Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 300 câu trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án !!

300 câu trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng có đáp án !!

Câu 1 :
Nước ta có những hiến pháp năm:

A. 1946; 1959; 1980; 1992; 2013.

B. 1945; 1959; 1980; 1992; 2013.

C. 1946; 1959; 1986; 1992; 2013.

D. 1946; 1959; 1986; 1996; 2013

Câu 2 :
Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Việt Nam:

A. Chủ tịch nước.

B. Quốc hội.

C. Tổng bí thư.

D. Thủ tướng chính phủ.

Câu 3 :
Hiến pháp và Luật do cơ quan nào ban hành?

A. Chính phủ ban hành

B. Bộ ban hành

C. Quốc hội ban hành

D. Tổng bí thư ban hành

Câu 4 :
Luật Xây Dựng số 50 được ban hành, có hiệu lực vào ngày tháng năm nào?

A. Ban hành 16/8/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015

B. Ban hành 16/6/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015

C. Ban hành 18/8/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015

D. Ban hành 18/6/2014, chính thức có hiệu lực 01/01/ 2015

Câu 5 :
Luật Xây Dựng hiện hành gồm có?

A. 10 chương và 168 điều

B. 10 chương và 186 điều

C. 9 chương và 186 điều

D. 9 chương và 168 điều

Câu 6 :
Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật:

A. Trường học, bênh viện, nhà thi đấu

B. Hệ thống đèn chiếu sáng công cộng, thông tin liên lạc

C. Lập dự án đầu tư xây dựng, thi công xây dựng công trình

D. a,b,c đúng

Câu 7 :
Hệ thống công trình hạ tầng xã hội:

A. Công trình cấp nước, thu gom và xử lý nước thảy

B. Khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu công nghiệp b đúng

C. Trường học, bênh viện, công viên, dịch vụ công cộng

D. a, b đúng

Câu 8 :
Luật xây dựng số 50/2014/QH13, ban hành Ngày 18/06/2014 thay thế cho văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây:

A. Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010

B. Thông tư số 33/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009

C. Luật xây dựng số 16/2003/QH11 và Điều 1 của Luật

D. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009

Câu 9 :
Giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho đơn vị nào sau đây:

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công xây dựng

C. Nhà thầu tư vấn

D. Cả ba đáp án a, b, c

Câu 10 :
Các công trình bệnh viện, trường học, công viên, cây xanh thuộc hệ thống công trình nào?

A. Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật

B. Hệ thống công trình dân dụng

C. Hệ thống công trình hạ tầng xã hội

D. Hệ thống công trình công cộng

Câu 11 :
Hoạt động đầu tư xây dựng là quá trình tiến hành các hoạt động xây dựng gồm:

A. Xây dựng mới công trình xây dựng

B. Sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng

C. Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng

D. Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, mua sắm vật dụng

Câu 12 :
Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng nào sau đây không chính xác?

A. Tuân thủ các chỉ tiêu, quy chuẩn kinh tế kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng trang thiết bị quy hoạch nông thôn

B. Sử dụng hợp lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích, đối tượng và trình tự đầu tư xây dựng

C. Bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản; phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường

D. Bảo đảm xây dựng đồng bộ trong từng công trình và đồng bộ với các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội

Câu 13 :
Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo
sát theo quy định của pháp luật?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu khảo sát

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 14 :
Công trình xây dựng theo quy định được phân thành mấy cấp?

A. 04 cấp (Cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV)

B. 05 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV)

C. 06 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, cấp V).

D. 07 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, cấp V, công trình tạm)

Câu 15 :
Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng gồm:

A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công

B. Thẩm tra, kiểm định, thí nghiệm, quản lý dự án

C. Các công việc tư vấn khác có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng

D. Cả ba đáp án a, b, c.

Câu 16 :
Đối với nhà ở riêng lẻ hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế khi:

A. Có tổng diện tích sàn 200 m2 và phù hợp với quy hoạch chi tiết được duyệt

B. Có tổng diện tích sàn 250m2 và có quy hoạch phù hợp đã được phê duyệt, có chiều cao tầng là 10m

C. Có tổng diện tích sàn 150m2, có chiều cao tầng 11,5m, có quy hoạch phân khu đang có hiệu lực pháp luật

D. Câu a, b đúng

Câu 17 :
Dựa vào nguồn vốn sử dụng cho dự án, chủ đầu tư được xác định theo mấy hình thức:

A. 01 Hình thức.

B. 02 Hình thức

C. 03 Hình thức

D. 04 Hình thức

Câu 18 :
Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công
tác khảo sát:

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu khảo sát

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 19 :
Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, cơ quan, đơn vị nào được quyền thực hiện giám sát cộng đồng đối với dự án đầu tư xây dựng,  sử dụng vốn đóng góp của cộng đồng?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại khu vực xây dựng

B. Hội đồng nhân dân tại khu vực xây dựng

C. Ban quản lý dự án tại khu vực xây dựng

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh quản lý trực tiếp

Câu 20 :
Hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng:

A. Do tư vấn thiết kế xây dựng lưu trữ

B. Do đơn vị thi công công trình lưu trữ

C. Do đơn vị giám sát thi công lưu trữ

D. Do chủ đầu tư lưu trữ

Câu 21 :
Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng là:

A. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015

B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015

D. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngà

Câu 22 :
Trách nhiệm mua bảo hiểm đối với người lao động thi công trên công trường là của ai?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu tư vấn xây dựng

C. Nhà thầu thi công xây dựng

D. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

Câu 23 :
Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo
quy định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu khảo sát

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 24 :
Ở nước ta luật xây dựng là:

A. Là Văn bản Luật do Quốc hội: cơ quan quyền lực cao nhất ban hành theo trình tự, thủ tục, hình thức quy định trong hiến pháp

B. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Bộ xây dựng ban hành

C. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Thủ Tướng ban hành

D. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Chủ tịch Quốc Hội ban hành

Câu 25 :
Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền tác giả đối với thiết kế xây dựng?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thiết kế

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 26 :
Văn bản luật xây dựng là văn bản:

A. Văn bản pháp quy mang tính chất hướng dẫn không bắt buộc

B. Văn bản pháp quy mang tính chất quy định bắt buộc

C. Văn bản mang tính chất quy định bắt buộc trên tất cả các lĩnh vực của xã hội

D. Văn bản pháp quy mang tính chất tham khảo không bắt buộc

Câu 28 :
Nghị định hướng dẫn luật xây dựng là:

A. Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015

B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015

C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015

D. Câu a,b,c đúng

Câu 29 :
Đối tượng áp dụng của luật xây dựng là gì?

A. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

B. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

C. Áp dụng đối với tất cả cơ quan, doanh nghiệp trong nước; cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

D. Không áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam

Câu 30 :
Hãy chọn câu trả lời sai trong các đáp án sau?

A. Chủ đầu tư có quyền điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng

B. Nhà thầu khảo sát chỉ được nhận thầu thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề thiết kế xây dựng

C. Chủ đầu tư có quyền đình chỉ thực hiện hoắc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật

D. Chủ đầu tư có quyền thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực

Câu 31 :
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng là gì?

A. Các phương án thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

B. Là tài liệu trình bày các việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bản vẽ đấu thầu thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

C. Là tài liệu trình bày các nội dung về sự cần thiết, mức độ khả thi và hiệu quả của việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

D. Là tài liệu trình bày các nội dung thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng

Câu 32 :
Hãy cho biết những câu sau đây câu nào thuộc nghĩa vụ của chủ đầu tư?

A. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng

B. Mua bảo hiểm cho công nhân lao động tại công trường

C. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng, nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật

D. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế

Câu 33 :
Khái niệm đầy đủ về chỉ giới đường đỏ trong xây dựng?

A. Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch vùng và địa hình để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác

B. Là đường ranh giới được xác định trên thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất không được xây dựng công trình và phần đất không được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác

C. Là đường xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật

D. Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác

Câu 34 :
Nhà thầu khảo sát xây dựng phải có nghĩa vụ:

A. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng

B. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng

C. Đàm phán, ký kết hợp đồng khảo sát xây dựng; giám sát, yêu cầu nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện đúng hợp đồng ký kết

D. Chịu trách nhiệm về kết quả khảo sát xây dựng và chất lượng khảo sát do mình thực hiện

Câu 35 :
Khái niệm đầy đủ về chỉ giới xây dựng trong xây dựng?

A. Là đường giới hạn cho phép xây dựng công trình chính trên thửa đất

B. Là đường giới hạn không cho phép xây dựng công trình chính trên thửa đất

C. Là đường ranh giới cho phép quy hoạch công trình chính trên thửa đất

D. Là đường giới hạn cho phép đầu tư xây dựng công trình phụ trên thửa đất

Câu 36 :
Kết quả khảo sát xây dựng được thể hiện trong:

A. Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công

B. Báo cáo kết quả khảo sát

C. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

D. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Câu 37 :
Cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng được gọi là:

A. Người quyết định đầu tư

B. Chủ đầu tư xây dựng

C. Tổng thầu tư vấn xây dựng

D. Nhà thầu thi công

Câu 39 :
Hồ sơ thiết kế sơ bộ được lập trong giai đoạn nào của dự án đầu tư xây dựng công trình?

A. Được lập trong hồ sơ thiết kế thi công đầu tư xây dựng

B. Được lập trong hồ sơ quy hoạch phương án của dự án

C. Được lập trong Báo cáo đầu tư xây dựng

D. Được lập trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Câu 40 :
Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng; giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế thực
hiện đúng hợp đồng đã ký kết?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thiết kế

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 41 :
Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực
tiếp đến giải pháp thiết kế?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu khảo sát

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 42 :
Hoạt động xây dựng gồm:

A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng

B. Quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng

C. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình

D. Cả ba đáp án a, b, c/

Câu 43 :
Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ xác định yêu cầu đối với khảo sát xây dựng và bảo đảm điều kiện cho nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện công việc?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu khảo sát

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 44 :
Trương hợp thi tuyển kiến trúc khi?

A. Có sự yêu cầu của đơn vị giám sát

B. Có đề nghị của đơn vị thi công

C. Người quyết định đầu tư xem xét tính chất đặc thù, quy mô công trình và quyết định phải thi tuyển kiến trúc

D. Câu a, b đúng

Câu 45 :
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn trong hoạt động xây dựng theo nguyên tắc nào?

A. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc bắt buộc theo quyết định đầu tư

B. Phù hợp với yêu cầu của quy chuẩn kinh tế kỹ thuật và quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng

C. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện, phải được người quyết định đầu tư xem xét, chấp thuận khi quyết định đầu tư

D. Đáp ứng yêu cầu của nhà thầu thi công xây dựng

Câu 46 :
Hồ sơ thiết kế cơ sở được lập trong giai đoạn nào của dự án đầu tư xây dựng công trình?

A. Được lập trong hồ sơ thiết kế thi công đầu tư xây dựng

B. Được lập trong hồ sơ quy hoạch phương án của dự án

C. Được lập trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

D. Được lập trong Báo cáo đầu tư xây dựng

Câu 47 :
Tổ chức, cá nhân nào có quyền quyết định số bước thiết kế khi phê duyệt dự án?

A. Người quyết định đầu tư

B. Các cơ quan chuyên môn về xây dựng phân cấp theo thẩm quyền

C. Tổng thầu thi công công trình

D. Đơn vị, tổ chức giám sát công trình

Câu 48 :
Quy hoạch làm căn cứ xem xét để cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị?

A. Quy hoạch tổng thể

B. Quy hoạch phân khu

C. Quy hoạch chi tiết

D. Câu a, b đúng

Câu 49 :
Những cơ quan sau đây, cơ quan nào không có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng?

A. Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh

B. Phòng quản lý đô thị

C. Sở xây dựng

D. Ban quản lý khu công nghiệp

Câu 51 :
Cơ quan, đơn vị cấp giấy phép xây dựng sai:

A. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật, phải bồi thường thiệt hại cho việc làm sai của mình

B. Phải xử lý phạt hành chính chủ đầu tư trước khi xử lý cán bộ cấp sai

C. Phải thu hồi giấy phép xây dựng và yêu cầu ngừng cung cấp các dịch vụ khác

D. Câu b, c đúng

Câu 52 :
Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với những công trình như thế nào?

A. Công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường

B. Công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp

C. Cả a và b đúng

D. Tất cả công trình

Câu 53 :
Giấy phép xây dựng có thời hạn bao lâu, tính đến ngày khởi công?

A. 03 tháng

B. 06 tháng

C. 12 tháng

D. 24 tháng

Câu 54 :
Thiết kế kỹ thuật là cơ sở cho giai đoạn:

A. Thi công công trình

B. Triển khai thiết kế bản vẽ thi công

C. Nghiệm thu công trình

D. Sử dụng công trình

Câu 55 :
Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị?

A. Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

B. Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt

C. Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định

D. Các câu trên đúng

Câu 56 :
Thiết kế bản vẽ thi công là cơ sở cho giai đoạn:

A. Thi công công trình

B. Triển khai thiết kế bản vẽ thi công

C. Nghiệm thu công trình

D. Sử dụng công trình.

Câu 58 :
Các hình thức bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng sau đây hình thức nào không đúng?

A. Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng

B. Bảo hiểm đối với kinh phí, vật tư thiết bị lắp đặt, nhân công lao động cho chủ đầu tư

C. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng

D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba

Câu 59 :
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến có nội dung nào sau đây không đúng quy định?

A. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng

B. Bản sao quyền sử dụng đất

C. Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư

D. Bản vẽ thiết kế xây dựng

Câu 60 :
Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng gồm:

A. Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng

B. Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp

C. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật

D. Câu A và B đúng

Câu 61 :
Sau khi được cấp phép xây dựng, chủ đầu tư được phép gian hạn bao nhiêu lần, mỗi lần gia hạn bao nhiêu tháng?

A. 05 lần, mỗi lần 03 tháng

B. 04 lần, mỗi lần 06 tháng

C. 03 lần, mỗi lần 09 tháng

D. 02 lần, mỗi lần 12 tháng

Câu 62 :
Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng là:

A. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015

B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015

D. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015

Câu 63 :
Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp nào sau đây?

A. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất

B. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp hồ sơ xin cấp phép sai

C. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp vị trí xây dựng thuộc khu quy hoạch

D. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp có sự thay đổi thiết kế trong lúc xây dựng

Câu 65 :
Hành vi nào sau đây không bị cấm trong hoạt động xây dựng?

A. Khởi công xây dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của Luật này

B. Xây dựng công trình không tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được lựa chọn áp dụng cho công trình

C. Sản xuất, sử dụng vật liệu xây dựng gây nguy hại cho sức khỏe cộng đồng, môi trường

D. Đảm bảo quy định về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo vệ môi trường trong xây dựng

Câu 66 :
Cơ quan nào sau đây đủ thẩm quyền cấp phép công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị?

A. Thủ tướng chính phủ

B. Bộ xây dựng

C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

D. Ủy ban nhân dân cấp huyện

Câu 67 :
Thời hạn quy hoạch đồ án quy hoạch chung xây dựng xã:

A. Từ 5 năm đến 10 năm

B. Từ 10 năm đến 20 năm

C. Từ 15 năm đến 25 năm

D. Từ 25 năm đến 30 năm

Câu 68 :
Trong việc cấp phép xây dựng theo quy định của luật xây dựng, giấy phép xây dựng không bao gồm?

A. Giấy phép xây dựng mới

B. Giấy phép sữa chữa, cải tạo

C. Giấy phép hoạt động xây dựng

D. Giấy phép di dời công trình

Câu 69 :
Thời hạn đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù là bao nhiêu năm:

A. Từ 10 năm đến 15 năm

B. Từ 15 năm đến 20 năm

C. Từ 20 năm đến 25 năm

D. Từ 25 năm đến 30 năm

Câu 70 :
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xây dựng có các quyền sau?

A. Yêu cầu cơ quan cấp giấy phép xây dựng giải thích, hướng dẫn và thực hiện đúng các quy định về cấp giấy phép xây dựng

B. Khiếu nại, khởi kiện, tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc cấp giấy phép thi công xây dựng

C. Được khởi công xây dựng công trình theo quy định của luật đấu thầu

D. Các câu trên đều đúng

Câu 72 :
Trường hợp công trình được miễn giấy phép xây dựng thì chủ đầu tư:

A. Chủ đầu tư được quyền tự khởi công công trình khi được cấp giấy phép xây dựng

B. Chủ đầu tư chỉ cần chuẩn bị đầy đủ những công việc như: kinh phí, nhân công, vật tư, giấy phép xây dựng công trình là được quyền khởi công xây dựng công trình

C. Chủ đầu tư phải có trách nhiệm thông báo với chính quyền địa phương nơi công trình dự định khởi công để địa phương tiện cho việc quản lý

D. Câu A, B đúng

Câu 73 :
Công trình được miễn giấy phép xây dựng?

A. Công trình nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250m2

B. Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực tôn giáo dân tộc

C. Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực hạ tầng xã hội

D. Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài không tiếp giáp với đường trong đô thị có yêu cầu về quản lý kiến trúc

Câu 74 :
Bản vẽ đồ án quy hoạch chung xây dựng xã được thể hiện theo tỷ lệ?

A. 1/15 000 hoặc 1/25 000 hoặc 1/250 000

B. 1/5 000 hoặc 1/10 000 hoặc 1/25 000

C. 1/5 000 hoặc 1/10 000

D. 1/500 hoặc 1/1 000

Câu 75 :
Bản đồ địa hình của đồ án quy hoạch vùng được thể hiện theo tỷ lệ?

A. 1/25 000 hoặc 1/250 000

B. 1/5 000 hoặc 1/10 000

C. 1/500 hoặc 1/1 000

D. 1/50 000 hoặc 1/100 000

Câu 77 :
Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào được miễn giấy phép xây dựng?

A. Công trình bí mật nhà nước, công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp và công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên

B. Công trình xây dựng mới phù hợp với quy hoạch đô thị đã được phê duyệt

C. Công trình cải tạo sửa chửa có làm thay đổi kết cấu cịu lực của công trình

D. Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài liên quan đến cảnh quan đô thị

Câu 78 :
Quy hoạch xây dựng nông thôn được lập cho đối tượng nào?

A. Xã và điểm dân cư nông thôn

B. Khu du lịch, khu sinh thái

C. Vùng huyện

D. Vùng liên huyện

Câu 79 :
Thời gian để cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định, kiểm tra thực địa hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là bao nhiêu ngày làm việc?

A. 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

B. 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

C. 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

D. 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Câu 81 :
Nếu cơ quan cấp giấy phép xây dựng không thu hồi giấy phép xây dựng đã cấp không đúng quy định pháp luật thì:

A. Ủy ban cấp huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh thu hồi giấy phép xây dựng đó

B. Giao cho Ủy ban nhân dân địa phương nơi có công trình thu hồi và xử lý vi phạm

C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp ra quyết định thu hồi giấy phép xây dựng đó

D. Câu a, b đúng

Câu 82 :
Tổ chức nào không được phép lập quy hoạch xây dựng vùng?

A. Bộ Xây dựng chủ trì phối hợp với các bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cơ quan, tổ chức có liên quan tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng đối với vùng liên tỉnh, vùng chức năng đặc thù có ý nghĩa quốc gia, vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh

B. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật vùng liên tỉnh

C. Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, tổ chức lập đồ án quy hoạch xây dựng các công trình thuộc đơn vị hành chính các vùng lân cận

D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng các vùng khác thuộc đơn vị hành chính do mình quản lý

Câu 83 :
Giấy phép xây dựng có nội dung nào sau đây không hợp lý?

A. Tên công trình thuộc dự án

B. Tên và địa chỉ của người quyết định đầu tư

C. Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến

D. Loại, cấp công trình xây dựng

Câu 84 :
Đơn vị có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao
là:

A. Chính phủ

B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Ủy ban nhân dân cấp huyện

D. Ủy ban nhân dân cấp xã

Câu 85 :
Bản vẽ của đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù được thể hiện theo tỷ lệ?

A. 1/5.000 hoặc 1/10.000

B. 1/500 hoặc 1/1.000

C. 1/50.000 hoặc 1/100.000

D. 1/1.000 hoặc 1/5.000

Câu 86 :
Bản vẽ của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng được thể hiện theo tỷ lệ?

A. Tỷ lệ 1/400

B. Tỷ lệ 1/500

C. Tỷ lệ 1/600

D. Tỷ lệ 1/700

Câu 87 :
Cơ quan chủ trì tổ chức việc lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn?

A. Ban quản lý dự án xây dựng cơ bản

B. Ủy ban nhân dân huyện

C. Ủy ban nhân dân xã

D. Hội đồng nhân dân xã

Câu 88 :
Chủ đầu tư xây dựng công trình có quyền:

A. Khiếu nại tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ phụ trách việc cấp phép xây dựng

B. Được quyền tự khởi công xây dựng công trình theo đúng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đã gởi đi xin phép và phải lập biên bản khởi công có xác nhận của chính quyền địa phương nơi công trình khơi công, nếu quá thời hạn mà không có kết quả

C. Được quyền đòi bồi thường thiệt hại cho sự chậm trể của cơ quan cấp giấy phép xây dựng

D. Câu A, B, C đúng

Câu 89 :
Cơ quan nào sau đây không thuộc thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng?

A. Bộ Xây dựng thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

B. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp

C. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp

D. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp

Câu 90 :
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ có nội dung nào sau đây không đúng quy định?

A. Đơn đề nghị chủ đầu tư cấp giấy phép xây dựng

B. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai

C. Bản vẽ thiết kế xây dựng

D. Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề

Câu 91 :
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không được phép phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nào sau đây?

A. Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao

B. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện

C. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù, trừ các quy hoạch quy định tại điểm c khoản 1 Điều này

D. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù

Câu 92 :
Trường hợp nào sau đây quy hoạch xây dựng nông thôn không được phép điều chỉnh?

A. Có điều chỉnh về quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương

B. Có điều chỉnh về quy hoạch xây dựng khu đô thị trọng điểm

C. Có điều chỉnh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương

D. Có biến động về điều kiện địa lý, tự nhiên

Câu 93 :
Đối với công trình cấp đặc biệt, đơn vị nào có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng?

A. Ủy ban nhân dân cấp huyện

B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Bộ xây dựng

D. Thủ tướng chính phủ

Câu 94 :
Trong quá trình xây dựng, trường hợp nào sau đây phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?

A. Khi điều chỉnh thiết kế bên trong công trình không làm thay đổi công năng sử dụng, không làm ảnh hưởng đến an toàn, phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường

B. Thay đổi hình thức kiến trúc bên trong của công trình đối với công trình ngoài đô thị thuộc khu vực có yêu cầu về quản lý kiến trúc

C. Thay đổi một trong các yếu tố về vị trí, diện tích xây dựng; quy mô, chiều cao, số tầng của công trình và các yếu tố khác ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực chính

D. Các câu trên đúng

Câu 95 :
Việc cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng được thực hiện dưới mấy hình thức?

A. 05 hình thức

B. 04 hình thức

C. 03 hình thức

D. 02 hình thức

Câu 96 :
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng gồm:

A. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng

B. Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát..

C. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật

D. Đáp án A và B

Câu 97 :
Trường hợp nào sau đây giấy phép xây dựng được sẽ bị thu hồi?

A. Giấy phép xây dựng được cấp đúng quy định của pháp luật

B. Chủ đầu tư không khắc phục việc xây dựng sai với giấy phép xây dựng trong thời hạn ghi trong văn bản xử lý vi phạm theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

Câu 98 :
Có bao nhiêu yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng?

A. 2 yêu cầu

B. 3 yêu cầu

C. 4 yêu cầu

D. 5 yêu cầu

Câu 99 :
Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư có trong nội dung của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng nào?

A. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến

B. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình theo tuyến

C. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ

D. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

Câu 101 :
Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù được điều chỉnh khi thỏa:

A. Thỏa 1 điều kiện

B. Thỏa 3 điều kiện

C. Thỏa 5 điều kiện

D. Thỏa 7 điều kiện

Câu 102 :
Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng gồm:

A. Có 1 điều kiện

B. Có 2 điều kiện

C. Có 3 điều kiện

D. Có 4 điều kiện

Câu 103 :
Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai có trong nội dung của hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng nào?

A. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến

B. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình theo tuyến

C. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ

D. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

Câu 104 :
Cơ quan cấp phép xây dựng có trách nhiệm nào sau đây?

A. Niêm yết công khai và giải thích, hướng dẫn các quy định của pháp luật về cấp giấy phép thi công xây dựng

B. Theo dõi, trả kết quả hoặc thông báo cho nhà thầu về hồ sơ chưa đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng

C. Cấp giấy phép xây dựng theo quy trình và trong thời hạn theo quy định của luật cấp phép

D. Chủ trì và phối hợp với cơ quan chức năng có liên quan kiểm tra việc thực hiện xây dựng theo giấy phép xây dựng; đình chỉ xây dựng, thu hồi giấy phép xây dựng theo thẩm quyền khi chủ đầu tư xây dựng công trình vi phạm nghiêm trọng

Câu 105 :
Phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề có trong nội dung của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng nào?

A. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến

B. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình theo tuyến

C. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ

D. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

Câu 106 :
Cơ quan nào sau đây đủ thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị?

A. Thủ tướng chính phủ

B. Bộ xây dựng

C. Ủy ban nhân dân cấp tỉ

D. Ủy ban nhân dân cấp huyện

Câu 107 :
Quy hoạch xây dựng nông thôn được điều chỉnh khi thỏa:

A. Thỏa 1 điều kiện

B. Thỏa 2 điều kiện

C. Thỏa 3 điều kiện

D. Thỏa 4 điều kiện;

Câu 108 :
Công bố công khai đồ án quy hoạch xây dựng trong thời gian:

A. 30 ngày kể từ ngày phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

B. 35 ngày kể từ ngày phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

C. 40 ngày kể từ ngày phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

D. 45 ngày kể từ ngày phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng

Câu 109 :
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xây dựng phải?

A. Nộp đầy đủ hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thi công

B. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng

C. Thông báo ngày khởi công xây dựng bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp phường, xã nơi xây dựng công trình trong thời hạn 7 ngày làm việc trước khi khởi công xây dựng công trình

D. câu A, B, C đúng

Câu 110 :
Cơ quan nào công bố quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn?

A. Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố quy hoạch xây dựng

B. Ủy ban nhân dân cấp xã công bố quy hoạch xây dựng

C. Sở xây dựng công bố quy hoạch xây dựng

D. Cơ quan chuyên môn khác công bố quy hoạch xây dựng

Câu 111 :
Thời gian lập và phê duyện hồ sơ cắm móc giới?

A. Không quá 15 ngày kề từ ngày đồ án quy hoạch được phê duyệt

B. Không quá 20 ngày kề từ ngày đồ án quy hoạch được phê duyệt

C. Không quá 25 ngày kề từ ngày đồ án quy hoạch được phê duyệt

D. Không quá 30 ngày kề từ ngày đồ án quy hoạch được phê duyệt

Câu 113 :
Đơn vị có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng và quy hoạch xây dựng nông thôn là:

A. Chính phủ

B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Ủy ban nhân dân cấp huyện

D. Ủy ban nhân dân cấp xã

Câu 114 :
Việc cắm mốc giới ngoài thực địa phải được hoàn thành trong thời hạn:

A. 45 ngày kể từ ngày hồ sơ căm mốc được phê duyệt

B. 50 ngày kể từ ngày hồ sơ căm mốc được phê duyệt

C. 55 ngày kể từ ngày hồ sơ căm mốc được phê duyệt

D. 60 ngày kể từ ngày hồ sơ căm mốc được phê duyệt

Câu 116 :
Nhà thầu thi công xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây?

A. Chỉ được nhận thầu thi công xây dựng, công việc phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của mình và thực hiện theo đúng hợp đồng đã ký kết

B. Lập và trình chủ đầu tư phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp bảo đảm an toàn cho công trình

C. Thi công xây dựng theo đúng yêu cầu của nhà thầu thi công, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn và bảo vệ môi trường

D. Lập bản vẽ khởi công, tham gia nghiệm thu công trình

Câu 117 :
Trong công tác thi công xây dựng chủ đầu tư có nghĩa vụ nào sau đây không đúng quy định?

A. Lựa chọn nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động thi công xây dựng phù hợp với loại, cấp công trình và công việc thi công xây dựng

B. Phối hợp, tham gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng

C. Tổ chức quan sát và quản lý chất lượng trong thiết kế xây dựng phù hợp với hình thức quản lý dự án, hợp đồng xây dựng

D. Kiểm tra biện pháp thi công, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường

Câu 118 :
Thẩm quyền cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia do cơ quan nào thực
hiện?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

B. Ủy ban nhân dân cấp huyện

C. Ủy ban nhân dân cấp xã

D. Các đơn vị chuyên môn

Câu 119 :
Định kỳ rà soát quy hoạch xây dựng được thực hiện như sau?

A. 10 năm đối với quy hoạch vùng, 05 năm đối với quy hoạch chung và quy hoạch phân khu, 03 năm đối với quy hoạch chi tiết kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt

B. 15 năm đối với quy hoạch vùng, 10 năm đối với quy hoạch chung và quy hoạch phân khu, 05 năm đối với quy hoạch chi tiết kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt

C. 05 năm đối với quy hoạch vùng, 03 năm đối với quy hoạch chung và quy hoạch phân khu, 02 năm đối với quy hoạch chi tiết kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt

D. Kết quả rà soát quy hoạch xây dựng phải được báo cáo bằng văn bản với cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng để xem xét, quyết định 2 năm 1 lần

Câu 120 :
Trong công tác thi công xây dựng, nhà thầu thiết kế có quyền nào sau đây không đúng quy định?

A. Yêu cầu chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng thực hiện theo đúng thiết kế

B. Từ chối những yêu cầu thay đổi thiết kế hợp lý của chủ đầu tư

C. Từ chối nghiệm thu công trình, hạng mục công trình khi thi công không theo đúng thiết kế

D. Các quyền khác theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan

Câu 121 :
Quy hoạch xây dựng được lập căn cứ vào các nội dung nào?

A. Bình đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện kinh tế của địa phương

B. Quy chuẩn kỹ thuật về quy hoạch nông thôn và tiêu chuẩn thiết kế có liên quan

C. Bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện tự nhiên của địa phương

D. Định hướng quy hoạch tổng thể mặt bằng xây dựng công trình, quy hoạch xây dựng có liên quan đã được phê duyệt

Câu 122 :
Quy hoạch xây dựng được tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc?

A. 05 Nguyên tắc

B. 04 Nguyên tắc

C. 03 Nguyên tắc

D. 02 Nguyên tắc

Câu 123 :
Trong công tác thi công xây dựng chủ đầu tư có quyền nào sau đây không đúng quy định?

A. Tự thực hiện thi công xây dựng công trình khi có đủ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình phù hợp hoặc lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng

B. Đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng; giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết

C. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng với nhà thầu thi công xây dựng theo quy định của pháp luật và của hợp đồng xây dựng

D. Dừng thi công xây dựng công trình, yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng khắc phục hậu quả khi vi phạm các quy định về chất lượng công trình, an toàn và bảo vệ môi trường

Câu 124 :
Nhà thầu thi công xây dựng quản lý công trường theo nội dung nào sau đây?

A. Xung quanh khu vực công trường xây dựng phải có rào ngăn, trạm gác, biển báo dễ nhìn, dễ thấy để bảo đảm ngăn cách giữa phạm vi công trường với bên ngoài

B. Việc bố trí công trường trong phạm vi thi công của công trình phải phù hợp với bản vẽ thiết kế tổng mặt bằng thi công được duyệt và điều kiện cụ thể của địa điểm xây dựng

C. Vật tư, vật liệu, thiết bị chờ lắp đặt phải được sắp xếp gọn gàng theo thiết kế tổng mặt bằng thi công

D. Các câu trên đều đúng

Câu 125 :
Quy hoạch xây dựng bao gồm những loại quy hoạch nào?

A. Quy hoạch vùng; Quy hoạch khu chức năng công trình; Quy hoạch nông thôn

B. Quy hoạch vùng; Quy hoạch đô thị; Quy hoạch khu chức năng đặc thù; Quy hoạch nông thôn

C. Quy hoạch vùng kinh tế đô thị; Quy hoạch khu chức năng đặc thù; Quy hoạch nông thôn

D. Quy hoạch vùng đô thị; Quy hoạch khu chức năng đặc thù; Quy hoạch nông thôn mới

Câu 126 :
Thay đổi hoặc yêu cầu tổ chức tư vấn thay đổi người giám sát trong trường hợp người giám sát không thực hiện đúng quy định là quyền
của tổ chức nào sau đây?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công

C. Nhà thầu thiết kế

D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình

Câu 127 :
Quy hoạch xây dựng bao gồm bao nhiêu loại?

A. 04 loại

B. 03 loại

C. 02 loại

D. 01 loại

Câu 129 :
Đơn vị nào có trách nhiệm bảo vệ mốc giới thực địa?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

B. Ủy ban nhân dân cấp huyện

C. Ủy ban nhân dân cấp xã

D. Các đơn vị chuyên môn

Câu 130 :
Việc khởi công xây dựng công trình phải bảo đảm các điều kiện nào sau?

A. Có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình thiết kế

B. Có giấy phép khởi công xây dựng đối với công

C. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt và được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ

D. Có hợp đồng thi công xây dựng được ký giữa đơn vị thiết kế và nhà thầu được lựa chọn

Câu 131 :
Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng?

A. Xác định luận cứ, cơ sở hình thành phạm vi ranh giới vùng

B. Xác định mục tiêu phát triển vùng

C. Dự báo quy mô dân số vùng, nhu cầu về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội cho từng giai đoạn phát triển

D. Xác định yêu cầu về tổ chức thời gian đối với hệ thống đô thị, khu vực thành, vùng và khu chức năng chủ yếu, hệ thống công trình kỹ thuật, hạ tầng công cộng trên phạm vi vùng theo từng giai đoạn

Câu 132 :
Đơn vị có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện là:

A. Chính phủ

B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Ủy ban nhân dân cấp huyện

D. Ủy ban nhân dân cấp xã

Câu 133 :
Yêu cầu nào sau đây đối với thi công xây dựng công trình là phù hợp nhất theo quy định nhà nước?

A. Tuân thủ thiết kế xây dựng được duyệt, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và các quy định của pháp luật có liên quan

B. Bảo đảm an toàn lao động cho công trình, cho đơn vị thiết kế, cho con người, thiết bị thi công, công trình ngầm và các công trình khác

C. Thực hiện các biện pháp thiết kế thi công an toàn riêng đối với công trình, công việc không có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, phòng, chống cháy, nổ

D. Sử dụng vật tư, vật liệu không đúng chủng loại, không hợp quy cách vì trong trường hợp thiếu vật liệu

Câu 134 :
Xem xét xử lý theo đề nghị của chủ đầu tư về những bất hợp lý trong thiết kế xây dựng là nghĩa vụ của tổ chức nào sau đây?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công

C. Nhà thầu thiết kế

D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình

Câu 135 :
Chủ đầu tư có quyền nào sau đây trong công tác giám sát thi công xây dựng?

A. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thi công xây dựng công trình theo quy định của pháp luật

B. Đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế thi công xây dựng công trình theo dõi, giám sát khảo sát và yêu cầu nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết

C. Thay đổi hoặc yêu cầu tổ chức tư vấn thay đổi người giám đốc giám sát trong trường hợp người giám đốc không thực hiện đúng quy định

D. Tự thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình khi có đủ điều kiện năng lực giám sát thi công xây dựng và tự chịu trách nhiệm về việc giám sát của mình

Câu 136 :
Việc cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa do đơn vị nào thực hiện?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

B. Ủy ban nhân dân cấp huyện

C. Ủy ban nhân dân cấp xã

D. Các đơn vị chuyên môn

Câu 137 :
Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng mấy yêu cầu?

A. Đáp ứng 1 yêu cầu

B. Đáp ứng 3 yêu cầu

C. Đáp ứng 5 yêu cầu

D. Đáp ứng 7 yêu cầu

Câu 138 : Dự án quan trọng mang tầm quốc gia do cơ quan nào thẩm định?

A. Do quốc hội tổ chức thẩm định

B. Do chủ tịch nước tổ chức thẩm định

C. Do bộ trưởng thủ trưởng cơ quan ngang bộ tổ chức thẩm định

D. Hội đồng thẩm định nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập có trách nhiệm thẩm định

Câu 139 :
Tuân thủ yêu cầu đối với công trường xây dựng là nghĩa vụ của tổ chức nào sau đây?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công

C. Nhà thầu thiết kế

D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình

Câu 140 :
Thời gian thẩm định dự án mang tầm quan trọng quốc gia là:

A. Không quá 90 ngày

B. Không quá 80 ngày

C. Không quá 70 ngày

D. Không quá 60 ngày

Câu 142 :
Trình tự đầu tư xây dựng có các giai đoạn sau:

A. Chuẩn dự án, thực hiện dự án và xây dựng dự án thực tế

B. Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc dự án đưa dự án vào khai thác sử dụng

C. Thực hiện dự án, lập dự án, kết thúc dự án và bảo trì dự án

D. Chuẩn bị dự án, khai thác dự án và thực hiện dự án

Câu 143 :
Hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm những loại hồ sơ nào sau đây?

A. Thiết kế bản vẽ sơ bộ, thiết kế công nghệ và thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật

B. Thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế công nghệ (nếu có) hồ sơ dự toán xây dựng và thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật

C. Thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế hạ tầng kỹ thuật hồ sơ dự toán xây dựng

D. Thiết kế bản vẽ thi công (nếu có) và thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật

Câu 144 :
Nhà thầu thi công xây dựng có các quyền nào sau đây?

A. Từ chối thực hiện những yêu cầu trái pháp luật

B. Đề xuất sửa đổi thiết kế xây dựng cho phù hợp với thực tế thi công để bảo đảm chất lượng và hiệu quả

C. Yêu cầu thanh toán giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng

D. Các câu trên đều đúng

Câu 145 :
Hồ sơ nào sau đây không thuộc hồ sơ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng?

A. Tờ trình thẩm định dự án của chủ đầu tư

B. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

C. Báo cáo đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thiết kế kỹ thuật

D. Các tài liệu, văn bản có liên quan đến dự á

Câu 146 :
Đề xuất sửa đổi thiết kế xây dựng cho phù hợp với thực tế thi công để bảo đảm chất lượng và hiệu quả là quyền của tổ chức nào sau đây?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công

C. Nhà thầu thiết kế

D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình

Câu 147 :
Thời gian thẩm định dự án nhóm A không quá bao nhiêu ngày?

A. 10 ngày

B. 20 ngày

C. 30 ngày

D. 40 ngày

Câu 148 :
Đâu là quyền hạn của cơ quan, tổ chức thẩm định dự án?

A. Bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án

B. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án

C. Đình chỉ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình khi phát hiện có dấu hiệu tham ô gây hậu quả nghiêm trọng, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án

D. a, c đúng

Câu 149 :
Các dự án sau đây loại dự án nào không cần lập dự án hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng?

A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo

B. Công trình nhà ở riêng lẻ

C. Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định

D. Công trình thuộc dự án nhóm A, B

Câu 150 :
Tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán công trình là nghĩa vụ của tổ chức nào sau đây?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công

C. Nhà thầu thiết kế

D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình

Câu 151 :
Hồ sơ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng gồm các loại tài liệu nào sau đây?

A. Tờ trình thẩm định dự án của trung tâm tư vấn kiểm định, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan

B. Tờ trình thẩm định dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi về đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan

C. Tờ trình thẩm định dự án của chủ đầu tư; Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan

D. Tờ trình thẩm định dự án của sở Xây dựng; Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan

Câu 153 :
Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình có quyền nào sau đây?

A. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và hợp đồng thi công xây dựng đã ký kết

B. Bảo lưu ý kiến đối với công việc giám sát tác giả do mình đảm nhận

C. Tạm dừng thi công trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ mất cân bằng hoặc nhà thầu thi công sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý

D. Từ chối yêu cầu hợp lý của các bên có liên quan

Câu 154 :
Cơ quan tổ chức, cá nhân nào sau đây có quyền thành lập ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng khu vực?

A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước

B. Chủ Tịch Nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước

C. Thủ Tướng Chính Phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước

D. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước

Câu 155 :
Công trình xây dựng phải được giám sát nội dung nào sau đây?

A. Công trình xây dựng phải được giám sát về chất lượng, khối lượng, tiêu cuẩn, an toàn và bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng

B. Công trình xây dựng phải được giám sát về chất lượng, số lượng, tiến độ công trình, an toàn lao động và bảo vệ tài nguyên trong quá trình thi công

C. Công trình xây dựng phải được giám sát về chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình thi công

D. Công trình xây dựng phải được giám sát về chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn giao thông và bảo vệ môi trường trong quá trình hoàn công

Câu 156 :
Khái nhiệm nào sau đây không chính xác về quyền của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng?

A. Lập, quản lý dự án khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của Luật xây dựng; Yêu cầu cơ quan, tổ chức có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu về lập, quản lý dự án

B. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu thi công để lập, quản lý dự án

C. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án

D. Tổ chức lập, quản lý dự án; quyết định thành lập, giải thể Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo thẩm quyền

Câu 157 :
Khái nhiệm nào sau đây không chính xác về quyền của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng?

A. Thực hiện quyền quản lý dự án theo ủy quyền của chủ đầu tư

B. Đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án, kiến nghị với chủ đầu tư giải quyết vấn đề vượt quá thẩm quyền

C. Thực hiện quyền quản lý dự án đầu tư của tất cả các dự án, được quyền xử lý toàn bộ dự án, không cần thông qua ý kiến chủ đầu tư

D. Thuê tổ chức tư vấn tham gia quản lý dự án trong trường hợp cần thiết sau khi được người quyết định đầu tư, chủ đầu tư chấp thuận

Câu 158 :
Nhà thầu tư vấn lập, quản lý dự án đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây được xem là không chính xác?

A. Yêu cầu chủ đầu tư cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nhiệm vụ tư vấn được giao

B. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình theo quy định của pháp luật

C. Từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư

D. Các quyền khác theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật về quản lý doanh nghiệp

Câu 159 :
Nhà thầu tư vấn lập, quản lý dự án đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây được xem là không chính xác?

A. Yêu cầu bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp làm thiệt hại đến danh nghiệp nhà nước

B. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật

C. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết

D. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư

Câu 160 :
Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng có các quyền nào sau đây không đúng quy định?

A. Yêu cầu chủ đầu tư, tổ chức và cá nhân có liên quan cung cấp thông tin phục vụ công tác thẩm định dự án và giải trình trong trường hợp cần thiết

B. Thu phí thẩm định dự án theo tỷ lệ của hồ sơ thiết kế và lệ phí thẩm định, theo sự thỏa thuận của chủ đầu tư

C. Yêu cầu chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn hoặc mời chuyên gia tư vấn có đủ năng lực kinh nghiệm tham gia thẩm định dự án khi cần thiết

D. Bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án

Câu 161 :
Người quyết định đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây hợp lý với luật xây dựng?

A. Phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt đề án, thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng và quyết toán vốn đầu tư xây dựng

B. Phê duyệt dự án khi không đáp ứng mục tiêu đầu tư và hiệu quả dự án

C. Thay đổi, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khi thấy không cần thiết phù hợp với quy định của Luật xây dựng

D. Đình chỉ thực hiện dự án đầu tư xây dựng đã được phê duyệt hoặc đang triển khai thực hiện khi thấy cần thiết phù hợp với quy định của pháp luật

Câu 162 :
Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng có các trách nhiệm nào sau đây đúng quy định?

A. Thẩm định nội dung của dự án quy hoạch đầu tư xây dựng theo quy định của luật đầu tư

B. Thông báo ý kiến, kết quả thẩm tra bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm tra dự án để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư

C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người quyết định đầu tư về ý kiến, kết quả thẩm định dự án của mình

D. Chịu trách nhiệm ký hợp đồng thẩm định dự án với các đơn vị tư vấn thẩm định dự án

Câu 163 :
Người quyết định đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây không hợp lý với luật xây dựng?

A. Tổ chức thẩm định dự án, không ra quyết định đầu tư xây dựng

B. Bảo đảm nguồn vốn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng

C. Kiểm tra việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng của chủ đầu tư; tổ chức giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 8 của Luật này

D. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng hoàn thành

Câu 164 :
Chi phí nào không thuộc nội dung Dự toán xây dựng?

A. Chi phí về xây dựng, thiết bị

B. Chi phí quản lý dự án

C. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

D. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Câu 165 :
Theo hình thức giá hợp đồng thì hợp đồng xây dựng được áp dụng bao nhiêu loại hợp đồng sau?

A. 05 loại hợp đồng

B. 06 loại hợp đồng

C. 07 loại hợp đồng

D. 08 loại hợp đồng

Câu 166 :
Dự án đầu tư xây dựng được phân theo bao nhiêu loại?

A. Phân theo 3 loại

B. Phân theo 4 loại

C. Phân theo 5 loạic

D. Phân theo 6 loại

Câu 167 :
Dự án đầu tư xây dựng nào sau đây không thuộc nhóm dự án đã được phân loại theo luật Xây Dựng?

A. Dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo quy mô, tính chất, loại công trình xây dựng và nguồn vốn sử dụng

B. Dự án đầu tư xây dựng công trình, trung tâm đô thị nông thôn, loại công trình xây dựng của dự án

C. Dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo quy mô, tính chất, loại công trình xây dựng của dự án gồm dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án nhóm B, dự án nhóm C theo các tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công

D. Dự án đầu tư xây dựng gồm một hoặc nhiều công trình với loại, cấp công trình xây dựng khác nhau

Câu 168 :
Hợp đồng xây dựng có ý nghĩa nào sau đây?

A. Hợp đồng xây dựng là thỏa thuận bằng văn bản giữa bên giao thầu và bên mua thầu để thực hiện một phần hay toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng

B. Hợp đồng xây dựng là hợp đồng quy định bằng văn bản về các nội dung yêu cầu trong hoạt động đầu tư xây dựng

C. Hợp đồng xây dựng là hợp đồng dân sự được thỏa thuận bằng văn bản giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần hay toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng

D. Hợp đồng xây dựng là văn bản quy về các nội dung yêu cầu trong hoạt động đầu tư xây dựng

Câu 169 :
Trình tự đầu tư xây dựng gồm bao nhiêu giai đoạn:

A. 01 giai đoạn

B. 02 giai đoạn

C. 03 giai đoạn

D. 04 giai đoạn

Câu 170 :
Yêu cầu nào sau đây không phù hợp đối với dự án đầu tư xây dựng?

A. Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp

B. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu

C. Bảo đảm cấp đủ vốn đúng tiến độ của dự án, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án

D. Có phương án đảm bảo thiết bị vật tư thi công phù hợp với quy hoạch được duyệt

Câu 171 :
Đối với hợp đồng xây dựng có quy mô lớn, thời hạn tối đa thanh lý hợp đồng là:

A. Không quá 90 ngày

B. Không quá 60 ngày

C. Không quá 45 ngày

D. Không quá 45 ngày

Câu 172 :
Trường hợp nào sau đây dự án đầu tư xây dựng chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật?

A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo; Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định

B. Công trình có vốn đầu tư thực hiện quy mô lớn

C. Công trình có nguồn vốn trực tiếp đầu tư của chính phủ

D. Câu b, câu c đúng

Câu 173 :
Thời gian thẩm định dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật:

A. Tối đa là 10 ngày

B. Tối đa là 15 ngày

C. Tối đa là 20 ngày

D. Tối đa là 25 ngày

Câu 174 :
Theo hình thức giá hợp đồng áp dụng, loại hợp đồng nào sau đây không đúng quy định?

A. Hợp đồng trọn gói

B. Hợp đồng theo đơn giá không cố định

C. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh

D. Hợp đồng theo thời gian

Câu 175 :
Trong một dự án đầu tư xây dựng, loại và cấp công trình như thế nào?

A. Cùng loại, cấp công trình

B. Cùng loại, khác cấp công trình

C. Khác loại, cùng cấp công trình

D. Loại, cấp công trình khác nhau

Câu 176 :
Dự toán xây dựng được phê duyệt của dự án sử dụng vốn nhà nước chỉ được điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

A. Điều chỉnh tổng dự toán theo quy định giá xây dựng

B. Được phép thay đổi, bổ sung thiết kế không trái với thiết kế cơ sở hoặc thay đổi cơ cấu chi phí dự toán xây dựng nhưng không vượt tổng mức đầu tư xây dựng được phê duyệt

C. Việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình phải được quyết định, phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư

D. Việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình phải được phê duyệt theo quy định của chủ đầu tư

Câu 177 :
Đơn vị nào có quyền tổ chức lập, quản lý dự án; quyết định thành lập, giải thể Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo thẩm
quyền?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 178 :
Nguyên tắc trong việc ký hợp đồng xây dựng nào sau đây không đúng quy định?

A. Trước khi tiến hành lựa chọn nhà thầu và kết thúc quá trình đàm phán hợp đồng

B. Tự nguyện, bình đẳng, hợp tác, không trái pháp luật và đạo đức xã hội

C. Bảo đảm có đủ vốn để thanh toán theo thỏa thuận của hợp đồng

D. Trường hợp bên nhận thầu là liên danh nhà thầu thì phải có thỏa thuận liên danh. Các thành viên trong liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào hợp đồng xây dựng, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác

Câu 179 :
Những chức danh, cá nhân hành nghề hoạt động xây dựng sau đây không cần phải có chứng chỉ hành nghề?

A. Chủ nhiệm thiết kế

B. Chủ trì thiết kế

C. Thiết kế

D. Thẩm tra thiết kế xây dựng

Câu 180 :
Đơn vị nào có trách nhiệm phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng hoàn thành?

A. Người quyết định đầu tư

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 181 :
Cá nhân hành nghề độc lập trong hoạt động xây dựng có trách nhiệm đăng ký thông tin về năng lực hành nghề của mình với:

A. Cơ quan chuyên môn của Bộ Xây Dựng

B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thường trú

C. Sở Xây Dựng nơi thường trú

D. Ủy ban nhân dân cấp quận huyện nơi thường trú

Câu 182 :
Đơn vị nào sau đây có quyền từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật về tư vấn xây dựng của chủ đầu tư là đúng nhất?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 183 :
Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án có bao nhiều quyền hạn theo luật xây dựng?

A. Có 1 quyền hạn

B. Có 2 quyền hạn

C. Có 3 quyền hạn

D. Có 4 quyền hạn

Câu 184 :
Thời gian 30 ngày đối với việc thẩm định dự án nhóm nào sau đây?

A. Dự án nhóm B

B. Dự án nhóm A

C. Dự án nhóm C

D. Dự án nhóm D

Câu 185 :
Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng:

A. Phải đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp theo quy định của pháp luật

B. Phải được xếp hạng từ hạng 1 đến hạng 4

C. Bắt buộc phải được đào tạo qua trường lớp về xây dựng

D. Câu a, b và c đúng

Câu 186 :
Đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thì do cơ quan nào thẩm định?

A. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định

B. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp có trách nhiệm thẩm định

C. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện có trách nhiệm thẩm định

D. Do cán bộ chuyên môn trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định

Câu 187 :
Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình?

A. Câu a , b và c đúng

B. Có đủ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình tương ứng với loại, cấp công trình xây dựng

C. Chỉ huy trưởng công trường có năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình và chứng chỉ hành nghề phù hợp

D. Có thiết bị thi công đáp ứng yêu cầu về an toàn và chất lượng xây dựng công trình

Câu 188 :
Trường hợp nào sau đây dự án đầu tư xây dựng phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi?

A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo; Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định

B. Công trình có vốn đầu tư thực hiện quy mô lớn

C. Công trình có nguồn vốn trực tiếp đầu tư của chính phủ

D. Công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A

Câu 189 :
Sở xây dựng địa phương cấp chứng chỉ hành nghề:

A. hạng đặc biệt

B. hạng 1 và 2

C. hạng 2 và 3

D. hạng 3 và 4

Câu 190 :
Đơn vị nào có quyền được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình theo quy định của pháp luật?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 191 :
Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp chứng chỉ hành nghề:

A. hạng 1

B. hạng 2

C. hạng 3

D. không được cấp

Câu 192 :
Đơn vị nào có quyền lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 193 :
Đơn vị nào có quyền đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án, kiến nghị với chủ đầu tư giải quyết vấn đề vượt quá thẩm quyền?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 194 :
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

A. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng là văn bản xác nhận năng lực hành nghề, do cơ quan có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp về lĩnh vực hành nghề

B. Là hợp đồng đủ điều kiện cho cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng

C. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng là một quyết định xác nhận năng lực hành nghề, do cơ quan có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp về lĩnh vực hành nghề

D. Câu a, b, c sai

Câu 195 :
Tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng:

A. Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng

B. Cá nhân tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với công việc thực hiện

C. Câu a và b đúng

D. a và b sai

Câu 196 :
Đơn vị nào có quyền bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 197 :
Đơn vị nào có quyền phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán xây dựng và quyết toán vốn đầu tư xây dựng?

A. Người quyết định đầu tư

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 198 :
Tổ chức khảo sát xây dựng công trình cần đáp ứng mấy điều kiện:

A. 4 điều kiện

B. 5 điều kiện

C. 6 điều kiện

D. 7 điều kiện

Câu 199 :
Điều kiện của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng:

A. 2 điều kiện

B. 3 điều kiện

C. 4 điều kiện

D. 5 điều kiện

Câu 200 :
Đơn vị nào có trách nhiệm bảo đảm nguồn vốn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng?

A. Người quyết định đầu tư

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 201 :
Điều kiện của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng:

A. 1 điều kiện

B. 2 điều kiện

C. 3 điều kiện

D. 4 điều kiện

Câu 202 :
Đơn vị nào phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và người quyết định đầu tư về ý kiến, kết quả thẩm định dự án của mình?

A. Người quyết định đầu tư

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 203 :
Đơn vị nào có trách nhiệm cung cấp thông tin về tư vấn đầu tư xâydựng cho nhà thầu tư vấn nhằm phục vụ việc tư vấn thiết kế dư án?

A. Nhà thầu tư vấn

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 204 :
Tổ chức tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng các điều kiện:

A. Có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công việc quản lý dự án theo quy mô, loại dự án

B. Cá nhân đảm nhận chức danh giám đốc quản lý dự án, cá nhân trực tiếp tham gia quản lý dự án phải có chuyên môn phù hợp, được đào tạo, kinh nghiệm công tác và chứng chỉ hành nghề phù hợp với quy mô, loại dự án

C. Câu a và b đúng

D. Câu a và b sai

Câu 206 :
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng mấy điều kiện:

A. 1 điều kiện

B. 2 điều kiện

C. 3 điều kiện

D. 4 điều kiện

Câu 207 :
Nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng:

A. Xác định yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ lập dự án, cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong tất cả các trường hợp, tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dư án 3 năm

B. Xác định yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ lập dự án, cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong trường hợp chủ đầu tư tự tổ chức lập dự án, tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dư án với thời gian 2 năm

C. Xác định yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ lập dự án, cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong trường hợp thuê tư vấn lập dự án, tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dư án

D. Xác định yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài, tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dư án thời gian 5 năm

Câu 208 :
Đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức thẩm định dự án và quyết định đầu tư xây dựng?

A. Người quyết định đầu tư

B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

C. Chủ đầu tư

D. Ban quản lý dự án

Câu 209 :
Quyền hạn của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng:

A. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án

B. Câu a, c đúng

C. Lập, quản lý dự án khi có đủ điều kiện năng lực

D. Câu a và câu c sai./

Câu 210 :
Thẩm quyền sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

A. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng có thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II

B. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng có thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I

C. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng có thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

D. Bộ Xây dựng có thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng I, hạng II

Câu 211 :
Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị nào sau đây?

A. Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

B. Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

C. Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp huyện

D. Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã

Câu 212 :
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước thì cơ quan, tổ chức, cá nhân nào sẽ quyết định việc điều chỉnh?

A. Do đơn vị thi công quyết định điều chỉnh

B. Do đơn vị quản lý dự án quyết định điều chỉnh

C. Do tư vấn giám sát quyết định điều chỉnh

D. Do người quyết định đầu tư quyết định điều chỉnh

Câu 213 :
Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở?

A. Dự toán xây dựng phù hợp với bước thiết kế xây dựng

B. Phương án kết cấu, loại vật liệu chủ yếu

C. Phương án kiến trúc

D. Thời hạn sử dụng và quy trình bảo hành, duy trì công trình

Câu 214 :
Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng?

A. Sự phù hợp giữa khối lượng chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế, tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây dựng công trình; xác định giá trị dự toán công trình

B. Sự hợp lý của các giải pháp thiết kế hạ tầng công trình xây dựng

C. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng tài liệu cho công trình

D. Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị thi công đối với thiết kế công trình có yêu cầu về công nghệ thi công

Câu 215 :
Thiết kế xây dựng đã được phê duyệt chỉ được điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

A. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng không yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng

B. Trong quá trình thi công xây dựng có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm chất lượng công trình và hiệu quả của dự án

C. Khi có yêu cầu về điều chỉnh thiết kế của đơn vị quản lý dự án

D. Các câu trên đều đúng

Câu 216 :
Trong việc thiết kế xây dựng, chủ đầu tư có quyền nào sau đây không đúng quy định?

A. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng

B. Đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng, giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết

C. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế hoặc lựa chọn nhà thầu khác thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay đổi thiết kế trong trường hợp nhà thầu thiết kế ban đầu chưa từ chối thực hiện công việc này

D. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan

Câu 217 :
Trong việc thiết kế xây dựng, nhà thầu thiết kế xây dựng có quyền nào sau đây?

A. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên liên quan cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ cho công tác thiết kế xây dựng

B. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ quy hoạch xây dựng và ngoài hợp đồng quy hoạch xây dựng

C. Quyền thẩm định tác giả đối với thiết kế xây dựng

D. Thuê nhà thầu khác thực hiện thiết kế xây dựng thay cho đơn vị mình

Câu 218 :
Trong việc thiết kế xây dựng, chủ đầu tư có nghĩa vụ nào sau đây không đúng quy định?

A. Xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng

B. Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cho nhà thầu thiết kế xây dựng

C. Thực hiện đúng hợp đồng thiết kế xây dựng đã ký kết

D. Bồi thường thiệt hại khi nhà thầu thiết kế vi phạm hợp đồng thiết kế xây dựng

Câu 219 :
Trong việc thiết kế xây dựng, nhà thầu thiết kế xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây?

A. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá thẩm định dự án công xây dựng

B. Chỉ được nhận thầu thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề thiết kế xây dựng

C. Được chỉ định nhà sản xuất cung cấp vật liệu, vật tư và thiết bị xây dựng trong nội dung thiết kế xây dựng của công trình sử dụng vốn nhà nước

D. Câu a,b,c đúng

Câu 220 :
Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có quyền nào sau đây?

A. Yêu cầu chủ đầu tư, tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin phục vụ công tác thẩm tra dự toán xây dựng và giải trình trong trường hợp cần thiết

B. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật về chi phí thiết kế

C. Bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng


 

D. Mời chuyên gia tham gia thẩm định hoặc tổ chức tư vấn khác có đủ năng lực kinh nghiệm để thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng làm cơ sở thẩm tra khi cần thiết

Câu 221 :
Thiết kế xây dựng công trình có yêu cầu nào sau đây không đúng quy định của luật xây dựng?

A. Nội dung thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng yêu cầu của từng bước thiết kế

B. Đáp ứng yêu cầu của thiết kế, phù hợp với nội dung đề án đầu tư xây dựng, cảnh quan bảo tồn di tích, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng

C. Thiết kế xây dựng phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 7 Điều này

D. Nhà thầu thiết kế xây dựng phải có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công trình và công việc do mình thực hiện

Câu 222 :
Trong Luật xây dựng chủ đầu tư có được quyền tự tổ chức khảo sát xây dựng không?

A. Chủ đầu tư có quyền tự tổ thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện

B. Chủ đầu tư không có quyền tự tổ thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện

C. Chủ đầu tư không có quyền tự tổ thực hiện khảo sát xây dựng mà phải kết hợp với đơn vị chuyên môn khác

D. Chủ đầu tư bắt buộc phải thuê cơ quan khác khảo sát xây dựng

Câu 223 :
Trong công tác khảo sát xây dựng có bao nhiêu loại hình khảo sát?

A. 04 loại hình khảo sát

B. 05 loại hình khảo sát

C. 06 loại hình khảo sát

D. 07 loại hình khảo sát

Câu 224 :
Trong công tác khảo sát xây dựng có yêu cầu nào sau đây không đúng quy định?

A. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải được lập phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng, loại hình khảo sát, bước thiết kế và yêu cầu của việc lập thiết kế xây dựng

B. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ khảo sát xây dựng và tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng được áp dụng

C. Công tác khảo sát quy hoạch phải tuân thủ phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường, đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ khảo sát quy hoạch được duyệt và được kiểm tra, giám sát, nghiệm thu theo quy định

D. Kết quả khảo sát xây dựng phải được lập thành báo cáo, bảo đảm tính trung thực, khách quan, phản ánh đúng thực tế và phải được phê duyệt

Câu 225 :
Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng bao gồm những nội dung nào sau đây?

A. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát địa chất; Số liệu khảo sát, phân tích, đánh giá kết quả khảo sát; kiến nghị

B. Số liệu khảo sát; phân tích, Kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị

C. Quy trình và phương pháp khảo sát, Số liệu giám sát; phân tích, đánh giá kết quả khảo sát, kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị

D. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát, số liệu khảo sát, phân tích, đánh giá kết quả khảo sát, kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị

Câu 226 :
Trong công tác khảo sát xây dựng, chủ đầu tư có quyền nào sau đây?

A. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây dựng

B. Thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện kinh nghiệm

C. Đàm phán, ký kết hợp đồng xây dựng; giám sát, yêu cầu nhà thầu xây dựng thực hiện đúng hợp đồng ký kết

D. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn khảo sát xây dựng

Câu 227 :
Các nội dung sau, nội dung nào không phải nghĩa vụ của chủ đầu tư trong công tác khảo sát xây dựng?

A. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng

B. Cung cấp cho nhà sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác xây dựng công trình

C. Xác định yêu cầu đối với khảo sát xây dựng và bảo đảm điều kiện cho nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện công việc

D. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật

Câu 228 :
Trong công tác khảo sát xây dựng, nhà thầu khảo sát có quyền nào sau đây không đúng quy định?

A. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng

B. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng

C. Yêu cầu đơn vị tư vấn và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của nhiệm vụ để thực hiện khảo sát xây dựng

D. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng

Câu 229 :
Trong công tác khảo sát xây dựng, nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ nào sau đây?

A. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của luật khảo sat và hợp đồng giám sát xây dựng

B. Chịu trách nhiệm về kết quả khảo sát xây dựng và chất lượng khảo sát do chủ đầu tư thực hiện

C. Đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện nhiệm vụ ban đầu còn sai sót

D. Bồi thường thiệt hại khi thực hiện không đúng nhiệm vụ khảo sát, sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng không phù hợp và vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng

Câu 230 :
Thiết kế xây dựng công trình được thực hiện theo các bước như sau?

A. Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế hai bước gồm thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế ba bước gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế theo các bước khác (nếu có)

B. Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ hoàn công, thiết kế hai bước gồm thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế ba bước gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ hoàn công, thiết kế theo các bước khác (nếu có)

C. Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ cơ sở, thiết kế hai bước gồm thiết kế sơ bộ và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế ba bước gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế theo các bước khác (nếu có)

D. Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ sơ bộ, thiết kế hai bước gồm thiết kế sơ bộ và thiết kế cơ sở, thiết kế ba bước gồm thiết kế sơ bộ, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế theo các bước khác (nếu có)

Câu 231 :
Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây?

A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật này

B. Thông báo ý kiến, kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư

C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người quyết định đầu tư về ý kiến, kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng của mình

D. Các câu a, b, c đúng

Câu 232 :
Hộ gia đình được tự thiết kế nhà ở riêng lẻ trong trường hợp nào sau đây?

A. Có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150 m2 hoặc dưới 1 tầng hoặc có chiều cao dưới 10 mét

B. Có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 200 m2 hoặc dưới 2 tầng hoặc có chiều cao dưới 11 mét

C. Có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2 hoặc dưới 3 tầng hoặc có chiều cao dưới 12 mét

D. Có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300 m2 hoặc dưới 4 tầng hoặc có chiều cao dưới 13 mét

Câu 234 :
Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thiết kế

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 235 :
Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình cần đáp mấy điều kiện:

A. 1 điều kiện

B. 2 điều kiện

C. 3 điều kiện

D. 4 điều kiện

Câu 236 :
Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ trình thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng và nộp phí thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thiết kế

C. Người quyết định đầu tư

D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Câu 237 :
Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phải đáp ứng:

A. 4 điều kiện

B. 3 điều kiện

C. 2 điều kiện

D. 1 điều kiện

Câu 238 :
Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng:

A. Có đủ điều kiện năng lực hoạt động quản lý chi phí đầu tư xây dựng

B. Cá nhân chủ trì việc lập, thẩm tra và quản lý chi phí đầu tư xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng

C. Câu a và b sai

D. Câu a và b đúng

Câu 239 :
Bộ xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề:

A. hạng 4

B. hạng 1

C. hạng 2

D. hạng 1,2,3,4

Câu 240 :
Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập:

A. Có đăng ký hoạt động các lĩnh vực phù hợp với nội dung hành nghề

B. Có đăng ký hoạt động các lĩnh vực phù hợp với nội dung hành nghề; Có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù hợp với công việc thực hiện

C. Có chứng chỉ hành nghề và năng lực phù hợp với công việc thực hiện

D. Câu a và b sai

Câu 241 :
Chứng chỉ hành nghề được phân thành:

A. 4 hạng

B. 1 hạng

C. 2 hạng

D. 3 hạng

Câu 242 :
Cá nhân tham gia hoạt động xây dựng:

A. Bắt buộc phải được đào tạo qua trường lớp về xây dựng

B. Phải đăng ký kinh doanh hành nghề phù hợp theo quy định pháp luật

C. Phải có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận do các cơ sở đào tạo hợp pháp cấp

D. Câu a, b đúng

Câu 243 :
Thẩm quyền của Sở Xây dựng, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có đủ điều kiện theo quy định của Chính phủ có thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

A. Sở Xây dựng, tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện theo quy định Chính phủ có thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng các hạng 1,2,3,4

B. Sở Xây dựng, tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện theo quy định của Chính phủ có thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng các hạng 1,2,3

C. Không có thẩm quyền

D. Sở Xây dựng, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có đủ điều kiện theo quy định của Chính phủ có thẩm quyền sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng các hạng còn lại

Câu 244 :
Cơ quan quản lý Nhà nước cao nhất của nước Việt Nam về xây dựng là:

A. Bộ xây dựng

B. Thủ tướng chính phủ

C. Chính phủ

D. Quốc hội

Câu 245 :
Cơ quan chuyên môn quản lý Nhà nước về xây dựng cao nhất tại Việt Nam:

A. Chính phủ

B. Thủ tướng chính phủ

C. Bộ xây dựng

D. Quốc hội

Câu 246 :
Dịch quyền là một đối vật quyền có trên một:

A. Động sản

B. Bất động sản

C. Bất động sản và động sản

D. Nhà cửa, đất đai

Câu 247 :
Việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở cấp quốc gia do:

A. Chính phủ tổ chức lập theo kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, giao Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư chủ trì giúp Chính phủ trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

B. Chính phủ tổ chức lập theo kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, giao Bộ Khoa Học và Công Nghệ chủ trì giúp Chính phủ trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

C. Chính phủ tổ chức lập theo kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, giao Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì giúp Chính phủ trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

D. Chính phủ tổ chức lập theo kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, giao Bộ Tài Chính chủ trì giúp Chính phủ trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

Câu 248 :
Khái niệm cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng nào sau đây không đúng?

A. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về xây dựng trong phạm vi cả nước

B. Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về xây dựng

C. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phối hợp với Bộ Xây dựng để thực hiện quản lý nhà nước về xây dựng

D. Hội đồng nhân dân các cấp có trách nhiệm trực tiếp thực hiện quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn theo phân cấp của nhà nước

Câu 249 :
Việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở cấp Tỉnh do:

A. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cơ quan quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

B. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cơ quan quản lý đất đai cấp huyện chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cơ quan quản lý đất đai cấp huyện chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cơ quan quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Câu 250 :
Các quyền nào sau đây của thanh tra xây dựng chưa chính xác?

A. Yêu cầu tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp tài liệu, giải trình những vấn đề cần thiết

B. Giám định những nội dung có liên quan đến chất lượng hồ sơ thiết kế công trình trong trường hợp cần thiết

C. Lập biên bản thanh tra, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thực hiện các biện pháp xử lý

D. Áp dụng các biện pháp ngăn chặn theo quy định của pháp luật;Các quyền khác theo quy định của pháp luật

Câu 251 :
Việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở cấp huyện do:

A. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cơ quan quản lý đất đai cấp huyện, chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

B. Ủy ban nhân dân cấp Huyện tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cơ quan quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cơ quan quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, cơ quan quản lý đất đai cấp huyện chủ trì giúp Ủy ban nhân dân cùng cấp trong việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Câu 253 :
Để được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư tối thiểu phải đảm bảo các điều
kiện sau đây:

A. Có năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư

B. Ký quỹ theo quy định của pháp luật về đầu tư

C. Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác

D. Câu a, b, c đúng

Câu 254 :
Quyền hạn trong hoạt động xây dựng của cơ quan ngang Bộ:

A. Phối hợp và hỗ trợ các bộ, cơ quan, tổ chức khác có liên quan và Ủy ban nhân dân các cấp trong quá trình triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành về những vấn đề thuộc phạm vi quản lý của mình

B. Phối hợp và hỗ trợ các bộ, cơ quan, tổ chức khác có liên quan và Ủy ban nhân dân các cấp trong quá trình triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng

C. Phối hợp và hỗ trợ các bộ, cơ quan, tổ chức khác có liên quan và Ủy ban nhân dân các cấp trong quá trình triển khai thực hiện một công trình nào đó do mình quản lý trong thời gian nhất định

D. Phối hợp và hỗ trợ các bộ, cơ quan, tổ chức khác có liên quan và Ủy ban nhân dân các cấp trong quá trình triển khai thực hiện thi công công trình do mình quản lý

Câu 255 :
Theo Luật Đất Đai thu hồi đất là:

A. Việc Nhà nước ra quyết định hành chính để thu lại quyền sử dụng đã giao cho tổ chức, cá nhân, UBND xã, phường, thị trấn quản lý theo quy định của Luật Đất đai

B. Việc Nhà nước ban hành quy chế thống nhất chung để thu lại quyền sử dụng đã giao cho tổ chức, cá nhân, UBND xã, phường, thị trấn quản lý theo quy định của Luật Đất đai

C. Việc Nhà nước ban hành quy chế thống nhất chung để thu lại ngay lập tức quyền sử dụng đã bán cho tổ chức, cá nhân, UBND xã, phường, thị trấn quản lý theo quy định của Luật Đất đai

D. Việc Nhà ra quyết định hành chính để thu lại quyền sử dụng đã giao cho tổ chức, cá nhân, UBND xã, phường, thị trấn quản lý theo quy định của Luật Đầu Tư

Câu 256 :
Theo Luật Đất Đai trưng dụng đất là:

A. Việc Nhà nước ra quyết định hành chính để thu lại tạm thời quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất đã giao trong trường hợp thật cần thiết để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai theo quy định của Luật Đất đai

B. Việc Nhà nước ra quyết định hành chính để thu lại tạm thời quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất đã giao trong trường hợp thật cần thiết để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai theo quy định của Luật An Ninh Quốc Phòng

C. Việc Nhà nước ra quyết định hành chính để thu lại tạm thời quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất đã giao trong trường hợp thật cần thiết để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai theo quy định của Luật Luật Đầu Tư

D. Việc Nhà nước ra quyết định hành chính để thu lại tạm thời quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất đã giao trong trường hợp thật cần thiết để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai theo quy định của Luật Xây Dựng

Câu 257 :
Thanh tra xây dựng có trách nhiệm gì?

A. Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm pháp luật về xây dựng

B. Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về xây dựng

C. Thực hiện chức năng, nhiệm vụ, trình tự, thủ tục thanh tra theo quy định, xuất trình quyết định thanh tra, thẻ thanh tra viên với đối tượng được thanh tra

D. Câu a, b đúng

Câu 258 :
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ban hành ngày tháng năm nào, có hiệu lục từ ngày tháng năm nào?

A. ban hành 26/11/ 2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014

B. ban hành 26/11/ 2013 có hiệu lực ngày 11/7/2014

C. ban hành 26/11/ 2013 có hiệu lực ngày 07/01/2014

D. ban hành 26/11/ 2013 có hiệu lực ngày 17/11/2014

Câu 259 :
Tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng gồm:

A. Chính phủ, Bộ xây dựng, Uỷ ban nhân dân địa phương

B. Văn phòng chính phủ, Bộ xây dựng, Bộ tài nguyên và môi trường, Sở xây dựng

C. Bộ xây dựng, sở xây dựng, phòng quản lý xây dựng chuyên ngành

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 260 :
Theo luật đầu thầu, khái niệm chủ đầu tư được hiểu như thế nào là đúng?

A. Chủ đầu là tổ chức không được sở hữu vốn , chỉ được thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp thi công dự án

B. Chủ đầu là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án

C. Chủ đầu là tổ chức, cá nhân được sử dụng vốn trực tiếp thuê quản lý chất lượng công trình thi công

D. Các câu trên đều đúng

Câu 261 :
Khái niệm nào sau đây về bên mời thầu được xem là đúng?

A. Chủ đầu tư hoặc tổ chức do chủ đầu tư quyết định thành lập hoặc lựa chọn

B. Cơ quan nhà nưóc có thẩm quyền hoặc tổ chức trực thuộc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lựa chọn

C. Câu a, b đúng

D. Câu a đúng, câu b sa

Câu 262 :
Trách nhiệm nào của Bộ xây dựng là chưa chính xác?

A. Chủ trì xây dựng, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển thị trường xây dựng và năng lực ngành xây dựng Ủy Ban Nhân Dân tỉnh

B. Chủ trì xây dựng, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển thị trường xây dựng và năng lực ngành xây dựng Ban Quản lý dự án tỉnh

C. Chủ trì xây dựng, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển thị trường xây dựng và năng lực ngành xây dựng Hội đồng Nhân Dân tỉnh

D. Chủ trì xây dựng, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển thị trường xây dựng và năng lực ngành xây dựng

Câu 263 :
Căn cứ theo Luật Đấu Thầu hay cho biết Đấu thầu là gì?

A. Là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp

B. Là lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế

C. Câu a đúng

D. Câu a , b đúng

Câu 264 :
Theo Luật Xây Dựng hiện hành thì nội dung quản lý nhà nước về xây dựng:

A. 6 nội dung

B. 8 nội dung

C. 10 nội dung

D. 12 nội dung

Câu 265 :
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

A. 12 chương và 96 điều

B. 13 chương và 96 điều

C. 12 chương và 95 điều

D. 13 chương và 95 điều

Câu 266 :
Đối tượng áp dụng của Luật đấu thầu:

A. Tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động đấu thầu quy định của Luật đấu thầu

B. Tổ chức, cá nhân có hoạt động đấu thầu không thuộc phạm vi điều chinh của Luật này được chọn áp dụng quy định của Luật này. Trường hợp chọn áp dụng thì tổ chức, cá nhân phải tuân thủ các quy định có liên quan của Luật này, bảo đảm công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế

C. Câu a, b, đúng

D. Câu a, b, sai

Câu 267 :
Trách nhiệm của cơ quan ngang Bộ nào là đúng nhất?

A. Phối hợp với Bộ Xây dựng, cơ quan, tổ chức khác có liên quan và Ủy ban nhân dân các cấp trong quá trình triển khai thực hiện đấu thầu

B. Phối hợp với Bộ Xây dựng, cơ quan, tổ chức khác có liên quan và Ủy ban nhân dân các cấp trong quá trình triển khai thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng về những vấn đề thuộc phạm vi quản lý được phân công

C. Phối hợp với Bộ Xây dựng, cơ quan, tổ chức khác có liên quan và Ủy ban nhân dân các cấp trong quá trình triển khai thực hiện thi công

D. Câu a, c đúng

Câu 268 :
Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu là:

A. Ban hành, phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật và chính sách về đấu thầu, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

B. Theo dõi, giám sát, kiểm tra, thanh tra, giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo trong đấu thầu và xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu theo quy định của Luật Đấu thầu và quy định khác của pháp luật có liên quan

C. Hợp tác quốc tế về đấu thầu. Quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu, tổng kết, đánh giá, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu, quản lý hệ thống thông tin và các cơ sở dữ liệu về đấu thầu trên phạm vi cả nước

D. Câu a, b, c đúng

Câu 269 :
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về xây dựng tại địa phương:

A. Sở xây dựng

B. Ban Quản lý dự án tỉnh

C. Hội đồng Nhân Dân tỉnh

D. Ủy Ban Nhân Dân tỉnh

Câu 270 :
Việc thống nhất quản lý chung về đấu thầu trên toàn lãnh thổ Việt Nam do:

A. Chính Phủ thống nhất quản lý chung

B. Bộ Kế Hoạch Đầu Tư thống nhất quản lý chung

C. Chủ Tịch Nước thống nhất quản lý chung

D. Ủy ban thường vụ Quốc Hội thống nhất quản lý chung

Câu 271 :
Việc thống nhất quản lý chuyên môn về đấu thầu trên toàn lãnh thổ Việt Nam:

A. Do Bộ Kế Hoạch Đầu Tư

B. Do Chính Phủ

C. Do Quốc Hội

D. Do Bộ Xây Dựng

Câu 272 :
Nội dung quản lý nhà nước về xây dựng nào sau đây không đúng?

A. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển các hoạt động xây dựng; Đào tạo nguồn nhân lực cho hoạt động xây dựng

B. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về xây dựng; Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng

C. Tổ chức nghiên cứu khoa học và công nghệ trong hoạt động quản lý danh nghiệp

D. Ban hành quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, quản lý chất lượng, lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng

Câu 273 :
Bạn hiểu thế nào về cụm từ “người có thẩm quyền?

A. Là người làm chủ đầu tư dự án hoặc người quyết định mua sắm theo quy định của pháp luật

B. Là người quyết định phê duyệt dự án hoặc người quyết định mua sắm theo quy định của pháp luật.

C. Trường hợp lựa chọn nhà đầu tư, người có thẩm quyền là người đứng đầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Bộ Kế Hoạch Đầu Tư thống nhất quản lý chung

D. Câu b, c đúng

Câu 274 :
Luật Đầu Tư số 67/2014/QH 13 chính thức có hiệu lực ngày tháng năm nào? Có bao nhiêu chương, điều?

A. Có hiệu lực 01/7/2015 và gồm 7 chương 76 điều

B. Có hiệu lực 10/7/2015 và gồm 7 chương 76 điều

C. Có hiệu lực 01/7/2015 và gồm 6 chương 67 điều

D. Có hiệu lực 10/7/2015 và gồm 6 chương 67 điều

Câu 275 :
Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?

A. Pháp luật về xây dựng

B. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công

C. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu

D. Pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan

Câu 276 :
Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?

A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng

B. Thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng

C. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình

D. Các công việc nêu tại điểm a, b và c

Câu 277 :
Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào?

A. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

B. Tiêu chuẩn bắt buộc được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật

C. Tiêu chuẩn tự nguyện do người có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép áp dụng

D. Tất cả các quy định tại a, b và c

Câu 278 :
Nội dung chủ yếu nào thuộc công tác quản lý nhà nước về xây dựng:

A. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển các hoạt động giao thông

B. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về xây dựng. Ban hành quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng

C. Ban hành công văn cấm xây dựng trái phép

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 279 :
Nhà đầu tư nước ngoài được góp vốn vào tổ chức kinh tế theo các hình thức:

A. Mua cổ phần phát hành lần đầu hoặc cổ phần phát hành thêm của công ty cổ phần

B. Góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh

C. Góp vốn vào tổ chức kinh tế khác

D. Câu a, b, c đúng

Câu 280 :
Khái niệm dịch quyền là là quyền sử dụng hạn chế trên:

A. Vật kiến trúc

B. Công trình xây dựng

C. Bất động sản

D. Đất đai

Câu 281 :
Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng thanh tra có nghĩa vụ nào sau đây?

A. Cung cấp vật liệu, giải trình các nội dung cần thiết khi có kết luận của thanh tra xây dựng

B. Cung cấp hồ sơ nghiệm thu, giải trình các nội dung thi công hành kết luận của thanh tra xây dựng

C. Cung cấp tài liệu, giải trình các nội dung cần thiết và chấp hành kết luận của thanh tra xây dựng

D. Các câu trên đều sai

Câu 282 :
Các bất động sản nào sau đây sinh ra dịch quyền:

A. Nhà cửa

B. Ruộng, vườn

C. Máy móc, thiết bị

D. Câu a và b đúng

Câu 283 :
Nhiệm vụ chủ yếu nhất của Thanh tra viên trong hoạt động xây dựng:

A. Tăng cương kiểm tra nhằm phát hiện xử lý những công trình xây dựng sai quy định

B. Kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền kiến nghị cơ quan cấp trên xử lý khi vượt thẩm quyền

C. Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm pháp luật về xây dựng

D. Câu a, b đúng

Câu 284 :
Hai bất động sản chịu và hưởng dịch quyền thuộc sở hữu:

A. Tư nhân

B. Nhà nước

C. Nhà đầu tư

D. Câu a và b đúng

Câu 285 :
Các khu vực nào sau đây liên quan đến dịch quyền:

A. Gần bờ biển, bờ sông, bãi bồi, lưu thông công cộng

B. Di tích lịch sử, giao thông công cộng

C. Rừng cấm, lò phản ứng hạt nhân

D. Bảo vệ đường bay, an toàn giao thông

Câu 286 :
Cá nhân và tổ chức thuộc đối tượng thanh tra có các quyền sau:

A. Yêu cầu đoàn thanh tra giải thích các vấn đề về thanh trA. Thực hiện theo các yêu cầu của thanh tra viên và không được khiếu nại bất cứ nội dung gì

B. Khiếu nại, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động thanh tra của thanh tra viên

C. Đình chỉ công tác thanh tra

D. Câu a, b đúng

Câu 287 :
Dịch quyền pháp định công ích nhằm bảo vệ:

A. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

B. Các di sản quốc gia

C. Khu vực an ninh quốc phòng

D. Câu a và c

Câu 288 :
Thanh tra xây dựng có nhiệm vụ:

A. Thanh tra việc thực hiện pháp luật về xây dựng; Phát hiện, ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý các vi phạm pháp luật về xây dựng; Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về xây dựng

B. Xuất trình quyết định thanh tra, thẻ hành nghề thanh tra viên với công nhân xây dựng công trình, thanh tra khi làm việc phải áp dụng đúng chức năng nhiệm vụ của mình

C. Thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ, thủ tục theo quy định, chịu trách nhiệm trước nhà nước về biên bản làm việc của mình, trình thẻ thanh tra viên với công nhân công tường khi làm việc

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 289 :
Đối tượng của quyền bất động sản:

A. Nhà cửa, đất đai

B. Công trình nghiên cứu

C. Sản phẩm trí tuệ

D. Câu a và b

Câu 290 :
Điều kiện để có dịch quyền:

A. Có ít nhất 2 bất động sản gần kề

B. Có ít nhất 1 bất động sản và một động sản

C. Có ít nhất 3 động sản

D. Câu a, b, c sai

Câu 291 :
Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng cao nhất tại địa phương?

A. Sở xây dựng

B. Ban Quản lý dự án tỉnh

C. Hội đồng Nhân Dân tỉnh

D. Ủy Ban Nhân Dân tỉnh

Câu 292 :
Đối với địa thế trong dịch quyền tự nhiên khi sử dụng phải:

A. Điều chỉnh

B. Giữ nguyên

C. Thay đổi

D. Tuỳ theo thực tế.

Câu 293 :
Luật Đất đai số 45/2013/QH13 kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIII thông qua ngày tháng năm nào và gồm bao nhiêu chương bao nhiêu điều?

A. 29/11/2013 gồm 14 chương 212 điều

B. 29/11/2013 gồm 11 chương 112 điều

C. 01/7/2004 gồm 15 chương 221 điều

D. 01/7/2004 gồm 15 chương 321 điều

Câu 294 :
Trong các quan hệ xây dựng và sử dụng công trình dịch quyền do pháp luật nhằm bảo vệ lợi ích:

A. Tư nhân và nhà nước

B. Công cộng và xã hội

C. Tư nhân hoặc công cộng

D. Nhà nước hoặc xã hội

Câu 295 :
Dịch quyền có tính chất tồn tại:

A. Có thời hạn

B. Theo điều kiện tự nhiên

C. Vĩnh viễn

D. Câu a, b, c sai

Câu 296 :
Dịch quyền là một đối vật quyền có trên một:

A. Động sản

B. Bất động sản

C. Bất động sản và động sản

D. Nhà cửa, đất đai

Câu 297 :
Việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thủ theo nguyên tắc:

A. Đất dùng phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng và đúng mục đích sử dụng đất

B. Tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và không làm tổn hại đến lợi ích chính đáng của người sử dụng đất xung quanh

C. Người sử dụng đất thực hiện quyền, nghĩa vụ của mình trong thời hạn sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan đến đất đai

D. câu a, b, c đúng

Câu 298 :
Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:

A. 7 nguyên tắc

B. 6 nguyên tắc

C. 5 nguyên tắc

D. 5 nguyên tắc

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247