Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí vùng kinh tế có đáp án (nhận biết, thông hiểu, vận dụng) !!

Trắc nghiệm Địa Lí vùng kinh tế có đáp án (nhận biết, thông hiểu, vận dụng) !!

Câu 1 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông

A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh

B. Đà Nẵng, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh

C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh

D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

A. Ninh Thuận

B. Khánh Hòa

C. Bình Thuận

D. Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 3 : Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ

A. Quảng Ninh đến Phú Quốc

B. Hạ Long đến Rạch Giá

C. Móng Cái đến Hà Tiên

D. Hải Phòng đến Cà Mau

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Nam Trung Bộ?

A. Nghi Sơn, Dung Quất

B. Dung Quất, Vân Phong

C. Hòn La, Chu Lai

D. Vũng Áng, Hòn La

Câu 20 : Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc?

A. Lạng Sơn

B. Lai Châu 

C. Hòa Bình 

D. Sơn La

Câu 21 : Vùng có số lượng tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương giáp biển nhiều nhất ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ 

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 22 : Đây không phải là tài nguyên khoáng sản biển?

A. Cát

B. Sinh vật biển

C. Dầu khí

D. Muối

Câu 23 : Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng

A. Sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Sông Cửu Long

D. Duyên hải miền Trung

Câu 28 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. Đà nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn

B. Quảng Nam, Đà nẵng, Huế, Bình Định

C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn

D. Đà nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn

Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Bắc Trung Bộ

Câu 36 : Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là

A. Trung du và min núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở Đông Nam Bộ có qui mô từ 15.000 đến 100.000 tỉ đồng năm 2007 là

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa

B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa

C. Vũng Tàu, Biên Hòa

D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

Câu 38 : Các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trumg Bộ nước ta là

A. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn

B. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Qúy, Côn Đảo

C. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa

D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc

Câu 40 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 41 : Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thống các đảo và quần đảo nước ta trong chiến lược phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng là

A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa

B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển

C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo

D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài

Câu 42 : Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt

B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu

C. Là đồng bằng châu thổ

D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông

Câu 43 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên

B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên

D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả

Câu 44 : Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì

A. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển

C. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu

D. có thềm lục địa thoai thoải, bờ biển khúc khuỷu

Câu 45 : Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khô nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển Trung Bộ là do

A. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam

B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương

C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Nam

D. bức chắn dãy Trường Sơn làm cho khối khí tây nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương trở nên khô nóng 

Câu 46 : Khu vực có thềm lục địa thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng

A. Vịnh Thái Lan

B. Vịnh Bắc Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Nam Trung Bộ

Câu 47 : Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là

A. cát trắng

B. titan

C. muối biển

D. dầu khí

Câu 48 : Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 49 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết theo thứ tự từ Bắc vào Nam lần lượt là các vịnh biển nào?

A. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu, Hạ Long

B. Hạ Long, Diễn Châu, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh

C. Cam Ranh, Vân Phong, Diễn Châu, Xuân Đài, Hạ Long

D. Hạ Long, Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu.

Câu 51 : Thế mạnh nổi bật của sông ngòi ở vùng núi Tây Bắc nước ta là

A. Thủy điện

B. Thủy sản

C. Phù sa

D. Giao thông

Câu 52 : Đất mặn, đất phèn chiếm 2/3 diện tích tự nhiên là đặc điểm của

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ

D. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ

Câu 53 : Đặc điểm nào không phải là của Đồng bằng sông Hồng?

A. Vùng đất ngoài đê hàng năm được phù sa bồi đắp

B. Địa hình cao và phân bậc

C. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa

D. Có hệ thống đê ven các con sông

Câu 54 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?

A. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước

B. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển

C. Chịu tác động mạnh của thủy triều nhất so với các đồng bằng khác

D. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ

Câu 55 : Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của

A. Đồng bằng sông Hồng

B. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ

C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 59 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 8 và trang 17, hãy cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm có khóang sản nào sau đây?

A. Đất hiếm, bôxít, cát thủy tinh

B. than bùn, đá xít, đá vôi xi măng

C. than đá, nước khoáng, cát thủy tinh

D. than nâu, đá xít, sét, cao lanh

Câu 60 : Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là

A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển

B. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển

C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai

D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ

Câu 61 : Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước chủ yếu do

A. Tài nguyên giàu có,nằm trong vùng kinh tế trọng điểm,cơ sở hạ tầng,cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện,lao động có tay nghề cao,thu hút đầu tư nước ngoài lớn...

B. Tập trung khoáng sản dầu khí với trữ lượng lớn nhất nước ta và đang được khai thác có hiệu quả

C. Tập trung lao động có trình độ kĩ thuật và tay nghề cao của cả nước ,người dân rất nhạy bén với cở chế thị trường

D. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước

Câu 62 : Đặc điểm về trình độ thâm canh của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. Áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ

B. Sản xuất theo kiểu quảnh canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp

C. Trình độ thâm canh thấp

D. Ở vùng trung du, trình độ thâm canh đang được nâng cao

Câu 63 : Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt

B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu

C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi

D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến

Câu 64 : Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có

A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt âm dồi dào, nguồn nước phong phú

B. nguồn nước phong phú, nhiệt âm dồi dào, nhiều giống lúa tốt

C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn

D. nhiệt m dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

A. Ranh giới cố định theo thời gian

B. Đã được hình thành từ rất lâu đời

C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi

D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh

Câu 66 : Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là

A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo

B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động

C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển

D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường

Câu 67 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán

B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước

C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp

D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp

Câu 68 : Biện pháp nào sau đây không đúng khi nói về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên Đồng bằng Cửu Long?

A. Duy trì vào bảo vệ tài nguyên rừng

B. Phát triển thủy lơi, khai thác hiệu quả nguồn nước ngầm

C. Tạo giống lúa chịu được phèn, mặn

D. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô

Câu 69 : Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

A. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở Kon Tum và Lâm Đồng

B. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng

C. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đăk Lăk

D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai và Đăk Lăk

Câu 70 : Phải có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng vì

A. Nhằm hạn chế những trở ngại và phát huy thế mạnh vốn có của đồng bằng.

B. Khả năng phát triển nền nông nghiệp truyền thống đang tiến dần đến chỗ giới hạn.

C. Tài nguyên đất hạn chế trong khi dân số tập trung quá đông

D. Thiếu nguyên liệu do sự phát triển công nghiệp của vùng

Câu 71 : Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do

A. Thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô

B. Thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường

C. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường

D. Thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.

Câu 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các vùng kinh tế trọng điểm nước ta?

A. Cả nước đã hình thành ba vùng kinh tế trọng điểm

B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có thu nhập bình quân đầu người cao nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm

C. Cơ cấu GDP theo ngành của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tiến bộ nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm.

D. Ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP cả nước

Câu 73 : Việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần được găn liền với việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh

A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.

B. Trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

D. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá biển

Câu 74 : Ý nghĩa của việc giải quyết cơ sở năng lượng ở duyên hải miền Trung là

A. Đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng

B. Cho phép khai thác các thế mạnh nổi bật ề kinh tế của vùng

C. Đẩy mạnh giao lưu quốc tế, thu hút đầu tư, hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất

Nâng cao vai trò cầu nối giữa 2 vùng phát triển của đất nước là Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 75 : Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Công tác thú y chưa phát triển

B. Trình độ chăn nuôi thấp kém

C. Địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh

D. Khả năng vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới nơi tiêu thụ bị hạn chế

Câu 77 : Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi phía Bắc?

A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau

B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt

C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau

D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt

Câu 78 : Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Nhiều bãi bồi ven sông

B. Nhiều đầm lầy, ô trũng ngập nước

C. Ngoài cùng là cồn cát, đầm phá, ở giữa là vùng đất trũng, trong cùng là đồng bằng

D. Gồm vùng thượng châu thổ và vùng hạ châu thổ

Câu 79 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết đất xám phù sa có phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây

A. Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 80 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam  Bộ có khu kinh tế cửa khẩu

A. Bình Phước, Đồng Nai

B. Bình Dương, Tây Ninh

C. Bình Phước, Tây Ninh

D. Tây Ninh, Đồng Nai

Câu 81 : Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là

A. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển của nền nông nghiệp hàng hóa

B. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển công nghiệp với công nghiệp chế biến

C. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa

D. Phát triển và hiện đại hóa cả công nghiệp chế biến và khai thác

Câu 82 : Thế mạnh về kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ được biểu hiện qua việc có thể phát triển các ngành

A. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản xa bờ

B. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, khai thác khoáng sản biển.

C. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản

D. Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải biển

Câu 83 : Đâu không phải là ý nghĩa của vấn đề hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành

B. Phát huy các thế mạnh sẵn có cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C. Tác động đến sự phân bố sản xuất theo hướng Đông - Tây

D. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian

Câu 84 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng

B. Quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp lâu năm ngày càng thu hẹp

C. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa

D. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô

Câu 85 : Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng băng sông Cửu Long là

A. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau

B. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm

C. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn

D. Có nhiều cửa sông đổ ra biển

Câu 86 : Vùng có sản lượng lương thực bình quân trên đầu người nhiều năm nay trên 1000kg/người/năm là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 89 : vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, sản xuất rau ôn đới, hạt giống là thế mạnh nổi bật của địa phương nào sau đây?

A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).

B. Mường Nhé (Điện Biên).

C. Sa Pa (Lào Cai).

D. Đồng Văn (Hà Giang).

Câu 90 : Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước

B. Mật độ dân số cao nhất cả nước

C. Năng suất lúa cao nhất cả nước

D. Sản lượng lúa cao nhất cả nước

Câu 92 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Nội, Bắc Ninh được xếp theo thứ tự về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp từ lớn đến bé là

A. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nội, Hải Phòng

B. Hưng Yên, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng

C. Hải Phòng, Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh

D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hưng Yên

Câu 93 : Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ

A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước

B. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao

C. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có

Câu 94 : Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là

A. góp phần tạo ra kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam của vùng

B. thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế mở của vùng nhằm thu hút đầu tư

C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của các huyện phía tây của vùng

D. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng

Câu 95 : Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung công nghiệp thấp là do

A. sự hạn chế về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường, cơ sở vật chất

B. có nhiều thế mạnh về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động nhưng thiếu vốn, kĩ thuật.

C. lao động có kinh nghiệm nhưng tài nguyên bị cạn kiệt, giao thông vận tải còn hạn chế

D. tài nguyên phong phú nhưng tài nguyên bị cạn kiệt, giao thông vận tải còn hạn chế

Câu 96 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ?

A. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường lớn.

B. Là vùng có sơ sở vật chất kĩ thuật tốt, phục vụ cho công nghiệp.

C. Là cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước

D. Vùng có thế mạnh để hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp.

Câu 97 : Cây dược liệu là hướng chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp

A. Đông Nam Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 98 : Vào thời kì thu đông (tháng 10 - tháng 12), vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có mưa lớn chủ yếu là do ảnh hưởng của

A. gió mùa Tây Nam nóng ẩm gặp bức chắn địa hình

B. gió tín phong Đông Bắc qua biển gặp bức chắn địa hình

C. gió mùa Đông Nam ẩm gặp bức chắn địa hình

D. gió mùa Đông Bắc hoạt động xuống phía Nam

Câu 99 : Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Điện lực

B. Luyện kim

C. Chế biến lương thực thực phẩm

D. Khai thác khoáng sản

Câu 100 : Đồng bằng sông Hồng không có ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây?

A. Chế biến lương thực - thực phẩm

B. Năng lượng

C. Vật liệu xây dựng

D. Luyện kim

Câu 101 : Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, khu vực Đông Bắc có thế mạnh nổi bật hơn Tây Bắc về

A. các cao nguyên đá vôi

B. tiềm năng thủy điện

C. chăn nuôi bò sữa

D. Khoáng sản năng lượng

Câu 103 : Phát biểu nào sau đây đúng với thế mạnh vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ?

A. Trồng lúa thâm canh

B. Trồng cây lương thực

C. Chăn nuôi đại gia súc

D. Trồng cây hằng năm

Câu 107 : Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng

B. Nâng cao đời sống, thay đổi tập quán sản xuất của người dân

C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới

D. Góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế của vùng

Câu 108 : Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp

B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh

C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm

D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định

Câu 110 : Nhân tố không đúng khi nói về thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. người dân có kinh nghiệm lâu đời

B. địa hình vùng bờ biển có nhiều vũng vịnh

C. số giờ nắng và gió trong năm nhiều

D. không có các hệ thống sông ngòi lớn

Câu 111 : Điều kiện nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

A. Cửa ngõ thông ra biển để mở rộng giao lưu với các nước

B. Giáp với đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D. Có cơ sở vật chất kỹ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp

Câu 112 : Khó khăn nào không phải của vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền

B. Bão và áp thấp nhiệt đới

C. Thiếu nước trong mùa khô

D. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn

Câu 116 : Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn

B. Khai thác, chế biến khoáng sản

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới

D. Phát triển ngành kinh tế biển và du lịch

Câu 117 : Mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. đẩy mạnh đầu tư vốn và công nghệ

B. Tăng cường đầu tư lao động kĩ thuật

C. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên

D. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ

Câu 118 : Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là

A. Căn cứ để tiến ra biển trong thời đại mới

B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển

C. nơi tổ chức quần cư, phát triển sản xuất

D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta

Câu 119 : Cơ sở chủ yếu để cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng là do

A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng

B. giao lưu thuận lợi với vùng khác

C. lao động có nhiều kinh nghiệm

D. chính sách ưu tiên của Nhà nước

Câu 120 : Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển nghề cá là do

A. tất cả các tỉnh đều giáp biển

B. có các ngư trường rộng lớn

C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh

D. có các dòng biển chảy ven bờ

Câu 121 : Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì

A. lũ xảy ra quanh năm.

B. không có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH

C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển

D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh

Câu 122 : Nước ta có hơn 4000 hòn đảo lớn nhỏ, phần lớn là các

A. quần đảo gần bờ

B. đảo và quần đảo ven bờ

C. đảo xa bờ

D. quần đảo xa bờ

Câu 123 : Sản phẩm cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ chủ yếu để

A. trao đổi lương thực với các nước ngoài khu vực

B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của nhân dân

C. phục vụ công nghiệp chế biến

D. xuất khẩu thu ngoại tệ

Câu 124 : Hạn chế chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là

A. nghèo tài nguyên khoáng sản

B. tài nguyên đất, nước bị suy thoái

C. tài nguyên rừng, biển có hạn

D. chịu tác động của nhiều thiên tai

Câu 125 : Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là

A. khai thác các thế mạnh của vùng

B. tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng

C. giải quyết nhiều việc làm cho vùng

D. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 126 : Việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có mục đích lớn nhất là

A. thu hút đầu tư nước ngoài

B. tiêu thụ nguồn nguyên liệu

C. tạo nhiều việc làm mới

D. cải thiện đời sống nhân dân

Câu 127 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta

A. hệ thống thủy lợi, tưới tiêu được tổ chức tốt

B. đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nước tốt

C. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh

D. đất phù sa cổ màu mỡ, chiếm diện tích lớn nhất nước ta

Câu 128 : Việc hình thành một số vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào

A. Tài nguyên khí hậu

B. thị trường tiêu thụ

C. công nghiệp chế biến

D. tài nguyên đất

Câu 130 : Lũ thường lên nhanh rút nhanh là đặc điểm sông ngòi thuộc vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng Sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 131 : Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do

A. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường

B. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú

C. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế

D. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm chưa phát huy thế mạnh của vùng

Câu 132 : Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. giáp một vùng kinh tế và giáp biển

B. có biên giới chung với hai nước và giáp biển

C. giáp Trung Quốc và giáp một vùng kinh tế

D. giáp Lào và không giáp biển

Câu 133 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Phân bố lại dân cư.

B. Mở rộng giao lưu với các nước láng giềng

C. Thúc đẩy phát triển kinh tế của các huyện phía tây

D. Hình thành mạng lưới đô thị mới

Câu 134 : Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. thay đổi giống cây trồng

B. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh

C. năng cao chất lượng đội ngũ lao động

D. phát triển mô hình kinh tế trang trại

Câu 135 : Khó khăn chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn

B. thời tiết, khí hậu diễn biến thât thường

C. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô

D. thiếu quy hoạch trong việc mở rộng vùng chuyên canh

Câu 136 : Tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của ngư dân nước ta hiện nay là

A. tài nguyên khoáng sản

B. tài nguyên hải sản

C. tài nguyên du lịch biển

D. tài nguyên điện gió

Câu 137 : Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nổi bật về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Trình độ thâm canh đang được nâng lên

B. Công nghiệp chế biến còn yếu

C. Có nhiều đô thị lớn

D. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi

Câu 138 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở

A. dải ven sông Tiền, sông Hậu

B. biên giới Việt Nam- Campuchia

C. dải ven biển

D. vùng bán đảo Cà Mau

Câu 139 : Nhiệm vụ quan trọng nht để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu

B. tăng cường đầu tư nâng câp cơ sở vật chât kĩ thuật

C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới

D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí

Câu 140 : Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng

A. bao gồm pham vi của nhiều tỉnh, thành phố

B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh

C. có ranh giới không thay đổi

D. có tỉ trọng lớn trong GDP

Câu 141 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn

B. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu

C. cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn

D. các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển

Câu 142 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên

B. Rừng giàu chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt - Lào

C. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng

D. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị

Câu 143 : Ý nghĩa nào sau đây không phải của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Điều hòa chế độ nước các sông

B. Bảo vệ tài nguyên đất

C. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng

D. Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ

Câu 144 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với tính chất cận xích đạo của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Chế độ nhiệt cao, ổn định, nhiệt độ trung bình năm 25 - 270C

B. Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2200 - 2700 giờ

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm cao

D. Lượng mưa hằng năm lớn (1300 - 2000 mm), từ tháng V đến tháng X

Câu 145 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên biển ở đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có hàng trăm bãi cá

B. Có nửa triệu ha nuôi trồng thủy sản

C. Có rất nhiều bãi tôm

D. Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang

Câu 146 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hằng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. diện tích rừng ngập mặn giảm

B. mùa khô kéo dài và sâu sắc

C. không có đê bao quanh

D. có nhiều cửa sông đổ ra biển

Câu 147 : Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là

A. chống xói mòn, rửa trôi đất

B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy

C. điều hòa nguồn nước ngầm

D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông

Câu 148 : Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có

A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào

B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng

C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn

D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn

Câu 149 : Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh

B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước

C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra có một số cây cận nhiệt đới

D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm

Câu 150 : Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là

A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển

B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản

C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi

D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ

Câu 151 : Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do

A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới

B. địa hình dốc, hay có lũ lụt

C. diện tích đất ngập mặn lớn khí thủy triều lên

D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng

Câu 152 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta

B. Có thế mạnh phát triển thủy điện

C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao

D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc

Câu 154 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường theo hướng Bắc - Nam chạy qua vùng duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quốc lộ 1A và đường 14

B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9

C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam

D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh

Câu 156 : Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi trong vùng Bắc Trung Bộ có quy cơ giảm nguy cơ rõ rệt chủ yếu do

A. môi trường ven biển đang bị ô nhiễm

B. không có các bãi cá, bãi tôm quy mô lớn

C. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tại

D. tàu thuyền công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính

Câu 157 : Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là

A. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn

B. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia

C. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông

D. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển

Câu 158 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ

B. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường

C. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác

D. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư

Câu 159 : Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Có một số khoáng sản trữ lượng lớn

B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ

C. Có nguồn nguyên liệu từ nông lâm nghiệp

D. Có điều kiện thuận lợi về kỹ thuật và vốn

Câu 160 : Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thế mạnh về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh

B. Biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác

C. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng

D. Đánh bắt được nhiều loại cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích...

Câu 161 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất về khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có

A. vùng biển diện tích rộng

B. nhiều vịnh biển, cửa sông

C. các ngư trường trọng điểm

D. nhiều bãi triều, đầm phá

Câu 162 : Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên đã đem lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây về mặt kinh tế?

A. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất các loại nông sản

B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng, đảm bảo sự an toàn cân bằng sinh thái

C. Góp phần điều chỉnh sự phân bố dân cư và lao động trên địa bàn cả nước

D. Thu hút lao động tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc

Câu 163 : Sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhiều hơn vùng Đồng bằng sông Hồng do

A. có năng suất lúa cao hơn

B. có diện tích trồng lúa lớn hơn

C. có trình độ thâm canh cao hơn

D. có nhu cầu thị trường lớn hơn

Câu 164 : Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là

A. giáp với Trung Quốc và Campuchia

B. giáp với Campuchia và Thái Lan

C. giáp với Lào và Campuchia

D. giáp với Lào và Trung Quốc

Câu 165 : Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là

A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

Câu 166 : Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. nguồn nước bị ô nhiễm

B. đất đai bạc màu

C. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp

D. tài nguyên khoáng sản cạn kiệt

Câu 167 : Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành những năm gần đây của vùng Đông Nam Bộ ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do

A. hình thành và phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí

B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện tử

C. phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm

D. tăng cường đầu tư vào ngành dệt may, da giày

Câu 168 : Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác ở nước ta là

A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển cao nhất

B. có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác

C. ranh giới thay đổi theo thời gian.

D. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất

Câu 169 : Những vấn đề kinh tế - xã hội cần được quan tâm giải quyết hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng nước ta trong giai đoạn hiện nay là

A. nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước

B. dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm

C. vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm

D. trình độ thâm canh cao.

Câu 170 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, các vườn quốc gia thuộc Bắc Trung Bộ là

A. Cúc Phương, Vũ Quang, Phong Nha - Kẻ Bàng

B. Vũ Quang, Ba Bể, Cúc Phương

C. Bạch Mã, Bến En, Cúc Phương

D. Pù Mát, Bến En, Vũ Quang

Câu 171 : Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải

A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn

B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn

C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng

D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng

Câu 172 : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ chủ yếu thuận lợi cho phát triển

A. cây lúa nước

B. cây công nghiệp lâu năm

C. cây công nghiệp hàng năm

D. các loại cây rau đậu

Câu 173 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Đất xám trên phù sa cổ

B. Đất phèn

C. Đất feralit trên đá badan

D. Đất phù sa sông

Câu 174 : Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?

A. Sử dụng cho mục đích du lịch

B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô

C. Phát triển rừng

D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển

Câu 175 : Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì

A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng

B. tạo thế mở cửa của nền kinh tế

C. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ

D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế

Câu 176 : Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh nổi bật để phát triển

A. công nghiệp khai thác quặng sắt

B. khai thác và chế biến lâm sản

C. công nghiệp thủy điện

D. các nông sản cận nhiệt, ôn đới

Câu 177 : Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là

A. Hà Tĩnh

B. Thừa Thiên - Huế

C. Nghệ An

D. Thanh Hóa

Câu 178 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước

B. Nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển

C. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước

D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước

Câu 179 : Vùng kinh tế chỉ có điểm công nghiệp, không có trung tâm công nghiệp nào là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Tây Nguyên

C. Bắc Trung Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 180 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm chiếm phần lớn diện tích của những vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng

Câu 181 : Từ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng dẫn đầu cả nước về GDP/người là

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 183 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Có nhiều điều kiện phát triển kinh tế liên hoàn biển đảo - đất liền

B. Vùng có tiềm lực kinh tế mạnh nhất và trình độ phát triển cao nhất cả nước

C. Là vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

D. Vùng có số lượng và chất lượng lao động tốt vào loại hàng đầu cả nước

Câu 184 : Sản lượng khai thác gỗ của Tây Nguyên giảm liên tục là do

A. chất lượng gỗ giảm

B. nhu cầu thị trường giảm

C. thiếu nguồn lao động

D. sự suy giảm tài nguyên rừng

Câu 186 : Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào

A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm

C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng

D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 187 : Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất

B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu

C. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất

D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm

Câu 188 : Chế độ lũ sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm

A. lên chậm, rút chậm

B. lên nhanh, rút nhanh

C. lên chậm, rút nhanh

D. lên nhanh, rút chậm

Câu 190 : Hiện tượng sạt lở bờ biển đang diễn ra nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long nước ta hiện nay chủ yếu do

A. mưa axít ở nhiều nơi

B. ô nhiễm nước biển, đại dương

C. biến đổi khí hậu toàn cầu

D. suy giảm tầng ôdôn

Câu 191 : Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho

A. thau chua và rửa mặn đất đai

B. hạn chế nước ngầm hạ thấp

C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn

D. tăng cường phù sa cho đất

Câu 192 : Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động

B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh

C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước

D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu

Câu 193 : Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là

A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy

B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị

C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột

D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm

Câu 194 : Đâu là thế mạnh tương đồng trong sản xuất nông nghiệp giữa đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Trồng cây công nghiệp hằng năm

B. Phát triển cây hoa màu

C. Khai thác thủy sản

D. Trồng cây ăn quả nhiệt đới

Câu 196 : Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và bão

B. Ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao

C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác

D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá

Câu 197 : Nhân tố tạo nên thế mạnh đặc biệt về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.

B. Địa hình đa dạng

C. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây trồng

D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc

Câu 198 : Vì sao nước ta phải tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa?

A. Biển Đông giàu tài nguyên, mang lại hiệu quả kinh tế cao, có ý nghĩa quan trọng về mặt quốc phòng.

B. Biển Đông nghèo tài nguyên nhưng là khu vực nhạy cảm, đã từng xảy ra tranh chấp về chủ quyền vùng biển giữa các nước

C. Biển Đông nằm trên đường hàng hải quốc tế quan trọng từ Đại Tây Dương sang Thái Bình  Dương.

D. Toàn bộ biển Đông đều thuộc chủ quyền của Việt Nam

Câu 199 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Đô thị có quy mô dân số lớn nhất của vùng là Thanh Hóa

B. Các đồng bằng sông Cả, sông Mã là nơi tập trung đông dân cư nhất vùng

C. Mật độ dân số ở khu vực biên giới phía Tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2

D. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía Đông và vùng núi biên giới phía Tây

Câu 201 : Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ

B. Bón phân hữu cơ để nâng cao độ phì cho đất

C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn

D. Tìm các giống lúa chịu được đất phèn, mặn

Câu 202 : Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào

B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia

C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam

D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây

Câu 203 : Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí do

A. sông chảy qua các cao nguyên xếp tầng.

B. nhiều sông có tổng lưu lượng nước lớn.

C. lòng sông dốc, tốc độ dòng chảy rất lớn.

D. tập trung nhiều hồ tự nhiên và nhận tạo.

Câu 204 : Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A. giảm nhiệt độ trung bình

B. nguồn nước ngầm hạ thấp

C. tăng tình trạng xâm nhập mặn

D. mùa khô không còn rõ rệt

Câu 205 : Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới

A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư

B. phân hóa sản xuất giữa các vùng, xuất hiện vùng kinh tế trọng điểm

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển mạnh ngành viễn thông

D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng

Câu 206 : Ở đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, các làng nghề truyền thống là do

A. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển

B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống

C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước

D. nền kinh tế phát triển nhanh

Câu 208 : Do đặc điểm nào mà dân cư đồng bằng sông Cửu Long chủ động “Sống chung với lũ”

A. Chế độ nước lên xuống thất thường

B. Lũ lên chậm và rút chậm

C. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước

D. Địa hình thấp so với mực nước biển

Câu 209 : Rừng tràm của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều ở

A. Cà Mau, Bạc Liêu

B. Kiên Giang, Đồng Tháp

C. Cà Mau, Đồng Tháp

D. Kiên Giang, Bạc Liêu

Câu 210 : Trung du và miền núi Bắc bộ có nguồn thủy năng lớn là do?

A. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn

B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều

C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mưa nhiều

D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa

Câu 211 : Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Tây Nguyên

Câu 212 : Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi

B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ

C. phát triển công nghiệp chế biến

D. tăng cường việc bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn

Câu 213 : Ý nghĩa quan trọng hàng đầu của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là

A. tăng diện tích cho nuôi trồng thủy sản

B. đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái

C. bảo tồn hệ sinh thái ngập mặn của vùng

D. bảo tồn các di tích từ thời kháng chiến

Câu 214 : Thế mạnh tự nhiên hàng đầu đối với phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. tài nguyên đất đa dạng, khá màu mỡ

B. khí hậu cận xích đạo, ít thiên tai

C. mạng lưới sông ngòi chằng chịt

D. tài nguyên biển phong phú, giàu có

Câu 215 : Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ?

A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản

B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ

C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ

D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá

Câu 216 : Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?

A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật

B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ

C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường

D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ

Câu 217 : Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm

B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước

C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.

Câu 218 : Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế

B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai

C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp

D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản

Câu 219 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm

B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn

C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ

D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 220 : Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng băng sông Hồng?

A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất

B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa

C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động

D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động

Câu 221 : Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các tỉnh nào thuộc khu vực miền Trung nước ta?

A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế

B. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa

C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế

D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng

Câu 222 : Những thiên tai nào sau đây đang đe dọa đồng bằng sông Cửu Long nước ta?

A. Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại.

B. Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt.

C. Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông

D. Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới.

Câu 223 : Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là

A. Đồng băng sông Cửu Long

B. Đồng băng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 224 : Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về môi trường, chủ yếu do

A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp

B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.

C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.

D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.

Câu 225 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác

B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng băng sông Hồng

C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người

D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương

Câu 226 : Trong việc sử dụng rừng ngập mặn phía Tây Nam của đông bằng sông Cửu Long không nên

A. tiếp tục trồng rừng và mở rộng diện tích rừng

B. cải tạo một phần thích hợp thành bãi nuôi tôm.

C. trồng rừng sú vẹt, kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái.

D. cải tạo để trồng lúa và nuôi thủy sản nước ngọt.

Câu 228 : Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A. gắn liền với vùng ven biển

B. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác

C. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

D. đa dạng về ngành.

Câu 229 : Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng

B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.

C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.

Câu 230 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.

C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.

D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Câu 231 : Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên trong phát triển kinh tế?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.

B. Chính sách phát triển phù hợp.

C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển.

D. Nguồn lao động lành nghề đông.

Câu 232 : Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do

A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.

B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.

Câu 233 : Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây ở Bắc Trung Bộ là

A. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động.

B. hình thành một mạng lưới đô thị mới.

C. tăng cường giao thương với các nước

D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển.

Câu 234 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội

B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.

C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng

Câu 235 : Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do

A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác

B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.

C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.

D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.

Câu 236 : Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.

B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức

C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.

D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247