A. +, /, %.
B. +, -, *, /, %, ++, --, >, <
C. &&, ||
D. +, -, *, /, %, =, !=
A. “70, 26, 13, 13, 10, 44”
B. “70, 26, 13, 10, 44”
C. “70, 26, 10, 44”
D. Đoạn lệnh có lỗi
A. Lệnh fseek(f,10,SEEK_END) định vị con trỏ tệp đến byte thứ 10 trong tệp.
B. Đoạn lệnh fseek(f, 10, SEEK_END); định vị con trỏ tới cuối tệp.
C. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_SET) sẽ đặt con trỏ tới cấu trúc cuối cùng của tệp.
D. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_CUR); sẽ không làm thay đổi vị trí con trỏ của tệp.
A. fread(x+i++, sizeof(T), 1, f ); while (!feof(f)) fread(x+i++, sizeof(T), 1, f); fclose(f);
B. fseek(f,0,SEEK_END); n=ftell(f)/sizeof(T); fseek(f,0,SEEK_SET); fread(x, sizeof(T), n, f); fclose(f);
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. int fread( void *ptr, int size, FILE *f, int n);
B. int fread( FILE *f, void *ptr, int size, int n);
C. int fread( int size, void *ptr, int n, FILE *f);
D. int fread( void *ptr, int size, int n, FILE *f);
A. Khai báo biến cho cấu trúc đó ta không cần sử dụng từ khóa “struct” nữa
B. Khai báo 1 biến cho loại cấu trúc đó ta cần sử dụng từ khóa “struct”.
C. Không thể khai báo thêm biến cấu trúc nào nữa.
A. Hàm moveto(int x, int y) di chuyển vị trí hiện tại của màn hình đồ họa tới điểm có tọa độ (x,y);
B. lineto(int x, int y) là hàm vẽ đường thẳng từ vị trí con trỏ đồ họa hiện tại tới điểm có tọa độ (x,y).
C. linerel(int x, int y) vẽ đường thẳng tử gốc tọa độ tới điểm có tọa độ (x,y);
D. line(int x1, int y1, int x2, int y2) vẽ đường thẳng nối liền 2 điểm có tọa độ (x1,y1) và (x2,y2);
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).