A. Hoạt động trao đổi chất
B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt động thẩm thấu
A. ATP, NADPH, CO2.
B. NADPH, H2O, CO2.
C. H2O, ATP, NADPH.
D. O2, ATP, NADPH.
A. ATP và NADPH.
B. CO2 và H2O.
C. O2 và H2O.
D. O2, ATP, NADPH và ánh sáng.
A. Trong quá trình quang phân li nước.
B. Trong quá trình thủy phân nước.
C. Trong giai đoạn cố định CO2.
D. Tham gia truyền electron cho các chất khác.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
D. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thu thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
A. Pha sáng là pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. Pha sáng là pha khử nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C. Pha sáng là pha ôxi hóa nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D. Pha sáng là pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ADP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. thực vật CAM.
B. Thực vật C3 và CAM.
C. Thực vật C3.
D. thực vật C4.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Lúa, khoai, sắn, đậu xanh.
B. Rau dền, kê, các loại rau, xương rồng.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu, rau dền.
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 và nồng độ O2 bình thường.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao.
C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp.
D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
A. (1), (2), (4), (5), (7).
B. (1), (2), (4), (6), (7).
C. (1), (3), (5), (8).
D. (1), (3), (6), (8).
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Lúa, khoai, sắn, đậu xanh.
B. Rau dền, kê, các loại rau, xương rồng.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu, rau dền.
A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO2 bình thường, nồng độ O2 bình thường.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao.
C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp.
D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO2 bình thường, nồng độ O2 bình thường.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao.
C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp.
D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
A. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.
B. có hiện tượng hô hấp sáng hay không.
C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. sống ở vùng giàu ánh sáng.
B. có điểm bù CO2 thấp.
C. không có hô hấp sáng.
D. nhu cầu nước thấp.
A. xảy ra ngoài ánh sáng.
B. xảy ra trong bóng tối.
C. tạo ra ATP.
D. làm tăng sản phẩm quang hợp.
A. RiDP.
B. AM.
C. APG.
D. AlPG.
A. APG (axit phôtphoglixêric).
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
C. AlPG (anđêhit photphoglixêric).
D. AM (axit malic).
A. lúa, khoai, sắn.
B. thanh long, xương rồng, dứa.
C. ngô, mía, rau dền.
D. trường sinh, cỏ gấu, đậu.
A. AOA.
B. AM.
C. APG.
D. AlPG.
A. chỉ mở ra khi hoàng hôn.
B. Chỉ đóng vào giữa trưa.
C. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
D. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
A. tiến trình gồm 2 giai đoạn.
B. Đều diễn ra vào ban ngày.
C. sản phẩm quang hợp đầu tiên.
D. chất nhận CO2.
A. Trời nắng nóng, cây thiếu nước, ngừng trệ các quá trình sinh lí.
B. Cây bị bệnh không hút nước được.
C. Đất thiếu nước, ảnh hưởng đến các quá trình sinh lí.
D. Nước có nhiều trong đất, nhưng cây không sử dụng được, cuối cùng bị héo và chết.
A. buổi sáng sớm.
B. buổi trưa.
C. buổi tối.
D. buổi chiều.
A. 25 – 350C.
B. 35 – 400C.
C. 15 – 200C.
D. Nhỏ hơn 150C.
A. cùng một cường độ chiếu sáng, tia đỏ có hiệu quả quang hợp cao hơn tia xanh, tím.
B. trong các nhân tố môi trường thì nhiệt độ là nhân tố cơ bản nhất của quang hợp.
C. nguyên liệu trực tiếp cung cấp H+ cho phản ứng sáng trong quang hợp là NADPH
D. quang hợp ở cây xanh bắt đầu tăng khi nhiệt độ môi trường ở vào khoảng 25 – 350C.
A. Cường độ quang hợp.
B. Dinh dưỡng khoáng hợp lí.
C. Chế độ nước đầy đủ.
D. Khả năng vận chuyển và tích lũy chất hữu cơ.
A. Bón phân đủ liều lượng.
B. Tưới nước hợp lí.
C. Mật độ gieo trồng phù hợp.
D. Phòng trừ sâu bệnh.
A. cố định CO2.
B. Thải CO2.
C. Khử CO2.
D. Hấp thu CO2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (3), (4), (5).
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep.
C. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247