A. Hyperlinks and Text Markup Language
B. Home Tool Markup Language
C. Hyper Text Markup Language
A. The World Wide Web Consortium
B. Microsoft
C. Netscape
A.
B.
C.
D.
A. <body color="yellow">
C. <background>yellow</background>
B. <bold>
C. <bld>
D. <bb>
C. <i>
C. <a href="http://www.w3school.com">W3Schools</a>
D. <a name="http://www.w3school.com">W3Schools.com</a>
B. <a href="mailto:xxx@yyy">
D. <mail href="xxx@yyy">
B. <a href="url" target="new">
C. <a href="url" target="_blank">
A. <table><tr><td>
B. <thead><body><tr>
C. <table><head><tfoot>
D. <table><tr><tt>
C. <td align="left">
A. <ul>
B. <list>
C. <ol>
D. <dl>
A. <list>
B. <ul>
A. <check>
B. <input type="check">
C. <checkbox>
B. <list>
C. <input type="dropdown">
D. <input type="list">
B. <textarea>
C. <input type="textarea">
B. <img> image.gif</img>
B. Server
C. Server/Client
D. Không có ở dạng nào
C. Cả hai dạng
A. Viết riêng một trang
B. Viết chung với HTML
C. Cả hai dạng
A. Không dấu được vì các kịch bản chạy ở client.
B. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt
B. <Javascript>...</Javascript>
C. <java> </java>
B. Number, Integer, char
C. Number, String, Boolean, Null
A. Chuyển một chuỗi thành số
B. Chuyển một chuỗi thành số nguyên
C. Chuyển một chuỗi thành số thực
A. Chuyển một chuỗi thành số
B. Chuyển một chuỗi thành số thực
C. Chuyển một chuỗi thành số nguyên
A. Hiện một thông báo nhập thông tin
B. Hiện một thông báo dạng yes, No
C. Cả hai dạng trên
A. Khi bắt đầu chương trình chạy
B. Khi click chuột
C. Khi kết thúc một chương trình
A. Khi bắt đầu chương trình chạy
B. Khi click chuột
C. Khi kết thúc một chương trình
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi di chuyển con chuột qua form.
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.
A. Khi một đối tượng trong form mất focus.
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi
A. Khi chạy thì một trang khác (VNN) được hiện ra .
B. Không chạy được vì sai
C. Khi kết thúc thì một site khác hiện ra
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh lên trên form
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
A. For ( biến = Giá trị đầu, Điều kiện, Giá trị tăng)
B. For ( biến = Giá trị đầu, Giá trị tăng, điều kiện)
C. For ( biến = Điều kiện, Giá trị tăng Giá trị cuối)
A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp
B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện
C. Cả hai dạng trên
A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp
B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện
C. Cả hai dạng trên
A. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này
B. Không có ý nghĩa trong vòng lặp
C. Nhảy đến một tập lệnh khác
A. Dùng để hiện một thông.
B. Dùng để hiện một thông báo nhập
A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột
B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng
C. Tất cả dạng trên
A. Dùng để chèn ảnh
B. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác
C. Tất cả dạng trên
C. Cascading Style Sheets
C. <link rel="stylesheet" type "text/css" href="mystyle.css">
A. <css>
B. <script>
C. <style>
A. Font
B. Class
C. Style
A. body {color: black}
B. {body;color:black}
C. body:color=black
A. /* this is a comment */
B. // this is a comment //
C. ‘ this is a comment
A. color:
B. bgcolor:
C. background-color:
A. h1.all {background-color:#FFFFFF}
B. h1 {background-color:#FFFFFF}
C. all.h1 {background-color:#FFFFFF}
A. text-color=
B. fgcolor:
C. color:
A. font-style
B. font-size
C. text-style
A. a {decoration:no underline}
B. a {text-decoration:no underline}
C. a {underline:none}
A. text-transform:capitalize
B. text-transform:uppercase
A. font=
B. f:
C. font-family:
A. border-width:5px 20px 10px 1px
B. border-width:10px 5px 20px 1px
C. border-width:10px 1px 5px 20px
A. margin-left:
B. text-indent:
C. margin:
A. Yes
A. type: 2
B. type: square
C. list-type: square
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
A. Code view
B. Design view
C. Standard view
A. 2
B. 3
C. 4
A. Code view
B. Design view
C. Standard view
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
A. Code view
B. Design view
C. Standard view
A. True
A. swt
B. gif
C. dwt
A. Auto Styles
B. HTML Style
C. CSS style
A. Root-relative
B. Document-relative
A. Property Inspector
B. Insert panel
C. Objects panel
A. History
B. Launcher
C. Property Inspector
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + Y
C. File Undo
A. css
B. dwt
C. html
A. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng. Sau đó nhấn phím tab.
B. Ctrl + M ,Table Insert row.
C. Modify
A. 0,0
B. 1,2
C. 2,1
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Đúng.
A. Template
B. Library
C. Snippets
A. Template
B. Library
C. Snippet
A. Template
B. Library
C. Snippets
A. Có
A. Template
B. Library
C. css
A. Code
B. Snippets panel.
C. Assets panel
A. Đúng.
A. swf
B. lbi
C. dwt
A. Không tham chiếu
A. Đúng.
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
A. Code
B. Snippets panel
C. Assets panel
A. design
B. code
C. wrap
A. Không
A. Image.
B. Rollover image.
A. 8
B. 24
C. 48
A. 8
B. 24
C. 48
B. 24
C. 48
A. Frames
B. Frameset
A. 1
B. 2
C. 3
A. Code
B. Snippets panel
C. Assets panel
A. khác.
B. hiện tại.
C. đã chuẩn bị sẵn.
A. khác.
B. hiện tại.
C. đã chuẩn bị sẵn.
A. 1
B. 2
C. 3
A. 1
B. 2
C. 3
A. New Document
B. New Frames
C. Frames catelory
A. Insert Frames
B. New Document
C. New Frames
A. Scr
B. Margin
C. Border
A. Pixels, Percent, Relative.
B. Percent, Pixels, Relative.
C. Relative, Percent, Pixels.
A. Flash.
B. Flash button.
C. Flash Movie
A. Flash text
B. Flash table
C. Flash Movie
A. Flash text
B. Flash button
C. Flash Movie
A. swt
B. gif
C. fla
A. Default (Show all)
B. Exact Fit
A. object, embed
B. embed, object
C. div, object
A. Đúng
A. Load tất cả các hình lúc page load
B. Chỉ load một số hình cần thiết lúc page
C. Không load bất kỳ hình nào, cho đến khi sự kiện được kích hoạt
A. Rows, Columns, Cells
B. Rows, Columns, Width.
C. Rows, Columns, Border
A. Đúng
A. Đúng
A. 2, 1
B. 2, 2
C. 2,1
A. Đúng
A. Đúng
A. gif
B. jpg
C. png
A. Inherit
B. Visible
C. Hidden
A. Hình rollover tự động có kích thước bằng kích thước hình original.
B. Hình rollover có kích thước riêng, hình original có kích thước riêng.
C. Hình original tự động có kích thước bằng kích thước hình rollover.
A. gif
B. jpg
C. png
A. Đúng
A. Thay đổi
B. Không thay đổi
C. Có đường biên màu vàng
A. Đúng
A. Đúng
A. Đúng
A. Dòng chữ xuất hiện ở vị trí của hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị
hình.
B. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình 1 vài
giây
C. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh
A. tpl
B. xhtml
C. dwt
A. Microsoft FrontPage
B. Flash MX
C. Photoshop
A. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
B. Tạo một nút lệnh dùng để xoá thông tin trong form
C. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
A. Tổ chức World Wide Web Consortium(W3C)
B. Mozilla
C. Google
A. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng
B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
C. Tạo một ô nhập mật khẩu
A. <meta>
B. <title>
C. <head>
A. alt
B. src
C. title
A. True
A. <
B. ^
C. *
A. Sẽ làm cho chuỗi ký tựThietKeWeb trở nên đậm
B. Sẽ đánh dấu chuỗi ký tự ThietKeWeb là đậm
C. Sẽ in ra chuỗi ký tự ThietKeWeb với font đậm
A. Quit
B. Closing
C. Exit
A. Tags
B. Codas
C. Slashes
A. src=img
B. src=image
C. img=file
A. Browser
B. Editor
C. Converter
A. Name
B. Tag
C. Link
A. Linh động
B. Rời rạc
A. Hirerarchical
B. Linear
A. Ralative
B. Defererenced
A. Đúng
A. Đúng
A. Đúng
A. Đúng
A. iframe
B. inframe
C. frame
A. Đúng
A. Đúng
A. ASP
B. PHP
C. Perl CGI
A. 6
B. 8
C. 256
A. Đúng
A. Đúng
A. ~
B. !
C. &
A. Đúng
A. Đúng
A. Body
B. Head
C. Division
A. Dithering
B. Interlacing
A. ht
B. htl
C. html
A. border[round]: 30px;
B. corner-effect: round;
C. border-radius: 30px;
A. box-shadow: 10px 10px 5px grey;
B. shadow-right: 10px shadow-bottom: 10px;
C. shadow-color: grey;
A. background-size: 80px 60px;
B. bg-dimensions: 80px 60px;
C. background-proportion: 80px 60px;
A. font: shadowed 5px 5px 5px grey;
B. font-shadow: 5px 5px 5px grey;
C. text-shadow: 5px 5px 5px grey;
A. word-wrap: break-word;
B. text-wrap: break-word;
C. text-wrap: force;
A. matrix()
B. modify()
C. skip()
A. transform: scale(2,4);
B. scale-object: 2,4;
C. scale: (2,4);
A. transition: width 2s;
B. transition-duration: 2s; transition-effect: width;
C. alpha-effect: transition (width,2s);
A. Đúng
A. vertical, blur, horizontal
B. blur, vertical, horizontal
C. vertical, horizontal, blur
A. top, bottom, left, right
B. up, down, front, behind
C. top-left, top-right, bottom-right, bottom-left
A. In hoa
B. In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ
C. In thường
A. class
B. id
C. Cả A và B đều đúng
A. Đen
B. Trắng
C. Đỏ
A. External CSS < Internal CSS < Inline CSS
B. Inline CSS < Internal CSS < External CSS
C. Internal CSS < External CSS < Inline CSS
A. External Style Sheet, Internal Style Sheet, Browser default, Inline Style
B. Inline Style, Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet
C. Browser default, Internal Style Sheet, Inline Style, External Style Sheet
A. class selector
B. id selector
C. name selector
A. 2
B. 3
C. 4
A. font-style
B. font-size
C. text-style
A. a {decoration:no underline}
B. a {text-decoration:no underline}
C. a {underline:none}
A. text-transform:capitalize
B. text-transform:uppercase
C. Bạn không thể làm điều này trong CSS
A. margin-left:
B. text-indent:
C. margin:
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247