Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án !!

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án !!

Câu 1 :
JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở:

A. Client

B. Server

C. Server/client

D. Không có dạng nào.

Câu 2 :
Javascript là ngôn ngữ kịch bản có dấu được mã nguồn không?

A. Không dấu được vì các kịch bản chạy ở client

B. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

C. Hai phát biểu đều sai.

D. Hai phát biểu đều đúng

Câu 3 :
Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?

A. Viết riêng một trang

B. Viết chung với HTML

C. Cả hai dạng A và B

D. Không có dạng nào.

Câu 4 :
JavaScript được bắt đầu bằng?

A. <scritp> ... </script>

B. <Javascript> ... <Javascript>

C.<java>   </java>

D. Tất cả các dạng trên.

Câu 5 :
Javascript có các dạng biến?

A. Number, String, Boolean

B. Number, Integer, char

C. Number, String, Boolean, Null

D. Tất cả các loại trên.

Câu 6 :
Trong Javascript hàm parseInt() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

C. Chuyển một chuỗi thành số thực

D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

Câu 7 :
Trong Javascript hàm parseFloat() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số thực

C. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

Câu 8 :
Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?

A. Hiện một thông báo nhập thông tin

B. Hiện một thông báo dạng yes, No

C. Cả hai dạng trên

D. Không có lệnh nào đúng

Câu 9 :
Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua.

Câu 10 :
Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua.

Câu 11 :
Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 12 :
Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 13 :
Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 14 : Trong Javascript đoạn mã sau cho ra kết quả gì?

A. Khi chạy thì một trang khác (VNN) được hiện ra .

B. Không chạy được vì sai

C. Khi kết thúc thì một site khác hiện ra

D. Hiện một trang vnn duy nhất.

Câu 15 :
Thẻ <input type ="text'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 16 :
Thẻ <input type=''Password'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 17 :
Thẻ <textarea rows= cols = ...></texterea> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 18 :
Thẻ <input type="Submit'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 19 :
Thẻ <input type=''Radio'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 20 :
Thẻ <input type=''checkbox'' ...>dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 21 :
Thẻ <input type=''button'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nút lệnh lên trên form

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 22 :
Lệnh lặp for có dạng như thế nào?

A. For ( biến = Giá trị đầu, Điều kiện, Giá trị tăng)

B. For ( biến = Giá trị đầu, Giá trị tăng, điều kiện)

C. For ( biến = Điều kiện, Giá trị tăng Giá trị cuối)

D. Tất cả các dạng trên.

Câu 23 :
Vòng lặp While là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không tồn tại dạng nào ở trên

Câu 24 :
Vòng lặp (Do.. while) là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét đ-iều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không có dạng nào.

Câu 25 :
Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?

A. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này

B. Không có ý nghĩa trong vòng lặp

C. Nhảy đến một tập lệnh khác

D. Không thể kết hợp được.

Câu 26 :
Hàm alert() dùng để làm gì?

A. Dùng để hiện một thông.

B. Dùng để hiện một thông báo nhập

C. Dùng để chuyển đổi số sang chữ

D. Tất cả các dạng trên.

Câu 27 :
Thẻ <Frameset cols> </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên.

Câu 28 :
Thẻ <Frameset rows > </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên.

Câu 29 :
Thẻ <Frame src=" duong dan ">

A. Dùng để chèn ảnh

B. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

Câu 30 :
Trong JavaScript sự kiện OnMouseOver xảy ra khi nào trong các trường hợp sau.

A. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form

B. Khi một đối tượng trong form nhận focus

C. Khi một đối tượng trong form mất focus

D. Khi kích chuột vào nút lệnh

Câu 31 :
Cách nào để thêm một comment nhiều dòng trong JavaScript?

A. /*Đây là một comment trên nhiều dòng*/

B. //Đây là một comment trên nhiều dòng//

C. <!--Đây là một comment trên nhiều dòng-->

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 32 :
Trong JavaScript sự kiện Onchange xảy ra khi nào trong các trường hợp sau.

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi kích chuột vào nút lệnh

C. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi dữ liệu

D. Khi một đối tượng trong form nhận focus

Câu 33 :
Làm cách nào để gọi một hàm myFunction trong JavaScript?

A. call function myFunction()

B. call myFunction()

C. myFunction()

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 34 :
Nơi bạn có thể đặt code JavaScript trong trang web?

A. Bạn có thể đặt trong phần <head> hoặc <body>

B. Chỉ trong phần

C. Chỉ trong phần <body>

Câu 35 :
Cách khai báo mảng nào trong JavaScript là đúng?

A. var colors = 1 = ("red"), 2 = ("green"), 3 = ("blue")

B. var colors = ["red", "green", "blue"]

C. var colors = (1:"red", 2:"green", 3:"blue")

D. var colors = "red", "green", "blue"

Câu 36 :
Có những cách nào viết code JavaScript để chạy trong trang web?

A. Viết chung với HTML

B. Không thuộc dạng nào

C. Cả hai dạng viết tệp riêng hoặc viết trong trang HTML

D. Viết trên một tệp riêng

Câu 37 :
Cách nào tạo một hàm trong JavaScript?

A. function:myFunction()

B. function = myFunction()

C. function myFunction()

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 38 :
Hàm prompt(…) trong JavaScript dùng để làm gì?

A. Hiển thị thông báo nhập thông tin

B. Hiển thị một thông báo Yes, No

C. Cả hai dạng trên

D. Không phương án nào đúng

Câu 39 :
Câu lệnh nào đúng thực hiện việc gọi một script từ bên ngoài có tên là xxx.js?

A . <script srs="xxx.js"></script>

B . <script name="xxx.js"></script>

C . <script href="xxx.js"></script>

Câu 40 :
JavaScript là ngôn ngữ kịch bản có che dấu được mã nguồn không?

A. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

B. Tùy thuộc vào JavaScript được code ở client hay server

C. Hai phát biểu trên đều sai

D. Hai phát biểu trên đều đúng

Câu 42 :
Sự kiện nào xảy ra khi người dùng kích vào một phần tử HTML trên trang?

A. onclick

B. onmouseover

C. onchange

D. onmouseclick

Câu 43 :
Trong JavaScript sự kiện Onload xảy ra khi nào?

A. Khi bắt đầu chạy chương trình

B. Khi click chuột

C. Khi di chuyển chuột qua

D. Khi kết thúc một chương trình

Câu 44 :
Trong JavaScript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi click chuột vào nút lệnh

C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form

D. Khi một đối tượng trong form nhận focus

Câu 45 :
Trong JavaScript sự kiện OnUnload xảy ra khi nào?

A. Khi bắt đầu chạy chương trình

B. Khi kết thúc một chương trình

C. Khi kích chuột

D. Khi di chuyển chuột qua

Câu 46 :
Câu lệnh nào khai báo một biến trong JavaScript?

A. v carName;

B. var carName;

C. variable carName;

Câu 48 :
Cách viết câu lệnh IF nào sau đây là đúng?

A. if i = 5 then

B. if (i == 5)

C. if i == 5 then

D. if i = 5

Câu 49 :
Cách nào để làm tròn 7.25 tới số nguyên gần nhất trong JavaScript?

A. rnd(7.25)

B. round(7.25)

C. Math.round(7.25)

D. Math.rnd(7.25)

Câu 50 :
Câu lệnh lặp For trong JavaScript có dạng nào sau đây?

A. for (biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng)

B. for (biến = Giá trị đầu; Giá trị tăng; điều kiện)

C. for (biến = Điều kiện; Giá trị tăng; Giá trị cuối)

D. Tất cả các dạng trên.

Câu 51 :
Thực hiện kiểm tra nếu biến i không bằng 5, câu lệnh nào là đúng?

A. if (i != 5)

B. if i =! 5 then

C. if i <> 5

D. if (i <> 5)

Câu 53 :
Kết quả đoạn code sau là:
var a = [9];
var b = [10];
console.log(a == 9);
console.log(b == 10);
console.log(a < b);

A. true true true

B. false false false

C. true true false

D. false false true

Câu 58 :
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
const ar = [5, 1, 3, 7, 25];
const ar1 = ar;
console.log(ar1.sort());
([5, 25].indexOf(ar[1]) != -1 &&
console.log(ar.reverse())) ||
(ar[3] == 25 && console.log(ar));
console.log(ar1);

A. [1, 3, 5, 7, 25] [7, 5, 3, 25, 1] [1, 25, 3, 5, 7] [1, 25, 3, 5, 7]

B. [1, 25, 3, 5, 7] [5,1,3,7,25]

C. [1, 25, 3, 5, 7] [7, 5, 3, 25, 1] [7, 5, 3, 25, 1] [7, 5, 3, 25, 1]

D. An error is thrown

Câu 65 :
Kết quả của câu lệnh sau:
console.log(fetch);

A. The fetch function

B. A reference error

C. It depends

Câu 67 :
Đoạn code sau sẽ có kết quả là:
function Person(firstName, lastName) {
this.firstName = firstName;
this.lastName = lastName;
}
const ti = new Person('du', 'ti');
const teo = Person('du', 'teo');
console.log(ti);
console.log(teo);

A. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} undefined

B. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} Person {firstName: "du", lastName:"teo"}'

C. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} {}

D. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} ReferenceError

Câu 73 :
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const n = 5;
console.log(1..n); // ?

A. [1, 2, 3, 4, 5]

B. undefined

C. Syntax error

Câu 76 :
Cho đoạn code, kết quả là
const obj = { a: 'one', b: 'two', a: 'three' };
console.log(obj);

A. {a: "one", b: "two" }

B. {b: "two", a: "three" }

C. {a: "three", b: "two" }

C. {a: "three", b: "two" }

Câu 78 :
Đoạn code sau, kết quả sẽ là:
const obj = {
1: 1,
2: 2,
3: 3
};
console.log(Object.keys(obj), Object.values(obj));

A. [1, 2, 3] ["1", "2", "3"]

B. ["1", "2", "3"] [1, 2, 3]

C. ["1", "2", "3"] ["1", "2", "3"]

Câu 83 :
Đoạn code sau sẽ cho kết quả gì?
console.log(1 < 2 < 3);
console.log(3 > 2 > 1);

A. true true

B. true false

C. false false

D. undefined undefined

Câu 84 :
Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:

A. HEAD, HTML, BODY

B. HEAD, TITLE, BODY

C. HEAD, BODY, HTML

D. HTML, HEAD, BODY

Câu 87 :
Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ

A. <PIC>

B. <IMG>

C. <IMAGE>

D. <PICTURE>

Câu 89 :
Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:

A. <span>

B. <pre>

C. <blockquote>

D. <div>

Câu 90 :
Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:

A.  <li>

B.  <ul>

C.  <lo>

D.  <dl>

Câu 91 :
Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... Ta dùng thẻ:

A. <color>

B. <font>

C. <fontstyle>

D. <fontsize>

Câu 96 :
Để định nghĩa một tập các frame đơn ta sử dụng thẻ:

A. <frame>

B. <noframe>

C. <ifframe>

D. <frameset>

Câu 97 :
Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:

A. <input type="text">

B.  <input type ="hidden"

C.  <input type="password"

D. <textarea>

Câu 99 :
Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:

A. <input type= "text">

B. <input type ="radio"

C. <input type="checkbox"

D. <textarea>

Câu 100 :
Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của form đi ta sử dụng thẻ:

A. <input type= "text">

B.  <input type = "submit"

C.  <input type="password"

D.  <input type ="reset"

Câu 101 :
Để khai báo một phần tử điều khiển tạo một nút nhấn trên trang web ta sử dụng thẻ:

A. <input type= "file">

B. <input type ="button">

C.  <input type= "hidden"

D. <input type ="image">

Câu 104 :
Thứ tự xép tầng của css theo độ ưu tiên từ thấp đến cao như sau:

A. External style sheet, internal style sheet, browser default, inline style

B. Inline style, browser default, external style sheet, internal style sheet

C. Browser default, internal style sheet, inline style, external style sheet

D. Browser default, external style sheet, internal style sheet, inline style

Câu 105 :
Css định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại html element bằng cách sử dụng:

A. Class selector

B. Id selector

C. Name selector

D. Type selector

Câu 106 :
Để liên kết tới external style sheet ta sử dụng thẻ:

A. <style>

B. <a>

C. <link>

D. <css>

Câu 109 :
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn tài liệu:

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Câu 110 :
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị trực quan của tài liệu:

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Câu 111 :
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu:

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Câu 112 :
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ design view:

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Câu 114 :
Phần mở rộng của flash movie là:

A. Swt

B. Gif

C. Dwt

D. Swf

Câu 115 :
Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:

A. Auto styles

B. Html style

C. Css style

D. New style

Câu 117 :
Dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh...

A. Property inspector

B. Insert panel

C. Objects panel

D. Code inspector

Câu 120 :
Sau khi tạo một table, thực hiện thao tác nào sau đây để thêm một hàng mới vào table:

A. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng, sau đó nhấn phím tab

B. Ctrl + m

C. Modify insert row

D. Insert table

Câu 122 :
Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất.

A. <heading>

B. <h1>

C. <h6>

D. <head>

Câu 123 :
Đâu là tag để xuống dòng trong web?

A. <Ib>

B. <br>

C. <break>

D. <enter>

Câu 124 :
Đâu là tag tạo ra mầu nền của web?

A. <body color="yellow">

B. <body bgcolor="yellow">

C. <background>yellow</background>

Câu 125 :
Đâu là tag tạo ra chữ in đậm

A. <b>

B. <bold>

C. <bld>

D. <bb>

Câu 126 :
Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng

A. <ii>

B. <italics>

C. <i>

D. <li>

Câu 127 :
Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web

A. <a url="http://www.w3schools.com">w3schools.com</a>

B. <a>http://www.w3schools.com</a>

C. <a href="http://www.w3schools.com">w3schools</a>

D. <a name="http://www.w3schools.com">w3schools.com</a>

Câu 128 :
Đâu là tag tạo ra liên kết đến email?

A. <a href="xxx@yyy">

B. <a herf="mailto:xxx@yyy">

C. <mail>xxx@yyy</mail>

D. <mail href="xxx@yyy">

Câu 129 :
Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?

A. <a href="url" new>

B. <a href="url" target="new">

C. <a href= "url" target="_blank">

D. <a href= "url" target="blank">

Câu 130 :
Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?

A. <table><tr><td>

B. <thead><body><tr>

C. <table><head><tfoot>

D. <table><tr><tt>

Câu 131 :
Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng

 A. <tdleft>

B. <td valign="left">

C. <td align="left">

D. <td leftalign>

Câu 132 :
Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số

A. <ul>

B. <list>

C. <ol>

D. <dl>

Câu 134 :
Tag nào tạo ra 1 checkbox?

A. <check>

B. <input type="check">

C. <checkbox>

D. <input type="checkbox">

Câu 135 :
Tag nào tạo ra 1 text input field?

A. <textfield>

B. <textinput type="text">

C. <input type="text">

D. <input type="textfield">

Câu 136 :
Tag nào tạo ra 1 drop-down list?

A. <select>

B. <list>

C. <input type="dropdown">

D. <input type="list">

Câu 137 :
Tag nào tạo ra 1 text area?

A. <input type="textbox">

B. <textarea>

C. <input type="textarea">

Câu 138 :
Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web?

A. <image src="image.gif">

B. <img>image.gif</img>

C. <img src="image.gif">

D. <img href="image.gif>

Câu 139 :
Tag nào dùng để tạo hình nền cho web?

A. <body background="background.gif">

B. <background img="background.gif">

C. <img src="blackground.gif"background>

Câu 140 :
Css là viết tắt của?

A. Creative style sheets

B. Computer style sheets

C. Cascading style sheets

D. Colorful style sheets

Câu 141 :
Muốn liên kết xhtml với 1 file định nghĩa css ta dùng dòng nào sau đây?

A. <style src="mystyle.css">

B. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>

C. <link rel="stylesheet"type="text/css"href"=mystyle.css">

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 142 :
Đặt dòng liên kết với file css ở vùng nào trong file xhtml?

A. In the <body> section

B. In the <head> section

C. At the top of the document

D. At the end of the document

Câu 143 :
Tag nào định nghĩa css ở ngay trong file xhtml?

A. <css>

B. <script>

C. <style>

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 144 :
Thuộc tính nào định nghĩa css ngay trong 1 tag?

A. Font

B. Class

C. Style

D. Styles

Câu 145 :
Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của css?

A. Body {color: black}

B. {body;color:black}

C. Body:color=black

D. {body:color=black(body}

Câu 146 :
Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong css?

A. /* this is a comment */

B. // this is a comment //

C. ‘ this is a comment

D. // this is a comment

Câu 147 :
Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?

A. Color:

B. Bgcolor:

C. Background-color:

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 148 : Làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các phần tử <h1> ?

A. H1.all {background-color:#ffffff}

B. H1 {background-color:#ffffff}

C. All.h1 {background-color:#ffffff}

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 149 :
Làm thế nào thay màu nền của chữ (text)?

A. Text-color=

B. Fgcolor:

C. Color:

D. Text-color:

Câu 150 :
Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

A. Font-style

B. Font-size

C. Text-style

D. Text-size

Câu 151 :
Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?

A. {text-size:bold}

B. <p style="pont-size:bold">

C. <p style="text-size:bold">

D. P {font-weight:bold}

Câu 152 :
Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?

A. A {decoration:no underline}

B. A {text-decoration:no underline}

C. A {underline:none}

D. A {text-decoration:none}

Câu 153 :
Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ?

A. Text-transform:capitalize

B. Text-transform:uppercase

C. You can’t do that with css

Câu 154 :
Làm sao để thay đổi font của mỗi phần tử?

A. Font=

B. F:

C. Font-family:

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 155 :
Làm sao để tạo chữ đậm?

A. Font-weight:bold

B. Style:bold

C. Font:b

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 156 :
Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền như sau: The top border = 10 pixels the bottom border = 5 pixels the left border = 20 pixels the right border = 1pixel?

A. Border-width:5px 20px 10px 1px

B. Border-width:10px 5px 20px 1px

C. Border-width:10px 1px 5px 20px

D. Border-width:10px 20px 5px 1px

Câu 157 :
Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

A. Margin-left:

B. Text-indent:

C. Margin:

D. Indent:

Câu 159 :
Làm thế nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có hình vuông?

A. Type: 2

B. Type: square

C. List-type: square

D. List-style-type: square

Câu 162 :
________ không phải là thưộc tính của text box.

A. Size

B. Type

C. Rows

D. Value

Câu 163 :
Những phát biểu nào là đúng khi nói về style sheet?

A. Có thể đặt trong thẻ meta

B. Có thể đặt bên trong một trang html

C. Có thể đặt ở một file bên ngoài, và không được liên kết với trang html

D. Không thể chứa nhiều hơn một luật (rule)

Câu 171 :
__________ là kiểu mặc định của phần tử input

A. Button

B. Checkbox

C. Text

D. Radio

Câu 173 :
Thuộc tính lnkcolor của đối tượng document được dùng để:

A. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các active links trong trang

B. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các links trong trang

C. Thiết lập(set) hoặc lấy về mầu của tất cả các visited links trong trang

D. Đối tượng document không có thuộc tính này

Câu 178 :
"aptech".length trả lại giá trị là ____.

A. 5

B. 6

C. 7

D. Error

Câu 179 :
Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML?

A. Trong thẻ <body>

B. Trong thẻ <head>

C. Ở cuối file HTML

D. Ở đầu file HTML

Câu 180 :
Thuộc tính text-indent dùng để?

A. Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng

B. Thiết lập chế độ canh văn bản

C. Thêm hiệu ứng đặc biệt cho văn bản

D. Tất cả đều sai

Câu 181 :
Nhóm các đối tượng có cùng thuộc tính và có thể được sử dụng nhiều lần là:

A. class

B. id

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 182 :
Trong mã màu RGB dạng hệ thập lục, #FFFFFF là màu gì?

A. Đen

B. Trắng

C. Đỏ

D. Xanh

Câu 183 :
Mức độ ưu tiên khi áp dụng CSS là:

A. External CSS < Internal CSS < Inline CSS

B. Inline CSS < Internal CSS < External CSS

C. Internal CSS < External CSS < Inline CSS

D. Inline CSS < External CSS < Internal CSS

Câu 184 :
Thuộc tính z-index dùng để

A. Định vị tương đối cho một thành phần

B. Quy định kiểu viền của một đối tượng web

C. Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên lết

D. Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau

Câu 185 :
text-transform: uppercase dùng để định dạng cho thành phần hiệu ứng

A. In hoa

B. In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ

C. In thường

D. Không áp dụng hiệu ứng nào cả

Câu 186 :
CSS định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:

A. class selector

B. id selector

C. name selector

D. type selector

Câu 187 :
Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:

A. <STYLE>

B. <A>

C. <LINK>

D. <CSS>

Câu 189 :
Làm thế nào để bo tròn góc cạnh các phần tử?

A. border[round]: 30px;

B. corner-effect: round;

C. border-radius: 30px;

D. alpha-effect: round-corner;

Câu 190 :
Làm thế nào để thêm bóng (shadow) cho các phần tử trong CSS3?

A. box-shadow: 10px 10px 5px grey;

B. shadow-right: 10px shadow-bottom: 10px;

C. shadow-color: grey;

D. alpha-effect[shadow]: 10px 10px 5px grey;

Câu 191 :
Làm thế nào để thêm hình ảnh xuất hiện trên đường viền cho các phần tử trong CSS3?

A. border: url(image.png);

B. border-variable: image url(image.png);

C. border-image: url(border.png) 30 30 round;

D. Không thêm được hình ảnh xuất hiện trên đường viền

Câu 192 :
Làm cách nào để thay đổi kích thước hình ảnh background bằng CSS3?

A. background-size: 80px 60px;

B. bg-dimensions: 80px 60px;

C. background-proportion: 80px 60px;

D. alpha-effect: bg-resize 80px 60px;

Câu 193 :
Làm cách nào để thêm bóng (shadow) cho đoạn text bằng CSS3?

A. font: shadowed 5px 5px 5px grey;

B. font-shadow: 5px 5px 5px grey;

C. text-shadow: 5px 5px 5px grey;

D. shadow: text 5px 5px 5px grey;

Câu 194 :
Làm thế nào để bắt buộc đoạn text xuống dòng?

A. word-wrap: break-word;

B. text-wrap: break-word;

C. text-wrap: force;

D. text-width: set;

Câu 195 :
Đâu là lệnh chuyển đổi (transform) hợp lệ trong CSS3.

A. matrix()

B. modify()

C. skip()

D. simulate()

Câu 196 :
Làm thế nào để xoay phần tử trong CSS3?

A. object-rotation: 30deg;

B. transform: rotate(30deg);

C. rotate-object: 30deg;

D. transform: rotate-30deg-clockwise;

Câu 197 :
Đâu là cách để chuyển đổi kích thước/tỷ lệ phần tử bằng CSS3?

A. transform: scale(2,4);

B. scale-object: 2,4;

C. scale: (2,4);

D. None

Câu 198 :
Làm cách nào để tạo hiệu ứng chuyển tiếp transition bằng CSS3?

A. transition: width 2s;

B. transition-duration: 2s; transition-effect: width;

C. alpha-effect: transition (width,2s);

D. None

Câu 201 :
Ba giá trị đầu tiên của text-shadow theo thứ tự là gì?

A. vertical, blur, horizontal

B. blur, vertical, horizontal

C. vertical, horizontal, blur

D. horizontal, vertical, blur

Câu 202 :
4 giá trị của border-radius lần lượt là?

A. top, bottom, left, right

B. up, down, front, behind

C. top-left, top-right, bottom-right, bottom-left

D. bottom-left, bottom-right, top-right, top-left

Câu 203 :
RGBa có nghĩa là gì?

A. Red Gold Black alpha

B. Red Green Blue alpha

C. Red Gray Brown alpha

Câu 204 :
Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?

A. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css

B. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻhoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet

C. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ, viết theo tên thẻ ở thuộc tính style=" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css

D. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css

Câu 205 :
Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?

A. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng

B. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng

C. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng

D. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng

Câu 206 :
CSS dùng để làm gì?

A. Các kịch bản máy khách.

B. Viết các ứng dụng sự kiện

C. Dùng để lập trình web từ phía máy chủ

D. Định dạng trang web

Câu 207 :
CSS chạy từ phía nào?

A. Không xử lý.

B. Phía máy khách ( trình duyệt)

C. Người dùng tự chạy

D. Phía máy chủ ( webserver)

Câu 208 :
Biến trong javascript được khai báo thế nào?

A. dim x=5 dim x

B. var x=5; var x;

C. dime x=5 dime x

D. var $x=5 var $x

Câu 209 :
Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ?

A. x = x - y+

B. x *= y

C. x = x + +y

D. x -*=y

Câu 210 :
Xem đoạn mã sau. Thẻ P sẽ có định dạng lại như thế nào? P {color:red;text-align:center;}

A. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề giữa.

B. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề trái.

C. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề phải.

D. Thẻ P của HTML sẽ không thay đổi vì nó đã được định nghĩa của HTML

Câu 211 :
Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau đây?

A. Trong thẻ <body>

B. Ngay trước <body>

C. Trong thẻ <head>

D. Tất cả

Câu 212 :
Thẻ input type=''text'' … dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

C. Tạo một ô password

D. Tất cả các ý trên

Câu 213 :
Xem đoạn mã sau. Hãy cho biết ph là gì? #ph {color:red;text-align:center;}

A. Là một thuộc tính của CSS

B. Là tên của một cặp thẻ HTML

C. Là tên của một đối tượng trong CSS

D. Là môt thuộc tính của HTML

Câu 214 :
Ký hiệu nào sau không hợp lệ?

A. >>

B. <<

C. !=>>

D. >>>

Câu 215 :
Để liên kết các dòng lệnh trong JavaScript thành khối ta sử dụng cách nào?

A. {}

B. Không được sử dụng script

C. []

D. ()

Câu 217 :
Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?

A. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng

B. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng

C. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng

D. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng

Câu 218 :
Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng

A. backcolor: red;

B. Color: red;

C. Backgroundcolor: red;

D. background: red;

Câu 220 :
Lệnh để liên kết đến 1 file CSS là gì?

A. <link rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />

B. <a rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />

C. <link href=''stylesheet'' type=''text/css'' ref=''mystyle.css'' />

D. <a href=''stylesheet'' type=''text/css'' src=''mystyle.css'' />

Câu 221 :
Sự kiện Onblur xảy ra khi nào?

A. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

B. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi

C. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form

D. Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form

Câu 222 :
Thẻ <frameset rows> </framset>:

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

Câu 223 :
Sự kiện nào sau không có trong Form?

A. Onclick

B. OnBlur

C. Onsubmit

D. Oncharge

Câu 224 :
Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?

A. Đơn giản (Simple)

B. Trực quan cao (visual)

C. Hướng đối tượng (Object Oriented)

D. Động (Dynamic)

Câu 225 :
Thẻ <frameset cols> </framset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

Câu 226 :
Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?

A. Mô tả đường viên là 2 nét

B. Mô tả đường viền có độ bóng

C. Mô tả đường viền là liền

D. Mô tả đường viền nét đứt

Câu 227 :
Javascript là ngôn ngữ kịch bản có giấu được mã nguồn không?

A. Giấu được vì các kịch bản chạy ở server.

B. Không giấu được vì các kịch bản chạy ở client.

C. Hai phát biểu đều sai

D. Giấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

Câu 228 :
Sự kiện focus() có ý nghĩa gì?

A. Mô tả việc con trỏ rời trường text (cách thức)

B. Mô tả việc lựa chọn dòng text trong trường text (cách thức)

C. Mô tả việc con trỏ tới trường text (cách thức)

D. Tên của đối tượng được chỉ ra trong thẻ INPUT (thuộc tính)

Câu 229 :
Trong Javascript hàm parseFloatTA() dùng để làm gì?

A. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

B. Chuyển một chuỗi thành số thực

C. Chuyển một chuỗi thành số

D. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

Câu 230 :
Từ khóa This trong JavaScript thể hiện?

A. Được sử dụng để thiết lập đối tượng ngầm định cho một nhóm các lệnh, bạn có thể sử dụng các thuộc tính mà không đề cập đến đối tượng

B. Được sử dụng để chỉ đối tượng hiện thời. Đối tượng được gọi thường là đối tượng hiện thời trong Phương thức hoặc trong hàm

C. Được sử dụng để thực hiện tạo ra một thể hiện mới của một đối tượng

D. Tất cả đều đúng

Câu 232 :
Đối tượng Parent trong Frames có ý nghĩa?

A. Frame hiện thời

B. Cửa sổ hay frame chứa nhóm frame hiện thời

C. Mảng tất cả các frame trong cửa so

D. Tất cả đều đúng

Câu 233 :
Sự kiện MouseOver xảy ra khi nào?

A. Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối hay anchor

B. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form

C. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 235 :
Từ nào sau đây không phải là từ khóa trong JavaScript?

A. parseInt

B. parseFloat

C. const

D. continues

Câu 237 :
Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu " ta viết theo cách nào?

A. document.write(" \"This text inside quotes.\" ");

B. document.write(" \"This text inside quotes."\ ");

C. document.write(" \This text inside quotes.\ ");

D. document.write("This text inside quotes");

Câu 238 :
Xét lệnh chmod hello.txt 777 có nghĩa là gì?

A. Lệnh này sai

B. Trao một phần quyền cho mọi người

C. Không có lệnh này

D. Trao toàn quyền cho mọi người

Câu 239 :
= " Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?"

A. ( 2) = " Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng "

B. ( 3) = " Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng "

C. ( 1) = " Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng "

D. ( 4) = " Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng

Câu 240 :
= " Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?"

A. ( 2) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css "

B. ( 1) = "Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ, viết theo tên thẻ ở thuộc tính style="" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css"

C. ( 3) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css

D. ( 4) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻhoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet "

Câu 241 :
Thẻ của HTML có cấu trúc thế nào?

A. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như

B. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <%%>

C. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như

D. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như

Câu 242 :
Khi lưu một tài liệu định dạng HTML phần mở rộng có thể là gì?

A. Phần mở rộng phải là htm

B. Phần mở rộng phải là html hoặc htm

C. Phần mở rộng phải là html

D. Tùy ý đặt

Câu 243 :
Thẻ trong HTML được viết thế nào?

A. Viết theo các thẻ có sẵn và tự đặt

B. Được viết theo các cặp thẻ có sẵn trong các version của HTML

C. Được viết tùy thích và phải đúng nguyên tắc đóng mở theo chuẩn w3c

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 244 :
Thuộc tính của các cặp thẻ trong HTML được quy định thế nào?

A. Thuộc tính là một cặp thẻ con luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"

B. Thuộc tính luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"

C. Thuộc tính là một thẻ gốc đóng vai trò cung cấp thông tin, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị

Câu 245 :
Với các thẻ được quy định về cách thức hiện thị tài liệu, chúng ta có thể can thiệp để thay được được thêm các thông tin đó không?

A. Được thông qua việc khai báo lại tên các cặp thể và định dạng

B. Được thông qua việc khai báo lại thể style

C. Không được vì HTML đã quy định thẻ đó có định dạng rồi

Câu 246 :
Ngôn ngữ kịch bản Javascript được viết theo:

A. Vbscript

B. Javascript

C. Cả javascript và Vbscript

D. html

Câu 247 :
Ngôn ngữ kịch bản Javascript và Java có giống nhau không?

A. Có vì java cũng là ngôn ngữ lập trình web

B. Không giống nhau, và Java là ngôn ngữ do Sun Microsystems phát triển

C. Có, Javascript là một nhánh của lập trình Java

D. Không vì java không phải là ngôn ngữ lập trình

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247