Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án !!

Câu 2 :

Tính giá trị của biểu thức: 2487 – 959 + 108


A. 1 636;



B. 1 420;



C. 1 363;



D. 1 240.


Câu 4 :

Giá trị của biểu thức 4.52 – 81: 32


A. 91;



B. 31;



C. 13;



D. 99.


Câu 9 :

Tính giá trị của biểu thức: 47.164 + 164.53 – 5.43


A. 16 080;



B. 16 008;



C. 16 800;



D. 16 000.


Câu 11 : Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ở hình dưới đây là


A. a2;



B. 2a2;



C. (a + 1).a;



D. (2a + 1).a.


Câu 12 :

Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây

Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây (ảnh 1)


A. abc;



B. a + b + c;



C. (a + b).c;



D. (a + b).c2.


Câu 14 :

Viết số \(\overline {abc} \) thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.


A. a.10 + b + c;



B. (a + b + c).102;



C. a.102 + b.10 + c.101;



D. a.102 + b.10 + c.100.


Câu 18 :

Giá trị của biểu thức (3x – 24).73 với x = 10 là


A. 4802;



B. 4082;



C. 14;



D. 343.


Câu 21 :

Tìm x, biết: \(184 - {\left( {x - 6} \right)^2} = 1339:13\)


A. x = 15;



B. x = 86;



C. x = 46;



D. x = 45.


Câu 22 :

Cho 2x – 138 = 23.22. Giá trị của x là


A. 58;



B. 53;



C. 35;



D. 85.


Câu 23 :
Cho 105 – 3(x – 5) = 35:32. Giá trị của x là


A. 31;



B. 13;



C. 37;



D. 73.


Câu 24 :

Tìm x, biết: 62 – (2x – 3):3 = 23


A. x = 8;



B. x = 60;



C. x = 6;



D. x = 80.


Câu 25 :

Cho (3x – 2)3 = 64. Giá trị của x là


A. x = 2;



B. x = 3;



C. x = 5;



D. x = 4.


Câu 26 :

Cho 24 – 2(15 – x) = 10. Giá trị của x là


A. 21;



B. 12;



C. 18;



D. 11.


Câu 27 :

Tìm x biết: (2 + x) : 5 = 6


A. x = 28;



B. x = 32;



C. x = 15;



D. x = 60.


Câu 28 :

Cho số tự nhiên n thỏa mãn: \[{3^n} + {3^{n + 1}} = 36\]. Tìm n?


A. n = 0;



B. n = 1;



C. n = 2;



D. n = 3.


Câu 29 :

Tìm x, biết: 2448:[119 – (x – 6)] = 24


A. 23;



B. 32;



C. 11;



D. 1.


Câu 31 :

So sánh 26 và 62 ta được


A. 26 < 62;



B. 26 > 62;



C. 26 = 62;



D. 26 ≤ 62.


Câu 33 :

So sánh (3 + 4)2 với 32 + 42, ta được


A. (3 + 4)2 > 32 + 42;



B. (3 + 4)2 = 32 + 42;



C. (3 + 4)2 < 32 + 42;



D. (3 + 4)2 ≤ 32 + 42.


Câu 34 :

So sánh 32.8 với 3.82, ta được


A. 32.8 ≥ 3.82;



B. 32.8 > 3.82;



C. 32.8 = 3.82;



D. 32.8 < 3.82.


Câu 37 :

Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 260 và B = 261. So sánh đúng là


A. A > B;



B. A = B;



C. A < B;



D. A ≥ B.


Câu 40 :

So sánh \[S = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\] và P = 3101 – 3


A. S < P;



B. S > P;



C. S = P;



D. S ≥ P.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247