Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề kiểm tra Địa lý 12 có đáp án !!

Đề kiểm tra Địa lý 12 có đáp án !!

Câu 7 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, ba thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta là

A. Hoa Kì, Liên bang Nga, Nhật Bản.

B. Hoa Kì, Nhật Bản, Cộng hòa Liên bang Đức.

C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.

D. Hoa Kì, Pháp, Trung Quốc.

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh

A. Long An. 

B. Tây Ninh.   

C. Bình Dương.  

D. Đồng Tháp.

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các sông ở Đồng bằng sông Cửu Long không bao gồm

A. Vàm Cỏ Tây.

B.  Sông Tiền. 

C. Vàm Cỏ Đông. 

D. Sông Bé.

Câu 12 :

Vùng Đất trong đê của Đồng bằng sông Hồng không được bồi tụ phù sa hằng năm do

A. sông ngòi ít phù sa.   

B. có đê ven sông ngăn lũ.

C. có bề mặt đồng bằng bị chia cắt.    

D. địa hình cao, không bằng phẳng.

Câu 13 : Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là

A. tây - đông.

B. bắc - nam.  

C. tây nam - đông bắc.   

D. tây bắc - đông nam.

Câu 15 :

Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.  

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên.

Câu 16 :

Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.    

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 17 :

Nhận định không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.

B. có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.

C. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.

D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.

Câu 18 : Tháng xảy ra nhiều bão nhất ở nước ta là

A. tháng VIII.  

B. tháng IX.

C. tháng X.  

D. tháng XI.

Câu 19 :

Nhận định không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta là

A. mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.

B. dân tộc kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân.

C. dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đng bằng.

D. có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.

Câu 20 :

Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của khu vực đồi núi nước ta là

A. trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.

B. chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm.

C. trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

D. sản xuất lương thực và nuôi trng thủy sản.

Câu 21 :

Nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trng trọt ở nước ta hiện nay là

A. cây lương thực.    

B. cây công nghiệp lâu năm.

C. cây ăn quả.  

D. cây công nghiệp hàng năm.

Câu 23 :

Mục tiêu chủ yếu của việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. hạn chế suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường

B. giải quyết việc làm cho người lao động

C. nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân

D. sử dụng có hiệu quả các thế mạnh của vùng

Câu 24 :

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp hơn phía Bắc, nguyên nhân do

A. có vùng biển rộng lớn.

B. có vị trí ở gần Xích đạo hơn.

C. chủ yếu là địa hình núi.

D. có vị trí nằm gần chí tuyến Bắc.

Câu 25 :

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 – 2017

B. Cơ cấu GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 – 2017

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 – 2017

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 - 2017

Câu 26 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?

A. Chuyên sản xuất công nghiệp.  

B. Có ranh giới địa lí rõ ràng.

C. Có nhiều điểm dân cư sinh sống.  

D. Do chính phủ quyết định thành lập.

Câu 27 :

Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng. 

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.       

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 28 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn 

B.  Miền   

C. Kết hợp  

D. Đường

Câu 29 :

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2017 so với năm 2010? (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2017 so với năm 2010?

A. Cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm.

B. Cây công nghiệp và cây lương thực đều tăng

C. Cây lương thực giảm, cây khác tăng.

D. Cây công nghiệp và các loại cây khác đều tăng.

Câu 30 :

Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc

A. nâng cao chất lượng cuộc sống    

B. bảo vệ tài nguyên và môi trường

C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động. 

D. nâng cao tay nghề cho lao động

Câu 32 :

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.

B. Địa hình núi chiếm ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.

C. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.

D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của tín phong, có đủ ba đai cao.

Câu 33 :

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là

A. có nhiều vũng, vịnh nước sâu. 

B. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.

C. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.    

D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 34 :

Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh?

A. Lao động có kĩ thuật cao.     

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.   

D. Giao thông vận tải phát triển.

Câu 35 :

Ngành vận tải biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta, chủ yếu là do

A. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn.

B. có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn.

C. chở được những hàng hóa nặng, cng kềnh.

D. có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.

Câu 36 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào.

B. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.

C. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp.

D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 KV.

Câu 37 :

Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn, nguyên nhân chủ yếu là

A. diện tích mặt nước giảm.

B. lượng mưa ngày càng ít.

C. bão hoạt động mạnh.    

D. xâm nhập mặn sâu.

Câu 38 :

Hoạt động kinh tế biển thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là

A. giao thông vận tải. 

B. khai thác khoáng sản.

C. khai thác thủy sản.  

D. du lịch biển - đảo.

Câu 39 :

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu là

A. bảo tồn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm.

B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.

C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.

D. hạn chế tác hại của lũ trên các sông.

Câu 40 : Cho bảng số liệu:

A. Cột 

B. Tròn  

C. Miền 

D. Đường

Câu 41 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, các cao nguyên thuộc Tây Bắc là

A. Sơn La, Sín Chải, Đồng Văn   

B. Sơn La, Sín Chải, Mộc Châu

C. Sín Chải, Sơn La, Mơ Nông

D. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phăn

Câu 42 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh

A. Nghệ An. 

B. Quảng Trị.   

C. Quảng Bình.    

D. Hà Tĩnh.

Câu 45 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi chạy theo hướng tây - đông là

A. Con Voi. 

B. Pu Đen Đinh. 

C. Bạch Mã.

D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 46 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh

A. Phú Yên 

B. Bình Định   

C. Khánh Hòa 

D. Quảng Ngãi

Câu 47 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, các vùng trồng cà phê chính ở nước ta là

A. Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ    

B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ     

D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 49 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Thác Bà nằm trên

A. sông Đà. 

B. sông Lô. 

C. sông Gâm.  

D. sông Chảy.

Câu 51 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vùng chuyên canh chè lớn nhất cả nước dựa trên điều kiện chủ yếu là

A. có nhiều cao nguyên đá vôi với quy mô diện tích lớn

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào.

C. có mùa đông lạnh, nhiệt độ trung bình thấp nhất cả nước.

D. đất feralit đi núi chiếm phần lớn diện tích.

Câu 52 :

Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích cây lương thực, tăng tỉ trọng diện tích cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta chủ yếu nhằm

A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp  

B. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động

C. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu 

D. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu

Câu 53 : Dân tộc chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta là

A. Thái 

B. Kinh  

C. Mường  

D. Tày

Câu 54 :

Một trong những đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là

A. có tỉ trọng nhỏ trong tổng GDP của quốc gia

B. tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước

C. phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ổn định.

D. khả năng thu hút vốn đầu tư còn nhiều hạn chế

Câu 55 :

Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác   

B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến

C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp   

D. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp

Câu 56 :

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất

A. nhiệt đới ẩm gió mùa   

B. cận nhiệt đới gió mùa

C. cận xích đạo gió mùa     

D. ôn đới gió mùa

Câu 57 :

Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan như sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2017.

B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2017.

C. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2017.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 – 2017.

Câu 58 : Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thác Bà.

B. Vĩnh Sơn.  

C. Hòa Bình.  

D. Tuyên Quang.

Câu 59 : Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

A. bắc -nam. 

B. tây bắc - đông nam  

C. tây nam - đông bắc  

D. tây - đông

Câu 60 : Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?

A. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao 

B. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào  

C. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển     

D. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu

Câu 61 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất của Tây Nguyên để trng các cây công nghiệp lâu năm là có

A. nước sông, hò dồi dào  

B. địa hình tương đối bằng phẳng

C. mùa khô và mùa mưa rõ rệt.       

D. đất badan màu mỡ, rộng lớn.

Câu 62 :

Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. góp phần phát triển nền nông nghiệp hàng hóa

B. hạn chế nạn du canh, du cư trong vùng

C. để giảm nhanh tỉ trọng cây lương thực

D. giải quyết việc làm, cải thiện đời sống nhân dân

Câu 63 :

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị : oC)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

(Nguồn : Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

A. Số tháng có nhiệt độ trên 20oC TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh

C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

Câu 64 :

Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nước ta thường

A. đến muộn và kết thúc sớm    

B. đến muộn và kết thúc muộn

C. đến sớm và kết thúc muộn  

D. đến sớm và kết thúc sớm

Câu 65 :

Chế độ mưa của vùng ven biển Trung Bộ có đặc điểm

A. mưa nhiều vào thời kì thu đông.    

B. mùa mưa dài nhất trong cả nước

C. mưa đều giữa các tháng trong năm      

D. mưa tập trung nhất vào mùa hạ

Câu 67 :

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2017

B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2017

C. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2017

D. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 - 2017

Câu 68 :

Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta?

A. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.   

B. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên

C. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật ngày càng cải thiện  

D. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế

Câu 69 :

Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?

A. Diện tích mặt nước rộng lớn.  

B. Lao động có trình độ cao

C. Trữ lượng thủy sản lớn  

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 70 :

Tỉ suất gia tăng dân số nước ta gần đây đã giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh chủ yếu do

A. cơ cấu dân số trẻ.   

B. chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao

C. thành tựu y tế ngày càng phát triển.    

D. quy mô dân số lớn

Câu 71 :

Cho biểu đồ:

Qua biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta năm 2017 so với năm 2010? (ảnh 1)

Qua biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta năm 2017 so với năm 2010?

A. Nuôi tôm tăng, nuôi cá giảm  

B. Thủy sản khác giảm, nuôi cá tăng

C. Nuôi tôm giảm, thủy sản khác tăng  

D. Nuôi cá tăng, nuôi tôm giảm

Câu 72 :

Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý, giá trị cao

B. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh

C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

D. phát triển mạnh chế biến tạo nguồn hàng xuất khẩu

Câu 73 :

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển

C. Lao động dồi dào có kĩ thuật cao trong lĩnh vực chế biến lương thực, thực phẩm

D. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú

Câu 74 :

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.

B. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu lại là sông nhỏ, ngắn

C. Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào

D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn

Câu 75 :

Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên, chủ yếu là do nơi đây có

A. một mùa mưa và khô rõ rệt.     

B. tổng lượng mưa trong năm lớn

C. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. 

D. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao

Câu 76 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có

A. nhiều vịnh biển, cửa sông  

B. nhiều bãi triều, đầm phá

C. vùng biển diện tích rộng 

D. các ngư trường trọng điểm

Câu 78 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn 

B. Cột  

C. Đường 

D. Miền

Câu 79 :

Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta là

A. đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ   

B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền

C. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp     

D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất

Câu 80 :

Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở vùng Đồng bằng sông Hồng, vấn đề chủ yếu cần phải thực hiện là

A. đẩy mạnh khâu chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ

B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cây trồng

C. phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ thích hợp

D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi

Câu 81 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tỉ lệ diện tích lưu vực của các sông ở nước ta theo thứ tự lớn nhất - nhì - ba lần lượt là

A. sông Mê Công, sông Hồng và sông Đồng Nai

B. sông Mê Công, sông Đồng Nai và các sông khác

C. sông Hồng, sông Mê Công và sông Đồng Nai

D. sông Mê Công, sông Hồng và sông Đồng Nai

Câu 83 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh

A. Khánh Hòa 

B. Bình Định.  

C. Ninh Thuận.

D. Phú Yên.

Câu 84 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh

A. Quảng Bình   

B. Quảng Trị.    

C. Thừa Thiên Huế 

D. Kon Tum

Câu 86 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, Lạng Sơn thuộc vùng khí hậu

A. Đông Bắc Bộ  

B.  Trung Và Nam Bắc Bộ.

C. Tây Bắc Bộ.      

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 87 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ crôm cổ Định thuộc tỉnh

A. Ninh Bình. 

B. Nghệ An.  

C. Thanh Hóa.  

D. Hà Tĩnh.

Câu 89 :

Ưu thế lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp chế

A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

C. cơ sở vật chất - kĩ thuật khá hoàn thiện. 

D. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 90 :

So với yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra

A. còn chậm nhưng đáp ứng được.   

B. khá nhanh nhưng chưa đáp ứng được.

C. còn chậm và chưa đáp ứng được.  

D. khá nhanh và đã đáp ứng được.

Câu 93 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ.  

B. Nam Bộ.  

C. Tây Nguyên.  

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 94 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên

A. sông Đà. 

B. sông Cả.

C. sông Chu.

D. sông Gâm.

Câu 95 :

Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung không có đặc trưng

A. là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào.

B. chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước.

C. có thế mạnh tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.

D. ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam.

Câu 96 :

Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta?

A. Chất lượng lao động cao.   

B. Có nhiều việc làm mới.

C. Nguồn lao động dồi dào.  

D. Trình độ dân trí ngày càng được cải thiện.

Câu 97 :

Sự tăng trưởng hoạt động nội thương nước ta được thể hiện rõ nhất ở

A. số lao động tham gia vào các hoạt động nội thương.

B. số lượng các cơ sở buôn bán, dịch vụ tiêu dùng.

C. tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.

D. sự phân bố các trung tâm thương mại, các địa điểm buôn bán.

Câu 98 :

Nước ta nằm ở

A. trung tâm của bán đảo Đông Dương.

B. vùng ít có các thiên tai như hạn hán, bão, lũ lụt.

C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc.

D. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

Câu 100 : Hướng chính của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. vòng cung. 

B. tây-đông. 

C. tây bắc - đông nam.  

D. bắc -nam.

Câu 101 :

Các tỉnh phía tây bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Sơn La, Lai Châu, Thái Nguyên  

B. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng

C. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng  

D. Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình

Câu 102 :

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP.HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị : mm)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Huế

161,3

62,6

47,1

51,6

82,1

116,7

95,3

104,0

473,4

795,6

580,6

297,4

TP.Hồ Chí Minh

13,8

4,1

10,5

50,4

218,4

311,7

293,7

269,8

327,1

266,7

116,5

48,3

(Nguồn : Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?

A. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX

B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. HÒ Chí Minh tháng II

C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh.

D. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII -1, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI

Câu 103 :

Biểu hiện nào sau đây không phải của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A. Có nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô

B. Sinh vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.

C. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo

D. Có các loàỉ thú lông dày, các loài cây chịu hạn

Câu 104 :

Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.     

B. Khí hậu phân hóa đa dạng

C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.  

D. Tài nguyên đất đai đa dạng

Câu 105 :

Cho biểu đồ về GDP một số quốc gia như sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin qua các năm.


B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin qua các năm.

C. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin qua các năm.

Câu 106 :

Khu vực đồi núi của nước ta không phải là nơi có

A. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh.

B. hạn hán, ngập lụt thường xuyên.

C. nhiều hẻm vực, lắm sông suối    

D. xói mòn và trượt lở đất nhiều

Câu 107 :

Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay không có đặc điểm sau

A. tập trung một số nơi

B. khá đa dạng

C. có các ngành trọng điểm   

D. có sự chuyển dịch rõ rệt

Câu 108 :

Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về

A. diện tích cây cà phê 

B. diện tích cây ăn quả

C. trữ năng thủy điện   

D. sản lượng cây cao su

Câu 109 : Công nghiệp năng lượng nước ta không bao gồm ngành

A. sản xuất điện    

B. khai thác than  

C. khai thác bôxit 

D. khai thác dầu khí

Câu 110 :

Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của

A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng

D. dân số đông, mật độ dân số cao nhất trong các vùng

Câu 111 :

Tuy gia ng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh nguyên nhân nước ta có

A. quy mô dân số lớn  

B. số trẻ em đông

C. tuổi thọ ngày càng cao    

D. gia tăng cơ học cao

Câu 112 :

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh trong những năm gần đây không phản ánh nội dung gì sau đây?

A. Để đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.

B. Chất lượng nguồn lao động nước ta được nâng cao.

C. Sản xuất ngày càng mở rộng và phát triển

D. Nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn

Câu 113 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Tập trung nhiều di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống

B. Vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống đê bảo vệ được xây dựng từ lâu đời

C. Là vùng thu hút mạnh nhất lao động có chuyên môn cao

D. Cơ sở vật chất, kĩ thuật khá tốt, đang được cải thiện

Câu 114 :

Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề nào sau đây?

A. Các sự cố về môi trường  

B. Tác động của thiên tai.

  C. Thu hòi khí đồng hành   

D. Liên doanh với nước ngoài.

Câu 116 : Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?

A. ô nhiễm không khí  

B. ô nhiễm nước ngầm

C. ô nhiễm đất đai 

D. ô nhiễm nước mặt

Câu 117 :

Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là

A. cây lâu năm và chăn nuôi lợn  

B. cây hàng năm vả cây lâu năm

C. chăn nuôi gia cầm và cây hàng năm  

D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn

Câu 118 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?

A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm

B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn

C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu

D. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.

Câu 119 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn  

B. Đường  

C. Cột

D. Kết hợp

Câu 120 :

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta trong năm là

A. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc. 

B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.

C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.      

D. môi trường ven biển bị ô nhiễm.

Câu 121 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ A-pa-tit Cam Đường thuộc tỉnh

A. Lai Châu

B. Lào Cai 

C. Yên Bái. 

D. Hà Giang

Câu 122 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?

A. Thanh Hóa  

B. Quảng Bình  

C. Điện Biên Phủ    

D. Gia Lai

Câu 124 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ    

B. Đông Bắc Bộ

C. Trung và Nam Bắc Bộ      

D. Bắc Trung Bộ

Câu 126 : Căn cứ AtlatĐịa lí Việt Nam trang 18, cây cao su phân bố chủ yếu ở những vùng

A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ   

B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ     

C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 127 :

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia nước ta gồm

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Phú Quốc

C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ  

B. Nam Bộ 

C. Nam Trung Bộ.  

D. Tây Nguyên

Câu 131 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, ở Đồng bằng sông Cửu Long khoáng sản đá vôi xi măng phân bố ở

A. Hà Tiên (Kiên Giang).      

B. Gò Dầu (Tây Ninh).

C. Kiên Lương (Kiên Giang).   

D. Thốt Nốt (Cần Thơ).

Câu 132 : Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

A. Cà phê được trng nhiều nhất ở Đắk Lắk 

B. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng    

C. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng

D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk

Câu 133 :

Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu do

A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý 

B. nạn phá rừng gia tăng

C. tăng cường khai thác dược liệu     

D. xảy ra nhiều vụ cháy rừng

Câu 134 :

Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến 

B. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp

C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp       

D. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác

Câu 135 :

Mặc dù nước ta có 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi, nhưng tính chất nhiệt đới vẫn được bảo toàn, nguyên nhân do

A. chịu tác động của tín phong bán cầu Bắc  

B. chịu tác động của gió mùa Tây Nam

C. địa hình phân hóa đa dạng     

D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp

Câu 136 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?

A. Miền Trung nước ta sản xuất điện chủ yếu từ khí tự nhiên

B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất

C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện

D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động

Câu 137 :

Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có

A. hoạt động của gió mùa    

B. nền nhiệt độ cao

C. tổng lượng mưa lớn     

D. ảnh hưởng của biển

Câu 138 :

Tính chất nhiệt đới gió mùa của sông ngòi nước ta thể hiện ở

A. tổng lượng nước lớn, thủy chế theo mùa

B. sông ngòi nhiều nước nhưng ít phù sa

C. sông ngòi dày đặc, chảy theo hướng tây bắc - đông nam.

D. sông bắt nguồn từ vùng núi đồi và chảy ra biển, nhiều thác ghềnh

Câu 139 : Thành phố trực thuộc trung ương ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Phan Rang 

B. Nha Trang    

C. Đà Nẵng

D. Quy Nhơn.

Câu 140 :

Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông

B. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia

C. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển

D. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn

Câu 141 :

Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?

A. Đồng bằng sông Cửu Long   

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng   

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 142 :

Ở nhiều nơi của vùng biển phía nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm, chủ yếu là do

A. thềm lục địa mở rộng hơn   

B. nền nhiệt cao quanh năm

C. địa hình ven biển đa dạng

D. thời gian mùa khô dài

Câu 143 :

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều

A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn  

B. ô trũng rộng lớn ở các đng bằng

C. sông suối, kênh rạch, ao hồ.  

D. vùng nước quanh đảo, quần đảo

Câu 144 :

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP của Việt Nam, Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 – 2017

B. Cơ cấu GDP của Việt Nam, Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 – 2017

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam, Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 - 2017.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam, Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 - 2017

Câu 145 :

Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ khác với Tây Nguyên là do sự khác nhau chủ yếu về

A. điều kiện sinh thái nông nghiệp     

B. cơ sở vật chất kĩ thuật

C. điều kiện giao thông vận tải     

D. truyền thống sản xuất

Câu 147 :

Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do

A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ   

B. thiên tai gia tăng.

C. khai thác quá mức  

D. tăng cường xuất khẩu hải sản

Câu 148 :

Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở Bắc Trung Bộ là

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế   

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực

C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy   

D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP

Câu 149 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn   

B. Kết hợp   

C. Miền

D. Đường

Câu 150 :

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều

B. được bổ sung lưu lượng nước lớn từ bên ngoài lãnh thổ

C. địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn

D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa

Câu 151 :

Việc xây dựng nhiều nhà máy thủy điện ở nước ta gây ra vấn đề chủ yếu nào sau đây về tài nguyên và môi trường?

A. Hạ thấp mực nước ngầm

B. ô nhiễm nguồn nước

C. Suy giảm diện tích rừng    

D. ô nhiễm đất đai

Câu 152 :

Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng chủ yếu do

A. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm

B. áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ

C. thị trường trong và ngoài nước được mở rộng

D. sự phân hóa khí hậu, địa hình và đất đai

Câu 153 : Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu. 

B. Tác động của quá trình công nghiệp hóa.  

C. ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt   

D. ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.

Câu 154 :

Giải pháp cơ bản nhất để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh Bắc Trung Bộ là

A. xây dựng hệ thống đê biển. 

B. trồng rừng phòng hộ

C. bảo vệ rừng ngập mặn    

D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản

Câu 155 :

Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do

A. thủy sản đánh bắt chủ yếu ở gần bờ

B. công nghiệp chế biến còn hạn chế

C. phương tiện đánh bắt đã được cải tiến nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu

D. nguồn lợi thủy sản đang ngày càng suy giảm.

Câu 157 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên đất của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm diện tích rộng

B. Đất phèn và đất mặn có diện tích lớn hơn đất phù sa ngọt

C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.

D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước

Câu 158 :

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Nhiều dân tộc, lao động dồi dào.  

B. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển

C. Dân số đông, gia tăng còn nhanh    

D. Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật

Câu 159 :

Biện pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. phát triển thủy lợi 

B. phòng chống nhiễm mặn

C. cải tạo đất bạc màu  

D. thâm canh, tăng vụ

Câu 160 :

Vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế

B. Giới hạn địa lí hành chính có thể được điều chỉnh

C. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP cả nước

D. Có sức hấp dẫn lớn các nhà đầu tư

Câu 161 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Nẵng thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Bộ.

B. Nam Trung Bộ.   

C. Bắc Trung Bộ.   

D. Tây Nguyên.

Câu 166 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Nguyên  

B. Nam Trung Bộ  

C. Nam Bộ 

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 168 : Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam là do ở đây có

A. sương muối 

B. gió mùa Đông Bắc

C. mưa phùn

D. tuyết rơi

Câu 169 :

Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do

A. mưa lớn và triều cường  

B. mưa bão lớn và lũ nguồn về

C. không có đê sông ngăn lũ  

D. địa hình thấp hơn mực nước biển

Câu 171 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Đông Bắc Bộ  

B. Trung và Nam Bắc Bộ

C. Tây Bắc Bộ 

D. Bắc Trung Bộ

Câu 173 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ đá Gò Dầu thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Long An 

B. Bình Dương  

C. Tây Ninh.

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 174 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là

A. Chân Mây - Lăng Cô

B. Vũng Áng

C. Nghi Sơn  

D. Dung Quất

Câu 175 :

Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long 

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Nguyên   

D. Trung du vả miền núi Bắc Bộ

Câu 176 :

Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay?

A. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á.

B. Phương tiện phần lớn đã lạc hậu, cần phải đổi mới.

C. Mạng lưới đường được mở rộng

D. Tập trung chủ yếu ở dọc ven biển

Câu 177 :

Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ?

A. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần Xích đạo hơn

B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn

C. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn

D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn

Câu 178 :

Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có dòng biển chảy ven bờ  

B. Có nhiều đảo, quần đảo

C. Có các ngư trường trọng điểm.   

D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm

Câu 179 :

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo thành phần kinh tế nước ta trong giai đoạn trên? (ảnh 1)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo thành phần kinh tế nước ta trong giai đoạn trên?

A. Kinh tế Nhà nước liên tục tăng

B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất

C. Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng rất nhanh

D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài liên tục tăng

Câu 180 :

Chi biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2017? (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2017?

A. Diện tích của Mi-an-ma lớn hơn Ma-lai-xi-a nhưng thấp hơn Thái Lan

B. Tổng số dân của Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma và Thái Lan vẫn ít hơn số dân của In-đô-nê-xi-a

C. Cả dân số và diện tích của Ma-lai-xi-a đều thấp nhất trong bốn nước.

D. Mật độ dân số của Mi-an-ma thấp nhất trong bốn nước

Câu 181 :

Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động  

B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ

C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp     

D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa

Câu 182 :

Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là

A. có bán bình nguyên rộng lớn    

B. có mùa mưa và mùa khô rõ rệt

C. khí hậu phân hóa rõ theo độ cao   

D. địa hình cao nguyên xếp tầng

Câu 183 : Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là

A. cơ khí - điện tử  

B. luyện kim màu  

C. vật liệu xây dựng 

D. năng lượng

Câu 184 :

Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là

A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng

B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung

C. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.

D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.

Câu 185 : Nhận xét nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm

B. Thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp

C. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt

D. Mật độ dân số nhỏ hơn nhiều lần so với cả nước

Câu 186 :

Vẩn đề cần đặc biệt chú ý trong phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ là

A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng. 

B. phát triển các khu dự trữ sinh quyển

C. mở rộng diện tích các vườn quốc gia   

D. mở rộng diện tích rừng sản xuất

Câu 187 :

Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là do

A. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi  

B. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển

C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt 

D. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh

Câu 188 : Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

A. phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt 

B. có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông khác nhau     

C. phân chia ra một mùa nóng, một mùa lạnh     

D. có mùa đông ít mưa và mùa hạ mưa nhiều

Câu 189 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?

A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa   

B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao

C. Hầu hết là địa hình núi cao.     

D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

Câu 190 :

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không có đặc điểm

A. khá đa dạng với nhiều nhóm ngành

B. đang có sự chuyển dịch để thích nghi với tình hình mới

C. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm

D. công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất.

Câu 191 :

Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta hiện nay?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ   

B. Quá trình xuất, nhập cư

C. Tài nguyên thiên nhiên    

D. Trình độ phát triển kinh tế

Câu 192 : Ngành giao thông vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay?

A. Đường sắt.

B. Đường biển  

C. Hàng không 

D. Đường bộ

Câu 194 :

Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất là do

A. trình độ lao động chưa cao   

B. phân bố lao động không đều

C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi 

D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế

Câu 195 :

Tại Bắc Trung Bộ hiện nay, rừng giàu tập trung nhiều nhất ở các tỉnh

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế 

B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình

C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế

D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình

Câu 196 :

Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có

A. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. 

B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển

C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển  

D. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển

Câu 197 :

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy 

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Lãnh hải   

D. Thềm lục địa

Câu 198 :

Cho biểu đồ về GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan giai đoạn 2010 – 2017

B. Cơ cấu GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan giai đoạn 2010 – 2017

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan giai đoạn 2010 – 2017

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2017

Câu 199 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư

B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác

C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.

D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ

Câu 200 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp

B. Hải Phòng, Đà Nắng, Vũng Tàu là các trung tâm rất lớn

C. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia

D. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247