Tính giá trị của biểu thức: 930:15 – 310:5 + 196
A. 302;
B. 320;
C. 196;
D. 169.
Tính giá trị của biểu thức: 2487 – 959 + 108
A. 1 636;
B. 1 420;
C. 1 363;
D. 1 240.
Giá trị của biểu thức 76:74 + 34:32 – 37:36 là
A. 5;
B. 55;
C. 37;
D. 61.
Giá trị của biểu thức 4.52 – 81: 32 là
A. 91;
B. 31;
C. 13;
D. 99.
Tính giá trị của biểu thức: \({2^3}.15 - \left[ {115 - {{\left( {12 - 5} \right)}^2}} \right]\)
A. 45;
B. 186;
C. 168;
D. 54.
Tính giá trị của biểu thức: \(5.\left[ {\left( {85 - 35:7} \right):8 + 90} \right] - 50\)
A. 450;
B. 45;
C. 540;
D. 54.
Tính giá trị của biểu thức: \(\left\{ {\left[ {261 - {{\left( {36 - 31} \right)}^3}.2} \right] - 9} \right\}.1011\)
A. 0;
B. 1011;
C. 2002;
D. 2022.
Tính giá trị của biểu thức: \({3.10^2} - \left[ {1200 - {{\left( {{4^2} - 2.3} \right)}^3}} \right]\)
A. 500;
B. 200;
C. 300;
D. 100.
Tính giá trị của biểu thức: 47.164 + 164.53 – 5.43
A. 16 080;
B. 16 008;
C. 16 800;
D. 16 000.
Tính giá trị của biểu thức: 194.12 + 6.437.2 + 3.369.4
A. 0;
B. 12;
C. 12 000;
D. 1200.
A. a2;
B. 2a2;
C. (a + 1).a;
D. (2a + 1).a.
Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây
A. abc;
B. a + b + c;
C. (a + b).c;
D. (a + b).c2.
Cho hình hộp chữ nhật dưới đây
Biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp trên là
A. abc;
B. 2(a + b)c;
C. 2(a + b)c + 2ab;
D. 2(a + b)c + ab.
Viết số \(\overline {abc} \) thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.
A. a.10 + b + c;
B. (a + b + c).102;
C. a.102 + b.10 + c.101;
D. a.102 + b.10 + c.100.
Tính giá trị của biểu thức a.52 – 32:a2 với a = 4
A. 98;
B. 92;
C. 32;
D. 38.
Tính giá trị của biểu thức 75 – (3.a2 – 4.b3) với a = 5 và b = 2
A. 23;
B. 32;
C. 69;
D. 81.
Tính giá trị của biểu thức \[{a^7}\,\,:{a^5}\, + b.{b^2} - {2021^0}\] với a = 4 và b = 3
A. 41;
B. 42;
C. 2021;
D. 24.
Giá trị của biểu thức (3x – 24).73 với x = 10 là
A. 4802;
B. 4082;
C. 14;
D. 343.
Tính giá trị của biểu thức \[{2^2}.a - \left[ {30 - {{\left( {a - 1} \right)}^2}} \right]\] với a = 5
A. 6;
B. 44;
C. 2;
D. 8.
Giá trị của biểu thức a – [45 – (6 – 1)2] + b0 với a = 2023 và b = 2022 là
A. 2024;
B. 2004;
C. 2022;
D. 0.
Tìm x, biết: \(184 - {\left( {x - 6} \right)^2} = 1339:13\)
A. x = 15;
B. x = 86;
C. x = 46;
D. x = 45.
Cho 2x – 138 = 23.22. Giá trị của x là
A. 58;
B. 53;
C. 35;
D. 85.
A. 31;
B. 13;
C. 37;
D. 73.
Tìm x, biết: 62 – (2x – 3):3 = 23
A. x = 8;
B. x = 60;
C. x = 6;
D. x = 80.
Cho (3x – 2)3 = 64. Giá trị của x là
A. x = 2;
B. x = 3;
C. x = 5;
D. x = 4.
Cho 24 – 2(15 – x) = 10. Giá trị của x là
A. 21;
B. 12;
C. 18;
D. 11.
Tìm x biết: (2 + x) : 5 = 6
A. x = 28;
B. x = 32;
C. x = 15;
D. x = 60.
Cho số tự nhiên n thỏa mãn: \[{3^n} + {3^{n + 1}} = 36\]. Tìm n?
A. n = 0;
B. n = 1;
C. n = 2;
D. n = 3.
Tìm x, biết: 2448:[119 – (x – 6)] = 24
A. 23;
B. 32;
C. 11;
D. 1.
Cho 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3n = (32023 – 1):2. Giá trị của n là
A. 2023;
B. 2020;
C. 2021;
D. 2022.
So sánh 26 và 62 ta được
A. 26 < 62;
B. 26 > 62;
C. 26 = 62;
D. 26 ≤ 62.
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 43 …. 102 – 62
A. >;
B. <;
C. =;
D. ≠.
So sánh (3 + 4)2 với 32 + 42, ta được
A. (3 + 4)2 > 32 + 42;
B. (3 + 4)2 = 32 + 42;
C. (3 + 4)2 < 32 + 42;
D. (3 + 4)2 ≤ 32 + 42.
So sánh 32.8 với 3.82, ta được
A. 32.8 ≥ 3.82;
B. 32.8 > 3.82;
C. 32.8 = 3.82;
D. 32.8 < 3.82.
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 42 …. 1 + 3 + 5 + 7
A. >;
B. =;
C. <;
D. ≠.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 235 + 27 – 35 + 73 …. 300 – 175 : 5 + 5.7
A. =;
B. >;
C. <;
D. ≠.
Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 260 và B = 261. So sánh đúng là
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
Cho H = 47:45 + 3.32 – 20220 và K = 3.72 – 3:12022 – 48:24. So sánh H và K.
A. H = K;
B. H > K;
C. H < K;
D. H ≥ K.
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: \({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}\) …. 102
A. >;
B. =;
C. <;
D. ≠.
So sánh \[S = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\] và P = 3101 – 3
A. S < P;
B. S > P;
C. S = P;
D. S ≥ P.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247