Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ

Câu 1 : Khẳng định nào sau đây là đúng: 

A. Tổng của hai số đối bằng 1

B. Với mọi \(x,y,z \in Q\)\(x + y = z \Rightarrow x = z + y\)

C. -7 là số đối của 7

D. Số đối của \(\frac{{ - 34}}{{ - 3}}\) là \(\frac{{ 34}}{{ 3}}\)

Câu 3 : Cho \(\left| {x - 6} \right| = 4\), giá trị của x là: 

A. x = 10

B. x = 10 hoặc x = -2

C. x = 10 hoặc x = 2

D. x = -2

Câu 4 : Cho \(S = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + \frac{1}{{4.5}} + ... + \frac{1}{{9.10}}\). Giá trị của S là: 

A. \(\frac{2}{5}\)

B. \(\frac{1}{{10}}\)

C. \( - \frac{8}{{10}}\)

D. \(\frac{9}{{10}}\)

Câu 5 : Chọn khẳng định đúng: 

A. Số 0 là số hữu tỉ dương 

B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ

C. Số 0 không phải số hữu tỉ

D. Mọi số nguyên trừ số 0 đều là số hữu tỉ

Câu 6 : Tính \(3\frac{1}{4} + 2\frac{1}{6} - 1\frac{1}{4} - 4\frac{5}{6} = ?\)

A. \( - \frac{5}{6}\)

B. \( - \frac{2}{3}\)

C. \(\frac{3}{8}\)

D. \(\frac{3}{2}\)

Câu 8 : Giá trị của x trong phép tính \( - x + \frac{3}{8} = \frac{8}{3}\) là:

A. -1

B. \(\frac{{ - 55}}{{24}}\)

C. 1

D. \(\frac{{ - 64}}{9}\)

Câu 9 : Câu nào đúng trong các câu sau: 

A. \(x \in Q;x \ge 0 \Rightarrow \) x là số nguyên dương

B. \(x \in Q;x \ge 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ dương

C. \(x \in Q;x \le 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ âm

D. \(x \in Q;x > 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ dương

Câu 11 : Tính giá trị của biểu thức sau: \(\frac{{ - 1}}{2} + \frac{4}{9} - \frac{2}{5} + \frac{6}{7}\)

A. \(\frac{{253}}{{60}}\)

B. \(\frac{{25}}{{63}}\)

C. \(\frac{{253}}{{630}}\)

D. \(\frac{{25}}{{630}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247