A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
A. Quyết định nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế ở các nước thành viên.
B. Sự phát triển của EU luôn gắn với việc bảo đảm tuân thủ quy định hàng rào thuế quan của các nước.
C. Số lượng thành viên và phạm vi lãnh thổ được mở rộng so với khi thành lập rất nhiều.
D. Sự hợp tác giữa các nước thành viên về nhiều mặt được tăng cường
A. các nước đã bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau.
B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
C. bảo hộ mậu dịch là chủ trương nhất quán của EU.
D. kinh tế các nước phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
A. Hội đồng bộ trưởng EU.
B. Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu.
C. Ủy ban liên minh châu Âu.
D. Ngân hàng trung ương châu Âu.
A. Nghị viện châu Âu.
B. Uỷ ban Liên minh châu Âu.
C. Tòa án châu Âu.
D. Hội đồng bộ trưởng EU.
A. cộng đồng châu Âu.
B. hợp tác về tư pháp và nội vụ.
C. cùng vận hành chung về giáo dục, đào tạo, y tế.
D. chính sách đối ngoại và an ninh chung.
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
B. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các nước.
C. Là tổ chức độc lập, hoạt động thương mại chỉ diễn ra trong nội khối.
D. Là liên kết khu vực có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển nền kinh tế thế giới.
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các dịch vụ như vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du lịch,... được tự do lưu thông phát triển.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước thành viên khi buôn bán trong toàn thị trường chung chỉ phải chịu một mức thuê giá trị gia tăng nhỏ, rất hợp lí.
A. hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
B. thống nhất cao về các giá trị văn hóa, xóa bỏ khác biệt về bản sắc dân tộc.
C. tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
D. tự do lưu thông con người và tiền vốn.
A. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc, ngôn luận.
B. tiền vốn, con người, dịch vụ, hợp tác nghiên cứu và sản xuất.
C. con người, hàng hóa, truyền thông, cư trú.
D. di chuyển, lưu thông dịch vụ, lưu thông hàng hóa, lưu thông tiền vốn.
A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải và thông tin liên lạc.
C. tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, sản xuất.
D. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ lưu thông tiền vốn.
A. quyền tự do đi lại, tự do cư trú, tự do chọn nơi làm việc của mọi công dân được đảm bảo.
B. các nước thành viên tùy điều kiện mà thực hiện chính sách thương mại riêng, đặc thù, linh hoạt, hiệu quả để buôn bán với ngoài khối.
C. các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ.
D. sản phẩm sản xuất ở mỗi nước được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
A. Các nước EU có chung một chính sách thương mại buôn bán với ngoài khối.
B. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
C. Công dân nước nào thì chỉ được mở tài khoản thanh toán tại một ngân hàng ở nước đó.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong toàn thị trường chung.
A. cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán
B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. đi lại, cư trú, dịch vụ.
A. tự do đối với các dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc.
B. các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được bãi bỏ.
C. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. hàng hoá của mỗi nước buôn bán trong toàn khối không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
A. tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn khối.
B. duy trì được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước trong khối.
C. tăng thêm nhu cầu trao đổi, buôn bán hàng hoá giữa các nước.
D. quy mô diện tích và số dân của toàn khối được tăng lên.
A. nhà đầu tư dễ dàng mở tài khoản tại các nước EU khác.
B. các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được bãi bỏ.
C. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hoá trao đổi giữa các nước.
D. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất.
A. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.
B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ.
C. Sử dụng đồng tiền chung của EU.
D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
B. Các trường đại học tổ chức khoá đào tạo chung.
C. Tổ chức các hoạt động chính trị.
D. Xuất bản ấn phẩm với nhiều thứ tiếng.
A. Xuất bản tạp chí tiếng Đức dùng chung cho 3 nước.
B. Khu vực tự do về hàng hoá, công việc, đi lại.
C. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
D. Các con đường xuyên biên giới được xây dựng.
A. nằm ở phạm vi cách biên giới ngoài cùng của EU từ 5 đến 10 km.
B. biên giới của EU.
C. nằm ở trung tâm mỗi nước của EU.
D. là biên giới chung của ít nhất 3 nước thuộc EU.
A. tăng cường tự do lưu thông về con người, dịch vụ, hàng hoá và tiền vốn.
B. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hoá, dịch vụ.
C. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
D. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hoá, tiền tệ và dịch vụ.
A. tạo được thị trường và sử dụng đồng tiền chung.
B. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới.
C. có nhiều quốc gia thành viên.
D. diện tích lớn, dân số đông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).