (cnn.com, r1.infor.cnn.com, CNAME)?

A. cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của r1.infor.cnn.com

B. r1.infor.cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của cnn.com

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 475 :
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (alpha.com, 123.4.5.7, NS). Chọn câu trả lời đúng?

A. 123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy alpha.com

B. alpha.com là một miền, không phải là một máy

C. 123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy phục vụ thư (mail server) có tên miền là google.com

D. Tất cả đều sai

Câu 479 :
Các Web client thường được gọi là gì?

A. Netscape Navigator

B. Browers

C. Mosaic

D. HTML interpreter (trình thông dịch HTML)

Câu 480 :
Web server thường sử dụng phần mềm chạy trên?

A. Cổng 25

B. Cổng 404

C. Cổng 125

D. Cổng 80

Câu 482 :
Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi?

A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi

B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được

C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại

D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại

Câu 483 :
Chọn phát biểu không đúng về phương pháp kiểm tra chẵn lẻ?

A. Các bit parity thêm vào luôn tuân theo qui tắc: là 0 nếu số lượng các bit 1 trong xâu là chẵn và ngược lại là 1 nếu số lượng các bit 1 là lẻ

B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được

C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại

D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại

Câu 484 :
Các hình thức vi phạm thông tin:

A. Thụ động, gián tiếp

B. Chủ động, trực tiếp

C. Thụ động, chủ động

D. Trực tiếp, gián tiếp

Câu 485 :
Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể:

A. Có quyền truy xuất

B. Không có quyền truy xuất

C. Từ chối dịch vụ

D. Được phép từ chối dịch vụ

Câu 486 :
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu:

A. A. G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi

B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi

C. G(x)=1101 thì quá trình truyền không có lỗi

D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi

Câu 487 :
Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang:

A. Dạng mã hóa (Encryption)

B. Dạng từ chối dịch vụ

C. Phủ nhận

D. Không được quyền truy xu

Câu 488 :
Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10111 và xâu gốc M(x)=11100100111 thì xâu truyền đi là:

A. T(x)= 111001001110010


D. T(x)= 11100100111101

B. T(x)= 111001001110011

C. T(x)= 111001001110110

D. T(x)= 11100100111101

Câu 489 :
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=110101101111001 nếu:

A. G(x)=11011 thì quá trình truyền không có lỗi

B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi

C. G(x)=1101 thì quá trình truyền có lỗi

D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi

Câu 490 :
Theo phương pháp CRC, cho G(x)=11001 và xâu gốc M(x)=111000110101 thì xâu truyền đi là:

A. T(x)= 1110001101010100

B. T(x)= 1110001101011100

C. T(x)= 1110001101010101

D. T(x)= 1110001101010110

Câu 491 :
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10100111000011, xâu truyền đi là:

A. 1010001110010010110

B. 1010001110010011110

C. 1010001110010001110

D. 1010011110010011110

Câu 492 :
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1010011110011001100, xâu gốc sẽ là:

A. 10100111001001

B. 10100111001101

C. 10100011001001

D. 10100101001001

Câu 493 :
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1011100110010000100, xâu gốc sẽ là:

A. 10010011001001

B. 10010011000101

C. 10010011010001

D. 10010011000001

Câu 494 :
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10000011010011, xâu truyền đi là:

A. 1001000110110010111

B. 1001000110010010111

C. 1001010110110010111

D. 1001010110110010111

Câu 495 :
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:

A. Khóa E=5, khóa D=37

B. Khóa E=7, khóa D=31

C. Khóa E=9, khóa D=63

D. Khóa E=11, khóa D=41

Câu 496 :
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:

A. Khóa E=13, khóa D=37

B. Khóa E=9, khóa D=32

C. Khóa E=5, khóa D=29

D. Khóa E=15, khóa D=36

Câu 497 :
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:

A. Khóa E=13, khóa D=37

B. Khóa E=9, khóa D=32

C. Khóa E=5, khóa D=29

D. Khóa E=15, khóa D=36

Câu 498 :
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:

A. Khóa E=6, khóa D=37

B. Khóa E=7, khóa D=31

C. Khóa E=9, khóa D=63

D. Khóa E=7, khóa D=103

Câu 499 :
Mạng Internet là gì?

A. Mạng của các máy tính toàn cầu sử dụng giao thức TCP/IP

B. Mạng diện rộng

C. Mạng máy tính toàn cầu

D. Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau

Câu 500 :
Khi nói về mạng Internet thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mạng Internet chính là Web

B. “Hội đồng về kiến trúc Internet” là tổ chức sáng lập và là chủ sở hữu của mạng Internet

C. Internet cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ, thông tin khác nhau. Mọi dịch vụ và thông tin trên Internet đều là miễn phí

D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng

Câu 501 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet?

A. Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet

B. Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao (leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không đây như Wi-Fi)

C. Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet

D. Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet

Câu 502 :
Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm:

A. Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)

B. Lưu ý đến vấn đề bản quyền

C. Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy

D. Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng

Câu 503 :
Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và

A. Mạng chuyển gói

B. Mạng chuyển mạch kênh

C. WAN to WAN

D. Mạng ISDN

Câu 504 :
Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng:

A. Internet, Transport, Application, Presentation

B. Network , Transport, Session, Application

C. Network Access, Application, Transport, Internet

D. Physical, Transport, Data Link, Application

Câu 507 :
Trong mô hình TCP/IP, tầng truy cập mạng là:

A. Data link

B. Physical

C. Network Access

D. Internet

Câu 508 :
Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp Network Access là:

A. Cắt / hợp dữ liệu

B. Định nghĩa cách truyền các gói tin

C. Định nghĩa gói tin IP

D. Định nghĩa địa chỉ MAC

Câu 509 :
Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp liên mạng là:

A. Ánh xạ các địa chỉ IP và địa chỉ vật lý

B. Định nghĩa cách truyền các gói tin

C. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin

D. Ðịnh tuyến thông tin cho TCP

Câu 510 :
Trong quá trình đóng gói dữ liệu, nếu kích thước của một gói lớn hơn kích thước cho phép thì thực hiện:

A. Huỷ bỏ gói tin

B. Yêu cầu truyền lại

C. Phân chia thành các gói nhỏ

D. Đóng gói lại gói tin

Câu 511 :
Quá trình chia dữ liệu thành các gói có kích thước quy định gọi là quá trình:

A. Đóng gói dữ liệu

B. Phân mảnh và hợp nhất gói dữ liệu

C. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu

D. Phân mảnh dữ liệu

Câu 512 :
Với mô hình Client/Server thì máy yêu cầu dịch vụ là:

A. Các Client trên Internet

B. Các Server trên Internet

C. Các Client

D. Các Server của các nhà cung cấp dịch vụ

Câu 517 :
Giao thức TCP là giao thức:

A. Trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của mạng

B. Không liên kết

C. Đảm bảo độ tin cậy cao

D. Mã hoá và nén dữ liệu

Câu 518 :
Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng:

A. Đòi hỏi độ tin cậy cao

B. Có yêu cầu liên kết

C. Không yêu cầu độ tin cậy cao

D. Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi

Câu 519 :
Vùng thông tin điều khiển của IP có:

A. Time to live, Checksum

B. Flags, Data offset

C. Source port, Destination port

D. Source addresses, Destination addresses

Câu 520 :
Vùng thông tin không bị thay đổi khi cắt/hợp dữ liệu IP:

A. Time to live

B. Fragment offset

C. Identification

D. Sequence Number

Câu 521 :
Kết hợp giữa địa chỉ IP và số hiệu cổng dịch vụ gọi là:

A. Tiến trình ứng dụng

B. Socket

C. Định danh liên kết logic

D. Cặp Socket

Câu 522 :
Vùng thông tin điều khiển của TCP có:

A. Type of Service, Total length

B. IHL, Data offset

C. Sequence Number, VER

D. Checksum, Urgent Pointer

Câu 523 :
Chọn phát biểu không đúng về các giao thức định tuyến?

A. Giúp các Router trao đổi các bảng định tuyến

B. Giúp các Router chia sẻ các thông tin định tuyến

C. Không ảnh hưởng xấu đến hoạt động của mạng

D. Các thông tin về đường đi lưu trữ trong bảng định tuyến của Router

Câu 524 :
Chọn nhóm giao thức định tuyến:

A. TCP, RIP

B. RIP, IP

C. IP, IGRP

D. EIGRP, OSPF

Câu 525 :
Chọn nhóm giao thức định tuyến:

A. TCP, RIP

B. RIP, IP

C. IP, IGRP

D. EIGRP, OSPF

Câu 527 :
Giao thức nào sau đây thuộc tầng Internet:

A. ARP và RIP

B. RARP và ICMP

C. UDP và ICMP

D. TCP và IP

Câu 528 :
Giao thức nào hoạt động theo kiểu “không có kết nối”:

A. TCP

B. TCP, UDP

C. TCP, IP

D. UDP, IP

Câu 529 :
Tầng vận chuyển sử dụng các giao thức:

A. ARP và RARP

B. TCP và IP

C. UDP và ICMP

D. TCP và RIP

Câu 530 :
ICMP là giao thức điều khiển của tầng IP, sử dụng để thông báo:

A. Độ tin cậy của giao thức

B. Kiểm soát luồng

C. Lỗi và các thông tin trạng thái khác

D. Khi các gói tin không theo thứ tự

Câu 533 :
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng:

A. 155.160.255.255

B. 225.210.35.255

C. 255.255.255.255

D. 192.172.255.255

Câu 534 :
Địa chỉ 126.127.255.255 là địa chỉ gì?

A. Broadcast lớp A

B. Host lớp A

C. Broadcast lớp B

D. Host lớp

Câu 535 :
Địa chỉ 128.255.255.255 là địa chỉ gì?

A. Broadcast lớp A

B. Host lớp A

C. Host lớp B

D. Broadcast lớp

Câu 538 :
Một gói ARP Request được gửi đi và được trả lời bởi:

A. Gói ARP Rely có chứa địa chỉ IP

B. Gói ARP Rely có chứa địa chỉ vật lý

C. Yêu cầu kết nối logic

D. Gói tin có xác nhận và chứa địa chỉ IP

Câu 540 :
Một gói RARP Request được gửi đi và được trả lời bởi:

A. Gói RARP Rely có chứa địa chỉ IP

B. Gói RARP Rely có chứa địa chỉ vật lý

C. Yêu cầu kết nối logic

D. Gói tin có xác nhận và chứa địa chỉ vật lý

Câu 541 :
Công nghệ DSL cho phép truyền tín hiệu tốc độ cao trên:

A. Các phương tiện vô tuyến

B. Cáp đồng trục

C. Cấp sợi quang

D. Đôi dây cáp đồng thông thường

Câu 543 :
Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập:

A. Ngẫu nhiên

B. Đối xứng

B. Đối xứng

D. Không đối xứng

Câu 544 :
Khi nói về địa chỉ IP thì phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Khi các máy tính kết nối vào Internet, mỗi máy tính chỉ có một địa chỉ IP duy nhất

B. Địa chỉ IP của các máy trên Internet của Việt Nam do Trung tâm Thông tin mạng Internet Việt nam (VNNIC) cấp phát và quản lý

C. Một địa chỉ IP có thể tương ứng với nhiều địa chỉ tên miền

D. Dựa vào địa chỉ IP ta sẽ xác định được số lượng các máy tính kết nối vào mạng

Câu 545 :
Việt Nam được APNIC cấp địa chỉ IP thuộc lớp nào?

A. Lớp A

B. Lớp B

C. Lớp C

D. Lớp D

Câu 546 :
Địa chỉ IP có độ dài:

A. 32 byte

B. 16 byte

C. 48 bit

D. 128 byte

Câu 547 :
Địa chỉ MAC có độ dài:

A. 48 bit
D. 128 byte

B. 16 byte

C. 48 byte

D. 128 byte

Câu 548 :
Mỗi địa chỉ IP là địa chỉ của 1 mạng con trong liên mạng, trường hợp nào sau đây là đúng:

A. 191.160.73.14, 191.160.75.14, 191.178.73.14

B. 125.160.9.15, 125.160.9.16, 125.160.9.17

C. 126.160.58.19, 121.160.58.19, 107.160.58.19

D. 125.160.9.15, 125.160.9.15, 125.160.9.15

Câu 549 :
Mỗi địa chỉ IP là địa chỉ của 1 máy trong 1 mạng, trường hợp nào sau đây là đúng:

A. 192.116.73.14, 192.116.71.19, 192.116.74.20

B. 128.16.9.15, 128.16.19.25, 128.16.9.17

C. 16.162.58.19, 10.161.58.19, 96.160.58.19

D. 192.116.73.14, 192.116.71.14, 192.116.74.14

Câu 550 :
Địa chỉ IP nào thuộc lớp B:

A. 127.160.73.114

B. 192.160.19.25

C. 126.160.158.19

D. 191.160.9.134

Câu 551 :
Địa chỉ IP nào thuộc lớp C:

A. 191.160.73.14

B. 223.160.9.25

C. 224.160.58.19

D. 190.160.9.34

Câu 552 :
Địa chỉ IP nào thuộc lớp A:

A. 190.16.73.114

B. 127.116.39.25

C. 126.160.158.19

D. 128.115.91.34

Câu 555 :
Dịch vụ FTP sử dụng cổng số:

A. 21

B. 23

C. 25

D. 53

Câu 556 :
Dịch vụ TELNET sử dụng cổng số:

A. 21

B. 23

C. 25

D. 69

Câu 557 :
Dịch vụ HTTP sử dụng cổng số:

A. 161

B. 80

C. 25

D. 29

Câu 558 :
Dịch vụ DNS sử dụng cổng số:

A. 110

B. 80

C. 23

D. 53

Câu 559 :
Dịch vụ SMTP sử dụng cổng số:

A. 20

B. 25

C. 23

D. 53

Câu 563 :
Mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.248.0.0/4

B. 255.0.248.0/12

C. 255.248.0.0

D. 255.0.0.248

Câu 564 :
Mạng con lớp A mượn 10 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.0.255.192

B. 255.255.192.0/18

C. 255.255.192.0/10

D. 255.255.192.0

Câu 565 :
Mạng con lớp A mượn 10 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.0.255.192

B. 255.255.192.0/18

C. 255.255.192.0/10

D. 255.255.192.0

Câu 566 :
Mạng con lớp C mượn 3 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:

A. 255.255.255.224

B. 255.255.255.0/3

C. 255.255.255.224/27

D. 255.255.255.0/27

Câu 567 :
Mạng lớp A cần chia thành 8 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

A. 255.224.0.0

B. 255.0.0.224/3

C. 255.240.0.0

D. 255.0.0.240/12

Câu 568 :
Mạng lớp A cần chia thành 8 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

A. 255.224.0.0

B. 255.240.0.0

C. 255.0.0.224/11

D. 255.0.0.240/4

Câu 569 :
Mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

A. 255.255.240.0

B. 255.255.0.240/4

C. 255.255.0.248/21

D. 255.255.248.0

Câu 570 :
Mạng lớp B cần chia thành 15 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

A. 255.255.248.0

B. 255.255.240.0

C. 255.255.0.240/20

D. 255.255.0.248/5

Câu 571 :
Mạng lớp C cần chia thành 7 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

A. 255.255.255.240

B. 255.255.255.240/4

C. 255.255.255.224/27

D. 255.255.255.224

Câu 572 :
Mạng lớp C cần chia thành 7 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

A. 255.255.255.240

B. 255.255.255.240/28

C. 255.255.255.224/3

D. 255.255.255.224

Câu 573 :
Phát biểu nào sau đây đúng về giao thức HTTP?

A. Phiên bản giao thức luôn được đặt trong tất cả thông điệp

B. Tất cả các tiêu đề đều dưới dạng text

C. Tất cả dữliệu đều truyền dưới dạng văn bản (text)

D. A và B

Câu 574 :
Trong các cơ chế sau đây, cơ chế nào được sử dụng để cài đặt Web cache?

A. Kiểm chứng và Mã kiểm chứng 401 Authorization require

B. Trường tiêu đề "Last-Modified" và "IfModified-Since"

C. Phương thức yêu cầu POST

D. A và B

Câu 575 :
Trong những thông điệp HTTP trả lời dưới đây, thông điệp nào đúng?

A. 200 "OK"

B. 201 "Moved Permanently"

C. 404 "Not Modified"

D. 20 "Not Implemented"

Câu 576 :
Những thông điệp nào dưới đây được giao thức POP3 hỗ trợ?

A. Kiểm chứng (Authorization)

B. Đọc một thư (Retrieving a message)

C. Xoá một thư

D. Tất cả đều đúng

Câu 577 :
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application trong mô hình OSI?

A. Dịch vụ in mạng

B. Đồng bộ dữ liệu

C. Hệ khách truy cập các dịch vụ mạng

D. Mã hóa dữ liệu

Câu 578 :
Giao thức nào thuộc tầng Application?

A. IP

B. HTTP

C. NFS

D. TCP

Câu 579 :
Cho biết chức năng của Proxy?

A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (Client service) nào đó

B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 580 :
Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server?

A. WWW (World Wide Web)

B. WinWord

C. Excel

D. Photoshop

Câu 581 :
Mã 404 trong thông điệp trả lời từWeb server cho Web cllient có ý nghĩa?

A. Đối tượng client yêu cầu không có

B. Server không hiểu yêu cầu của client

C. Không có câu trả lời nào đúng

D. Yêu cầu của Client không hợp lệ

Câu 584 :
Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hoá các ký tự) sẽ nằm ở tầng?

A. Ứng dụng

B. Giao vận

C. Mạng

D. Liên kết dữ liệu

Câu 586 :
Theo mô hình OSI, định dạng ảnh JPG nằm ởtầng?

A. Ứng dụng

B. Phiên

C. Trình diễn

D. Mạng

Câu 587 :
Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng?

A. Cáp quang

B. Cáp UTP thẳng

C. Cáp STP

D. Cáp UTP chéo (crossover)

Câu 588 :
Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì?

A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau

B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B

D. Tất cả đều sai

Câu 589 :
Các quy tắc điều quản việc truyền thông máy tính được gọi là?

A. Các giao thức

B. Các dịch vụ

C. Các hệ điều hành mạng

D. Các thiết bị mang tải

Câu 591 :
Hai kiểu máy tính khác nhau có thể truyền thông nếu?

A. Chúng cài đặt cùng hệ điều hành mạng

B. Chúng tuân thủ theo mô hình OSI

C. Chúng cùng dùng giao thức TCP/IP

D. Chúng có phần cứng giống nhau

Câu 592 :
Nhược điểm của mạng dạng hình sao (Star) là?

A. Khó cài đặt và bảo trì

B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hưởng tới các nút mạng khác

C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm

D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

Câu 593 :
Đặc điểm của mạng dạng Bus?

A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub

B. Tất cả các nút kết nối trên cùng một đường truyền vật lý

C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau

D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại

Câu 594 :
Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác?

A. Data, frame, packet, segment, bit

B. Data, segment, frame, packet, bit

C. Data, packet, segment, frame, bit

D. Data, segment, packet, frame, bi

Câu 595 :
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợiích?

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)

B. Quản lý tập trung

C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn

D. Tất cả đều đúng

Câu 596 :
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là?

A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical

C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

Câu 597 :
Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng?

A. Hub

B. Switch

C. Nối cáp trực tiếp

D. Tất cả đều đúng

Câu 598 :
Chọn chức năng của tầng Presentation?

A. Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu

B. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng

C. Đánh địa chỉ

D. Tất cả đều sai

Câu 599 :
Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?

A. Application

B. Presentation

C. Session

D. Transport

Câu 600 :
Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary?

A. 01111101

B. 01101111

C. 01011111

D. 01111110

Câu 601 :
Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?

A. 10100100

B. 10010010

C. 11000100

D. 10101010

Câu 602 :
Môi trường truyền tin thông thuờng trong mạng máy tính là?

A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại, cáp quang,...

B. Sóng hồng ngoại

C. Tất cả môi trườngng nêu trên

D. Không cái gì đúng

Câu 603 :
Các thành phần tạo nên mạng là?

A. Máy tính, hub, switch

B. Network adapter, cable

C. Protocol

D. Tất cả đều đúng

Câu 604 :
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?

A. Data Link

B. Network

C. Physical

D. Transport

Câu 605 :
Protocol là?

A. Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau

B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

C. A và B sai

D. A và B đúng

Câu 607 :
Kiến trúc một mạng LAN có thể là?

A. RING

B. BUS

C. STAR

D. Có thể phối hợp cả A, B và C

Câu 608 :
Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)?

A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục

B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác

C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Câu 610 :
Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?

A. Cáp đồng trục

B. Cáp STP

C. Cáp UTP (CAT 5)

D. Tất cả đáp án trên

Câu 611 :
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích?

A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...)

B. Quản lý tập trung

C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn

D. Tất cả đều đúng

Câu 612 :
Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi?

A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi

B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được

C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại

D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại

Câu 613 :
Các hình thức vi phạm thông tin:

A. Thụ động, gián tiếp

B. Chủ động, trực tiếp

C. Thụ động, chủ động

D. Trực tiếp, gián tiếp

Câu 614 :
Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể:

A. Có quyền truy xuất

B. Không có quyền truy xuất

C. Từ chối dịch vụ

D. Được phép từ chối dịch vụ

Câu 615 :
Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang:

A. Dạng mã hóa (Encryption)

B. Dạng từ chối dịch vụ

C. Phủ nhận

D. Không được quyền truy xuất

Câu 616 :
Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang:

A. Dạng mã hóa (Encryption)

B. Dạng từ chối dịch vụ

C. Phủ nhận

D. Không đưCợc quyền truy xuất

Câu 617 :
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu:

A. A. G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi

B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi

C. G(x)=1101 thì quá trình truyền không có lỗi

D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi

Câu 618 :
Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10111 và xâu gốc M(x)=11100100111 thì xâu truyền đi là:

A. T(x)= 111001001110010

B. T(x)= 111001001110011

C. T(x)= 111001001110110

D. T(x)= 111001001111010

Câu 619 :
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10100111000011, xâu truyền đi là:

A. 1010001110010010110

B. 1010001110010011110

C. 1010001110010001110

D. 1010011110010011110

Câu 620 :
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1011100110010000100, xâu gốc sẽ là:

A. 10010011001001

B. 10010011000101

C. 10010011010001

D. 10010011000001

Câu 621 :
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:

A. Khóa E=5, khóa D=37

B. Khóa E=7, khóa D=31

C. Khóa E=9, khóa D=63

D. Khóa E=11, khóa D=41

Câu 622 :
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:

A. Khóa E=13, khóa D=37

B. Khóa E=9, khóa D=32

C. Khóa E=5, khóa D=29

D. Khóa E=15, khóa D=36

Câu 623 :
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:

A. Khóa E=6, khóa D=37

B. Khóa E=7, khóa D=31

C. Khóa E=9, khóa D=63

D. Khóa E=7, khóa D=103

Câu 624 :
Mạng Internet là gì?

A. Mạng của các máy tính toàn cầu sử dụng giao thức TCP/IP

B. Mạng diện rộng

C. Mạng máy tính toàn cầu

D. Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau

Câu 625 :
Khi nói về mạng Internet thì phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mạng Internet chính là Web

B. “Hội đồng về kiến trúc Internet” là tổ chức sáng lập và là chủ sở hữu của mạng Internet

C. Internet cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ, thông tin khác nhau. Mọi dịch vụ và thông tin trên Internet đều là miễn phí

D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng

Câu 626 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet?

A. Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet

B. Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao (leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không đây như Wi-Fi)

C. Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet

D. Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet

Câu 627 :
Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm:

A. Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)

B. Lưu ý đến vấn đề bản quyền

C. Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy

D. Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng

Câu 628 :
Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và

A. Mạng chuyển gói

B. Mạng chuyển mạch kênh

C. WAN to WAN

D. Mạng ISDN

Câu 629 :
Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng:

A. Internet, Transport, Application, Presentation

B. Network , Transport, Session, Application

C. Network Access, Application, Transport, Internet

D. Physical, Transport, Data Link, Application

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247