Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Phần 2) có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Phần 2) có đáp án...

Câu 1 :

Biểu thức sử dụng đúng quy tắc dấu ngoặc là:

A. 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 + 2 + 1,5 – 0,5;

B. 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 – 2 + 1,5 – 0,5;

C. 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 – 2 – 1,5 + 0,5;

D. 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 – 2 – 1,5 – 0,5.

Câu 2 :

Biết x – 0,5 = 35 khi đó công thức tìm x nào sau đây đúng?

A. x = 35 : 0,5;

B. x = 35 – 0,5;

C. x = 35 + 0,5;

D. x = 35. 0,5.

Câu 3 :

Tìm x biết 32+x=12

A. x = 1;

B. x = –2;

C. x = –1;

D. x = 2.

Câu 4 :

Biểu thức sử dụng đúng thứ tự dấu ngoặc là:

A. 35:2141+1,512

B. 35:2141+1,512

C. 35:2141+1,512

D. 35:2141+1,512

Câu 5 : Khi thực hiện phép tính số hữu tỉ, khẳng định nào đúng?

A. Nhân chia → cộng trừ → lũy thừa;

B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc nhọn trước.

C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau;

D. Với biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.

Câu 6 :

Tính A = 1,5 + 0,5.232

A. 3118;

B. -3118;

C. 1831;

D. -1831.

Câu 8 : Để giải bài toán tìm x biết: 2x3223=49, bạn Nam đã làm như sau:

A. Bước (1);

B. Bước (2);

C. Bước (3);

D. Bước (4).

Câu 11 :

Kết quả của phép tính 2315+34.49 là:

A. 17135;

B. -17135;

C. 4945;

D. -4945;

Câu 12 :

Tìm số x, biết 132x1=1243.

A. x = 13;

B. x = 10;

C.x = 8;

D. x = 3.

Câu 14 :

Giá trị của biểu thức 38.12+16.38+13:83 là:

A. 1180;

B. 38;

C. 1;

D. –1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247