Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết) !!

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết) !!

Câu 1 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep →  Đường phân.

B. Đường phân →  Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep.

C. Chu trình crep →  Đường phân →  Chuỗỉ chuyền electron hô hấp.

D. Đường phân →  Chu trình crep →  Chuỗi chuyền electron hô hấp.

Câu 2 : Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở chất nền.

B. Ở  màng trong.

C. Ở tilacôit.

D. Ở màng ngoài.

Câu 3 : Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. APG (axit phốtphoglixêric).

C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)

D. AM (axit malic).

Câu 4 : Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Câu 5 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất.

B. Không bào

C. Ty thể.

D. Lục lạp.

Câu 6 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A.  Miền lông hút

B. Đỉnh sinh trưởng

C. Rễ chính

D. Miền sinh trưởng

Câu 7 : Các kiểu hướng động dương của rễ là

A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.

B.  hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

Câu 8 : Những cây thuộc nhóm thực vật C3

A. Lúa, khoai, sắn, đậu

B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng

C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng

D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Câu 9 : Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây

C.  Động lực đầu trên của dòng mạch rây

D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

Câu 10 : Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là

A. Thụ tinh

B. Tự thụ phấn

C.  Thụ phấn

D. Thụ tinh kép

Câu 11 : Hướng động ở thực vật là :

A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích

B.  Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng

C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào

D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định

Câu 12 : Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?

A. Thực vật hạt trần

B. Rêu

C. Thực vật hạt kín

D.  Dương xỉ

Câu 14 : Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm

A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội

B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử

C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội

D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử

Câu 16 : Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnhB. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

Câu 17 : Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?

A. Chuyển Nthành NH3

B. Chuyển từ NH4 thành NO3.

C. Từ nitrat thành N2.

D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 20 : Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Câu 21 : Sự xâm nhập của nước vảo tế bào lông hút theo cơ chế

A. Chủ động

B. Thẩm thấu

C. Cần tiêu tốn năng lượng

D. Nhờ các bơm ion

Câu 22 : Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây ?

A. (1), (4) và (5)

B. (1),(4) và (6)

C. (2), (3) và (6)

D. (3), (4) và (5)

Câu 23 : Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại

A. Ứng động sinh trưởng

B.  Hướng động dương

C. Hướng động âm

D. Ứng động không sinh trưởng

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)

B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+

C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NHvà NO3)

D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)

Câu 25 : Cho các phát biểu về phitohoocmôn:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 26 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:

A. phitocrom

B. carotenoid

C. diệp lục

D. auxin.

Câu 27 : Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:

A. ứng động sinh trưởng

B. hướng tiếp xúc.

C. ứng động không sinh trưởng

D. hướng sáng.

Câu 29 : Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:

A. mô phân sinh đỉnh

B. mô phân sinh bên

C. tùy từng loài

D. ngẫu nhiên.

Câu 31 : Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò

A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-

B. chuyển hóa N2 thành NH4+

C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+

D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-

Câu 32 : Nhận định nào sau đây là không đúng  khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?

A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.

B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.

C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.

D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.

Câu 33 : Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:

A. O2, ATP, NADPH

B. H2O; ATP, NADPH

C. NADPH , H2O, CO2

D. ATP, NADPH, CO2.

Câu 34 : Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

C.  Từ mạch rây sang mạch gỗ.

D. Qua mạch gỗ.

Câu 35 : Sản phẩm của pha sáng của quá trình quang hợp gồm có:

A. ATP, NADPH và CO2

B. ATP, NADPH và O2

C. ATP, NADPH

D. ATP, NADP+ và CO2

Câu 36 : Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao gồm:

A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic

B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin

C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin

D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic

Câu 37 : Hô hấp sáng xảy ra:

A. Ở thực vật C4

B. Ở thực vật C4 và thực vật CAM

C.  Ở thực vật CAM

D. Ở thực vật C3

Câu 38 : Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:

A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.

B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

C. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

Câu 39 : Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

A. Được cung cấp ATP.

B. ó các lực khử mạnh,

C. Có sự tham gia của enzim nitrogenaza

D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí

Câu 40 : Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ thể thực vật. Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể. Vai trò của êtilen là:

A. Điều khiển đóng mở khí khổng

B. Thúc quả chín, rụng lá

C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.

D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết

Câu 41 : Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là:

A. Không bào

B. Riboxom

C. Lục lạp

D. ti thể

Câu 42 : Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:

A. Axitamin và vitamin

B. Nước và các ion khoáng

C. Amit và hoocmôn

D. Xitôkinin và ancaloit

Câu 44 : Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây.

A. Khí khổng

B. Tế bào nội bì

C. Tế bào lông hút

D.  Tế bào nhu mô vỏ

Câu 46 : Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men.

A. 1, 3

B.  2, 5 

C. 3,5

D.  2, 5

Câu 47 : Câu nào sau đây không phải vai trò hướng trọng lực của cây?

A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sức hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm

B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.

C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương

D. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực được gọi là hướng trọng lực hay hướng đất

Câu 48 : Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào ?

A. tế bào mẹ hạt phấn giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → 1 bào tử đơn bội nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực

B. tế bào mẹ nguyên phân 2 lần cho 4 bào tử đực đơn bội→ 1 bào tử đực đơn bội nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân cho 2 giao tử đực

C.  Tế bào mẹ giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → mỗi bào tử 1 bào tử đực đơn bội nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân cho 4 giao tử đực

D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → mỗi bào tử 1 bào tử đực đơn bội nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân cho 2 giao tử đực

Câu 49 : Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

A. Trong giai đoạn cố định CO2.

B. Tham gia truyền electron cho các chất khác.

C. Trong quá trình quang phân ly nước.

D. Trong quá trình thủy phân nước.

Câu 50 : Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là

A. chu trình Crep.

B. Chuỗi truyền electron

C.  lên men

D. đường phân

Câu 51 : Các chất được tách ra khỏi chu trình Calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucose là

A. AlPG (Aldehit phosphogliceric)

B. APG (Acid phosphogliceric)

C. RiDP (Ribulose – 1,5 diphosphaste)

D. AM (acid malic)

Câu 52 : Cho các sinh vật sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 53 : Nơi nước và các chất hoà tan đi qua ngay trước khi vào mạch gỗ của rễ là

A. tế bào biểu bì

B. tế bào lông hút.

C. Tế bào nội bì

D. tế bào vỏ

Câu 54 : Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?

A.  Độ ẩm không khí không liên quan chặt chẽ với sự thoát hơi nước.

B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh,

C. Độ ẩm không khí càng caọ, sự thoát hơi nước càng mạnh.

D. Độ ẩm không khi càng thấp, sự thoát hơi nuớc càng yếu.

Câu 55 : Khi nói về dinh dưỡng nito ở thực vật phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Nito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3-

B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật

C. Cây có thể hấp thụ được nito phân tử

D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit

Câu 56 : Quá trình thoát hơi nước có vai trò

A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo

B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên

C. Giúp thải khí CO2 nhanh hơn

D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây

Câu 57 : Khi nói về pha sáng trong quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. diễn ra trong chất nền của lục lạp

B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2

C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O

D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit

Câu 58 : Khi tế bào khí khổng no nước thì ?

A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra

B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra

C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra

D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra

Câu 59 : Quá trình nào trong tế bào nhân chuẩn sẽ tiến hành bình thường cho dù oxi có mặt hay vắng mặt ?

A. Vận chuyển điện tử 

B. đường phân

C. Chu trình Crep

D. oxi hóa phosphoryl hóa

Câu 60 : Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

A. vận tốc lớn được điều chỉnh  bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh .

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh  bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 61 : Thụ phấn là quá trình

A. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.

B. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.

C.  vân chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.

D. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.

Câu 62 : So với con đường hấp thụ nước và ion qua tế bào chất - không bào, con đường hấp thụ nước và ion qua thành tế bào gian bào có đặc điểm là

A. nhanh và có tính chọn lọc cao hơn

B. nhanh và có tính chọn lọc thấp hơn.

C. chậm và có tính chọn lọc thấp hơn

D. chậm và có tính chọn lọc cao hơn.

Câu 63 : Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là

A.  vi khuẩn phản nitrat hóa và vi khuẩn nitrat hóa.

B. phân bón hóa học và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.

C. các phản ứng quang hóa và quá trình cố định đạm của vi khuẩn

D. quá trình phân giải xác sinh vật và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.

Câu 64 : Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua

A. khí khổng và lớp cutin

B. rễ cây và lá cây.

C. lớp vỏ trên thân cây.

D. lớp sáp và cutin.

Câu 66 : Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (mô giậu và bao bó mạch) còn thực vật C3 và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.

B. Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân li nước còn ở thực vật CAM thì không.

C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.

D. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM diễn ra cả ban ngày và ban đêm.

Câu 68 : Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối, là ví dụ về

A. hướng sáng dương dưới tác động của ánh sáng.

B. ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.

C. ứng động sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.

D. ứng động sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.

Câu 69 : Quá trình cố định nitơ phân tử được thực hiện dưới tác dụng của enzim

A. Cacboxliaza

B. Oxigenaza

C. Nitrogen

D. Nitrogenaza

Câu 70 : Các giai đoạn hô hấp hiếu khí (phân giải hiếu khí) diễn ra theo trình tự:

A. Chu trình Crep → đường phân → Chuỗi truyền electron

B. Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron → đường phân

C. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron.

D. Chu trình Crep → đường phân → Chuỗi truyền electron.

Câu 71 : Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp là gì?

A. Hô hấp bang hệ thống ống khí.

B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

C. Hô hấp bằng mang.

D. Hô hấp bằng phổi.

Câu 72 : Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là

A. làm tăng kích thước chiều dài của cây

B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần

C. diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm

D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Câu 73 : Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhiđrat là:

A. ATP và NADPH.

B. ATP; ADP và ánh sáng mặt trời

C.  H2O, ATP

D. NADPH, O2.

Câu 74 : Tế bào ống rây không có nhân tế bào. Hoạt động của tế bào ống rây chịu sự chỉ đạo của

A. tế bào kèm

B. tế bào nhu mô.

C. mạch ống

D. quản bào.

Câu 75 : Phitocrom là

A. sắc tố cảm nhận quang chu kỳ.

B. chất trung gian hóa học trong truyền xung thần kinh.

C. thành phần cấu tạo của hạt phấn.

D. enzim thực hiện quá trình quang phân li nước.

Câu 76 : Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật có hoa, một tinh tử kết hợp với tế bào nhân cực để tạo ra

A. túi phôi.

B. hợp tử

C. tế bào thịt quả.

D. tế bào tam bội.

Câu 78 : Trên một cây, cơ quan nào có thế nước cao nhất

A. Các mạch gỗ ở thân

B. Lá cây

C. Các lông hút ở rễ 

D. Cành cây

Câu 79 : Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là :

A. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hóa vitamin ở động vật

B. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hướng đến hình thái thực vật

C. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp ở thực vật

D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo ra nhiệt sưởi ấm sinh vật

Câu 80 : Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật ?

A. Cơ thể thực vật tạo hạt

B. Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng

C. Cơ thể thực vật ra hoa

D.  Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa

Câu 81 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng?

A. Mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng.

B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển.

C. Phiến lá dày, ít hoặc không có mô giậu.

D.  Lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá.

Câu 82 : Cây non mọc thẳng, cây khoẻ lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. Chiếu sáng từ một hướng.

 B. Chiếu sáng từ hai hướng.

C. Chiếu sáng từ nhiều hướng.

D. Chiếu sáng từ ba hướng.

Câu 83 : Sinh sản bào tử có ở thực vật nào?

A. Rêu.

B. Thông.

C. Phong lan.

D. Gừng.

Câu 84 : Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?

A. ATP, NADPH.

B. NADPH, O2.

C. ATP, NADP và O2.

D. ATP và CO2.

Câu 86 : Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?

A. ức chế hô hấp của nông phẩm về không

B. Bảo quản khô.

C. Bảo quản lạnh

D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.

Câu 87 : Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?

A. Quang phân li nước.

B. Chu trình Canvin.

C. Pha sáng.

D. Pha tối.

Câu 88 : Sản phẩm pha sáng quang hợp nào dưới đây được sử dụng trong chu trình Calvin ?

A. CO­2 và glucose

B. H2O và O2

C. ADP, Pi và NADP+

D. ATP và NADPH

Câu 89 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:

A. diệp lục a.

B. carôtênôit.

C. phitôcrôm

D. diệp lục

Câu 92 : Lực nào sau đây không phải là động lực của động mạch gỗ?

A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.

B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.

C. Lực hút do thoát hơi nước.

D. Áp suất rễ.

Câu 93 : Trong quang hợp nếu pha sáng bị ngừng trệ thì sản phẩm nào trong pha tối sẽ tăng?

A. Tinh bột

B.  AlPG

C. APG

D. Ribulozơ – 1,5– điP.

Câu 94 : Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại:

A. Chất nền lục lạp

B. Màng tilacôit.

C. Màng trong của lục lạp

D. Màng ngoài của lục lạp.

Câu 95 : Thành phần dịch mạch rây của cây chủ yếu gồm các chất hữu cơ được tổng hợp

A.  ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.

B. ở lá và một số ion khoáng ở rễ.

C. ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.

D. ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5.

Câu 96 : Lông hút của rễ cây do tế bào nào phát triển thành?

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.

B. Tế bào mạch rây ở rễ.

C. Tế bào nội bì.

D. Tế bào biểu bì.

Câu 97 : Ở thực vật trên cạn, sự thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua

A. ớp cutin trên bề mặt lá.

B. khí khổng.

C. tế bào lông hút.

D. đai caspari.

Câu 99 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật?

A. Giai đoạn đường phân xảy ra trong ti thể.

B. Chu trình Crep diễn ra trên màng ngoài ti thể.

C. Hô hấp hiếu khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi truyền êlectron xảy ra trong ti thể.

D. Trong quá trình hô hấp, toàn bộ năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP.

Câu 102 : Thực vật không thực hiện được quá trình nào sau đây?

A. Khử NO3- thành NH4+.

B. Chuyển hóa N2 thành NH4+.

C. Đồng hóa NH3 thành axit amin.

D. Amit hóa để chống độc NH3 cho cây.

Câu 103 : Trong quá trình phân giải glucose ở thực vật

A. giai đoạn sử dụng oxi là chu trình Krep.

B. đường phân diễn ra ở tế bào chất và chất nền ti thể.

C. năng lượng được chiết rút từ từ ở nhiều giai đoạn.

D. chu trình Krep giải phóng nhiều năng lượng ATP nhất.

Câu 104 : Hiện tượng nào sau đây thuộc kiểu ứng động sinh trưởng?

A. Sự đóng mở khí khổng ở thực vật

B. vận động bắt mồi ở thực vật.

C. ứng dộng nở hoa ở cây bồ công anh.

D. ứng động tiếp xúc ở cây trinh nữ.

Câu 105 : Thực vật tự bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH4+ đầu độc bằng con đường nào sau đây?

A. Amin hóa trực tiếp các axit xêtô.

B. Chuyển vị amin.

C. Hình thành amit.

D. Khử nilrat hóa.

Câu 106 : Điều nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?

A. Cung cấp CO2  cho quá trình quang hợp.

B. Cung cấp năng lượng cho lá.

C. Vận chuyển nước, ion khoáng.

D. Hạ nhiệt độ cho lá.

Câu 107 : Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là

A. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.

B. nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.

C. nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.

D. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.

Câu 108 : Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường

A. qua lớp biểu bì.

B. qua lớp cutin.

C. qua mô giậu.

D. qua khí khổng.

Câu 110 : Ở thực vật C4, chu trình Canvin diễn ra ở

A. tế bào chất của tế bào mô giậu.

B. màng tilacoit của lục lạp ở tế bào mô giậu.

C.  tế bào chất của tế bào bao bó mạch.

D. chất nền của lục lạp ở tế bào bao bó mạch.

Câu 111 : Vận động nở hoa ở cây nghệ tây thuộc loại cảm ứng nào sau đây?

A. Nhiệt ứng động.

B. Hóa ứng động.

C. Ứng động không sinh trưởng.

D. Ứng động sức trương.

Câu 112 : Khi nói về tính chất của chất diệp lục, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hấp thụ ánh sáng ở vùng xanh tím và đỏ.

B. Diệp lục a tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng.

C. Diệp lục hấp thụ ánh sáng màu xanh lục nên lá có màu lục.

D. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.

Câu 113 : Khi nói về sinh trưởng sơ cấp của thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Có ở thực vật Một lá mầm và thực vật Hai lá mầm.

B. Do hoạt động của mô phân sinh lóng hoặc mô phân sinh đỉnh.

C.  Do hoạt động của mô phân sinh bên.

D. Là sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân, rễ).

Câu 114 : Photpho được hấp thụ dưới dạng?

A. Hợp chất chứa photpho 

B. H3PO4 .

C. PO43- , H­2PO4-

D. Photphat vô cơ.

Câu 115 : Khí oxi được giải phóng qua quá trình quang hợp có nguồn gốc từ?

A. CO2

B. Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng.

C. H2O

D. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối.

Câu 116 : Quá trình hấp thụ các ion khoáng ở rễ diễn ra như thế nào?

A. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động

B. Điện li và hút bám trao đổi.

C. Hấp thụ khuếch tán và thẩm thấu

D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ.

Câu 117 : Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:

A. N2, NO2-;NH4+ và NO3-

B. NH4+ và NO3-

C. NH; NH4+ và NO3-

D. NO2-;NH4+ và NO3-

Câu 118 : Mô phân sinh là nhóm các tế bào

A. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia giảm nhiễm.

B. Đã phân hóa và có khả năng phân chia nguyên nhiễm.

C. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia nguyên nhiễm.

D. Đã phân hóa và có khả năng phân chia giảm nhiễm.

Câu 121 : Yếu tố nào sau đây là lực chủ yếu vận chuyển nước và chất hòa tan từ rễ đến lá?

A. Sự chuyển dịch.

B. Áp suất rễ. 

C. Sự thoát hơi nước.

D. Lực liên kết giữa các phân tử nước.

Câu 122 : Trong quá trình quang hợp, oxi được giải phóng ở

A. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

B. pha sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời,

C.  pha tối nhờ quá trỉnh phân li CO2.

D. pha tối nhờ quá trỉnh phân li nước.

Câu 123 : Xitokinin có vai trò:

A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự già hóa của tế bào.

B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm giảm sự già hóa của tế bào.

C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự  phát triển chồi bên và sự già hóa của tế bào.

D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự  phát triển chồi bên, làm tăng sự già hóa của tế bào.

Câu 124 : Thoát hơi nước qua là bằng con đường?

A. Qua khí khổng, mô giậu

B. Qua khí khổng, cutin

C. Qua cutin, biểu bì

D. qua cutin, mô giậu

Câu 125 : Bào quan thực hiện chức năng tổng hợp năng lượng trong tế bào là thể.

A. Ti thể

B. Bộ máy Gôngi

C.  Không bào

D. Lục lạp

Câu 126 : Quá trình khử nitrat là quá trình

A. Chuyển hóa NH4+  thành NO3-

B. chuyển hóa NO3-  thành NH4+

C. Chuyển hóa NO2-  thành  NH3

D. Chuyển hóa NO3-  thành N2

Câu 127 : Bón phân quá liều sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Gây ô nhiễm môi trường đất và nước 

B. Gây độc hại cho cây

C. Gây ô nhiễm nông phẩm

D. Cả A, B và C

Câu 128 : Quá trình hô hấp gồm những công đoạn nào?

A. Hô hâp ngoài

B. Hô hấp trong

C. Hô hấp trung gian

D. Cả A và B

Câu 129 : Vai trò của quá trình thoát hơi nước với đời sống của cây?

A. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ vận chuyển nước và các ion khoáng từ rễ đến mọi cơ quan (ở cây sống trên cạn)

B. Giúp hạ nhiệt độ ở lá cây vào những ngày nắng nóng

C. Khi khí khổng mở(để thoát hơi nước, CO2 khuyếch tán vào lá cần cho quang hợp

D. Cả A, B và C

Câu 130 : Các pha trong chu trình Canvin?

A. Pha cố định CO2

B. Pha khử APG thành AlPG

C. Pha tái sinh chất nhận ban đầu là Ribuloozo-1,5-điP

D. Cả A, B và C

Câu 131 : Loại chất nào sau đây có liên quan đến sự ra hoa của cây?

A. Auxin

B. Xitocrom

C. Xitokinin

D. Phitocrom

Câu 132 : Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa như thế nào?

A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 2n.

B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 4n.

C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.

D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247