Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội có đáp án !!

110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội có đáp án !!

Câu 1 :
Cán bộ, công chức, viên chức khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng bao nhiêu?

A. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh

B. 90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.

C. 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh

D. 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.

Câu 2 :
Chế độ nào sau đây không phải chế độ bảo hiểm xã hội?

A. Chế độ bảo hiểm ốm đau

B. Chế độ bồi thường tai nạn lao động

C. Chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng sau điều trị tai nạn lao động

D. Chế độ trợ cấp thương tật hàng tháng

Câu 3 :
Chế độ nào sau đây không phải là chế độ bảo hiểm ốm đau?

A. Chế độ đối với người lao động chăm sóc con dưới 7 tuổi ốm đau

B. Chế độ đối với người lao động khi bị ốm đau

C. Chế độ đối với người lao động khi bị tai nạn rủi ro

D. Chế độ đối với người lao động khi thực hiện biện pháp tránh thai

Câu 4 :
Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa doanh nghiệp với người lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội?

A. Tòa án nhân dân cấp huyện

B. Chánh thanh tra Sở lao động, thương binh và xã hội

C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện

D. Thanh tra lao động

Câu 5 :
Chủ thể nào sau đây không phải chủ thể của tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

A. Tranh chấp giữa cơ quan lao động cấp huyện với người sử dụng lao động

B. Tranh chấp giữa người lao động tham gia bảo hiểm xã hội với cơ quan bảo hiểm xã hội

C. Tranh chấp giữa tổ chức công đoàn với cơ quan bảo hiểm xã hội

D. Tranh chấp giữa tổ chức đại diện người sử dụng lao động với người lao động

Câu 6 :
Chủ thể nào sau đây là chủ thể chủ yếu thực hiện chế độ trợ giúp xã hội?

A. Các cá nhân trong và ngoài nước

B. Các cơ quan, tổ chức của nhà nước

C. Các đơn vị sử dụng lao động

D. Nhà nước

Câu 7 :
Chủ thể nào sau đây là chủ thể hưởng chế độ tuất hàng tháng của bảo hiểm xã hội?

A. Anh, chị, em ruột của người lao động

B. Bố/mẹ đẻ của người lao động

C. Con của người lao động đã thành niên

D. Ông, bà nội ngoại của người lao động

Câu 8 :
Chủ thể nào sau đây là người được nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau khi con dưới 7 tuổi bị ốm đau?

A. Cha và mẹ cùng được nghỉ việc

B. Cha và mẹ được nghỉ nối tiếp

C. Cha

D. Mẹ

Câu 9 :
Cơ quan nào sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm y tế?

A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam

B. Bộ y tế

C. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

D. Tổ chức bảo hiểm y tế.

Câu 10 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?

A. Mọi người lao động đều có quyền hưởng bảo hiểm xã hội

B. Mọi người lao động đều có thể tham gia quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội

C. Người hưởng bảo hiểm xã hội phải có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm xã hội

D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội chủ yếu mang tính bắt buộc và thường phát sinh trên cơ sở của quan hệ lao động

Câu 11 :
Điểm khác nhau cơ bản nhất về chế độ bảo hiểm hưu trí của bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A. Cách tính lương hưu

B. Điều kiện hưởng

C. Mức trợ cấp

D. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Câu 12 :
Đối tượng của bảo hiểm xã hội?

A. Là mức lương cơ sở

B. Là thu nhập của người lao động

C. Là tiền lương cơ bản của người lao động

D. Là tiền lương tối thiểu vùng

Câu 13 :
Đối tượng nào sau đây chết do vết thương tái phát được công nhận là liệt sĩ?

A. Thương binh chết vì vết thương tái phát

B. Bệnh binh chết vì bệnh tật tái phát

C. Người thuộc lực lượng vũ trang chết trong thời gian điều trị bệnh lần đầu do vết thương chiến tranh tái phát

D. Thanh niên xung phong chết vì vết thương tái phát

Câu 14 :
Đối tượng nào sau đây khi chết thì người lo mai táng không được nhận trợ cấp mai táng?

A. Cán bộ, công chức, viên chức đang đóng bảo hiểm xã hội

B. Người lao động đã nghỉ hưu

C. Người lao động đã thanh toán bảo hiểm xã hội một lần

D. Người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Câu 15 :
Đối tượng nào sau đây KHÔNG được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?

A. Cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng

B. Cha đẻ, mẹ đẻ

C. Con

D. Vợ hoặc chồng

Câu 16 :
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?

A. Bà mẹ Việt Nam anh hùng

B. Con nuôi của người bị nhiễm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam

C. Thanh niên xung phong

D. Vợ liệt sĩ đã tái giá

Câu 17 :
Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm ốm đau?

A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 1 tháng trở lên

B. Người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

C. Người quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã có hưởng tiền lương, tiền công

D. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong lực lượng vũ trang

Câu 18 :
Đối tượng nào sau đây là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc ở Việt Nam hiện nay?

A. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước

B. Lao động giúp việc gia đình

C. Người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ

D. Trẻ em dưới 6 tuổi

Câu 19 :
Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế?

A. Học sinh, sinh viên

B. Người có công với cách mạng

C. Người lao động đang hưởng lương hưu hàng tháng

D. Người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

Câu 20 :
Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế?

A. Học sinh, sinh viên

B. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

C. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

D. Người lao động đã nghỉ hưu

Câu 21 :
Đối tượng trẻ em nào sau đây là đối tượng hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng tháng?

A. Trẻ em bị nhiễm HIV

B. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ

C. Trẻ em khuyết tật, Trẻ em bị bỏ rơi

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 22 :
Khi người lao động nữ sinh con thì được hưởng những khoản trợ cấp nào?

A. Không được hưởng khoản trợ cấp nào

B. Trợ cấp một lần

C. Trợ cấp thay lương bằng 100% mức tiền lương trung bình 6 tháng liền kề

D. Trợ cấp thay lương và trợ cấp một lần

Câu 23 :
Lĩnh vực pháp luật nào sau đây thuộc yếu tố cấu thành của pháp luật an sinh xã hội Việt Nam hiện nay?

A. Pháp luật bảo vệ môi trường

B. Pháp luật ưu đãi xã hội

C. Pháp luật về bảo hiểm nhân thọ

D. Pháp luật về việc làm

Câu 24 :
Một người thuộc nhiều đối tượng ưu đãi xã hội thì quyền lợi khác ( ngoài trợ cấp bằng tiền) được giải quyết như thế nào?

A. Được hưởng mức ưu đãi của một đối tượng

B. Được hưởng của tất cả các đối tượng

C. Được hưởng mức ưu đãi của hai đối tượng có quyền lợi cao nhất

D. Được lựa chọn

Câu 25 :
Một người thuộc nhiều đối tượng ưu đãi xã hội thì quyền lợi về trợ cấp được giải quyết như thế nào?

A. Được hưởng mức trợ cấp của từng đối tượng

B. Được hưởng mức trợ cấp của một đối tượng có quyền lợi cao nhất

C. Được hưởng mức trung bình của các khoản trợ cấp.

D. Được lựa chọn

Câu 26 :
Mức chuẩn trợ giúp xã hội hiện nay là bao nhiêu?

A. 120.000 đồng

B. 180.000 đồng.

C. 250.000 đồng

D. 270.000 đồng

Câu 27 :
Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe đối với người lao động sau thai sản là bao nhiêu?

A. Bằng 25% mức lương cơ sở/ngày

B. Bằng 30% mức lương cơ sở/ngày

C. Bằng 35% mức lương cơ sở/ngày

D. Bằng 40% mức lương cơ sở/ngày

Câu 28 :
Mức phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động là bao nhiêu?

A. 17,5% mức thu nhập người lao động lựa chọn

B. 20% mức thu nhập người lao động lựa chọn

C. 22% mức thu nhập người lao động lựa chọn

D. Mức thu nhập người lao động lựa chọn

Câu 29 :
Người bị thương nặng không được hưởng chế độ trợ giúp xã hội đột xuất?

A. Người bị thương nặng điều trị tại nhà

B. Người bị thương nặng có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền

C. Người bị thương nặng dẫn đến phải cấp cứu và điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến huyện trở lên

D. Người bị thương nặng phải điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh trở lên

Câu 30 :
Người nào sau đây là anh hùng lao động thuộc đối tượng ưu đãi người có công với cách mạng?

A. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động, sản xuất phục vụ kháng chiến

B. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động

C. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt

D. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động

Câu 31 :
Nguồn tài chính quan trọng nhất để thực hiện chế độ ưu đãi xã hội?

A. Ngân sách nhà nước

B. Quỹ bảo hiểm xã hội

C. Quỹ đền ơn đáp nghĩa

D. Sự ủng hộ, tài trợ của các đơn vị sử dụng lao động

Câu 32 :
Thương binh suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 80% được hưởng chế độ ưu đãi nào trong các chế độ sau đây?

A. Điều dưỡng, phục hồi chức năng

B. Phụ cấp hàng tháng

C. Trợ cấp 1 lần

D. Trợ cấp phục vụ

Câu 33 :
Tranh chấp nào sau đây không phải tranh chấp về ưu đãi xã hội?

A. Tranh chấp giữa con của thương binh với cơ quan bảo hiểm xã hội về chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt khi bị tai nạn lao động

B. Tranh chấp giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với người có công với cách mạng về xác nhận điều kiện hưởng chế độ trợ giúp xã hội

C. Tranh chấp giữa thân nhân liệt sĩ với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về trợ cấp tuất hàng tháng

D. Tranh chấp giữa thương binh với cơ sở điều dưỡng về chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng

Câu 34 :
Tranh chấp nào sau đây là tranh chấp an sinh xã hội?

A. Tranh chấp về trợ cấp thất nghiệp

B. Tranh chấp về chấm dứt hợp đồng lao động

C. Tranh chấp về trợ cấp thôi việc

D. Tranh chấp về việc làm

Câu 35 :
Tranh chấp nào trong các tranh chấp sau đây KHÔNG phải tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

A. Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội cho người lao động

B. Tranh chấp giữa người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hội về chi trả chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động

C. Tranh chấp giữa thân nhân người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hôi về chi trả chế độ mai táng khi người lao động chết

D. Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về trợ cấp thôi việc

Câu 36 :
Trẻ em dưới 4 tuổi thuộc diện được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng được nhận trợ cấp hàng tháng là bao nhiêu?

A. Bằng 1.5 lần mức chuẩn

B. Bằng 2.0 lần mức chuẩn

C. Bằng 2.5 lần mức chuẩn

D. Bằng 3.0 lần mức chuẩn

Câu 37 :
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là thân nhân của người có công với cách mạng được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?

A. Người có công nuôi dưỡng liệt sĩ khi còn nhỏ

B. Cha vợ hoặc cha chồng

C. Mẹ vợ hoặc mẹ chồng

D. Người mà người có công trực tiếp nuôi dưỡng

Câu 38 :
Trường hợp đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng thuộc diện hưởng các mức theo hệ số khác nhau thì giải quyết như thế nào?

A. Được hưởng một mức cao nhất

B. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng cao nhất

C. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng thấp nhất.

D. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của từng đối tượng

Câu 39 :
Trường hợp nào sau đây KHÔNG được phong tặng hoặc truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng?

A. Có 01 con là liệt sĩ

B. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sĩ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

C. Chỉ có một con mà người con đó là liệt sĩ

D. Có 1 con là liệt sĩ và có chồng hoặc bản thân là liệt sĩ

Câu 40 :
Trường hợp nào người lao động có thể được hưởng chế độ tai nạn lao động?

A. Bị tai nạn ngoài giờ làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động

B. Bị tai nạn ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động

C. Bị tai nạn tại nơi làm việc

D. Tất cả 3 phương án đều đúng

Câu 41 :
Quan hệ xã hội nào sau đây là quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật an sinh xã hội Việt Nam?

A. Quan hệ về học nghề

B. Quan hệ về bồi thường thiệt hại

C. Quan hệ về bảo hiểm xã hội

D. Quan hệ về việc làm

Câu 42 :
Đối tượng nào sau đây là đối tượng được hưởng chế độ trợ giúp xã hội?

A. Trẻ em dưới 16 tuổi

B. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cha hoặc mẹ

C. Người khuyết tật

D. Người cao tuổi

Câu 43 :
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Cán bộ, công chức

B. Người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

C. Công nhân quốc phòng, công nhân công an, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu

D. Người làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn dưới 01 tháng

Câu 44 :
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất của Luật An sinh xã hội Việt Nam?

A. Bảo đảm bình đẳng trong chế độ an sinh xã hội

B. Bảo đảm sự thỏa thuận hợp pháp giữa các bên chủ thể trong quan hệ an sinh xã hội

C. Nhà nước thống nhất quản lý về an sinh xã hội

D. Thủ tục thực hiện an sinh xã hội phải nhanh chóng, thuận tiện

Câu 45 :
Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?

A. Người lao động

B. Người có công với cách mạng

C. Người khuyết tật

D. Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài

Câu 46 :
Định nghĩa nào là ĐÚNG về bảo hiểm xã hội:

A. Là loại hình bảo hiểm có tính chất kinh doanh

B. Là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập

C. Là loại hình bảo hiểm mà người tham gia không cần đóng những vẫn được hưởng mức bảo hiểm do Nhà nước quy định

D. Tất cả đều đúng

Câu 47 :
Chế độ nào sau đây thuộc loại bảo hiểm xã hội ngắn hạn?

A. Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng

B. Chế độ bảo hiểm hưu trí hàng tháng

C. Chế độ bảo hiểm thai sản

D. Chế độ bảo hiểm tuất hàng tháng

Câu 48 :
Căn cứ nào sau đây là căn cứ quan trọng nhất đẻ xác định mức trợ cấp bảo hiểm xã hội?

A. Người lao động nghỉ việc

B. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội

C. Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động

D. Mức suy giảm khả năng lao động của người lao động

Câu 49 :
Nguồn ưu đãi xã hội được hình thành từ chủ yếu từ nguồn nào trong các nguồn sau đây?

A. Ngân sách nhà nước và sự ủng hộ của cộng đồng xã hội

B. Nguồn đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động

C. Nguồn đóng góp của cá nhân tỏng và ngoài nước

D. Nguồn đóng góp từ các tổ chức, doanh nghiệp

Câu 50 :
Nôi dung nào sau đây là nội dung quan trọng nhất thể hiện tính chất bắt buộc của loại hình bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Chủ thể tham gia bảo hiểm xã hội

B. Phương thức đóng phí đóng bảo hiểm xã hội

C. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội

D. Tuổi đời

Câu 51 :
Vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội:

A. Bảo hiểm xã hội là lưới đầu tiên và quan trọng nhất của hệ thống án sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội

B. Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội

Câu 52 :
Cơ sở nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất của nguyên tắc “Mọi thành viên trong xã hội đều có quyền hưởng an sinh xã hội”?

A. Mục đích an sinh xã hội

B. Quyền con người

C. Chức năng xã hội của Nhà nước

D. Nhu cầu hưởng an sinh xã hội của các thành viên trong xã hội

Câu 53 :
Nguồn nào sau đây là nguồn chủ yếu hình thành quỹ bảo hiểm xã hội?

A. Nhà nước đóng góp

B. Người lao động đóng góp

C. Người sử dụng lao động đóng góp

D. Người sử dụng lao động và người lao động đóng góp

Câu 54 :
Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phỉa quan hệ pháp luật an sinh xã hội?

A. Quan hệ pháp luật học nghề

B. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội

C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội

D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế

Câu 55 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của quan hệ Pháp luật an sinh xã hội?

A. Chủ thể hưởng an sinh xã hội phong phú, đa dạng

B. Đối tượng tham gia an sinh xã hội là mọi người lao động

C. Trong quan hệ pháp luật an sinh xã hội, thông thường có một bên tham gia là Nhà nước

D. Chủ thể hưởng an sinh xã hội đều phải có nghĩa vụ đóng góp

Câu 56 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế?

A. Chủ thể tham gia bảo hiểm y tế mang tính bắt buộc

B. Quyền lợi hưởng bảo hiểm y tế là các chi phí khám và chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm y tế

C. Chế độ hưởng bảo hiểm y tế không phải là chế độ trợ cấp bằng tiền mà là các chi phí khám, chữa bệnh và thuốc điều trị

D. Chủ thể hưởng bảo hiểm y tế có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm y tế

Câu 57 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội?

A. Đối tượng hưởng ưu đãi xã hội phải có đóng góp đặc biệt đối với đất nước

B. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích tương trợ cộng đồng

C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích ưu đãi đối với người có công

D. Quyền lợi gưởng ưu đãi xã hội rất phong phú, đa dạng

Câu 60 :
Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi người bị tai nạn lao động thuộc một trong các trường hợp sau:

A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc

B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động

C. Trên tuyến đường đi và về từ nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 62 :
Điều kiện để người lao động hưởng chế độ ốm đau?

A. Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế ; Có con dưới bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận cơ sở y tế

B. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc do tự hủy hoại sức khỏe, do say rượu hoặc sử dụng ma túy, chất gây nghiện khác

C. Có con dưới mười tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận của cơ sở y tế

D. Bị ốm đau, tai nạ rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế ; Có con dưới sáu tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận cơ sở y tế

Câu 63 :
Mức trợ cấp một lần khi người lao động nữ sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi là bao nhiêu?

A. Một tháng lương đóng bảo hiểm

B. Hai tháng lương cơ sở

C. Hai tháng lương đóng tháng lương cơ sở bảo hiểm

D. Một tháng lương cơ sở

Câu 64 :
Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ của người lao động trong quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?

A. Tham gia tuyên truyền pháp luật vầ bảo hiểm xã hội

B. Thực hiện chi trả chế độ bảo hiểm xã hội

C. Bảo quản sổ bảo hiểm xã hội

D. Dừng hưởng bảo hiểm xã hội trong một số trường hợp

Câu 65 :
Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền của người sử dụng lao động trong quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?

A. Khởi kiện về bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật

B. Được cấp và quản lý sổ bảo hiểm xã hội

C. Tham gia tuyên truyền pháp luật về bảo hiểm xã hội

D. Thực hiện chi trả chế độ bảo hiểm xã hội

Câu 66 :
Trong các trách nhiệm sau đây, trách nhiệm nào là trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội trong các quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?

A. Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về chế độ tài chính đối với bảo hiểm y tế

B. Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về chế độ tài chính đối với quỹ bảo hiểm y tế

C. Tổ chức thực hiện thu bảo hiểm xã hội thoe quy định của pháp luật

D. Lập hồ sơ để người lao động được cấp sổ bảo hiểm xã hội, đóng, hưởng bảo hiểm xã hội

Câu 67 :
Điều kiện để người lao động hưởng chế độ ốm đau?

A. Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế ; Có con dưới bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận cơ sở y tế

B. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc do tự hủy hoại sức khỏe, do say rượu hoặc sử dụng ma túy, chất gây nghiện khác

C. Có con dưới mười tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận của cơ sở y tế

D. Bị ốm đau, tai nạ rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế ; Có con dưới sáu tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận cơ sở y tế

Câu 68 :
Đối tượng đang hưởng bảo hiểm xã hội được hưởng bảo hiểm y tế trong trường hợp nào sau đây?

A. Con của người lao động đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

B. Bố / mẹ cảu người lao động đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

C. Đang định cư bất hợp pháp ở nước ngoài

D. Đang nghỉ việc hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng

Câu 69 :
Điều kiện được hưởng chế độ thai sản khi sinh con?

A. Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con

B. Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 9 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con

C. Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 10 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con

D. Lao động nữ đang tham gia BHXH

Câu 70 :
Thời gian nghỉ chế độ thai sản khi sinh con theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 là bao nhiêu tháng?

A. Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng

B. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì từ con thứ 2 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ them 01 tháng

C. Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 02 tháng

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 72 :
Trong các trách nhiệm sau đây, trách nhiệm nào là trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân các cấp về bảo hiểm y tế?

A. Chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế

B. Tổ chức nghiên cứu khoa học về bảo hiểm y tế

C. Hợp tác quốc tế về bảo hiểm y tế

D. Xây dựng các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối quỹ bảo hiểm y tế

Câu 73 :
Chủ thể nào sau đây là chủ thể có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

A. Thanh tra lao động

B. Chánh thanh tra Sở lao động, thương binh và xã hội

C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện

D. Toàn án nhân dân cấp huyện

Câu 74 :
Tranh chấp về bảo hiểm y tế được giải quyết theo trình tự, thủ tục của tranh chấp nào sau đây?

A. Tranh chấp hành chính

B. Tranh chấp dân sự

C. Tranh chấp thương mại

D. Tranh chấp lao động

Câu 75 :
Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc có thể đồng thời  được hưởng nhiều chế độ bảo hiểm xã hội trong trường hợp nào sau
đây:

A. Vừa hưởng chế độ thai sản, vừa hưởng chế độ ốm đau

B. Vừa hưởng chế độ ốm đau, vừa hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

C. Vừa hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng, vừa hưởng chế độ hưu trí hàng tháng

D. Vừa hưởng chế độ hưu trí, vừa hưởng chế độ thai sản

Câu 76 :
Điều kiện nào trong các điều kiện sau đây là điều kiện quan trọng nhất của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em?

A. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và thực hiện tốt chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước

B. Thích nhận chăm sóc trẻ em

C. Đã đỗ tốt nghiệp phổ thông trung học

D. Có điều kiện sức khỏe tốt

Câu 77 :
Điểm khác nhau cơ bản nhất về chủ thể của quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội và chủ thể quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế là gì?

A. Bên thực hiện bảo hiểm

B. Bên hưởng bảo hiểm

C. Bên tham gia đóng phí bảo hiểm

D. Chủ thể khác

Câu 78 :
Trường hợp các đối tượng bảo trợ xã hội khi chết được hỗ trợ mai táng phí với các mức khác nhau thì giải quyết như thế nào?

A. Được hưởng các mức hỗ trợ tương ứng với các đối tượng

B. Được hưởng mức hỗ trợ dựa trên mức chi phí thực tế mai táng

C. Được hưởng một mức hỗ trợ cao nhất

D. Được hưởng hai mức hỗ trợ cao nhất

Câu 79 :
Trường hợp nào người bị nhiễm HIV được hưởng chế độ trợ giúp xã hội thường xuyên?

A. Người bị nhiễm HIV không còn khả năng lao động

B. Người bị nhiễm HIV chuyển sáng giai đoạn AIDS

C. Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác

D. Người bị nhiêm HIV thuộc hộ gđ nghèo

Câu 80 :
Người lao động được hưởng trợ cấp 1 lần khi bị tai nạn lao động trong trường hợp nào sau đây?

A. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 30%

B. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 31%

C. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 29%

D. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 32%

Câu 81 :
Người lao động được hưởng trợ cấp hàng tháng khi bị tai nạn lao động trong trường hợp nào sau đây?

A. Người lao động bị suy giảm 5% khả năng lao động

B. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% đến 81%

C. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% trở lên

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 82 :
Người lao động bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp phục vụ trong trường hợp nào sau đây?

A. Bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

B. Bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt

C. Bị cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 83 :
Đối tượng nòa trong các đối tượng sau đây khi chết thì người lo mai táng không được nhân trợ cấp mai táng?

A. Cán bộ, công chức, viên chức đang đóng bảo hiểm xã hội

B. Người lao động đã nghỉ hưu

C. Người lao động đã thanh toán bảo hiểm xã hội một lần

D. Người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Câu 84 :
Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào là điều kiện hưởng chế độ hưu trí hàng tháng của bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A. Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi và đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên

B. Nam, nữ đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên

C. Nam, nữ đủ 15 nam đóng bảo hiểm xã hội trở lên

D. Nam, nữ đủ 15 nam đóng bảo hiểm trở lên, trong đó có ít nhất 5 năm làm công việc nặng nhọc, đọc hại, nguy hiểm trở lên

Câu 85 :
Chế độ nào sau đây là chế độ của bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A. Chế độ bảo hiểm thai sản

B. Chế độ bảo hiểm đau ốm

C. Chế độ tử tuất

D. Chế độ trợ cấp thất nghiệp

Câu 86 :
Đối tượng nào sau đây nếu chết được hỗ trợ tiền mai táng?

A. Người từ 80 tuổi trở lên

B. Người cao tuổi

C. Người từ đủ 80 tuổi trở lên không hưởng lương hưu

D. Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng lương hưu

Câu 87 :
Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng bị tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu. trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng
khi thuộc trường họp nào sau đây:

A. Xuất cảnh trái phép

B. Bị Tòa án tuyên bố là mất tích

C. Có căn cứ xác định việc hưởng bảo hiểm xã hội không đúng quy định của pháp luật

D. Tất cả các phương án trên

Câu 88 :
Đối tượng nào sau đây thuộc diện được nhận chăm soc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng?

A. Trẻ em khuyết tật

B. Người thuộc hộ nghèo đang nuôi con dưới 16 tuổi

C. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi

D. Người khuyết tật

Câu 89 :
Chế độ nào sau đây là chế độ của bảo hiểm thất nghiệp?

A. Trợ cấp xã hội hàng tháng

B. Hỗ trợ tìm việc làm

C. Trợ cấp mất việc làm

D. Trợ cấp thôi việc

Câu 90 :
Qũy bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ phí đóng của chủ thể nào sau đây?

A. Người lao động


 

B. Người lao động và người sử dụng lao động

C. Người sử dụng lao động

D. Người lao động , người sử dụng lao động và Nhà nước

Câu 91 :
Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao nhiêu?

A. 60% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp

B. 70% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp

C. 50% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp

D. 85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp

Câu 92 :
Mức hỗ trợ người bị thương nặng do tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng ngoài nơi cư trú bằng bao nhiêu?

A. 10 lần mức chuẩn

B. 12 lần mức chuẩn

C. 15 lần mức chuẩn

D. 20 lần mức chuẩn

Câu 93 :
Điều kiện để được công nhận danh hiệu “ Mẹ Việt Nam anh hùng” là?

A. Có 2 con trở lên là liệt sỹ

B. Có 1 con là liệt sỹ

C. Có chồng là liệt sỹ

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 94 :
Cơ quan, tổ chức nào trong các cơ quan, tổ chức sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về ưu đãi người có công với cách mạng?

A. Quốc hội

B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

C. Bộ lao động, thương binh, xã hội

D. Đảng cộng sản Việt Nam

Câu 95 :
Mức lương hưu hàng tháng tối đa là bao nhiêu?

A. 65% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội

B. 55% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội

C. 75% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội

D. 70% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội

Câu 96 :
Trường hợp người có thẻ bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến tại các bệnh viện tuyến trung ương thì được quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán như thế nào?

A. Thanh toán 40% chi phí điều trị nội trú

B. Thanh toán 30% chi phí điều trị nội trú

C. Thanh toán 60% chi phí điều trị nội trú

D. Không thanh toán

Câu 97 :
Mức phí bảo hiểm xã hội bắt buộc mà người sử dụng đóng cho người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở
lên hiện nay là bao nhiêu?

A. 18% tính trên tổng quỹ lương

B. 14% tính trên tổng quỹ lương

C. 22% tính trên tổng quỹ lương

D. 16% tính trên tổng quỹ lương

Câu 98 :
Chủ thể nào phải đóng phí bảo hiểm xã hội trong thời gian người lao động nữ nghỉ sinh con?

A. Người sử dụng lao động và người lao động đóng

B. Người sử dụng lao động đóng toàn bộ

C. Qũy bảo hiểm xã hội đóng phí

D. Người lao động đóng toàn bộ

Câu 99 :
Người có công với cách mạng khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được ảnh hưởng với mức hưởng bao nhiêu?

A. 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh

B. 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh

C. 90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh

D. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh

Câu 100 :
Đối tượng nào sau đây là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?

A. Vợ liệt sỹ đã tái giá

B. Bà mẹ Việt Nam anh hùng

C. Con nuôi của người bị nhiêm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam

D. Thanh niên xung phong

Câu 101 :
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động trong các trường hợp nào sau đây?

A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý

B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động

C. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động . Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý

D. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc hành chính. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động . Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường quy định

Câu 102 :
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc được thụ hưởng những chế độ nào sau đây?

A. Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất, các chế độ khác theo pháp luật quy định

B. Thai sản, tử tuất, tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp

C. Tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp

D. Ốm đau; thai sản; hưu trí; tử tuất; tai nạn lao động ; bệnh nghề nghiệp

Câu 103 :
Người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH tham gia BHYT bao gồm những đối tượng nào?

A. Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

B. Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, bệnh nghề nghiệp


 

C. Người hưởng trợ cấp, mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

D. Người hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã và đang hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

Câu 104 :
Bảo hiểm y tế được thực hiện dựa trên nguyên tắc:

A. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ

B. Thực hiện chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương mất sức, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữanbệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ

C. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được doanh nghiệp bảo hộ

D. Áp dụng để chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT
do quỹ BHYT và người tham gia BHYT đề được chi trả chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ

Câu 105 :
Vai trò của Luật An sinh xã hội?

A. Là cơ sở pháp lý quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ xã hội

B. Là cơ sở pháp lý đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ xã hội

C. Là cơ sở pháp lý hết sức quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, đẩy mạnh sự công bằng và tiến bộ xã hội

D. Là cơ sở pháp lý tương đối đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định, thực hiện công bằng xã hội

Câu 106 :
Nguyên tắc cơ bản của Luật an sinh xã hội?

A. Mọi thành viên trong xã hội có quyền được hưởng ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “ hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “ lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa, xã hội hóa của hoạt động ASXH

B. Mọi thành viên trong xã hội có quyền được tham gia ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “ hưởng thụ theo quy định của Nhà nước ” và nguyên tắc “ lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa, xã hội hóa của hoạt động ASXH

C. Mọi thành viên trong xã hội có quyền được phát triển ASXH; Các doanh nghiệp thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “ hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “ lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa các hoạt động ASXH

D. Một số thành viên trong xã hội có quyền được hưởng ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách văn hóa và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “ hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “ lấy số đông bù số ít”; Các chính sách xã hội hóa các hoạt động ASXH

Câu 107 :
Đối tượng điều chỉnh của Luật an sinh xã hội?

A. Điều chỉnh nhóm quan hệ về Bảo hiểm xã hội; Trợ giúp xã hội; Ưu đãi xã hội; Bảo hiểm y tế

B. Điều chỉnh nhóm quan hệ về Bảo hiểm xã hội; Trợ giúp xã hội; Chính sách xã hội; Bảo hiểm y tế

C. Điều chỉnh nhóm quan hệ về Bảo hiểm xã hội; Trợ giúp xã hội; Ưu đãi xã hội; Quan hệ xã hội

D. Điều chỉnh nhóm quan hệ về Bảo hiểm nhân thọ; Trợ giúp xã hội; Ưu đãi xã hội; Bảo hiểm y tế

Câu 108 :
Nếu người lao động bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân của họ được trợ cấp một lần là bao nhiêu?

A. 36 lần mức lương cơ sở

B. 12 tháng lương

C. 30 tháng lương

D. 46 lần mức lương cơ sở

Câu 109 :
Mức lương hưu hàng tháng tối thiểu là bao nhiêu?

A. Bằng mức lương cơ sở

B. Bằng 80% tháng lương tối thiểu vùng

C. Bằng 75% mức lương cơ sở

D. Bằng 150% mức lương cơ sở

Câu 110 :
Người lao động được chọn một trong các phương thức đóng phí nào sau đây để tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A. Hàng tháng

B. Hàng tháng hoặc 3 tháng một lần; hoặc 6 tháng một lần; hoặc 12 tháng một lần; hoặc một lần cho nhiều năm về sau với mức thấp hơn mức đóng hàng tháng hoặc một lần cho những năm còn thiếu với mức cao hơn mức đóng hàng tháng so với quy định

C. Hàng tháng hoặc 3 tháng

D. Hàng tháng hoặc 3 tháng/lần hoặc 6 tháng/lần

Câu 111 :
Khi tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tái phát, người lao động được hưởng quyền lợi về bảo hiểm xã hội như thế nào?

A. Được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội như điều trị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp lần đầu

B. Không được hưởng quyền lợi bảo hiểm xã hội

C. Được hưởng chế độ ốm đau trong thời gian điều trị. Sau điều trị được giám định lại mức suy giảm khả năng lao động , trợ cấp thương tật tùy thuộc mức suy giảm khả năng lao động mới được giám định lại và dưỡng sức, phục hồi sức khỏe nếu đủ điều kiện

D. Được giám định lại mức suy giảm khả năng lao động và trợ cấp thương tật tùy vào mức giám định lại

Câu 112 :
Nếu người lao động chết mà thân nhân không đủ điều kiện hưởng tuất hàng tháng thì giải quyết như thế nào?

A. Thanh toán chế độ bảo hiểm xã hội một lần

B. Trợ cấp tuất một tuần

C. Thanh toán 48 tháng lương hưu/ trợ cấp

D. Không phải chi trả chế độ

Câu 113 :
Người có thẻ BHYT không được đổi thẻ bảo hiểm y tế trong trường hợp nào sau đây?

A. Thẻ hết hạn thời hạn sử dụng

B. Thẻ bị sửa chữa, tẩy xóa

C. Người có tên trong thẻ không tiếp tục tham gia bảo hiểm y tế

D. Trong thời gian chờ đổi thẻ

Câu 114 :
Người lao động sau thời gian hưởng chế độ ốm đau mà sức khỏe còn yếu thì sẽ được nghỉ dưỡng sức , phục hồi sức khỏe hay không?

A. Không được nghỉ dưỡng sức , phục hồi sức khỏe

B. Được dưỡng sức , phục hồi sức khỏetừ 5 ngày đến 10 ngày trong một năm

C. Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe tối đa 20 ngày trong một năm

D. Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe tối đa 25 ngày trong một năm

Câu 116 :
Người tham gia BHYT hộ gia đình đi khám bệnh, chữa bệnh BHYT đúng thủ tục được hưởng quyền lợi như thế nào?

A. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT ( không áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ y tế)

B. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ y tế)

C. 85% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ y tế)

D. 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ y tế)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247