A. Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân.
B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep.
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗỉ chuyền electron hô hấp.
D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp.
A. Ở chất nền.
B. Ở màng trong.
C. Ở tilacôit.
D. Ở màng ngoài.
A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).
B. APG (axit phốtphoglixêric).
C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)
D. AM (axit malic).
A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
B. Rau dền, kê, các loại rau.
C. Lúa, khoai, sắn, đậu.
D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
A. Mạng lưới nội chất.
B. Không bào
C. Ty thể.
D. Lục lạp.
A. Miền lông hút
B. Đỉnh sinh trưởng
C. Rễ chính
D. Miền sinh trưởng
A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.
B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng
C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu
A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây
C. Động lực đầu trên của dòng mạch rây
D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
A. Thụ tinh
B. Tự thụ phấn
C. Thụ phấn
D. Thụ tinh kép
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
A. Thực vật hạt trần
B. Rêu
C. Thực vật hạt kín
D. Dương xỉ
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội
B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử
C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội
D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnhB. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyển từ NH4 thành NO3.
C. Từ nitrat thành N2.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.
B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau
C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.
D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.
A. Chủ động
B. Thẩm thấu
C. Cần tiêu tốn năng lượng
D. Nhờ các bơm ion
A. (1), (4) và (5)
B. (1),(4) và (6)
C. (2), (3) và (6)
D. (3), (4) và (5)
A. Ứng động sinh trưởng
B. Hướng động dương
C. Hướng động âm
D. Ứng động không sinh trưởng
A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+
C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3)
D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. phitocrom
B. carotenoid
C. diệp lục
D. auxin.
A. ứng động sinh trưởng
B. hướng tiếp xúc.
C. ứng động không sinh trưởng
D. hướng sáng.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. mô phân sinh đỉnh
B. mô phân sinh bên
C. tùy từng loài
D. ngẫu nhiên.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-
B. chuyển hóa N2 thành NH4+
C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+
D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-
A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.
A. O2, ATP, NADPH
B. H2O; ATP, NADPH
C. NADPH , H2O, CO2
D. ATP, NADPH, CO2.
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. Qua mạch gỗ.
A. ATP, NADPH và CO2
B. ATP, NADPH và O2
C. ATP, NADPH
D. ATP, NADP+ và CO2
A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic
B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin
C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin
D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic
A. Ở thực vật C4
B. Ở thực vật C4 và thực vật CAM
C. Ở thực vật CAM
D. Ở thực vật C3
A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
A. Được cung cấp ATP.
B. ó các lực khử mạnh,
C. Có sự tham gia của enzim nitrogenaza
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
A. Điều khiển đóng mở khí khổng
B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết
A. Không bào
B. Riboxom
C. Lục lạp
D. ti thể
A. Axitamin và vitamin
B. Nước và các ion khoáng
C. Amit và hoocmôn
D. Xitôkinin và ancaloit
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Khí khổng
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào lông hút
D. Tế bào nhu mô vỏ
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1, 3
B. 2, 5
C. 3,5
D. 2, 5
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sức hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm
B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi cây.
C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương
D. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực được gọi là hướng trọng lực hay hướng đất
A. tế bào mẹ hạt phấn giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → 1 bào tử đơn bội nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
B. tế bào mẹ nguyên phân 2 lần cho 4 bào tử đực đơn bội→ 1 bào tử đực đơn bội nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân cho 2 giao tử đực
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → mỗi bào tử 1 bào tử đực đơn bội nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân cho 4 giao tử đực
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 bào tử đực đơn bội → mỗi bào tử 1 bào tử đực đơn bội nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân cho 2 giao tử đực
A. Trong giai đoạn cố định CO2.
B. Tham gia truyền electron cho các chất khác.
C. Trong quá trình quang phân ly nước.
D. Trong quá trình thủy phân nước.
A. chu trình Crep.
B. Chuỗi truyền electron
C. lên men
D. đường phân
A. AlPG (Aldehit phosphogliceric)
B. APG (Acid phosphogliceric)
C. RiDP (Ribulose – 1,5 diphosphaste)
D. AM (acid malic)
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. tế bào biểu bì
B. tế bào lông hút.
C. Tế bào nội bì
D. tế bào vỏ
A. Độ ẩm không khí không liên quan chặt chẽ với sự thoát hơi nước.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh,
C. Độ ẩm không khí càng caọ, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khi càng thấp, sự thoát hơi nuớc càng yếu.
A. Nito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3-
B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật
C. Cây có thể hấp thụ được nito phân tử
D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo
B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên
C. Giúp thải khí CO2 nhanh hơn
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây
A. diễn ra trong chất nền của lục lạp
B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2
C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O
D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit
A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra
A. Vận chuyển điện tử
B. đường phân
C. Chu trình Crep
D. oxi hóa phosphoryl hóa
A. vận tốc lớn được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh .
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
A. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
B. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
C. vân chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.
D. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.
A. nhanh và có tính chọn lọc cao hơn
B. nhanh và có tính chọn lọc thấp hơn.
C. chậm và có tính chọn lọc thấp hơn
D. chậm và có tính chọn lọc cao hơn.
A. vi khuẩn phản nitrat hóa và vi khuẩn nitrat hóa.
B. phân bón hóa học và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.
C. các phản ứng quang hóa và quá trình cố định đạm của vi khuẩn
D. quá trình phân giải xác sinh vật và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.
A. khí khổng và lớp cutin
B. rễ cây và lá cây.
C. lớp vỏ trên thân cây.
D. lớp sáp và cutin.
A. H2O
B. O2
C. CO2.
D. C6H12O6.
A. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (mô giậu và bao bó mạch) còn thực vật C3 và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.
B. Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân li nước còn ở thực vật CAM thì không.
C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.
D. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
A. Auxin
B. Êtilen
C. Axit abxixic
D. Xitôkinin.
A. hướng sáng dương dưới tác động của ánh sáng.
B. ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
C. ứng động sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.
D. ứng động sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
A. Cacboxliaza
B. Oxigenaza
C. Nitrogen
D. Nitrogenaza
A. Chu trình Crep → đường phân → Chuỗi truyền electron
B. Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron → đường phân
C. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron.
D. Chu trình Crep → đường phân → Chuỗi truyền electron.
A. Hô hấp bang hệ thống ống khí.
B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp bằng phổi.
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
A. ATP và NADPH.
B. ATP; ADP và ánh sáng mặt trời
C. H2O, ATP
D. NADPH, O2.
A. tế bào kèm
B. tế bào nhu mô.
C. mạch ống
D. quản bào.
A. sắc tố cảm nhận quang chu kỳ.
B. chất trung gian hóa học trong truyền xung thần kinh.
C. thành phần cấu tạo của hạt phấn.
D. enzim thực hiện quá trình quang phân li nước.
A. túi phôi.
B. hợp tử
C. tế bào thịt quả.
D. tế bào tam bội.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Các mạch gỗ ở thân
B. Lá cây
C. Các lông hút ở rễ
D. Cành cây
A. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hóa vitamin ở động vật
B. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hướng đến hình thái thực vật
C. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp ở thực vật
D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo ra nhiệt sưởi ấm sinh vật
A. Cơ thể thực vật tạo hạt
B. Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng
C. Cơ thể thực vật ra hoa
D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa
A. Mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng.
B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển.
C. Phiến lá dày, ít hoặc không có mô giậu.
D. Lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
A. Chiếu sáng từ một hướng.
B. Chiếu sáng từ hai hướng.
C. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
D. Chiếu sáng từ ba hướng.
A. Rêu.
B. Thông.
C. Phong lan.
D. Gừng.
A. ATP, NADPH.
B. NADPH, O2.
C. ATP, NADP và O2.
D. ATP và CO2.
A. Auxin.
B. Gibêrelin.
C. Xitôkinin.
D. Êtilen.
A. ức chế hô hấp của nông phẩm về không
B. Bảo quản khô.
C. Bảo quản lạnh
D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng.
D. Pha tối.
A. CO2 và glucose
B. H2O và O2
C. ADP, Pi và NADP+
D. ATP và NADPH
A. diệp lục a.
B. carôtênôit.
C. phitôcrôm
D. diệp lục
A. Na+ và K+
B. Mg2+ và Ba2+
C. Na+ và Ca2+
D. Mg2+ và K+
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.
C. Lực hút do thoát hơi nước.
D. Áp suất rễ.
A. Tinh bột
B. AlPG
C. APG
D. Ribulozơ – 1,5– điP.
A. Chất nền lục lạp
B. Màng tilacôit.
C. Màng trong của lục lạp
D. Màng ngoài của lục lạp.
A. ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.
B. ở lá và một số ion khoáng ở rễ.
C. ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.
D. ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5.
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào mạch rây ở rễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
A. ớp cutin trên bề mặt lá.
B. khí khổng.
C. tế bào lông hút.
D. đai caspari.
A. Lá.
B. Thân
C. Rễ
D. Hoa
A. Giai đoạn đường phân xảy ra trong ti thể.
B. Chu trình Crep diễn ra trên màng ngoài ti thể.
C. Hô hấp hiếu khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi truyền êlectron xảy ra trong ti thể.
D. Trong quá trình hô hấp, toàn bộ năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ATP.
B. APG.
C. O2.
D. NADPH.
A. Khử NO3- thành NH4+.
B. Chuyển hóa N2 thành NH4+.
C. Đồng hóa NH3 thành axit amin.
D. Amit hóa để chống độc NH3 cho cây.
A. giai đoạn sử dụng oxi là chu trình Krep.
B. đường phân diễn ra ở tế bào chất và chất nền ti thể.
C. năng lượng được chiết rút từ từ ở nhiều giai đoạn.
D. chu trình Krep giải phóng nhiều năng lượng ATP nhất.
A. Sự đóng mở khí khổng ở thực vật
B. vận động bắt mồi ở thực vật.
C. ứng dộng nở hoa ở cây bồ công anh.
D. ứng động tiếp xúc ở cây trinh nữ.
A. Amin hóa trực tiếp các axit xêtô.
B. Chuyển vị amin.
C. Hình thành amit.
D. Khử nilrat hóa.
A. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
B. Cung cấp năng lượng cho lá.
C. Vận chuyển nước, ion khoáng.
D. Hạ nhiệt độ cho lá.
A. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.
B. nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.
C. nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.
D. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.
A. qua lớp biểu bì.
B. qua lớp cutin.
C. qua mô giậu.
D. qua khí khổng.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. tế bào chất của tế bào mô giậu.
B. màng tilacoit của lục lạp ở tế bào mô giậu.
C. tế bào chất của tế bào bao bó mạch.
D. chất nền của lục lạp ở tế bào bao bó mạch.
A. Nhiệt ứng động.
B. Hóa ứng động.
C. Ứng động không sinh trưởng.
D. Ứng động sức trương.
A. Hấp thụ ánh sáng ở vùng xanh tím và đỏ.
B. Diệp lục a tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng.
C. Diệp lục hấp thụ ánh sáng màu xanh lục nên lá có màu lục.
D. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
A. Có ở thực vật Một lá mầm và thực vật Hai lá mầm.
B. Do hoạt động của mô phân sinh lóng hoặc mô phân sinh đỉnh.
C. Do hoạt động của mô phân sinh bên.
D. Là sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân, rễ).
A. Hợp chất chứa photpho
B. H3PO4 .
C. PO43- , H2PO4-
D. Photphat vô cơ.
A. CO2
B. Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng.
C. H2O
D. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối.
A. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động
B. Điện li và hút bám trao đổi.
C. Hấp thụ khuếch tán và thẩm thấu
D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ.
A. N2, NO2-;NH4+ và NO3-
B. NH4+ và NO3-
C. NH3 ; NH4+ và NO3-
D. NO2-;NH4+ và NO3-
A. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia giảm nhiễm.
B. Đã phân hóa và có khả năng phân chia nguyên nhiễm.
C. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia nguyên nhiễm.
D. Đã phân hóa và có khả năng phân chia giảm nhiễm.
A. AA, Aa, aa.
B. AAA, aaa, Aa, aa.
C. AAA, aaa, AAa, Aaa.
D. AAa, Aaa, AA, aa.
A. Nitơ
B. Đường
C. Photpho.
D. Nước.
A. Sự chuyển dịch.
B. Áp suất rễ.
C. Sự thoát hơi nước.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
A. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
B. pha sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời,
C. pha tối nhờ quá trỉnh phân li CO2.
D. pha tối nhờ quá trỉnh phân li nước.
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự già hóa của tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm giảm sự già hóa của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự phát triển chồi bên và sự già hóa của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự phát triển chồi bên, làm tăng sự già hóa của tế bào.
A. Qua khí khổng, mô giậu
B. Qua khí khổng, cutin
C. Qua cutin, biểu bì
D. qua cutin, mô giậu
A. Ti thể
B. Bộ máy Gôngi
C. Không bào
D. Lục lạp
A. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-
B. chuyển hóa NO3- thành NH4+
C. Chuyển hóa NO2- thành NH3
D. Chuyển hóa NO3- thành N2
A. Gây ô nhiễm môi trường đất và nước
B. Gây độc hại cho cây
C. Gây ô nhiễm nông phẩm
D. Cả A, B và C
A. Hô hâp ngoài
B. Hô hấp trong
C. Hô hấp trung gian
D. Cả A và B
A. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ vận chuyển nước và các ion khoáng từ rễ đến mọi cơ quan (ở cây sống trên cạn)
B. Giúp hạ nhiệt độ ở lá cây vào những ngày nắng nóng
C. Khi khí khổng mở(để thoát hơi nước, CO2 khuyếch tán vào lá cần cho quang hợp
D. Cả A, B và C
A. Pha cố định CO2
B. Pha khử APG thành AlPG
C. Pha tái sinh chất nhận ban đầu là Ribuloozo-1,5-điP
D. Cả A, B và C
A. Auxin
B. Xitocrom
C. Xitokinin
D. Phitocrom
A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 2n.
B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 4n.
C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
A. Coban clorua
B. Ethiđium bromide
C. Acridin
D. 5 BromUraxin (5 BU)
A. Thân
B. Hoa
C. Lá
D. Rễ
A. Nitơ.
B. Sắt.
C. Mangan
D. Bo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247