Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 200 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án !!

200 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án !!

Câu 1 :
Đâu là câu SAI về ngôn ngữ Java?

A. Ngôn ngữ Java có phân biệt chữ hoa – chữ thường

B. Java là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng

C. Dấu chấm phẩy được sử dụng để kết thúc lệnh trong java

D. Chương trình viết bằng Java chỉ có thể chạy trên hệ điều hành win

Câu 3 :
Trong câu lệnh sau: public static void main(String[] agrs) thì phần tử agrs[0] chứa giá trị gì?

A. Tên của chương trình

B. Số lượng tham số

C. Tham số đầu tiên của danh sách tham số

D. Không câu nào đúng

Câu 4 :
Phương thức next() của lớp Scanner dùng để làm gì?

A. Nhập một số nguyên

B. Nhập một ký tự

C. Nhập một chuỗi

D. Không có phương thức này

Câu 7 :
Phương thức nextLine() thuộc lớp nào ?

A. String

B. Scanner

C. Integer

D. System

Câu 8 :
Tên đầu tiên của Java là gì?

A. Java

B. Oak

C. Cafe

D. James golings

Câu 10 :
Đâu KHÔNG phải là thành phần trong cấu trúc của lớp trong java.

A. Tên lớp

B. Thuộc tính

C. Phương thức

D. Biến

Câu 11 :
Hàm tạo được sử dụng để hủy đối tượng

A. Cả hai câu đều đúng

B. Cả hai câu đều sai

C. Câu 1 đúng, câu 2 sai

D. Câu 2 đúng, câu 1 sai

Câu 13 :
Đối tượng là gì?

A. Các lớp được tạo thể hiện từ đó

B. Một thể hiện của lớp

C. Một tham chiếu đến một thuộc tính

D. Một biến

Câu 17 :
Lựa chọn đáp án phù hợp:
(a) byte       (1) 256
(b) char       (2) 5000
(c)int           (3) 4899.99
(d) short      (4)126
(e) double    (5) 'F'

A. a-4, b-5, c-2, d-1, e-3

B. a-1, b-2, c-2, d-1, e-3

C. a-1, b-5, c-4, d-4, e-3

D. a-5, b-4, c-1, d-2, e-3

Câu 19 :
Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
int i = 0;
do {
flag = false;
System.out.print(i++);
flag = i < 10;
continue;
} while (( flag ) ? true: false);

A. 000000000

B. 0123456789

C. Lỗi biên dịch

D. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả gì

Câu 20 :
Đâu là khai báo biến hợp lệ?

A. theOne

B. the One

C. 1the_One

D. $the One

Câu 25 :
Đâu là khai báo đúng về lớp Cat? Chọn một câu trả lời

A. Class Cat{}

B. class public Cat(){}

C. class Cat{}

D. public Cat class{}

Câu 28 :
Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một câu trả lời

A. int a1[][] = new int[][3];

B. int a2[][] = new int[2][3];

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

Câu 29 :
Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một câu trả lời

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Câu 32 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào? Chọn một câu trả lời
class Student {
public String sayHello() {
return "Student";
}
}
public class Man extends Student {
public int sayHello() {
return 0;
}
}

A. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student return type int is not compatible with java.lang.String

B. Không có lỗi biên dịch.

C. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man cannot override sayHello() in Student because it is final

D. Có lỗi biên dịch:sayHello() in Man and in Student has the same access modifier

Câu 35 :
Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một câu trả lời

A. int a1[][] = new int[][3];

B. int a2[][] = new int[2][3];

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}}

Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một câu trả lời

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức

Câu 38 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?. Chọn một câu trả lời
class Student {
}
public class Man extends Student {
public static void main(String[] args) {
Man m = new Student();
}
}

A. Không có lỗi biên dịch.

B. Có lỗi biên dịch: Incompatible type, required Man, found Student.

C. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, required Student, found Man.

D. Do not use extends to make subclass..

Câu 40 :
Đâu là khai báo đúng về lớp Cat? Chọn một câu trả lời

A. Class Cat{}

B. class public Cat(){}

C. class Cat{}

D. public Cat class{}

Câu 41 :
Đâu KHÔNG phải là cách thức để khởi tạo giá trị cho thuộc tính name có kiểu chuỗi của lớp Cat?

A. class Cat {String name = "noname";}

B. public class Cat{ String name; public Cat(){name = "noname";} }

C. public class Cat{ String name; public Cat(String x){name = x;} }

D. public class Cat{ String name; public Cat(){ String name = "noname"; } }

Câu 45 :
Java platform gồm mấy thành phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 46 :
Java Virtual Machine là gì?

A. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class

B. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã bytecode

C. Là chương trình chạy cho java

D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 47 :
Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:

A. Microsoft Windows

B. Linux

C. Sun Solaris OS

D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 48 :
API là gì?

A. Thư viện mã nguồn của Java.

B. Là thư viện chứa các thành phần phần mềm tạo sẵn cung cấp các chức năng cho chương trình Java.

C. Thư viện cung cấp giao diện đồ họa cho chương trình Java.

D. Tất cả đều sai.

Câu 49 :
Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các chức năng nào sau đây?

A. Tất cả đáp án trên

B. Giao diện lập trình ứng dụng

C. Bộ công cụ giao diện người dùng

D. Thư viện tích hợp

Câu 51 :
Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?

A. public đứng trước static

B. static đứng trước public

C. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước

D. Tất cả đều sai.

Câu 52 :
Câu lệnh khai báo chuẩn cho cách main như thế nào?

A. public static void main(String[] a) {}

B. public static int main(String args) {}

C. public static main(String[] args) {}

D. public static final void main(String[] args) {}

Câu 53 :
Câu nào sau đây là sai?

A. /** chú thích */

B. /* chú thích */

C. /* chú thích

D. // chú thích

Câu 54 :
Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?

A. Đường dẫn chương trình sai.

B. Không có hàm main

C. Không khai báo class

D. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class

Câu 55 :
Đối tượng trong phần mềm là gì?

A. Là một bó phần mềm gồm các hành vi và trạng thái có liên quan với nhau.

B. Là vật thể xác định của thế giới thực.

C. Là vật thể gồm hành vi và trạng thái.

D. Là các đối tượng được biểu diễn trong phần mềm gồm có 2 thuộc tính trường dữ liệu và các cách xử lý dữ liệu.

Câu 56 :
Khai báo lớp nào dưới đây là đúng?

A. public class default {}

B. protected inner class engine {}

C. final class outer {}

D. Tất cả đều sai.

Câu 57 :
Cách đặt tên nào sau đây là sai?

A. 2word

B. *word

C. main

D. Tất cả đều sai.

Câu 60 :
Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Vô số

Câu 61 :
Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?

A. class Xedap1 extend Xedap {}

B. public classs Xedap1 extend Xedap {}

C. class Xedap1 extends Xedap {}

D. Tất cả đều sai.

Câu 62 :
Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì?

A. Là lớp chứa các cách rỗng có liên quan với nhau.

B. Là một kiểu tham chiếu, tương tự như class, chỉ có thể chứa hằng giá trị, khai báo cách và kiểu lồng.

C. Là một cách thực hiện của lớp khác.

D. Là lớp nối giữa lớp cơ sở và lớp cha

Câu 63 :
Để sử dụng giao diện Xedap cho lớp Xedap1, ta làm thế nào?

A. class Xedap1 implement Xedap {}

B. public class Xedap1 implement Xedap {}

C. class Xedap1 implements Xedap {}

D. public class Xedap1 extends Xedap {}

Câu 64 :
Có bao nhiêu loại biến trong Java?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 65 :
Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?

A. Biến thay mặt và Tham số

B. Biến thay mặt và biến lớp

C. Biến thay mặt và biến cục bộ

D. Biến lớp và Tham số

Câu 66 :
Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?

A. Biến lớp và Tham số

B. Biến cục bộ và Tham số

C. Biến cục bộ và biến lớp

D. Các đáp án đều sai.

Câu 67 :
Khai báo nào sau đây là khai báo biến lớp?

A. final double d;

B. private static id;

C. volatile int sleepTime

D. Không có đáp án đúng

Câu 68 :
Biến f nào sau đây là biến đại diện?

A. float f;

B. public static f;

C. double CA(int f)

D. Không có giá trị đúng

Câu 69 :
Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?

A. final

B. dem

C. _final

D. $final

Câu 73 :
Khái niệm cách start()?

A. Mọi cách thực hiện tác vụ sau khi khởi tạo phải chèn lên cách start. start() bắt đầu việc thực thi của applet.

B. Là cách bắt đầu của applet và chạy song song với applet.

C. cách khởi tạo của applet và chạy song song với applet.

D. Tất cả đều sai.

Câu 77 :
Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một câu trả lời

A. int a1[][] = new int[][3];

B. int a2[][] = new int[2][3];

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}};

Câu 80 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau?
class Student {}
public class Man extends Student {
public boolean isMan() {
return true;
}
}

A. Không có lỗi biên dịch

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty.

C. Có lỗi biên dịch:class Man has no constructor.

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man has no constructor.

Câu 81 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?
class Student {
public String sayHello() {
return "Student";
}
}
public class Man extends Student {
public String sayHello() {
return "man";
}
public static void main(String[] args) {
Man m = new Student();
System.out.println(m.sayHello());
}
}

A. Có lỗi biên dịch:Incompatible type, requiered Man, found Student.

B. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "man"

C. Có lỗi biên dịch:access modified of sayHello in Student and Man are different

D. Không có lỗi biên dịch. In ra màn hình "student"

Câu 82 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?
class Student {
public int getAge() {
return 10;
}
}
public class Man extends Student {
protected int getAge(int added) {
return super.getAge() + added;
}
}

A. Không có lỗi biên dịch.

B. Có lỗi biên dịch: getAge() has in Man can not have weaker same access modifier than in Student.

C. Có lỗi biên dịch:call to super, must be the first in constructor in class Man.

D. Có lỗi biên dịch: getAge() in Student and Man can not have the same access arguments.

Câu 83 :
Khai báo lớp Student trong package java.class sau có lỗi biên dịch hay không, nếu có thì là lỗi gì?
package java.class;
class Student {}
Chọn một câu trả lời

A. Có lỗi biên dịch incorrect package

B. Có lỗi biên dịch vì Student is empty

C. Không có lỗi biên dịch

D. Có lỗi biên dịch package must be java

Câu 85 :
Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?

A. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi st

B. Lấy độ dài chuỗi str

C. Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k

D. Không có lệnh này

Câu 87 :
Trong các kiểu giá trị số thực đặc biệt dưới đây, kiểu nào là đúng?

A. Dương vô cực

B. Âm vô cực

C. NaN

D. Cả 3 giá trị trên

Câu 88 :
Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây?

A. UTF-8

B. UTF-16

C. UTF-32

D. Tất cả các mã trên

Câu 91 :
Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?
String greetings = “ Hello “;
String s = greetings.substring(0,3);

A. Lấy các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến vị trí chỉ mục 2 của chuỗi greetings và đưa vào s

B. Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings

C. Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s

D. Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s

Câu 92 :
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?

A. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

B. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

Câu 93 :
Kiểu enum là gì?

A. Là kiểu dữ liệu gồm các trường chứa một tập hợp cố định các hằng số.

B. Là kiểu dữ liệu liệt kê các biến số.

C. Là một kiểu dữ liệu trong java.

D. Tất cả đều sai.

Câu 94 :
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai bao protected là gì?

A. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

B. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

Câu 95 :
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?

A. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

B. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

Câu 101 :
Khối lệnh thực hiện chuyện gì?
int[] mang = new int[10];
int s = 0;
int j = 0;
for (int i: mang) {
i = ++j;
s += i;
}
System.out.println(“S = “ + s);

A. Nhập dữ liệu cho mang nguyên.

B. Tính tổng mảng nguyên.

C. Nhập dữ liệu và tính tổng mảng nguyên.

D. Tất cả đều sai.

Câu 103 :
Phát biểu nào sau đây là đúng: Chọn một câu trả lời

A. Mảng có thể lưu giữ các phần tử thuộc nhiều kiểu dữ liệu khác nhau

B. Chỉ số của mảng có thể sử dụng kiểu số thực (float, double)

C. Biểu thức array.length được sử dụng để trả về số phần tử trong mảng

D. Một phần tử của mảng không thể truyền vào trong một phương thức.

Câu 104 :
Trong các khai báo sau đâu là khai báo không hợp lệ? Chọn một câu trả lời

A. int a1[][] = new int[][3];

B. int a2[][] = new int[2][3];

C. int a3[][] = new int[2][];

D. int a4[][] = {{}, {}, {}}

Câu 106 :
Phát biểu sau nào là SAI

A. Mảng có kích thước không đổi trong toàn bộ chương trình

B. Mảng là cấu trúc dữ liệu có khả năng lưu trữ nhiều thành phần (phần tử) dữ liệu với kiểu khác nhau

C. Mảng N phần tử được đánh chỉ số từ 0 đến N - 1

D. Chỉ số mảng bắt đầu bằng 0

Câu 107 :
Lệnh sau in ra cái gì?
final int ARRAY_SIZE = 5;
ARRAY_SIZE = 10;
System.out.println("size = " + ARRAY_SIZE);

A. size = 10

B. size = 5

C. Lỗi ở dòng 3

D. Lỗi ở dòng 2

Câu 110 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào?
class Student {
public String name;
}
public class Man extends Student {
private String name;
}

A. Có lỗi biên dịch:name has private access in Man.

B. Không có lỗi biên dịch.

C. Có lỗi biên dịch:for name access modifier in Man for name is weaker in Student.

D. Có lỗi biên dịch:name has public access in Student.

Câu 111 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch nào sau?
class Student {
protected String name;
}
public class Man extends Student {
public static void main(String[] args) {
Man m = new Man();
m.name = "John";
}
}

A. name has protected access in Student.

B. Không có lỗi biên dịch

C. class Man has no attribute name.

D. class Man has no attribute or method name.

Câu 112 :
Đoạn mã sau có kết quả như thế nào?
class Student {
private String name;
}
public class Man extends Student {
private String name;
public static void main(String[] args) {
Student m = new Student();
m.name = "Peter";
}
}

A. Có lỗi biên dịch:name has private access in Student.

B. Không có lỗi biên dịch.

C. In ra chữ “student”

D. In ra chữ “Peter”

Câu 113 :
Đoạn lệnh nào sẽ đưa ra lỗi biên dịch? Chọn một câu trả lời

A. class A { public A(int x) {} }

B. class A {} class B extends A { B() {}}

C. Class A { A() {}} class B { public B() {} }

D. class Z { public Z(int) {} } class A extends Z { }

Câu 114 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch không? Nếu có là lỗi nào sau?
class Student {}
public class Man extends Student {
}

A. Không có lỗi biên dịch.

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty.

C. Có lỗi biên dịch:class Man is empty.

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man is empty

Câu 119 :
Cho hai lớp Student và Main như sau. Khi biên dịch lớp Main có lỗi biên dịch không? Nếu có là lỗi nào?
package java.school;
public class Student {}
--
package java.test;
public class Main {
public static void main(String[] args) {
java.school.Student s = new java.school.Student();
}
}

A. Có lỗi biên dịch: can not find symbol test.Student

B. Không có lỗi biên dịch.

C. Có lỗi biên dịch: Add import java.school.Student

D. Có lỗi biên dịch: can not find constructor Student() for Student.

Câu 121 :
Khi biên dịch lớp Main có lỗi biên dịch không? Nếu có là lỗi nào?
package java.school;
public class Student {}
--
package java.test;
public class Main {
public static void main(String[] args) {
Student s = new Student();
}
}

A. Có lỗi biên dịch: can not find symbol test.Student

B. Không có lỗi biên dịch.

C. Có lỗi biên dịch: Add import java.school.Student

D. Có lỗi biên dịch: can not find constructor Student() for Student.

Câu 126 :
Phát biểu sau nào là SAI Chọn một câu trả lời

A. Mảng có kích thước không đổi trong toàn bộ chương trình

B. Mảng là cấu trúc dữ liệu có khả năng lưu trữ nhiều thành phần (phần tử) dữ liệu với kiểu khác nhau

C. Mảng N phần tử được đánh chỉ số từ 0 đến N - 1

D. Chỉ số mảng bắt đầu bằng 0

Câu 127 :
Lệnh sau in ra cái gì?
final int ARRAY_SIZE = 5;
ARRAY_SIZE = 10;
System.out.println("size = " + ARRAY_SIZE);

A. size = 10

B. size = 5

C. Lỗi ở dòng 3

D. Lỗi ở dòng 2

Câu 128 :
Đoạn mã sau có lỗi biên dịch KHÔNG? Nếu có là lỗi nào sau?
class Student {}
public class Man extends Student {
public boolean isMan() {
return true;
}
}

A. Không có lỗi biên dịch

B. Có lỗi biên dịch:class Student is empty.

C. Có lỗi biên dịch:class Man has no constructor.

D. Có lỗi biên dịch:class Student is empty, class Man has no constructor

Câu 131 :
G/s đã khai báo lớp Student như sau. Đâu là cách tạo lớp Man là lớp
con của Student?
Class Student
{
Public String name;
}

A. public class Man extends Student{ }

B. public class Man extend Student{ }

C. public class Man :Student{ }

D. public class Man => Student{ }

Câu 132 :
Đoạn lệnh nào sẽ đưa ra lỗi biên dịch? Chọn một câu trả lời

A. class A { public A(int x) {} }

B. class A {} class B extends A { B() {}}

C. class A { A() {}} class B { public B() {} }

D. class Z { public Z(int) {} } class A extends Z { }

Câu 133 :
Phương thức nào đưa vào dòng 6 sẽ sinh lỗi?
class Super {
public float getNum() {
return 3.0f;
}
}
public class Sub extends Super {
}

A. public getNum() { }

B. public float getNum(double d) { }

C. public float getNum() { return 4.0f; }

D. public double getNum(float d) { return 4.0d; }

Câu 134 :
Đâu là một khai báo lớp kế thừa từ hai giao điện đúng? Chọn một câu trả lời

A. interface Summable {} interface Eatable {} class Math implements Summable;Eatable{}

B. interface Summable {} interface Eatable {} class Math implements Summable and Eatable{}

C. interface Summable {} interface Eatable {} class Math: Summable,Eatable{}

D. interface Summable {} interface Eatable {} class Math implements Summable,Eatable{}

Câu 142 :
Phương thức nào dùng để tìm kiếm một chuỗi trong một chuỗi khác trong class String của Java?

A. lastIndexOf()

B. substring()

C. toString()

D. Không có đáp án đúng

Câu 143 :
Trong Java, kiểu dữ liệu nào là một địa chỉ của đối tượng hoặc một mảng được tạo ra trong bộ nhớ?

A. Kiểu primitive

B. Kiểu reference

C. Kiểu format

D. Không có đáp án đúng

Câu 144 :
Chức năng của vòng lặp while là gi?

A. Kiểm tra kết quả của biểu thức boolean

B. Tránh mâu thuẫn giữa bên trong và bên ngoài switch

C. Lặp lại khối lệnh chứng nào điều kiện là đúng

D. Không có đáp án đúng

Câu 147 :
Đâu là một khai báo interface đúng? Chọn một câu trả lời

A. public interface MyInterface {}

B. public interface MyInterface { default int x; }

C. public interface MyInterface { protected int sum(int x, int y); }

D. public interface MyInterface { private int sum(int x, int y); }

Câu 148 :
Lệnh result = condition ? value1 : value2 có nghĩa gì?

A. Nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result = value1

B. Nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result = value2

C. Không có lệnh này

D. Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2

Câu 153 :
Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?

A. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua

B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua

C. Tất cả đều sai.

D. Không có đáp án đúng

Câu 154 :
Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì?

A. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu sai thì thực hiện Khối lệnh 2

B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì thực hiện Khối lệnh 2

C. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì bỏ qua.

D. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 2, nếu sai thì bỏ qua

Câu 157 :
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?

A. string1== string2

B. string1 = string2

C. string1.equals(string2)

D. string1.equal(string2)

Câu 158 :
Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm ký tự thứ n

B. Trả về ký tự thứ n-1

C. Trả về ký tự thứ n

D. Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n

Câu 163 :
Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua

Câu 164 :
Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua form

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 165 :
Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 166 :
Trong Javascript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 167 :
Trong Javascript sự kiện Onchange thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 168 :
Thẻ <textarea ></texterea> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng

B. Tạo một ô password

C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 169 :
Thẻ <input type=”Submit” dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi

C. Tạo một nút lệnh dùng để xóa thông tin trong form

D. Tất cả các ý trên

Câu 170 :
Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu 171 :
Thẻ <input type=”checkbox” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả ý trên

Câu 172 :
Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nút lệnh lên trên form

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả ý kiến trên

Câu 173 :
Lệnh lặp for có dạng như thế nào?

A. for ( biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng)

B. for ( biến = Giá trị đầu; Giá trị tăng; điều kiện)

C. for ( biến = Điều kiện; Giá trị tăng; Giá trị cuối)

D. Tất cả các dạng trên

Câu 174 :
Vòng lặp While là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không tồn tại dạng nào ở trên

Câu 175 :
Vòng lặp (Do.. while) là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không có dạng nào

Câu 176 :
Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?

A. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này

B. Không có ý nghĩa trong vòng lặp

C. Nhảy đến một tập lệnh khác

D. Không thể kết hợp được

Câu 177 :
Hàm alert() dùng để làm gì?

A. Dùng để hiện một thông điệp

B. Dùng để hiện một thông báo nhập

C. Dùng để chuyển đổi số sang chữ

D. Tất cả các dạng trên

Câu 178 :
Thẻ

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

Câu 179 :
Thẻ <Frameset rows > </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

Câu 180 :
Thẻ <Frame src=” duong dan ”>

A. Dùng để chèn ảnh

B. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào trong các ý trên

Câu 181 :
Hàm prompt(…) trong JavaScript dùng để làm gì?

A. Hiển thị thông báo nhập thông tin

B. Hiển thị một thông báo Yes, No

C. Không phương án nào đúng

D. Cả hai dạng trên

Câu 182 :
Trong JavaScript hàm parseInt() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số thực

C. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

D. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

Câu 183 :
Thực hiện kiểm tra nếu biến “i” không bằng 5, câu lệnh nào là đúng?

A. if (i != 5)

B. if i <> 5

C. if i =! 5 then

D. if (i <> 5)

Câu 184 :
Cách viết câu lệnh IF nào sau đây là đúng?

A. if (i == 5)

B. if i == 5 then

C. if i = 5 then

D. if i = 5

Câu 185 :
Có những cách nào viết code JavaScript để chạy trong trang web?

A. Cả hai dạng viết tệp riêng hoặc viết trong trang HTML

B. Viết chung với HTML

C. Viết trên một tệp riêng

D. Không thuộc dạng nào

Câu 186 :
Trong JavaScript sự kiện OnMouseOver xảy ra khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form

C. Khi kích chuột vào nút lệnh

C. Khi kích chuột vào nút lệnh

Câu 187 :
Trong JavaScript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form nhận focus

B. Khi một đối tượng trong form mất focus

C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu 188 :
JavaScript là ngôn ngữ kịch bản có che dấu được mã nguồn không?

A. Không dấu được vì các kịch bản chạy phía client

B. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

C. Hai phát biểu trên đều sai

D. Hai phát biểu trên đều đúng

Câu 190 :
Kết quả in ra là gì?
public class foo {
public static void main(String[] args) {
String s;
System.out.println("s=" + s);
}
}

A. s=NULL

B. s=null

C. Lỗi sẽ đưa ra dòng 3

D. Lỗi sẽ đưa ra dòng 4

Câu 193 :
Làm thế nào để đoạn mã trên biên dịch thành công?
public abstract class Test {
public abstract void methodA();
public abstract void methodB()
{
System.out.printIn("Hello");
}
}

A. Cài đặt cụ thể phần thân cho phương thức methodA()

B. Thay thế từ khóa public ở dòng 2 thành private

C. Xóa từ khóa abstract ở dòng 4

D. Xóa từ khóa abstract ở dòng 2

Câu 196 :
Phương thức nào đưa vào dòng 6 sẽ sinh lỗi?
Chọn một câu trả lời
class Super {
public float getNum() { return 3.0f; }
}
public class Sub extends Super {
}

A. public getNum() { }

B. public float getNum(double d) { }

C. public float getNum() { return 4.0f; }

D. public double getNum(float d) { return 4.0d; }

Câu 198 :
Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
Chọn một câu trả lời
public class Foo {
public static void main(String[] args) {
try {
return;
} finally {
System.out.println( "Finally" );
}
}
}

A. Finally

B. Lỗi biên dịch

C. Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả

D. Lỗi sinh ra trong quá trình chạy

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247