Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Bộ 15 đề thi học kì 1 Địa lí 12 có đáp án !!

Bộ 15 đề thi học kì 1 Địa lí 12 có đáp án !!

Câu 1 :

Cho bảng số liệu:

Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2014 là: (ảnh 1)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2014 là:

A. Biểu đồ miền.  

B. Biểu đồ nhóm cột.

C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường). 

D. Biểu đồ hình tròn có bán kính khác nhau.

Câu 2 : Hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng:

A. sản xuất.

B. ven biển.

C. phòng hộ.

D. đặc dụng.

Câu 3 :
Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -2014

B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -2014

C. Sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.

Câu 4 :

Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là:

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. rừng gió mùa thường xanh.

C. rừng thưa khô rụng lá.

D. rừng gió mùa nửa rụng lá

Câu 5 :

Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam nước ta là do

A. miền Bắc nằm ở vĩ độ cao hơn.

B. miền Bắc có mưa phùn

C. miền Bắc nằm gần biển.

D. miền Bắc nằm gần chí tuyến Bắc.

Câu 6 :

Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa.

B. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa.

C. Có cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới.

D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 7 : Nguyên nhân làm cho nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước ở nước ta, đặc biệt là hải sản bị suy giảm rõ rệt là

A. ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức.

B. dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết biến đổi thất thường.

C. thời tiết biến đổi thất thường và sự khai thác quá mức.

D. khai thác quá mức và các dịch bệnh.

Câu 8 :

Đất feralit có màu đỏ vàng do

A. nhận được nhiều ánh sáng Mặt trời

B. lượng phù sa trong đất lớn.

C. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ

D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm.

Câu 9 :

Địa hình khu vực núi bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc gây trở ngại cho:

A. giao thông, khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế giữa các vùng.

B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp.

C. việc tập trung các thành phố, các trung tâm kinh tế.

D. phát triển giao thông vận tải đường sông.

Câu 11 :

Các cao nguyên Plây Ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh thuộc loại:

A. cao nguyên bào mòn.    

B. cao nguyên đá.

C. cao nguyên đá vôi.    

D. cao nguyên badan.

Câu 12 :

Khối khí nhiệt đới ẩm di chuyển theo hướng tây nam xâm nhập trực tiếp và gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:

A. khu khí áp cao Bắc Ấn Độ Dương.

B. khu áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.

C. khu khí áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.

D. khu khí áp cao Xibia

Câu 13 :

So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có:

A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút hơn.

B. tính chất nhiệt đới giảm dần về phía Nam.

C. thành phần loài thực vật xích đạo là chủ yếu.

D. có đồng bằng rộng lớn hơn.

Câu 14 :

Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo chiều

A. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao.

B. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam.

C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao.

D. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao

Câu 15 :

Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

B. cận xích đạo gió mùa.

C. cận nhiệt đới hải dương.  

D. nhiệt đới lục địa khô

Câu 17 :

Ý nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất mùa của khí hậu?

A. Chế độ nước theo mùa

B. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc

C. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 18 :

Các thiên tai chủ yếu của khu vực đồng bằng nước ta là:

A. động đất, sương muối, lốc.  

B. xói mòn, trượt lở đất, mưa đá

C. lũ nguồn, lũ quét, lũ ống.     

D. bão, lũ, hạn hán.

Câu 20 :

Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.

B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.

C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng đồng.

D. bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên

Câu 21 :

Cho bảng số liệu:

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp của nước ta năm 2015

                     (Đơn vị: nghìn ha)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Đất lâm nghiệp có diện tích lớn nhất.

B. Đất làm muối có diện tích nhỏ nhất

C. Đất sản xuất nông nghiệp chiếm 38,1% tổng diện tích đất nông nghiệp.

D. Đất nuôi trồng thuỷ sản nhiều hơn đất sản xuất nông nghiệp.

Câu 22 :

Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng     

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Bắc

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 23 :

Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở:

A. vùng cao nguyên Lâm Viên.  

B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng.

C. vùng núi Hoàng Liên Sơn.    

D. vùng núi Ngọc Linh.

Câu 24 :

Đâu là biểu hiện chứng tỏ địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của con người:

A. địa hình núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích.

B. địa hình cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại và có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

C. quá trình xâm thực mạnh diễn ra ở vùng đồi núi, bồi tụ nhanh ở vùng đồng bằng.

D. xây dựng hệ thống kênh thuỷ lợi, đê điều chống lũ ở đồng bằng, làm ruộng bậc thang, đào hầm, xẻ núi làm đường giao thông ở miền núi..

Câu 25 :

Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hoá thiên nhiên theo Đông – Tây chủ yếu là do

A. tác động mạnh mẽ của con người.

B. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau.

C. độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam.

D. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi

Câu 26 :

Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là:

A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.

B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước

C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học

D. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.

Câu 27 :

Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian:

A. từ tháng III đến tháng X.   

B. từ tháng VI đến tháng XI.

C. từ tháng V đến tháng XII.

D. từ tháng VI đến tháng XII

Câu 28 :

Việc nào sau đây chưa cần phải làm khi có bão

A. Tàu thuyền trên biển phải gấp rút trở về đất liền hoặc tìm nơi trú ẩn.

B. Tu bổ hệ thống đường sá, cầu cống giao thông.

C. Củng cố công trình đê ở các vùng ven biển.

D. Khẩn trương sơ tán dân nếu bão mạnh.

Câu 29 : Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là

A. đất phèn, đất mặn.

B. đất phù sa sông.

C. đất xám. 

D. đất cát ven biển.

Câu 30 :

Nguyên nhân khiến diện tích rừng ngập mặn của nước ta bị thu hẹp trong những năm gần đây là do

A. chặt phá rừng để xây dựng các khu du lịch ven biển.

B. chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm, cá và cháy rừng.

C. đồng bào dân tộc thiểu số đốt rừng làm nương rẫy.

D. dầu loang trên mặt biển gây ô nhiễm môi trường

Câu 31 : Cho bảng số liệu

A. 3,21.

B. 1,12

C. 1,84

D. 2,12

Câu 32 :

Sở dĩ nước ta có gió Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm là do:

A. sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương.

B. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ.

C. lãnh thổ nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc

D. tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn ở phía Đông.

Câu 34 :

Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do

A. chế độ mưa thất thường.

B. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh

C. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.

D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.

Câu 35 :

Ở phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào), nơi xuất hiện loại rừng thưa nhiệt đới khô nhiều nhất là

A. Đông Nam Bộ    

B. ven biển miền Trung.

C. Tây Nguyên.

D. cực Nam Trung Bộ

Câu 36 :

Cho biểu đồ:

Qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của ngành nông nghiệp nước ta năm 2000 và 2014

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp ổn định.

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và có xu hướng tăng lên.

C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng 5,9% trong giai đoạn 2000 -2014

D. Trong tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nhỏ và có xu hướng tăng lên.

Câu 37 :

Một trong những biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là :

A. thực hiện kỹ thuật canh tác trên đất dốc

B. chống suy thoái và ô nhiễm đất.

C. áp dụng các biện pháp nông – lâm kết hợp.

D. ngăn chặn nạn du canh, du cư

Câu 38 :

Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là:

A. thấp dần từ đông bắc xuống đông nam.  

B. thấp dần từ tây bắc xuống tây nam

C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.

D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

Câu 40 :

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ mặc dù tổng diện tích rừng của nước ta đang tăng lên nhưng chất lượng rừng vẫn bị suy thoái

A. 70% diện tích rừng hiện tại là rừng nghèo và rừng mới phục hồi.

B. diện tích rừng hiện nay so với năm 1943 vẫn còn thấp hơn.

C. phần lớn rừng hiện tại là rừng trồng chưa được khai thác.

D. trong cơ cấu diện tích rừng hiện tại, tỉ lệ diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên.

Câu 41 :

Điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có nét giống nhau vì đều có

A. đất feralit trên đá vôi và đá phiến.

B. một mùa đông lạnh.

C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

D. địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên

Câu 42 :

Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?

A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.

B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Có thế mạnh lâu dài.

D. Có tác dụng thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.

Câu 43 : Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ miền.

Câu 45 :

Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

A. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.

B. Hiện đại hóa các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.

C. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến thủy sản.

D. Tăng cường và hiện đại hóa các phương tiện đánh bắt.

Câu 46 :

Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển?

A. Giao thông vận tải kém phát triển.

B. Vị trí địa lí không thuận lợi.

C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề.

Câu 47 :

Đâu không phải là nguyên nhân của Nhà Nước ta trong việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ?

A. Người dân sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính chất hủy diệt ở gần bờ.

B. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.

C. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng cạn kiệt, môi trường ven biển bị ô nhiễm.

D. Khai thác các lợi thế của vùng Biển, đảo, giữ vững chủ quyền vùng Biển và thềm lục địa.

Câu 48 :

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.

B. Tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.

D. So sánh giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.

Câu 49 :

Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là?

A. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.

B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

D. Công nghiệp điện lực.

Câu 50 :

Đây là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?

A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.

B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

Câu 51 :

Nhân tố nào có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua?

A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.

C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.

Câu 52 :

Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành

A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.

B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.

C. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.

D. Khai thác than và dầu khí.

Câu 54 :

Hai bể dầu lớn nhất nước ta hiện nay là?

A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.   

B. Thổ Chu - Mã Lai và Sông Hồng.

C. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.  

D. Cửu Long và Sông Hồng.

Câu 55 :

Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì

A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.

B. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.

C. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. it chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 56 :

Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là gì?

A. Điều hòa khí hậu, chắn gió bão.

B. Tạo sự đa dạng sinh học.

C. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.

D. Điều hòa nguồn nước của các sông.

Câu 57 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỷ đồng

A. Hà Nội, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

B. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Hải phòng, Thủ Dầu Một.

D. Biên Hòa, Hà Nội, Thủ Dầu Một, Hải Phòng.

Câu 59 :

Đồng bằng Sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện?

A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng

B. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.

C. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.

D. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước

Câu 60 :

Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ

A. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo.

B. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.

C. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.

D. có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.

Câu 61 :

Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích

A. Kết hợp giữa thủy điện và nhiệt điện tạo thành mạng lưới điện quốc gia.

B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.

C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.

D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.

Câu 62 :

Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên

A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ.

B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp

C. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.

D. rừng rất dễ bị tàn phá.

Câu 63 :

Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam.

A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.

B. Các nhà máy Miền Bắc chạy bằng than, các nhà máy miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

C. Các nhà máy miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.

D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

Câu 64 :

Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là

A. truyền thống sản xuất của dân cư.   

B. điều kiện về địa hình.

C. đặc điểm về đất đai và khí hậu.

D. trình độ thâm canh

Câu 65 :

Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là:

A. Gió mùa Tây Nam  

B. Gió mùa Đông Bắc

C. Tín phong 

D. Gió mùa Đông Nam

Câu 66 :

Gió mùa Đông Nam hoạt động ở miền bắc vào thời gian:

A. Giữa và cuối mùa hạ  

B. Đầu mùa đông

C. Đầu và giữa mùa hạ      

D. Cuối mùa đông

Câu 67 :

Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm:

A. Là cơ cấu dân số già  

B. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa

C. Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa

D. Cơ cấu dân số đang trẻ hóa

Câu 68 : Ở vùng đồi núi thấp nhóm đất chủ yếu là 

A. Đất feralit

B. Đất cát

C. Đất phèn  

D. Đất mùn thô

Câu 69 :

Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX-X là do:

A. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về

B. Mưa lớn kết hợp triều cường

C. Mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc

D. Các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng

Câu 70 :

Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ 1960 đến năm 2007.

A. Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến năm 2007

B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn

C. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị

D. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung

Câu 71 :

Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu do tác động của.

A. Các dãy núi hướng tây bắc – đông nam và vòng cung

B. Gió mùa với hướng của các dãy núi

C. Gió mùa Đông Bắc và Tín phong bán cầu Bắc

D. Địa hình phân hóa đa dạng

Câu 72 :

Hiện tại nước ta đang trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là:

A. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số

B. Số người ở độ tuổi 60 trở lên đang chiếm 2/3 dân số

C. Số người trong độ tuổi 0-14 chiếm hơn 2/3 dân số

D. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số

Câu 73 :

Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là:

A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên

B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng

C. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc

D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, đọ phì và chất lượng đất rừng

Câu 74 : Dãy núi cao, đồ sộ Hoàng Liên Sơn nằm trong vùng núi :

A. Trường Sơn Bắc

B. Trường Sơn Nam  

C. Đông Bắc 

D. Tây Bắc

Câu 75 : Các đỉnh núi Rào Cỏ, Hoành Sơn nằm trong vùng núi :

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 76 :

Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường nước ta hiện nay:

A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất

B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước

C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật

D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường

Câu 77 :

Đặc điểm về nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là:

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

Câu 78 :

Thiên nhiên vùng núi thấp ở nước ta có đặc điểm nào dưới đây:

A. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới

B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa

C. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa

D. Có cảnh quan thiên nhiệt đới gió mùa

Câu 79 :

Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm:

A. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa

B. Rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa

D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng

Câu 80 :

Về dân số, nước ta đứng thứ 3 khu Đông Nam Á, sau :

A. Indonexia, Malaixia

B. Indonexia, Philippin

C. Indonexia, Thái Lan  

D. Malaixia, Philippin

Câu 81 :

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây:

A. Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt

B. Vào mùa hạ, nhiều nơi chịu tác động mạnh của gió phơn Tây Nam

C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh

D. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa.

Câu 83 :

Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng:

A. Độ che phủ rừng vẫn giảm

B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái

C. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm

D. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng

Câu 84 :

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí:

A. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa

B. Nằm ven biển Đông,phía tây Thái Bình Dương

C. Thuộc châu Á

D. Nằm trong vùng nội chí tuyến

Câu 85 :

Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt là vào:

A. Nửa đầu thế kỉ XIX   

B. Nửa sau thế kỉ XIX

C. Nửa đầu thế kỉ XX      

D. Nửa sau thế kỉ XX

Câu 86 :

Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm 1500 – 2000mm/năm, nguyên nhân chính là do:

A. Các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền

B. Tín phong mang mưa tới

C. Địa hình cao đón gió gây mưa

D. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn

Câu 87 :

Ở nước ta nơi có thềm lục địa hẹp nhất là :

A. Vùng biển Nam Bộ   

B. Vùng biển Bắc Bộ

C. Vùng biển Bắc Trung Bộ  

D. Vùng biển Nam Trung Bộ

Câu 88 :

Gió phơn Tây Nam (còn gọi là gió Lào, gió Tây) thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc là:

A. Gió Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương

B. Gió mùa Đông Bắc

C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải áp cao chí tuyến bán cầu Nam

D. Tín phong

Câu 89 :

Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng:

A. Nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm

B. Nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng

C. Nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng

D. Nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm

Câu 90 :

Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây:

A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội

B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường

C. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn

D. Ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội

Câu 91 :

Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây:

A. Suy giảm về hệ sinh thái

B. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm

C. Suy giảm thể trạng của các cá thể loài  

D. Suy giảm về số lượng loài

Câu 92 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là:

A. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa

B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng

C. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp phát triển 

D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao

Câu 93 :

Đặc điểm địa hình cơ bản của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. Vừa có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, vừa có các đồng bằng hẹp ven biển

B. Cấu trúc địa hình chủ yếu hướng tây bắc – đông nam

C. Các cao nguyên badan xếp tầng

D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Các dãy núi có hình cánh cung

Câu 94 :

Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng  

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ    

D. Đông Nam Bộ

Câu 95 :

Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây:

A. Bão đổ bộ vào miền Bắc có cường độ yếu hơn đổ bộ vào miền Nam

B. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng V, VI, VII

C. Trung bình mỗi năm có 8 – 10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta

D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam

Câu 96 : Cho bảng số liệu sau: 

A. Miền

B. Tròn  

C. Đường

D. Cột

Câu 97 :

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích đất phân theo vùng năm 2016 ( ĐV: Nghìn ha )

Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích đất phân theo vùng năm 2014 của Việt Nam. (ảnh 1)

Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích đất phân theo vùng năm 2014 của Việt Nam.

A. Diện tích đất Đồng bằng sông Hồng lớn nhất

B. Diện tích đất Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung lớn nhất

C. Diện tích đất Đông Nam Bộ lớn hơn diện tích đất vùng Tây Nguyên

D. Diện tích đất Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất

Câu 98 :

Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nước là :

A. Lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn

B. Số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều

C. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. Nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 99 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất cát biển ở những nơi nào sau đây lớn hơn cả:

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng Bắc Trung Bộ

C. Các đồng bằng Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng

D. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ

Câu 100 : Sông ngòi nước ta có thủy chế theo mùa là hệ quả của chế độ

A. gió mùa.

B. sinh vật.

C. mưa mùa.

D. đất đai.

Câu 101 :

Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa đã tác động đến sản xuất nông nghiệp ở

A. nền nông nghiệp nhiệt đới có tính mùa vụ

B. lượng mưa theo mùa.

C. tính mùa vụ của sản xuất.  

D. sự phân mùa khí hậu.

Câu 102 : Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình ở nước ta là

A. bóc mòn - xâm thực

B. xâm thực - bồi tụ. 

C. bồi tụ.

D. xâm thực

Câu 103 :

Tác động của gió Tây khô nóng đến khí hậu nước ta là

A. mùa thu, đông có mưa phùn.

B. tạo sự đối lập giữa Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

C. tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt.

D. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa.

Câu 104 :

Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức là

A. tài nguyên rừng.  

B. tài nguyên khoáng sản.

C. tài nguyên biển.    

D. tài nguyên đất.

Câu 105 : Ở độ cao 2400 - 2600m nước ta có kiểu khí hậu nào dưới đây?

A. Xích đạo.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Ôn đới

Câu 106 :

Cho biểu đồ

 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Huế.

B. Tốc độ tăng trưởng của nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Huế.

C. Cơ cấu nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Huế.

D. Diễn biến nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Huế qua các năm.

Câu 108 :

Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

C. rừng thưa nhiệt đới khô.

D. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.

Câu 109 :

Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

A. địa hình nước ta ít hiểm trở.

B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.

C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn

D. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.

Câu 110 :

Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

(Đơn vị:0C)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh

B. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.

Câu 111 :

Vào đầu mùa hạ, gió Tây Nam gây mưa lớn cho vùng

A. Nam Bộ.

B. trên phạm vi cả nước.

C. phía nam đèo Hải Vân.

D. Tây Nguyên và Nam Bộ.

Câu 112 :

Đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ rệt vì

A. chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo.

B. phần lớn là núi có độ cao dưới 2000m.

C. chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại cổ sinh.

D. trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực

Câu 113 :

Đâu không phải là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta?

A. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

B. Địa hình nước ta không chịu tác động của con người.

C. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.

D. Cấu trúc địa hình nước ta có cấu trúc cổ và cao ở phía Tây bắc thấp dần về phía Đông nam.

Câu 114 :

Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải

A. đường ô tô và đường sắt.      

B. đường biển và đường sắt.

C. đường ô tô và đường biển.    

D. đường hàng không và đường biển.

Câu 115 :

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta là

A. đới rừng xích đạo.   

B. á nhiệt đới lá rộng.

C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.   

D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 116 :

Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam là do

A. sự tăng lượng bức xạ ở phía nam.

B. sự tăng lượng bức xạ ở phía nam và khối khí lạnh giảm sút về phía nam.

C. khối khí lạnh giảm sút về phía nam.

D. có nhiều dãy núi sát biển.

Câu 117 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?

A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.

B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.

C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.

D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.

Câu 118 :

Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc đặc trưng cho vùng khí hậu

A. cận xích đạo gió mùa.

B. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh

C. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh

D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh

Câu 119 :

Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:

A. xuất hiện thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.

B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.

C. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.

D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 200C

Câu 120 :

Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì ?

A. Có sự tích tụ nhiều Fe2O3

B. Có sự tích tụ nhiều Al2O3

C. Mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.

D. Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.

Câu 121 :

Gió đông bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là

A. gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.

B. gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp lục địa châu Á.

C. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.

D. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền

Câu 122 :

Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta?

A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.

B. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

C. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.

D. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.

Câu 123 : Cho bảng số liệu:

A. đường.

B. cột chồng

C. cột.

D. miền.

Câu 124 :

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào đúng với biểu đồ trên (ảnh 1)

Nhận xét nào đúng với biểu đồ trên

A. Dân số thành thị có xu hướng tăng và tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân có xu hướng giảm.

B. Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân giảm.

C. Dân số thành thị tăng 7,4 triệu người và tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân tăng 9,4%.

D. Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân tăng.

Câu 125 :

Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ trung bình một số địa điểm

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? (ảnh 1)
                                                                              (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng giảm dần từ Bắc vào Nam.

B. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng giảm không ổn định.

C. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam.

D. Nhiệt độ trung bình năm không tăng không giảm.

Câu 126 :

Dải đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm

A. thu hẹp về phía nam, thiên nhiên trù phú.

B. hẹp ngang bị chia thành nhiều đồng bằng nhỏ, thiên nhiên khắc nghiệt.

C. đất đai màu mỡ, thiên nhiên phân hóa đa dạng.

D. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng nông.

Câu 127 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng ?

A. Hạ Long và Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Hải Phòng và TP Hà Nộ

C. Biên Hòa và Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Thành phố Hồ Chí Minh và T.P Hà Nội.

Câu 128 :

Đặc điểm nào không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A. Biên độ nhiệt năm cao.   

B. Nóng đều quanh năm.

C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.   

D. Tính chất cận xích đạo gió mùa.

Câu 129 :

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta là

A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.   

B. á nhiệt đới lá rộng.

C. đới rừng nhiệt đới.     

D. đới rừng xích đạo.

Câu 130 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết Tây Nguyên tiếp giáp với các vùng nông nghiệp nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 131 :

Thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.

B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phằng

C. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.

D. Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng.

Câu 132 :

Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ

A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.

B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.

C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu và di cư của các loài sinh vật.

D. lãnh thổ kéo dài từ 8034’ B đến 23023’ B nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.

Câu 133 :

Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc mang sắc thái của vùng khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

B. ôn đới gió mùa trên núi.

C. cận xích đạo gió mùa với hai mùa mưa, khô.

D. cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 135 : Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực

A. địa hình.

B. sinh vật. 

C. cảnh quan ven biển.

D. khí hậu.

Câu 136 :

Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây” là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta?

A. 900m - 1000m.  

B. 1000m – 1600m.

C. 1600m – 1700m đến 2600m.      

D. trên 2600m.

Câu 137 :

Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là

A. Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.      

B. Nam Côn Sơn và Cửu Long.

C. Sông Hồng và Trung Bộ. 

D. Cửu Long và Sông Hồng.

Câu 138 : Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là

A. gió địa phương.

B. gió phơn.   

C. gió mùa.   

D. gió mậu dịch.

Câu 139 :

Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác.

A. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.

B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.

D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

Câu 140 :

Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

B. Nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Địa hình ít chịu tác động của con người.

Câu 143 :

Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam của nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.  

B. cận xích đạo.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa.   

D. cận xích đạo gió mùa.

Câu 144 :

Ý nào sau đây phản ánh đặc điểm địa hình của miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta?

A. Địa hình thấp; hướng núi vòng cung; đồng bằng thu hẹp.

B. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng thu hẹp.

C. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng mở rộng.

D. Địa hình gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên ba dan.

Câu 145 :

Động, thực vật chiếm ưu thế của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. các loài thuộc vùng xích đạo.  

B. các loài thuộc vùng nhiệt đới.

C. các loài từ phương Nam di cư lên.   

D. các loài vùng cận xích đạo.

Câu 146 :

Nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam, vì

A. có nền địa hình cao hơn.   

B. có nền nhiệt độ thấp hơn.

C. có nền nhiệt độ cao hơn

D. có nền địa hình thấp hơn.

Câu 147 :

Chế độ nước theo mùa của sông ngòi nước ta không bị ảnh hưởng bởi

A. sự phân hóa lượng mưa theo mùa.

B. địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.

C. lưu lượng nước từ thượng nguồn đổ về.

D. sự phân hoá theo mùa của khí hậu.

Câu 148 : Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở vùng biển nước ta là

A. cát trắng.

B. muối biển.  

C. titan.

D. dầu khí.

Câu 149 :

Hình dạng lãnh thổ kéo dài, và ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc đã tác động đến thiên nhiên nước ta là

A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.

B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.

C. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo chiều Bắc - Nam

D. ảnh hưởng của biển vào trong đất liền không rõ rệt.

Câu 150 :

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Hồng và sông Đà Rằng? (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Hồng và sông Đà Rằng?

A. Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI.

B. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông.

C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ.

D. Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ.

Câu 151 :

Độ ẩm không khí của nước ta cao đã gây khó khăn cho việc

A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.

B. bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản.

C. phát triển lâm nghiệp.  

D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.

Câu 152 :

Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do

A. các chất ba dơ dễ tan như Ca2+, K+...bị rửa trôi.

B. tích tụ ôxit sắt.

C. tích tụ ôxit nhôm.

D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm

Câu 153 :

Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:

A. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương

B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá

C. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.

D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều

Câu 154 :

Nơi có đủ 3 đai cao ở nước ta là

A. vùng núi Đông Bắc.     

B. miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.   

D. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

Câu 155 :

Hệ sinh thái rừng nguyên sinh ở nước ta là

A. rừng gió mùa nửa rụng lá.     

B. rừng gió mùa thường xanh.

C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh  

D. rừng thưa khô rụng lá.

Câu 156 : Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực

A. Bắc Bộ.

B. Nam Bộ.  

C. Bắc Trung Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

Câu 158 :

Đặc điểm địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp, đã làm cho

A. phá vỡ tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta.

B. tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.

C. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.

D. phần lớn các vùng thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới.

Câu 159 : Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, đó là

A. thềm lục địa.

B. lãnh hải.  

C. tiếp giáp lãnh hải

D. đặc quyền kinh tế.

Câu 160 : Cho bảng số liệu:

A. 9,40C và 13,30C.

B. 12, 50C và 3,20C.

C. 3,20C và 12, 50C 

D. 13,70C và 9,40C.

Câu 161 :

Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?

A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.

B. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu sản phẩm đa dạng.

C. Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp.

D. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.

Câu 162 : Ranh giới giữa hai vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam của nước ta là

A. sông Hồng.

B. sông Cả.    

C. dãy núi Bạch Mã.    

D. dãy núi Hoành Sơn

Câu 163 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây nhiều đất phèn nhất?

A. Bắc Trung Bộ.    

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.  

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 164 :

Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:

A. Tiếp giáp với biển Đông

B. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới

C. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương

D. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật

Câu 165 :

Cho bảng số liệu sau:

SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM

(Đơn vị: triệu ha)

Năm

1943

1983

2003

2014

Tổng diện tích rừng

14,3

7,2

12,7

13,7

Rừng tự nhiên

14,3

6,8

10,2

10,1

Rừng trồng

0,0

0,4

2,5

3,6

Độ che phủ (%)

43

22

38

40,2

Nhận định đúng nhất là:

A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi

B. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.

C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.

D. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa được phục hồi hoàn toàn.

Câu 167 : Trên đất liền, nước ta có đường biên giới chung dài nhất với

A. Thái Lan.

B. Campuchia.

C. Lào.  

D. Trung Quốc.

Câu 168 : Vùng biển có ranh giới ngoài cùng là đường biên giới quốc gia trên biển, đó là vùng

A. lãnh hải.

B. tiếp giáp lãnh hải.

C. nội thuỷ.

D. thềm lục địa

Câu 169 : Từ độ cao 1600 - 1700 m trở lên của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có các loại đất chủ yếu là

A. đất mùn.  

B. đất feralit có mùn.  

C. đất feralit.  

D. đất mùn thô

Câu 171 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ đường  

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 172 :

Địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.

B. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.

C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.

D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.

Câu 173 :

Cho biểu đồ :

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.

B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.

D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.

Câu 174 :

Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do?

A. Được phù sa bồi đắp hàng năm.

B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.

C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu vào đồng bằng.

D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.

Câu 175 :

Yếu tố tự nhiên gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp nước là

A. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. sự không ổn định của khí hậu và thời tiết.

D. tài nguyên đất đa dạng.

Câu 176 :

Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.

B. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung.

C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.

D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.

Câu 177 :

Đặc điểm nào của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta?

A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa.

C. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.

D. Biển tương đối kín.

Câu 179 :

Địa hình đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 - 600m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở

A. khu vực phía bắc của vùng.         

B. thượng nguồn sông Chảy.

C. giáp biên giới Việt - Trung.    

D. khu vực trung tâm của vùng

Câu 180 : Khu bảo tồn thiên nhiên EASÔ của huyện Eakar là loại rừng nào?

A. Ngập mặn   

B. Sản xuất     

C. Phòng hộ  

D. Đặc dụng

Câu 181 :

Gió Lào có nguồn gốc từ loại gió nào sau đây bị biến tính?

A. Gió Tín Phong

B. Gió Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương

C. Gió mùa Đông Bắc

D. Gió Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu nam

Câu 182 :

Ở nước ta những nơi nhiều đồi núi lan ra sát biển thì ở đó:

A. đồng bằng hẹp, thềm lục địa hẹp, biển sâu

B. đồng bằng hẹp, thềm lục địa rộng, biển nông

C. đồng bằng mở rộng, thềm lục địa hẹp, biển sâu

D. đồng bằng mở rộng, thềm lục địa rộng, biển nông

Câu 183 :

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa được thể hiện qua địa hình nước ta ở đặc điểm gì?

A. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu

B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích

C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

D. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại

Câu 184 :

Ranh giới phần lãnh thổ phía Bắc và Nam của nước ta là:

A. dãy Hoành Sơn  

B. dãy Hoàng Liên Sơn

C. dãy Trường Sơn Nam

D. dãy Bạch Mã

Câu 185 :

Vùng đồng bằng sông Hồng mức độ ngập lụt nghiêm trọng không phải do:

A. đê bao sông, bao biển kiên cố     

B. triều cường, địa thế thấp

C. mật độ xây dựng cao   

D. mưa bão nhiều

Câu 186 :

Tình trạng mất cân bằng sinh thái biểu hiện:

A. ô nhiễm nguồn nước mặt ngày càng nặng nề

B. đất đai ngày càng bị ô nhiễm

C. không khí ngày càng ô nhiễm

D. gia tăng thiên tai và sự bất thường của thời tiết, khí hậu

Câu 187 :

Độ che phủ rừng là:

A. diện tích rừng trồng trên tổng diện tích rừng

B. diện tích rừng tự nhiên trên tổng diện tích rừng


C. diện tích rừng trên diện tích tự nhiên


D. tổng diện tích rừng trên diện tích từng loại rừng

Câu 188 :

Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ở nông thôn:

A. do mật độ dân số quá đông

B. do chất thải trong chăn nuôi và các hoá chất sử dụng trong nông nghiệp

C. do chất thải của đời sống, chất thải du lịch

D. do chất thải công nghiệp chưa qua xử lý

Câu 189 :

Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta không có đặc điểm

A. phân hai mùa nóng - lạnh rõ rệt        

B. biên độ nhiệt năm lớn

C. nhiệt độ trung bình năm trên 250C  

D. mùa đông kéo dài khoảng 2 - 3 tháng

Câu 190 :

Điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. Đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc

B. Đều có đủ 3 đai cao

C. Đều giàu khoáng sản than

D. Đều có hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc - đông nam

Câu 191 :

Lũ quét hay xảy ra nhất ở vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long   

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Hồng      

D. Trung du miền núi phía Bắc

Câu 192 :

Sự phân hoá thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu do tác động của:

A. gió tín phong với độ cao và hướng các dãy núi

B. gió mùa với hướng các dãy núi

C. độ cao và hướng các dãy núi

D. gió mùa với độ cao các dãy núi

Câu 193 :

Căn cứ vào Átlát hãy cho biết vùng có lượng mưa ít nhất nước ta là:

A. Bắc Trung Bộ  

B. Duyên hải cực Nam Trung Bộ

C. Tây Nguyên     

D. Nam Bộ

Câu 194 : Cho bảng số liệu sau

A. cột kép  

B. cột kết hợp đường  

C. cột chồng

D. tròn

Câu 195 :

Để phòng chống khô hạn lâu dài biện pháp hàng đầu phải là:

A. trồng rừng phòng hộ ven biển

B. xây dựng các công trình thuỷ lợi chứa nước hợp lí

C. tổ chức định canh, định cư cho người dân

D. củng cố các công trình đê bao sông, bao biển

Câu 196 :

Nhận xét đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng nước ta là:

A. diện tích rừng có xu hướng tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn suy thoái

B. rất giàu có

C. diện tích rừng tăng rất nhanh

D. diện tích rừng không thay đổi qua các thời kì

Câu 197 :

Ở nước ta những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3500 - 4000 mm là:

A. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao

B. vùng bán bình nguyên và đồi trung du

C. các cao nguyên và các dãy núi nằm gần biển

D. vùng đồng bằng ven biển

Câu 198 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là

A. đất chưa sử dụng  

B. đất nông nghiệp    

C. đất lâm nghiệp    

D. đất chuyên dùng

Câu 199 :

Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là

A. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit

B. Rừng ngập mặn

C. Rừng xích đạo gió mùa

D. Xa van, bụi gai, nhiệt đới

Câu 200 :

Đai ôn đới gió mùa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Đất mùn thô và phù sa chiếm ưu thế

B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 150C

C. Ở độ cao trên 2600m

D. Nhiệt độ trung bình mùa đông dưới 50C

Câu 201 :

Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là:

A. Nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ

B. Nước ta nằm trong khu vực khí hậu gió mùa châu Á

C. Nước ta trong vùng nội chí tuyến

D. Nước ta nằm ven biển

Câu 202 :

Biểu hiện nào sau đây của sông ngòi nước ta không phải là tính chất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Chế độ nước theo mùa

B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa

C. Hướng chảy chính là tây bắc - đông nam và vòng cung

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 204 :

Sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản không phải là biện pháp:

A. tìm ra loại mới thay thế   

B. sử dụng tiết kiệm

C. tuyệt đối không được khai thác

D. quản lý chặt chẽ khâu khai thác

Câu 205 :

Ở nước ta, mưa phùn là loại mưa:

A. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông

B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông

C. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc

D. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc

Câu 206 : Vùng nhiều bão nhất ở nước ta là:

A. Bắc Bộ

B. Nam Trung Bộ

C. Nam Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 207 :

Vùng hay xảy ra hạn hán kéo dài và gay gắt nhất nước ta là

A. Duyên hải Bắc Trung Bộ     

B. Duyên hải cực Nam Trung Bộ

C. Tây Bắc

D. Đông Bắc Bộ

Câu 208 :

Đâu không phải là hậu quả của sự suy giảm đa dạng sinh học

A. Mất đi nguồn gen quí hiếm

B. Mất đi nguồn thức ăn, nguồn dược liệu cho thế hệ sau

C. Làm nền kinh tế đất nước bị khủng hoảng

D. Làm mất cân bằng môi trường sinh thái

Câu 209 : Bảo vệ sự đa dạng sinh học không phải là

A. Quy định việc khai thác hợp lý

B. Ban hành sách đỏ Việt Nam

C. Không được khai thác bất cứ loại sinh vật nào

D. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 210 :

Tây Bắc là vùng có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất nước ta là do:

A. gió mùa Đông Bắc tác động mạnh nhất    

B. địa hình cao nhất

C. không giáp biển 

D. xa xích đạo nhất

Câu 211 :

Mùa bão ở nước ta thường diễn ra trong thời gian nào?

A. Tháng VI đến tháng XII     

B. Tháng VIII đến tháng X

C. Tháng V đến tháng IX    

D. Tháng VI đến tháng XI

Câu 212 : Sự cố môi trường biển làm cá chết hàng loạt ở Bắc Trung Bộ năm 2016 do nguyên nhân nào?

A. Biến đổi khí hậu

B. Chiến tranh

C. Khai thác quá mức

D. Ô nhiễm môi trường

Câu 213 :

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu phần lãnh thổ phía nam nước ta là

A. rừng ngập mặn   

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa

C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa   

D. đới rừng cận xích đạo gió mùa

Câu 214 :

Ý nào sau đây không thể hiện được tính đa dạng sinh học

A. Các kiểu hệ sinh thái    

B. Số lượng thành phần loài

C. Vùng phân bố

D. Nguồn gen

Câu 215 : Tháng 11, 12 bão thường đổ bộ vào vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ

B. Nam Bộ  

C. Nam Trung Bộ

D. Bắc Bộ

Câu 216 :

Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta là

A. giao đất, giao rừng cho nông dân      

B. nhập khẩu gỗ để chế biến

C. đẩy mạnh trồng rừng   

D. cấm khai thác, xuất khẩu gỗ

Câu 217 :

Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở miền núi

A. Bảo vệ, phát triển rừng

B. Làm ruộng bậc thang

C. Cải tạo đất phèn, mặn  

D. Đào hố vẩy cá

Câu 218 :

Vào mùa hạ Tây Nguyên mưa nhiều là do

A. Tây Nguyên nằm bên sườn đón gió mùa Tây Nam

B. Tây nguyên nằm bên sườn đón gió mùa Đông Bắc

C. Tây Nguyên nằm gần biển

D. Tây Nguyên nằm trong vùng xích đạo

Câu 219 :

Lũ quét xảy ra không phải do:

A. địa hình bị chia cắt mạnh    

B. rừng bị tàn phá

C. lượng mưa tập trung lớn     

D. mạng lưới sông dày đặc

Câu 220 :

Hiện tượng nào sau đây không phải do tác động của biển?  

A. Hạn hán     

B. Đất pha cát.   

C. Nhiều thiên tai.  

 D. Mưa nhiêu

Câu 221 : Giải pháp hợp lí nhất để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta hiện nay là 

A. mở rộng và bảo vệ các vườn quốc gia.

B cấm nuôi nhốt động vật hoang dã trái phép

C. tuyên truyền rộng rãi đến nhân dân..

D. cấm khai thác.

Câu 222 :

Khác nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là:

A. Hướng địa hình.     

B. Hướng nghiêng địa hình,

C. Độ cao.

D. Độ cao và hướng địa hình.

Câu 224 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em cho biết rừng ngập mặn có diện tích nhiều nhất ở vùng nào?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ   

B.Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng Sông Cửu Long   

D.Đồng bằng Sông Hồng

Câu 225 :

Trở ngại lớn nhất mà Biển Đông gây ra vói nước ta là

A. bão nhiệt đới.  

B. nghèo sinh vật và khoáng sản.

C. sóng thần. 

D. sạt lở bò biển.

Câu 226 :

Đặc điểm nào sau đây không phải biểu hiện tính chất nhiệt đói ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta?

A. Mạng lưới dày đặc. 

B. Hướng chảy chủ yếu Tây Bắc - Đông Nam.

C. Chế độ nước thay đổi theo mùa.   

D. Giàu phù sa

Câu 227 :

Khí hậu nước ta không khắc nghiệt như nhiều nước cùng vĩ độ là do

A. biển cung cấp độ ẩm.   

B. vĩ độ địa lí.

C. kinh độ địa lí. 

D. dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 229 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy cho biết hệ thống sông nào có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất trên lãnh thổ Việt Nam?

A. Hệ thống sông Mê Công.  

B. Hệ thống sông Hồng,

C. Hệ thống sông Thái Binh.   

D. Hệ thống sông Đồng Nai.

Câu 232 :

Cho số liệu: Tình hình diện tích rùng nước ta thời kì 1983 - 2012

Năm

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1983

7,2

6,8

0,4

2012

              13,9

11,0

2,9

 

  Nhận xét nào sau đây không phù hợp ?       

A. Độ che phủ rừng tăng lên.

B. Diện tích tăng nhưng chất lượng rừng bị suy giảm

C.  Diện tích rừng trồng tăng nhanh.

D. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm .

Câu 233 :

Đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc

A. vùng núi Tây Bắc.

B. vùng núi Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Đông Bắc.  

D. vùng núi Trường Sơn Bắc.

Câu 235 :

Nhân tố làm phá võ nền tảng nhiệt đói của khí hậu nuớc ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do

A. địa hình nhiều đồi núi.  

B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa Đông bắc.

C. vĩ độ địa lí. 

D. ảnh hưởng của biển

Câu 236 :

Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

A. biên độ nhiệt lớn

B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c

C. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c

D. biên độ nhiệt nhỏ

Câu 237 :

Vùng nào ít chịu ảnh hướng của bão ở nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.   

B. Đồng bằng Sông Hồng,

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 238 :

Tiêu chí khác biệt nhất giữa khí hậu Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là

A. biên độ nhiệt.     

B. sự phân hóa mùa mưa - khô.

C. lượng mưa.  

D. nhiệt độ trung bình năm.

Câu 239 :

Lợi thế do sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao mang lại là

A. tạo nên sự đa dạng về sản phẩm nông nghiệp và du lịch nghỉ dưỡng.

B. thế mạnh về du lich

C. thuận lợi về đời sống

D. thế mạnh về nông sản nhiệt đới.

Câu 241 :

Giải pháp nào hiệu quả nhất trong những năm gần đây về sử dụng và bảo vệ tài nguyên rùng ?

A. Tăng cường đội ngũ quản lí.   

B. Ban hành Luật,

C. Tuyẽn truyền giáo dục.   

D. Giao đất giao rừng.

Câu 243 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?

A. Sơn La 

B. Gia Lai   

C. Nghệ An    

D. Đắc Lắc

Câu 244 : Hạn chế về tự nhiên ở khu vực đồi núi nước ta là

A. đất chủ yếu là feralit. 

B. khí hậu phân hoá đa dạng,

C. Sông ngòi ngắn, dốc.  

D. địa hình chia cắt.

Câu 245 :

Vị trí thuộc khu vực nội chí tuyến tạo ra ý nghĩa nào sau đây đối với tự nhiên nước ta?

A. Tạo ra sự phân hoá khí hậu. 

B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng,

C. Tạo nên tính chất nhiệt đói.   

D. Tạo nên sự đa dạng của sinh vật.

Câu 246 :

Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi thể hiện 

A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ bởi con người.

B. núi cao chiếm 1% diện tích

C. phần lớn là đồi núi thấp.

D. đồi núi chiếm3/4 diện tích đất tự nhiên

Câu 247 : Vườn quốc gia nào sau đây có bộ phận thuộc tỉnh Thái Nguyên?

A. Cúc Phưong. 

B. Ba Bể   

C. Xuân Thuỷ.

D. Tam Đảo

Câu 248 : Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Nghệ An.

B. Điện Biên.  

C. Lai Châu. 

D. Kiên Giang.

Câu 249 :

Ảnh hưởng tích cực của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp nước ta là

A.làm cho năng suất thiếu ổn định.

B. Sinh ra nhiều sâu bệnh, dịch bệnh.

C. phân chia thành các mùa vụ và cơ cấu sản phẩm đa dạng.

D. làm cho chất luợng sản phẩm thiếu ổn định.

Câu 251 :

Vùng nào có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất vào đầu mùa hạ?

A. Bắc Trung Bộ. 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.   

D. Tây Bắc.

Câu 252 :

Thế mạnh về tự nhiên không phải của khu vực đồng bằng nước ta là

A. phát triển nông nghiệp nhiệt đới. 

B. tiềm năng khoáng sản.

C. tiềm năng thuỷ điện.  

D. ưu thế về tài nguyên đất..

Câu 254 :

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên theo Bắc - Nam là

A. ảnh hưởng của địa hình. 

B. phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc.

C. có bờ biển dài.

D. chênh lệch về vĩ độ địa lí.

Câu 255 :

Khác biệt nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long so với Đồng bằng Sông Hồng là

A. có đất nhiễm mặn. 

B. có đất nhiễm phèn,

C. có nhiều đất phù sa sông. 

D. khí hậu nóng quanh năm.

Câu 257 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Khí hậu (trang 9), em hãy cho biết khu vực nào của nước ta có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

A. Bắc Trung Bộ 

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Bắc   

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 258 :

Đuờng cơ sở của nuớc ta được xác định là đường :

A. Nối các điểm có độ sâu 200 m.

B. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.

C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.

D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.

Câu 259 : Phạm vi lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất gồm các bộ phận:

A. Đất liền, thềm lục địa và vùng trời  

B. Vùng đất, hải đảo và vùng trời


C. Vùng đất, vùng biển và vùng trời

D. Vùng đất và vùng biển

Câu 260 :

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là 

A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.   

B. đới rừng nhiệt đới.

C. đới rùng xích đạo.    

D. đới rùng gió mùa cận xích đạo.

Câu 261 :

Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi

A. được canh tác nhiều nhất.   

B. thường xuyên được bồi đắp phù sa.

C. có nhiều ô trũng ngập nước.    

D. không được bồi đắp phù sa hàng năm.

Câu 262 :

Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trung cho khí hậu nóng âm là

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.  

B. rừng cận xích đạo gió mùa.

C. rừng xích đạo gió mùa 

D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

Câu 263 :

Tính chất nào sau đây không phải là đặc điêm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?

A. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.  

B. Dòng sông ngắn và dốc.

C. Mùa khô lòng sông cạn và nhiều cồn cát.     

D. Chế độ nước thất thường.

Câu 264 :

Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?

A. Sông Thái Bình. 

B. Sông Đồng Nai.

C. Sông Mê Công.

D. Sông Hồng.

Câu 267 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là

A. gió Tây Nam.   

B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.

C. gió Đông Bắc

D. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 268 :

Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là

A. sông Hồng và sông Cả.

B. sông Hồng và sông Mã.

C. sông Cả và sông Mã.  

D. sông Đà và sông Lô.

Câu 269 :

Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất đê xây dựng cảng biên của nước ta là

A. vịnh Thái Lan.  

B. duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ. 

D. vịnh Bắc Bộ.

Câu 271 :

Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông -Tây chủ yếu là do

A. gió mùa Đông Bắc.

B. kinh tuyến.

C. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.

D. độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.

Câu 272 :

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính chất nhiệt đói tăng.

B. Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ, dải đồng bằng thu hẹp.

C. Có các thung lũng sông theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, có hai mùa rõ rệt khô và mưa.

Câu 273 :

Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?

A. Vùng núi cao Tây Bắc. 

B. Vùng núi Trường Son.

C. Vùng núi thấp Tây Bắc.     

D. Vùng núi Đông Bắc.

Câu 274 :

So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về

A. trồng được lúa, ngô, khoai.

B. phát triển cây cà phê, cao su.

C. trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

D. trồng được nho, cam, ô liu, chà là, thuốc lá... như Tây Á.

Câu 276 :

Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới âm gió mùa ở nước ta là

A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.

B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.

C. hệ sinh thái àrng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.

D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit

Câu 277 :

Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không có loại rừng nào sau đây ?

A. Rừng gió mùa nửa rụng lá.

B. Rừng thường xanh trên đá vôi.

C. Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng

D. Rừng thưa khô rụng lá

Câu 278 :

Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc

A. gần chí tuyến.  

B. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.

C. có một mùa đông lạnh.

D. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.

Câu 279 :

Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ

A. đường cơ sở trở ra. 

B. giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra.

C. vùng có độ sâu 200m   

D. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra.

Câu 280 :

Phát biếu nào không đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ?

A. Nhiệt độ mùa đông dưới 5°c.      

B. Có tính chất khí hậu ôn đới.

C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C       

D. Mưa nhiều độ ẩm tăng

Câu 281 :

Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biên với nước nào sau đây ?

A. Lào, Campuchia.   

B. Trung Quốc, Lào, Camphuchia.

C. Thái Lan, Campuchia  

D. Trung Quốc, Campuchia.

Câu 282 : Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất diễn ra ở

A. Tây Nguyên.

B. Đông Bắc. 

C. Tây Bắc.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 283 :

Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là

A. thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.  

B. địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng,

C. hệ thống kẽnh rạch chằng chịt.

D. diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 284 :

Việt Nam vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương nào ?

A. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Đại Tây Dương.

B. Gắn với lục địa Á-Âu thông ra Thái Bình Dương.

C. Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.

D. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Ấn Độ Dương.

Câu 285 :

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.

B. có địa hình cao nhất cả nước

C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

D. gồm các dảy núi song song và so le.

Câu 286 :

Khí hậu phần lãnh thô phía Bắc không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18°c.      

B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.

C. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.  

D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

Câu 287 :

Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.

B. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

C. đồi núi thấp chiếm ưu thế

D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn

Câu 288 :

Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông lớn nào sau đây?

A. Sông Hồng và sông Đà.  

B. Sông Hồng với sông Chảy

C. Sông Đà và sông Mã.  

D. Sông Đà với sông Lô.

Câu 289 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển Miền Trung ?

A. Được hình thành do các sông bồi đắp. 

B. Hẹp ngang, được chia thành ba dải.

C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.      

D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng

Câu 290 :

Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so với miền Nam vì:

A. Miền Bắc nằm xa Xích đạo nên lạnh.  

B. Miền Bắc có nhiều núi cao.

C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.   

D. Miền Bắc hay có tuyết rơi.

Câu 291 :

Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.

D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.

Câu 292 :

Sự khác biệt rỗ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. giá trị về kinh tế.  

B. sự tác động của con người,

C. hướng nghiêng.

D. độ cao và hướng núi.

Câu 293 : Cho bảng số liệu

A. cột.

B. tròn.  

C. kết hợp.   

D. đường.

Câu 294 :

Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là

A. bể Cửu Long Bể Sông Hồng.  

B. bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long,

C. bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ.    

D. bể Thổ Chu - Mã Lai.

Câu 295 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta ?

A. Rừng tre nứa. 

B. Rừng trồng.

C. Rừng trên núi đá vôi.    

D. Rừng kín thường xanh.

Câu 296 :

Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực nào sau đây ?

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.          

B. BắcTrung Bộ và phần nam của Tây Bắc.

C. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.   

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 297 : Cho bảng số liệu:

A. miền.

B. cột.   

C. đường.

D. tròn.

Câu 298 :

Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là

A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.

B. làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc

C. gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta

D. làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.

Câu 299 : Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triên mạnh nhất ở ?

A. Nam Trung Bộ. 

B. Nam Bộ.    

C. Bắc Trung Bộ.

D. Bắc Bộ.

Câu 300 :

Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò to lớn của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?

A. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, thủy sản…

B. Thường xuyên có bão, lụt, hạn hán

C. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng sản phẩm

D. Là nơi có điều kiện để tập trung các thành phố,khu công nghiệp, trung tâm thương mại.

Câu 301 :

Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh thiên nhiên khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

A. Khoáng sản phong phú,đa dạng

B. Rừng giàu có về thành phần loài

C. Tiềm năng thủy điện, du lịch lớn    

D. Bị chia cắt mạnh, nhiều song núi, hẻm vực

Câu 303 :

Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động trong khoảng:

A.1000 – 1500 mm

B. 1200 – 1600 mm

C. 1500 – 2000 mm

D. Trên 2000 mm

Câu 304 :

Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là:

A. Huy động sức dân phòng tránh bão

B. Có các biện pháp phòng tránh hợp lí khi bão hoạt động

C. Củng cố đê chắn song ven biển

D. Tăng cường các thiết bị dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão

Câu 305 :

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam (tr.26) hãy xác định các cao nguyên của vùng núi Tây Bắc, sắp xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.

A. Sín Chài, Tả Phình, Mộc Châu, Sơn La   

B. Tả Phình, Sái Chài, Sơn La, Mộc Châu

C. Sơn La, Mộc Châu, Tả Phình, Sín Chài   

D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chài, Tả Phình

Câu 307 :

Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhât của gió mùa Đông Bắc là:

A. Vùng Tây Bắc

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng

C. Vùng Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng

D. Vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng

Câu 308 :

Nguyên nhân chính làm suy giảm số lượng loài động, thực vật tự nhiên là:

A. Sự khai thác quá mức của con người

B. Sự phân hóa phức tạp của địa hình

C. Tính bất thường của khí hậu

D. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn

Câu 309 :

Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN vào

A. Tháng 11 năm 1997    

B. Tháng 7 năm 1999

C. Tháng 1 năm 1993      

D. Tháng 7 năm 1995

Câu 310 :

Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Cả  

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng sông Hồng       

D. Đồng bằng sông Mã

Câu 311 :

Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Nam Bộ là:

A. Kiểu khí hậu cận xích đạo

B. Mùa dông chịu ảnh hưởng của gió Mậu Dịch

C. Khí hậu chia thành hai mùa: mùa mưa và mùa khô

D. Mưa nhiều vào thu – đông

Câu 312 :

Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du thích hợp với:

A. trồng lúa 

B. trồng cây công nghiệp

C. Phát triển đồng cỏ

D. Nuối trồng thủy sản

Câu 313 :

Lượng mưa giữa các vùng của nước ta khác nhau là do

A. Hướng núi   

B. Độ cao địa hình

C. Hoàn lưu gió mùa    

D. Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió mùa

Câu 314 :

Cơ hộ quan trọng nhât khi nước ta tham gia vào khu vực Mậu dịch tự do Đông Nam Á là

 A. Nhanh chóng chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B. Nâng cao mức sống của nhân dân

C. Đẩy nhanh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. Đẩy mạnh xuât khẩu hàng hóa và lao động

Câu 315 :

Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực:

A. Nam Bộ    

B. Bắc Bộ

C. Nam Trung Bộ    

D. Nam Bộ và Tây Nguyên

Câu 316 :

Tính chất khí hậu nhiệt đới của nước ta quyết định bởi

A. Hoạt động của hoàn lưu gió mùa  

B. ảnh hưởng của biển Đông

C. Vị trí địa kí nằm trong vùng nội chí tuyến

D. Sự phân hóa địa hình

Câu 317 :

Hiện nam Việt Nam là thành viên của các tổ chức

A. ASEAN, NAFTA, WTO   

B. ASEAN, OPEC, WTO

C. ASEAN, APEC, WTO   

D. EU, OPEC,WTO

Câu 318 : Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.12, xác định vườn quốc gia Cát Bà nằm ở tỉnh nào?

A. Quảng Ninh  

B. Hải Phòng   

C. Thái Bình 

D. Nam Định

Câu 319 :

Nhận định không đúng  với thành tựu to lớn của công cuộc hội nhập là

A.Thu hút được các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)

B. Đẩy mạnh ngoại thương,Việt Nam trở thành một nước xuất khẩu một số mặt hàng

C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ

D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa và lao động

Câu 320 :

Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là:

A. sông Hồng 

B. sông Cả    

C. sông Đồng Nai

D. sông La Ngà

Câu 321 :

Từ hữu ngạn sông Hồng với dãy Bạch Mã là giới hạn của miền địa lí tự nhiên

A. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ    

B. Miền Bắc và Đông Bắc Bộ

C. Nam Trung Bộ  

D. Nam Bộ

Câu 323 : Đường bờ biển nước ta có chiều dài:

A. 3206 km  

B. 2036 km   

C.2360 km

D. 3260 km

Câu 324 :

Đồng bằng sông Hồng là Đồng bằng bồi tụ phù sa của hai hệ thống sông

A. Sông Hồng và sông Chảy

B. Sông Hồng và Thái Bình

C. Sông Hồng và sông Cầu 

D. Sông Hồng và sông Lô

Câu 325 :

Dựa vào bảng số liệu (phần mục lục), ta thấy

A. Diện tích rừng tự nhiên đã được phục hồi nguyên trạng

B. Diện tích rừng của nước ta đang không ngừng tăng lên

C. Tổng Diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng rừng chưa được phục hồi

D. Diện tích rừng trồng tăng giảm không ổn định

Câu 326 :

Thảm thực vật Việt Nam đa dạng về kiểu, hệ sinh thái vì

A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế

B. Sự đa dạng về đất trồng

C. Nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư sinh vật

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa sâu sắc

Câu 327 :

Tính chất thời vụ của nghành sản xuất nông nghiệp ở nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng của

A. Nguồn lao động dư thừa ở nông thôn    

B. Sự phân hóa khí hậu theo mùa

C. Nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế

D. Chế độ nhiệt ẩm dồi dào

Câu 328 :

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.4+5, xác định các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào?

A. Khánh Hòa – Quảng Ngãi  

B. Đà Nẵng – Khánh Hòa

C. Quảng Nam – Đà Nẵng       

D. Đà Nẵng – Quảng Ngãi

Câu 329 :

Lãnh thổ nước ta nằm gần trung tâm của khu vực châu Á gió mùa, vì:

A. Gió mùa hoạt động quanh năm

B.Các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng

C. Gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm

D. Là nơi giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa

Câu 330 :

Vùng đất của nước ta được hiểu là

A. Toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo của nước ta với tổng Diện tích 330.99 km2     

B. Toàn bộ phần đất liền với tổng Diện tích 330.991 km2   

C. Toàn bộ phần đất liền với tổng Diện tích 329.34 km2   

D. Toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo của nước ta với tổng Diện tích 331.212 km2    

Câu 331 :

Nhận định nào sau đây không đúng đặc điểm của biển Đông?

A. Trải dài từ chí tuyến Bắc xuống chí tuyến Nam

B. Biển lớn, tương đối kín, có diện tích rộng khoảng 3,447 km2

C. Nguồn dự trữ ẩm lớn, làm cho độ ẩm không khí thường đạt tới 80%

D. Giàu tài nguyên sinh vật biển

Câu 332 :

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.9, xác định mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?

A. từ tháng V đến tháng X    

B. từ tháng VI đến tháng XII

C. từ tháng VII đến tháng XI     

D. từ tháng VIII đến tháng XII

Câu 333 :

Thực vật chiếm chủ yếu ở nước ta là

A. Thực vật cận nhiệt đới      

B.Thực vật nhiệt đới

C. Thực vật ôn đới  

D. Thực vật ngập mặn

Câu 334 :

Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi không chịu ảnh hưởng của yếu tối khí hậu

A. lượng phù sa lớn   

B. nhiều thác ghềnh

C. thủy chế theo mùa      

D. tổng lượng dòng chảy lớn  

Câu 335 :

Đặc điểm của khí hậu miền Nam có

A. mùa nóng, mùa lạnh  

B. mùa lũ, mùa cạn

C. mùa mưa, mùa khô       

D. hai mùa chuyển tiếp xuân, thu

Câu 336 :

Nhận định đúng về đặc điểm địa hình nước ta

A. Tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau

B. Địa hình đồng bằng chiếm Diện tích lớn nhất

C. Địa hình cao nguyên chiếm Diện tích lớn nhất

D. Địa hình đồi núi chiếm Diện tích lớn nhất

Câu 337 :

Dựa vào bảng số liệu (phụ lục) ta vẽ dạng biểu đồ nào thích hợp để thể hiện các đối tượng trong bảng

A. Đường 

B. Kết hợp (cột chồng và đường)

C. Miền  

D. Cột ghép

Câu 338 :

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.6+7, xác định lần lượt các cánh cung của miền Bắc nước ta, từ Tây sang Đông

A. Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều

C. Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều

D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm

Câu 339 :

Đất xói mòn trơ sỏi đá là hậu quả của

A. Việc cơ cấu cây trồng không phù hợp

B. Việc canh tác ở những vùng có lượng mưa thấp

C. Việc khai thác sử dụng không hợp lí tài nguyên của con người

D. Việc canh tác ở những nơi có độ dốc lớn

Câu 340 :

Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần Nam thu vực Tây Bắc nước ta do loại gió nào sau đây gây ra?

A.  Tín phong bán cầu Bắc   

B.  Tín phong bán cầu Nam

C.  Gió Tây Nam    

D.  Gió mùa Đông Bắc

Câu 341 : Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ từ năm

A. 2007 

B. 1986

C. 1994  

D. 1995

Câu 343 :

Nguyên nhân gây mưa phùn ở vùng ven biển và các Đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ là do

A.  Tín phong bán cầu Bắc    

B.  Tín phong bán cầu Nam

C.  Gió mùa Đông Bắc      

D.  Gió Tây khô nóng

Câu 344 :

Mục tiêu chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ở Việt Nam là:

A.  đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

B.  đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững

C.  chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm

D.  bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm

Câu 345 :

Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần

A. thực kĩ thuật canh tác trên đất nước   

B.  xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí

C. sản xuất theo qui mô nông lâm kết hợp  

D. bố trí nhiều trạm bơm nước

Câu 346 :

Đại cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc độ cao từ 600 – 700m, còn miền Nam lên tới 900 – 1000m mới có, vì

A. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam

B. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam

C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam

D. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc

Câu 347 : Độ che phủ rừng vào năm 1943 của nước ta là(%):

A. 43,0

B. 44,0 

C. 42,0

D. 41,0

Câu 348 :

Biện pháp nào sau đây không liên quan đến bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam

B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia

C. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp

D. Qui định việc khai thác

Câu 349 :

Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật ở nước ta là do

A. ô nhiễm môi trường     

B. chiến tranh tàn phá các khu rừng

C. biến đổi khí hậu 

D. săn bắn động vật hoang dã

Câu 350 :

Biện pháp nào sau đây không liên quan trực tiee đến bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng?

A. Bón phân cải tạo đất thích hợp      

B. canh tác hợp lí

C. Bảo vệ rừng và đất rừng 

D. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn

Câu 351 :

Nơi có nhiều bão nhât ở Việt Nam là

A. miền Bắc    

B. miền Nam

C. Tây Nguyên  

D. miền Trung

Câu 352 :

Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng?

A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển

B. Mưa bão lớn,nước biển dâng và lũ nguồn về

C. Sông ngắn, dốc

D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển

Câu 353 :

Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là do

A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí 

B. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh

C. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc

D. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc 

Câu 354 :

Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam

B. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng

C. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao

D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo

Câu 355 : Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm

A. 1996  

B. 1979   

C. 2016 

D. 1986

Câu 359 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ở nước ta có chế độ mưa vào “thu - đông” ?

A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.   

B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ

C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.

Câu 360 :

Cho bảng số liệu

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Hà Nội

1667

989

Huế

2868

100

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

 (Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam)

Căn cứ vảo bảng số liệu, cho biết phương án nào sau đây đúng khi nhận xét về cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?

A. Hà Nội, Huế và TP.Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm bằng nhau.

B. Huế có cân bằng ẩm cao nhất, kế đến là TP. Hồ Chí Minh.

C. So với ba địa điểm, Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất, kế đến là Huế.

D. Huế có cân bằng ẩm cao nhất, kế đến Hà Nội, thấp nhất là TP. Hồ Chí Minh.

Câu 361 :

Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm là rộng thường xanh.

B. rừng lá kim và rừng cận nhiệt ẩm.

C. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

D. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

Câu 362 :

Ý nào sau đây không phải đặc điểm sông ngòi nước ta.

A. Chế độ nước theo mùa.    

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.

D. Sông ngòi có diện tích lưu vực lớn.

Câu 363 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ do núi ăn lan ra biển.

C. Ven biển có cồn cát và đầm phá.

D. Đất nhiều cát, độ phì thấp.

Câu 364 :

Nhà nước đã thực hiện giải pháp nào sau đây để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta?

A. Sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên nước và phòng chống nhiễm nước.

B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.

C. Cần bảo tồn, tôn tạo giá trị tài nguyên du lịch và bảo vệ cảnh quan du lịch khỏi bị ô nhiễm.

D. Quản lí chặt chẽ việc khai thác khoáng sản, tránh lãng phí tài nguyên và ô nhiễm môi trường.

Câu 365 :

Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ trong sản xuất ngành trồng trọt là

A. thiếu nước nghiêm trọng trong sản xuất.

B. hiện tượng động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra.

C. thời tiết khắc nghiệt, nhất là hiện tượng rét đậm, rét hại.

D. hầu hết diện tích đất canh tác đã bị nhiễm phèn, nhiễm mặn.

Câu 366 : Vùng biển nào sau đây của nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy.

B. Đặc quyền kinh tế.

C. Tiếp giáp lãnh hải.

D. Lãnh hải.

Câu 367 :

Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm tự nhiên của đồng bằng sông Hồng?

A. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.

B. Gần 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn.

C. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

D. Do có đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đó không được bồi tụ phù sa.

Câu 368 :

Ở nước ta, thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đã ảnh hưởng trực tiếp nhất và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất ngành nào sau đây?

A. Hoạt động ngành thương mại.     

B. Hoạt động ngành thông tin liên lạc.

C. Hoạt động sản xuất công nghiệp.

D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

Câu 370 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vào đầu mùa hạ, vùng khí hậu nào sau đây của nước ta chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam nhiều nhất?

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.      

B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.

C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.   

D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc bộ.

Câu 371 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng ven biển

A. Nam Trung Bộ.

B. Bắc Bộ.

C. Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 372 :

Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long được thành tạo và phát triển do

A. phù sa sông bồi tụ.

B. biển đóng vai trò chủ yếu.

C. phong hóa trên đá badan.     

D. phong hóa trên đà mẹ axit.

Câu 373 :

Vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm địa hình nào sau đây?

A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, hướng núi vòng cung.

B. Các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.

C. Vùng núi cao nhất nước ta, với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam.

D. Gồm các khối núi vả cao nguyên, có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây.

Câu 374 :

Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc, giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do

A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và gió Tín phong bán cầu Bắc.

B. sự thay đổi khí hậu theo độ cao.

C. ảnh hưởng của gió mùa và hướng các dãy núi.

D. ảnh hưởng hoàn lưu gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 375 :

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta có cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại?

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người.

B. Đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 85% diện tích, núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích cả nước.

C. Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng.

D. Địa hình đồi núi chiêm 3/4 diện tích lãnh thổ, đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích.

Câu 376 :

Cho bảng số liệu:

SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

(Đơn vị: Triệu ha)

Năm

Tổng diện tích có rừng

Diện tích rừng tự nhiên

Diện tích rừng trồng

1943

14,3

14,3

0

1983

7,2

6,8

0,4

2005

12,7

10,2

2,5

(Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam)

Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung bảng số liệu trên?

A. Từ năm 1943 – 2005, diện tích rừng trồng và diện tích rừng tự nhiên đều tăng.

B. Diện tích rừng tự nhiên 2005 so với 1983 tăng.

C. Năm 2005, diện tích rừng trồng chiếm tỉ trọng nhỏ hơn diện tích rừng tự nhiên.

D. Tổng diện tích có rừng 2005 so với 1943 giảm.

Câu 378 :

Điểm giống nhau của gió mùa mùa đông và gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động trên lãnh thổ

A. hướng gió đông bắc.    

B. tính chất khô nóng.

C. hướng gió tây nam.  

D. tính chất lạnh khô.

Câu 379 :

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: 0C)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I

Nhiệt độ trung bình tháng VII

Nhiệt dộ trung bình năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,1

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

(Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam)

Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII nhìn chung ít thay đổi khi đi từ Bắc vào Nam.

C. Nhiệt độ trung bình tháng I của Lạng Sơn thấp hơn nhiều so với TP. Hồ Chí Minh.

D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình năm cao nhất, kế đến Quy Nhơn, thấp nhất

Câu 380 :

Vào đầu mùa hạ, khối khí nào sau đây gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên?

A. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam.    

B. Khối khí chí tuyến bán cầu Bắc.

C. Khối khí lạnh phương Bắc.

D. Khối khí Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 381 :

Miền núi nước ta có các cao nguyên và thung lũng tạo thuận lợi cho việc hình thành

A. vùng chuyên canh cây lương thực và cây ăn quả.

B. các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi gia súc lớn.

C. các khu dân cư tập trung và các khu thương mại.

D. các khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp.

Câu 385 :

Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao

A. từ 600m – 700m lên đến 2600m.  

B. trung bình dưới 600m - 700m.

C. từ 900mm – 1000m.   

D. từ 900 - 1000m lên đến 260m.

Câu 386 :

Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta, các quốc gia khác được quyền

A. bảo tồn và quản lý các tài nguyên thiên nhiên.

B. đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm.

C. đánh bắt hải sản và bảo tồn tài nguyên sinh vật.

D. thăm dò và khai thác dầu mỏ.

Câu 387 :

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là

A. rừng ngập mặn.

B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

D. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới.

Câu 388 :

Nhân tố nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự phân hóa khí hậu nước ta theo chiều Bắc – Nam?

A. Hoàn lưu gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới

B. Hướng núi và gió mùa

C. Độ cao địa hình và hướng núi.

D. Lãnh thổ kéo dài theo vĩ độ

Câu 390 :

Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta phân hoá thành 3 dải rõ rệt, đó là

A. vùng đồi núi - vùng đồng bằng ven biển - Vùng biển và thềm lục địa.

B. vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi – vùng biển và thềm lục địa.

C. vùng biển và thềm lục địa - Vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.

D. vùng đồi núi - vùng biển và thềm lục địa - vùng đồng bằng ven biển.

Câu 391 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp các cánh cung sau đây theo thứ tự từ Tây sang Đông?

A. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn.

B. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.

C. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.

D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

Câu 392 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc

A. Tỉnh Bình Định.

B. TP. Đà Nẵng

C. Tỉnh Ninh Thuận.       

D. Tỉnh Khánh Hòa

Câu 393 :

Ý nào sau đây là đặc điểm khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.   

B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.

C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô ẩm.

D. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh vừa.

Câu 394 : Vùng biển nước ta có diện tích khoảng

A. 3,5 triệu km2.

B. 3260 nghìn km2.   

C. 1 triệu km2.

D. 2360 nghìn km2.

Câu 395 :

Một trong những biện pháp quan trọng để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là

A. cấm khai thác gỗ quý, cấm chặt phá và gây cháy rừng.

B. có kế hoạch xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia.

C. bảo vệ rừng và đất rừng, tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi.

D. chống ô nhiễm đất do chất hóa học, thuốc trừ sâu, bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm.

Câu 396 :

Biển Đông đã ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết, khí hậu nước ta vào thời kì mùa Đông?

A. Gây ra thời tiết lạnh và khô ở các tỉnh phía Bắc.

B. Gây ra áp thấp, bão, sóng thần, động đất và sạt lở bờ biển.

C. Làm cho vùng khí hậu Đông Bắc Bộ có mùa đông lạnh kéo dài.

D. Làm giảm tính khắc nghiệt của thời tiết lạnh và khô.

Câu 397 :

Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở

A. Bắc Trung Bộ.    

B. Tây Nguyên.   

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.      

D. Đông Nam Bộ.

Câu 398 :

Điều nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất và đời sống?

A. Dễ dàng tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng vật nuôi.

B. Mùa mưa thừa nước ảnh hưởng đến năng suất.

C. Thuận lợi cho việc bảo quản máy móc nông sản.

D. Môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.

Câu 399 :

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của biển Đông thể hiện rõ qua các yếu tố

A. hải văn và sinh vật biển.    

B. khí hậu và địa hình.

C. sinh vật và khoáng sản.

D. địa hình và hệ sinh thái vùng ven biển.

Câu 400 :

Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính là

A. nóng ẩm.

B. có nhiều dòng hải lưu.

C. biển tương đối lớn.

D. độ mặn trung bình.

Câu 401 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải của biển Đông?


A. Nằm ở phía đông Thái Bình Dương.

B. Là một biển rộng.

C. Là biển tương đối kín.    

D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 402 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.   

B. Quảng Nam.

C. Quảng Bình.

D. Quảng Ngãi.

Câu 403 : Ở nước ta vùng nào sau đây có đầy đủ thiên nhiên của ba đai cao?

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.   

C. Tây Bắc   

D. Đông Bắc

Câu 404 :

Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là

A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.      

B. đồng bằng miền Trung.

C. duyên hải Nam Trung Bộ.     

D. đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 406 :

Địa hình núi Trường Sơn Nam không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khối núi Kon Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao.

B. Có địa hình cao nhất nước ta.

C. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông – Tây.

D. Các cao nguyên tương đối bằng phẳng.

Câu 407 :

Lãnh hải là

A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

B. vùng biển rộng 200 hải lí.

C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.

D. vùng có độ sâu khoảng 200m.

Câu 409 : Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A. Cửa Gianh.   

B. Cửa Nhượng.  

C. Cửa Hội.  

D. Cửa Tùng.

Câu 412 :

Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam ?

A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.    

B. Phân chia thành hai mùa mưa và khô.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25oC.    

D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

Câu 413 :

Cho biểu đồ:

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội? (ảnh 1)

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội?

A. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VII.

B. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.

C. Chế độ mưa có sự phân mùa.  

D. Tháng VII có nhiệt độ dưới 150C.

Câu 414 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Nam?

A. Gồm các khối núi và cao nguyên.       

B. Địa hình cao nhất cả nước.

C. Có hướng núi là Tây Bắc – Đông Nam.

D. Có hướng nghiêng là Tây Bắc – Đông Nam.

Câu 415 :

Thế mạnh nào sau đây tạo thuận lợi cho miền núi có khả năng phát triển du lịch?

A. Nguồn khoáng sản dồi dào.   

B. Có nhiều loài sinh vật quý hiếm.

C. Phong cảnh đẹp, mát mẻ.

D. Địa hình đồi núi dốc, hiểm trở

Câu 416 :

Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta phổ biến các loại đất nào sau đây?

A. Feralit có mùn và mùn khô.  

B. Feralit nâu đỏ và đất mùn thô.

C. Feralit có mùn và đất mùn.  

D. Feralit nâu đỏ và đất phù sa.

Câu 417 :

Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa ở

A. đồng bằng ven biển Trung Bộ.   

B. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. đồng bằng Bắc Bộ.

D. trên phạm vi cả nước.trên phạm vi cả nước.

Câu 420 :

Qúa trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây?

A. Tạo thành các đồng bằng châu thổ.  

B. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi.

C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.      

D. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.

Câu 421 : Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 14, đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào sau đây?

A. Hoành Sơn.  

B. Bạch Mã.

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 422 : Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 10, đỉnh lũ của sông Hồng, sông Mê Kông lần lượt là

A. tháng IX, X.

B. tháng VIII,X.    

C. tháng X, XI.

D. tháng VIII, XI.

Câu 423 :

Ở nước ta hướng tây bắc – đông nam thể hiện rõ ở vùng núi

A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.       

B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.         

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 424 :

Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. gió Tây khô nóng hoạt động mạnh.

B. có một mùa mưa và mùa khô rõ rệt.

C. gió mùa Đông Bắc tạo nên mùa đông lạnh nhất.

D. tính chất nhiệt đới tăng dần về hướng nam.

Câu 425 :

Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới là do

A. nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao.

B. nằm trên ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế.

C. nằm ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau.

D. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, cửa sông.

Câu 426 :

Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?

A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.

B. Tất cả đều xuất phát từ biển Đông.

C. Tần suất bão lớn nhất tập trung vào tháng IX.

D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam

Câu 427 :

Khu vực hạn hán kéo dài nhất nước ta là

A. vùng đất thấp thuộc Tây Nguyên.  

B. đồng bằng ven biển Bắc Bộ.

C. ven biển cực Nam Trung Bộ.   

D. các thung lũng khuất gió.

Câu 428 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột.   

B. Biểu đồ miền.  

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ tròn.

Câu 429 :

Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là

A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.    

B. áp dụng hệ thống canh tác nông – lâm nghiệp.

C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.

D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.

Câu 430 :

Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là

A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.    

B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

C. phát triển các cây đặc sản.   

D. khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 431 :

Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm:

A. Khoáng sản phong phú về chủng loại.     

B. Đất đai rộng lớn, phì nhiêu.

C. Khí hậu ôn hòa, dễ chịu.           

D. Nguồn sinh vật đa dạng, phong phú.

Câu 432 : Vai trò chủ yếu của rừng ven biển miền Trung nước ta là

A. chống xói mòn.  

B. chắn cát bay.     

C. hạn chế lũ lụt.

D. điều hòa nước sông.

Câu 433 :

Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

A. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.

B. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.

C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.

D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.

Câu 434 :

Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta ngắn dốc là

A. khí hậu và địa hình.  

B. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.

C. địa hình và sinh vật.  

D. hình dáng lãnh thổ và địa hình.

Câu 435 :

Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

A. Tín phong bán cầu Bắc.     

B. Gió phơn Tây Nam.

C. Gió mùa Tây Nam.

D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 436 :

Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô do

A. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

B. có nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.

C. ba mặt giáp biển, địa hình thấp, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.

Câu 437 :

Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

B. Được bồi tụ phù sa từ các con sông lớn.

C. Hệ thống đê chạy dài ven sông.

D. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.

Câu 438 :

Đặc điểm nào sau đây không phải địa hình vùng ven biển nước ta?

A. Các vịnh cửa sông.     

B. Các tam giác châu, bãi chiều rộng.

C. Thềm lục địa rộng.  

D. Bờ biển mài mòn.

Câu 439 : Hiện tượng nào sau đây không phải do tác động của biển?

A. Hạn hán.

B. Đất pha cát.

C. Nhiều thiên tai.  

D. Mưa nhiều.

Câu 440 :

Giải pháp hợp lí nhất để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta hiện nay là

A. mở rộng và bảo vệ các vườn quốc gia.

B. cấm nuôi nhốt động vật hoang dã trái phép.

C. tuyên truyền rộng rãi đến nhân dân

D. cấm khai thác.

Câu 441 :

Khác nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là:

A. Hướng địa hình.    

B. Hướng nghiêng địa hình.

C. Độ cao.    

D. Độ cao và hướng địa hình.

Câu 443 :

Trở ngại lớn nhất mà Biển Đông gây ra với nước ta là

A. bão nhiệt đới.    

B. nghèo sinh vật và khoáng sản.

C. sóng thần     

D. sạt lở bờ biển.

Câu 444 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em cho biết rừng ngập mặn có diện tích nhiều nhất ở vùng nào?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ   

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng Sông Cửu Long

D. Đồng bằng Sông Hồng

Câu 445 :

Đặc điểm nào sau đây không phải biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta?

A. Mạng lưới dày đặc.    

B. Hướng chảy chủ yếu Tây Bắc – Đông Nam.       

C. Chế độ nước thay đổi theo mùa.

D. Giàu phù sa

Câu 446 :

Khí hậu nước ta không khắc nghiệt như nhiều nước cùng vĩ độ là do

A. biển cung cấp độ ẩm.  

B. vĩ độ địa lí.

C. kinh độ địa lí.

D. dải hội tụ nhiệt đới

Câu 448 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy cho biết hệ thống sông nào có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất trên lãnh thổ Việt Nam?

A. Hệ thống sông Mê Công.  

B. Hệ thống sông Hồng.

C. Hệ thống sông Thái Bình.

D. Hệ thống sông Đồng Nai.

Câu 451 :

Đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc

A. vùng núi Tây Bắc.  

B. vùng núi Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Đông Bắc     

D. vùng núi Trường Sơn Bắc.

Câu 452 :

Cho số liệu: Tình hình diện tích rừng nước ta thời kì 1983 – 2012

Năm

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1983

7,2

6,8

0,4

2012

13,9

11,0

2,9

Nhận xét nào sau đây không phù hợp?

A. Độ che phủ rừng tăng lên.

B. Diện tích tăng nhưng chất lượng rừng bị suy giảm.

C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh.  

D. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm .

Câu 454 :

Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do

A. địa hình nhiều đồi núi.

B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa Đông bắc.

C. vĩ độ địa lí.  

D. ảnh hưởng của biển.

Câu 455 :

Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

A. biên độ nhiệt lớn

B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C

C. nhiệt độ trung bình năm trên 250C  

D. biên độ nhiệt nhỏ

Câu 456 :

Tiêu chí khác biệt nhất giữa khí hậu Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là

A. biên độ nhiệt

B. sự phân hóa mùa mưa – khô.

C. lượng mưa.  

D. nhiệt độ trung bình năm.

Câu 458 :

Vùng nào ít chịu ảnh hướng của bão ở nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.  

B. Đồng bằng Sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.   

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 459 :

Lợi thế do sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao mang lại là

A. tạo nên sự đa dạng về sản phẩm nông nghiệp và du lịch nghỉ dưỡng.

B. thế mạnh về du lịch.

C. thuận lợi về đời sống.

D. thế mạnh về nông sản nhiệt đới

Câu 460 :

Giải pháp nào hiệu quả nhất trong những năm gần đây về sử dụng và bảo vệ tài nguyên rừng ?

A. Tăng cường đội ngũ quản lí.      

B. Ban hành Luật.

C. Tuyên truyền giáo dục.  

D. Giao đất giao rừng

Câu 463 :

Hạn chế về tự nhiên ở khu vực đồi núi nước ta là

A. đất chủ yếu là feralit.       

B. khí hậu phân hoá đa dạng.

C. Sông ngòi ngắn, dốc.

D. địa hình chia cắt.

Câu 464 :

Vị trí thuộc khu vực nội chí tuyến tạo ra ý nghĩa nào sau đây đối với tự nhiên nước ta?

A. Tạo ra sự phân hoá khí hậu.    

B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng.

C. Tạo nên tính chất nhiệt đới.    

D. Tạo nên sự đa dạng của sinh vật.

Câu 465 : Vườn quốc gia nào sau đây có bộ phận thuộc tỉnh Thái Nguyên?

A. Cúc Phương.

B. Ba Bể     

C. Xuân Thuỷ.

D. Tam Đảo.

Câu 466 :

Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi thể hiện ở

A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ bởi con người.

B. núi cao chiếm 1% diện tích.

C. phần lớn là đồi núi thấp.

D. đồi núi chiếm¾ diện tích đất tự nhiên.

Câu 467 : Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Nghệ An

B. Điện Biên

C. Lai Châu.  

D. Kiên Giang

Câu 469 :

Ảnh hưởng tích cực của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp nước ta là

A. làm cho năng suất thiếu ổn định.

B. Sinh ra nhiều sâu bệnh, dịch bệnh.

C. phân chia thành các mùa vụ và cơ cấu sản phẩm đa dạng.

D. làm cho chất lượng sản phẩm thiếu ổn định.

Câu 470 : Vùng nào có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất vào đầu mùa hạ?

A. Bắc Trung Bộ.  

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Tây Bắc.

Câu 471 :

Thế mạnh về tự nhiên không phải của khu vực đồng bằng nước ta là

A. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.   

B. tiềm năng khoáng sản.

C. tiềm năng thuỷ điện  

D. ưu thế về tài nguyên đất

Câu 473 :

Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên theo Bắc – Nam là

A. ảnh hưởng của địa hình.

B. phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc.

C. có bờ biển dài.      

D. chênh lệch về vĩ độ địa lí.

Câu 474 :

Khác biệt nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long so với Đồng bằng Sông Hồng là

A. có đất nhiễm mặn.

B. có đất nhiễm phèn.

C. có nhiều đất phù sa sông.   

D. khí hậu nóng quanh năm.

Câu 476 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Khí hậu (trang 9), em hãy cho biết khu vực nào của nước ta có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

A. Bắc Trung Bộ    

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Bắc   

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 477 :

Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường :

A. Nối các điểm có độ sâu 200 m.

B. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.

C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.

D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.

Câu 478 :

Phạm vi lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất gồm các bộ phận:

A. Đất liền, thềm lục địa và vùng trời    

B. Vùng đất, hải đảo và vùng trời

C. Vùng đất, vùng biển và vùng trời   

D. Vùng đất và vùng biển

Câu 479 :

Địa hình bờ biển vùng đồng bằng Bắc Bộ nước ta chủ yếu là

A. tam giác châu với bãi triều rộng, cửa sông.

B. những thềm biển, vách biền, hàm ếch.

C. đầm, phá.

D. những vũng, vịnh nước sâu.

Câu 480 :

Tỉ lệ người già trong dân cư của Nhật Bản ngày càng lớn chủ yếu do

A. dân số của Nhật Bản già.

B. một bộ phận lớn thanh niên của Nhật Bản chuyên cư sang Tây Âu, châu Mỹ làm việc

C. chính sách phát triển dân số của Nhật Bản.

D. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần.

Câu 481 :

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào ở nước ta có sự chênh lệch lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn lớn nhất?

A. Hệ thống sông Đà Rằng.   

B. Hệ thống sông Mê Công.

C. Hệ thống sông Kì Cùng.   

D. Hệ thống sông Hồng.

Câu 482 :

So với các nước kinh tế đang phát triển, các nước kinh tế phát triển có

A. Tỉ trọng giá trị khu vực dịch vụ trong GDP lớn hơn.

B. Kim ngạch xuất khẩu lớn hơn.

C. Tỉ trọng giá trị của khu vực công nghiệp và xây dựng trong GDP lớn hơn.

D. Quy mô GDP lớn.

Câu 483 :

Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng

A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.   

B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Bộ   

D. Bắc Bộ.

Câu 484 :

Đặc trưng của khí hậu ở Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.

B. chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc, có một mùa đông lạnh với 3 tháng nhiệt độ dưới 18°C.

C. chịu tác động của gió mùa Đông Bắc có một mùa đông lạnh không mưa

D. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.

Câu 485 : Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm

A. 1994.

B. 2000.  

C. 1978.

D. 1990.

Câu 486 :

Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. thiếc và khí tự nhiên.     

B. than bùn và Apatit.

C. dầu khí và Bôxit.    

D. vật liệu xây dựng và quặng sắt.

Câu 487 :

Loại rừng thưa nhiệt đới khô hình thành ở Tây Nguyên do

A. mùa khô dài, thiếu nước     

B. mùa khô kéo dài, khí hậu mát mẻ.

C. ảnh hưởng gió mùa Tây Nam.

D. khí hậu mát mẻ, mưa nhiều

Câu 488 :

Nguyên nhân chủ yếu gây kiểu thời tiết nóng khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta trong mùa đông là do

A. tác động của gió Tín phong Bắc Bán Cầu hoạt động độc lập.

B. tác động của gió mùa Đông Bắc

C. tác động của gió Tín phong Nam Bán Cầu hoạt động độc lập.

D. tác động của gió phơn Tây Nam.

Câu 489 :

Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất thế giới của Liên Bang Nga là

A. quặng sắt, than đá   

B. quặng đồng, bô xít.

C. than đá, dầu mỏ, vàng.    

D. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.

Câu 490 :

Yếu tố tự nhiên cơ bản nào làm cho hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta phát triển ổn định?

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.    

B. Đất Feralit chiếm phần lớn diện tích.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.  

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 491 :

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình hình thành đất feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta là

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

B. địa hình chủ yếu là đồi núi.

C. địa hình đồi núi thấp và sinh vật đa dạng.

D. địa hình đồi núi thấp là chủ yếu và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 492 :

Phần lớn các hoạt động kinh tế - xã hội của Trung Quốc phát triển mạnh ở

A. miền lãnh thổ phía Đông, đặc biệt vùng ven biển.

B. vùng Đông Bắc

C. miền Nam và Đông Nam.

D. miền lãnh thổ phía Tây.

Câu 493 : Trong mùa hạ các luồng gió thổi vào Bắc Bộ nước ta có hướng

A. Tây Nam.

B. Đông Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc

Câu 494 :

Từ Bắc xuống Nam các đảo lớn của Nhật Bản lần lượt là

A. Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Hôn-su, Xi-cô-cư.    

B. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.

C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 495 :

Hiện tượng nào không phải là biểu hiện của quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi nước ta?

A. Đất trượt, đá lở.  

B. Xói mòn, rửa trôi.

C. Hình thành các hang động.       

D. Hình thành các bãi bồi.

Câu 496 :

Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. làm xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

B. khoa học và kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu.

C. đã tác động mạnh sâu sắc đến phát triển kinh tế xã hội thế giới.

D. làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển.

Câu 498 :

Dân cư Hoa Kì có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang ở phía nam và ven Thái Bình Dương, nguyên nhân chính là

A. môi trường sống của vùng Đông Bắc suy thoái.

B. sản xuất công nghiệp của vùng Đông Bắc sa sút mạnh.

C. sự phát triển mạnh mẽ của các trung tâm công nghiệp ở các bang phía nam và ven Thái Bình Dương.

D. mức sống ở các bang phía nam và ven Thái Bình Dương cao hơn.

Câu 499 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là

A. khí hậu nhiệt độ ẩm gió mùa trên địa hình đồi núi.

B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi cao.

D. lớp phủ sinh vật mỏng trên địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

Câu 501 : Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu

A. Cận cực lạnh giá.

B. Cận nhiệt đới.

C. Lạnh ẩm

D. ôn đới.

Câu 502 :

Kiểu khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc là

A. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.   

B. Cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm.

C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.    

D. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 503 :

Hướng nghiêng của địa hình nước ta được thể hiện rõ qua đặc điểm

A. các dòng sông lớn chủ yếu chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

B. núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích cả nước

C. núi ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.

D. núi cao nhất tập trung ở Tây Bắc

Câu 504 :

Đai cận nhiệt đới gió mùa ở Miền Bắc bị hạ thấp hơn so với Miền Nam vì

A. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.

B. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.

C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam  

D. miền Bắc chịu tác động của gió mùa đông bắc

Câu 505 :

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới gió mùa trên núi vì

A. nằm gần xích đạo.

B. nằm kề vùng biển ấm, rất rộng.

C. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.

D. không có các ngọn núi cao trên 2600m

Câu 506 :

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5 hãy cho biết, nước ta có chung biên giới biển với các quốc gia nào?

A. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Thái Lan.

B. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Brunây, Xingapo, Malaysia, Thái Lan, Campuchia

C. Trung Quốc, Camphuchia, Philippin, Malaixia, Brunây, Inđônêxia, Thái Lan.

D. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan.

Câu 507 : Quốc gia có chung biên giới trên đất liền và trên biển với nước ta là

A. Thái Lan.   

B. Trung Quốc  

C. Mi-an-ma  

D. Lào.

Câu 508 :

Địa hình đồi trung du ở nước ta phần lớn được hình thành do

A. núi trung bình chịu tác động mài mòn của ngoại lực

B. bậc thềm phù sa cổ bị chia cắt bởi dòng chảy.

C. quá trình bồi tụ phù sa những vùng sát núi.

D. các cao nguyên thấp bị chia cắt bởi dòng chảy.

Câu 510 :

Hệ sinh thái rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa biến dạng khác nhau.

B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.

D. hệ sinh thái rừng gió mùa nửa rụng lá.

Câu 511 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình đồng bằng sông Hồng?

A. do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ lâu và biến đổi mạnh.

B. vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc mầu và các ô trũng ngập nước, vùng ngoài đê được phù sa bồi hàng năm.

C. địa hình bằng phẳng, độ cao trung bình phổ biến 1-2 m so với mực nước biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.

D. rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô.

Câu 512 :

Đặc điểm của vị trí địa lý nước ta tạo điều kiện mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do

A. nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa

B. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế

C. nằm trong khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động nhất trên thế giới

D. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

Câu 513 :

Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là

A. đất feralit vùng đồi núi thấp.      

B. đất mùn alit núi cao.

C. đất phù sa.

D. đất núi đá.

Câu 514 :

Các nhà máy xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi buôn bán với nước ngoài.

B. việc thực hiện chính sách công nghiệp mới.

C. quá trình chuyển đổi sản xuất công nghiệp từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”.

D. việc thành lập các đặc khu kinh tế.

Câu 515 :

Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi rất phức tạp, chủ yếu do tác động của

A. vị trí gần hay xa biển.  

B. chế độ gió mùa và hướng các dãy núi.

C. chế độ gió thay đổi theo mùa.    

D. hướng của các dãy núi.

Câu 516 :

Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Đông Nam Á?

A. Đông Nam Á nằm trong khu vực có nhiều thiên tai.

B. Toàn bộ khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.

C. gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển.

D. nằm ở phía Đông Nam châu Á, tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 518 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cấu trúc địa hình nước ta gồm các hướng chính nào?

A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.   

B. Tây nam - Đông Bắc và Bắc - Nam.

C. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung.    

D. Tây Bắc - Đông Nam và Nam - Bắc

Câu 519 :

Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước

A. Được khai thác các nguồn lợi thủy hải sản, dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. Được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.

C. Được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.

D. Được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.

Câu 520 :

Nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành và biến đổi địa hình nước ta là

A. Con người.   

B. Biến đổi khí hậu

C. Quá trình xâm thực và bồi tụ   

D. Qúa trình trượt lở đất

Câu 521 :

Dựa vào số liệu sau: Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Hà Nội

1676

989

Huế

2868

1000

TP Hồ Chí Minh

1931

1686

Nhận định nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh?

A. Chênh lệch giữa lượng mưa với lượng bốc hơi cao nhất ở Huế, thấp nhất ở Hà Nội.

B. TP Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất, Hà Nội có lượng bốc hơi nhỏ nhất.

C. Cả ba địa điểm đều có lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi.

D. Huế có lượng mưa lớn nhất, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất.

Câu 523 :

Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc và Nam là do

A. Miền Nam chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Tây Nam.

B. Miền Nam chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.

C. ảnh hưởng của vị trí địa lí, địa hình và gió mùa Tây Nam.

D. ảnh hưởng của vị trí địa lí, địa hình và gió mùa Đông Bắc

Câu 524 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của khí hậu phía Nam?

A. Chịu tác động của gió tín phong Đông Bắc

B. Có mùa khô và mùa mưa rõ rệt.

C. Khí hậu nóng đều quanh năm.  

D. Chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.

Câu 525 :

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta vẫn được bảo toàn do

A. Đồi núi nước ta có địa hình hiểm trở.

B. Đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ rang.

C. Đồi núi thấ chiếm ưu thế tuyệt đối.

D. Đồi núi chạy dài suốt lãnh thổ.

Câu 526 :

Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, khu vực Đà Nẵng trở vào chủ yếu chịu tác động của

A. Gió mùa Đông Bắc.   

B. Gió mùa Tây Nam.

C. Tín phong Bắc bán cầu.    

D. Gió Đông Nam.

Câu 527 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?

A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.

B. Biển Đông mạng lại một lượng mưa lớn.

C. Biển Đông làm giảm tính khắc nghiệt khí hậu nước ta.

D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc.

Câu 528 :

Biển Đông là một vùng biển kín do bị bao bọc bởi

A. Lục địa và các vòng cung đảo.

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Các quốc gia có chung vùng biển với Việt Nam.

D. Vành đai lửa châu Á -Thái Bình Dương.

Câu 529 :

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, hãy xác định các địa điểm du lịch biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam.

A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Sa Huỳnh, Dốc Lết.   

B. Sầm Sơn, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Dốc Lết.

C. Dốc Lết, Sầm Sơn, Cửa Lò, Sa Huỳnh.    

D. Sa Huỳnh, Sầm Sơn, Dốc Lết, Cửa Lò.

Câu 530 :

Thời gian hoạt động của gió mùa mùa hạ ở nước ta từ

A. Tháng V đến tháng X.   

B. Tháng VIII đến tháng X.

C. Tháng XI đến tháng IV năm sau.

D. Tháng V đến tháng VII.

Câu 531 :

Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có chung một đặc điểm là

A. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.

B. Hình thành trên vịnh biển nông và thềm lục địa mở rộng.

C. Có địa hình thấp và bằng phẳng.

D. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.

Câu 532 :

Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa cho vùng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.    

B. Duyên hải miền Trung.

C. Tây Nguyên và Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 533 :

Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là

A. Rừng thưa nhiệt đới khô.     

B. Rừng nhiệt đói ẩm lá rộng thường xanh.

C. Rừng cận nhiệt đới gió mùa thường xanh.  

D. Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

Câu 534 :

Giới hạn của vùng núi Trường Sơn Bắc là

A. Nằm ở tả ngạn sông Cả.      

B. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.

C. Từ hữu ngạn sông Sông và sông Cả.  

D. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã.

Câu 535 :

Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho miền Bắc, miền Nam và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là

A. Gió Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.  

B. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Gió Tây Nam và frông.

D. Gió Đông Bắc và frông.

Câu 536 :

Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc trưng

A. Cận xích đạo gió mùa với hai mùa mưa – khô.

B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.

C. Nhiệt đới với nền nhiệt độ cao, mùa hạ nóng.

D. Nhiệt đới gió mùa có một mùa đông lạnh ẩm.

Câu 537 :

Năng suất lúa ở đồng bằng ven biển miền Trung không cao, chủ yếu do

A. Đất phèn, đất mặn quá nhiều.

B. Diện tích nhỏ, bị chia cắt mạnh.

C. Đất nghèo chất dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa.

D. Đất phù sa bị bạc màu.

Câu 538 : Điểm cực Đông trên đất liền nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa.   

B. Điện Biên.

C. Cà Mau

D. Hà Giang.

Câu 539 :

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6, 7 cho biết Vịnh Hạ Long, vịnh Xuân Đài lần lượt thuộc các tỉnh, TP nào?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng.  

B. Quảng Ninh, Phú Yên.

C. Quảng Ninh, Quảng Nam.

D. Phú Yên, Hải Phòng

Câu 540 :

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất

A. Cận nhiệt đới ẩm gió mùa.   

B. Nhiệt đới khô

C. Nhiệt đới ẩm gió mùa.  

D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 541 : Cho số liệu sau: Nhiệt độ trung bình của các địa điểm (0oC)

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ tròn.

Câu 542 :

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang7 khí hậu cho biết khu vực nào trong năm có tần suất bão cao nhất?

A. Bắc Bộ.  

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.       

D. Nam Bộ.

Câu 543 :

Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là

A. Chịu sự cạnh tranh quyết liệt của thị trường khu vực và quốc tế.

B. Trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.

C. Phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.

D. Đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển.

Câu 544 :

Gió mùa Đông Bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta với đặc điểm

A. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh ẩm, nửa sau mùa đông thời tiết lạnh khô.

B. Thời tiết lạnh khô kéo dài từ tháng IX đến tháng IV năm sau.

C. Thời tiết lạnh ẩm kéo dài từ tháng XI đến tháng V năm sau.

D. Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa đông thời tiết lạnh ẩm

Câu 545 :

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

A. Bên cạnh núi cao còn có vùng đồi trung du và bán bình nguyên.

B. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên.

C. Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và các cao nguyên đá vôi.

D. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.

Câu 546 :

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? (ảnh 1)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm của nước ta.

B. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm của nước ta.

C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm của nước ta.

D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm của nước ta.

Câu 547 :

Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là

A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo.      

B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.

C. Đới rừng ngập mặn ven biển.  

D. Đới rừng ôn đới núi cao.

Câu 548 :

Thành tựu nổi bật nhất mà nước ta đạt được trong việc hội nhập vào nền kinh tế của khu vực và quốc tế là

A. Ngoại thương phát triển ở tầng cao mới.

B. Hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật được đẩy mạnh.

C. Thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

D. Các ngành dịch vụ phát triển mạnh.

Câu 549 :

Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của thành phố Hà Nội

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (°C)

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Lượng mưa (mm)

18,6

26,2

43,8

90,1

188,5

230,9

288,2

318,0

265,4

130,7

43,4

23,4

 

Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của TP Hà Nội?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC, biên độ nhiệt năm không lớn, lượng mưa không lớn.

B. Nhiệt độ dưới 20oC kéo dài tới 4 tháng (tháng 11, 12, 1, 2), lượng mưa lớn.

C. Nền nhiệt cao, tổng lượng mưa lớn và lượng mưa tương đối đồng đều giữa các tháng.

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC, biên độ nhiệt năm lớn, mưa khá nhiều, cực đại tháng 8.

Câu 550 :

Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Á, châu Phi là nhờ

A. Nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.

B. Nằm tiếp giáp biển Đông.

C. Nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.

D. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247