Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Quý Đôn

Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2018-2019 - THPT Lê Quý Đôn

Câu 1 : Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối  của quang hợp là gì? 

A. NADPH, O2          

B. ATP, NADPH    

C. ATP, NADPH và O2                      

D. ATP và CO2

Câu 2 : Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6  ở cây mía là: 

A. Quang phân li nước        

B. Chu trình CanVin

C. Pha sáng.                         

D. Pha tối.

Câu 3 : Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM 

A.  Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá    

B. Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP

C.

Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG 

D. Có 2 loại lực lạp

Câu 4 : O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 

A. Quang phân li nước    

B. Phân giải ATP

C. ôxi hóa glucôzơ                              

D. Khử CO2

Câu 5 : Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là: 

A. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic            

B. chất nhận COlà PEP.

C. gồm chu trình C4 và chu trình CanVin              

D. Cả 3 phương án trên

Câu 6 : Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là: 

A. về không gian và thời gian     

B. về bản chất

C. về sản phẩm ổn định đầu tiên                   

D. Về chất nhận CO2

Câu 7 : Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là: 

A. 150C  -> 250C

B. 350C -> 450C     

C. 450C -> 550C   

D.  250C -> 350C

Câu 8 : Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: 

A.  H2O      

B. CO2     

C. Các chất khoáng        

D. Nitơ

Câu 9 : Cường độ ánh sáng tăng thì 

A. Ngừng quang hợp     

B. Quang hợp giảm

C. Quang hợp tăng                              

D. Quang hợp đạt mức cực đại

Câu 10 : Bước sóng  ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: 

A. Xanh lục           

B. Vàng        

C. Đỏ.                

D. Da cam

Câu 11 : Nước ảnh hưởng đến quang hợp: 

A. Là nguyên liệu quang hợp                    

B. Điều tiết khí khổng

C.  Ảnh hưởng đến quang phổ                

D. Cả A và B

Câu 12 : Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là: 

A. Tăng diện tích lá.    

B. Tăng cường độ quang hợp. 

C. Tăng hệ số kinh tế 

D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế

Câu 13 : Vì  sao thực vật Ccó năng suất cao hơn thực vật C

A. Tận dụng được nồng độ CO2        

B. Tận dụng được ánh sáng cao.

C. Nhu cầu nước thấp                         

D. Không có hô hấp sáng

Câu 14 : Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? 

A. Cung cấp năng lượng chống chịu       

B. Tăng khả năng chống chịu

C. Tạo ra các sản phẩm trung gian           

D. Miễn dịch cho cây

Câu 15 : Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? 

A. Cung cấp năng lượng chống chịu       

B. Tăng khả năng chống chịu

C. Tạo ra các sản phẩm trung gian           

D. Miễn dịch cho cây

Câu 16 : Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? 

A. Chu trình Crep     

B. Chuỗi chuyền điện tử electron   

C. Đường phân 

D. Tổng hợp axetyl – CoA                

Câu 17 : Quá trình hô hấp sáng là quá trình: 

A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối

B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng

C.

Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối 

D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng

Câu 18 : Quá trình hô hấp sáng là quá trình: 

A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối

B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng

C.

Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối 

D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng

Câu 19 : Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu? 

A. Tế bào chất         

B. Màng trong ti thể

C. Khoang ti thể                              

D. Quan điểm khác

Câu 20 : Nhận định nào sau đây là đúng nhất? 

A.  Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp

B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau

C.

Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp 

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 21 : Nhận định nào sau đây là đúng nhất? 

A.  Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp

B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau

C.

Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp 

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 22 : Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? 

A. Chu trình Crep 

B. Chuỗi chuyền điện tử electron

C. Đường phân                               

D. Tổng hợp axetyl – CoA

Câu 23 : Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ? 

A. 2 phân tử          

B. 4 phân tử      

C. 6 phân tử       

D. 36 phân tử

Câu 24 : Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ? 

A. 6 phân tử  

B. 4 phân tử   

C. 2 phân tử         

D. 36 phân tử

Câu 25 : Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ? 

A. 6 phân tử  

B. 4 phân tử   

C. 2 phân tử         

D. 36 phân tử

Câu 26 : Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ? 

A. 32 phân tử 

B. 34 phân tử       

C. 36 phân tử      

D. 38 phân tử

Câu 27 : Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ? 

A. 32 phân tử 

B. 34 phân tử       

C. 36 phân tử      

D. 38 phân tử

Câu 28 : So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với  lên men 

A. 19 lần           

B. 18 lần      

C. 17 lần          

D. 16 lần    

Câu 29 : So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với  lên men 

A. 19 lần           

B. 18 lần      

C. 17 lần          

D. 16 lần    

Câu 30 : Vai trò của  ôxi đối với hô hấp của cây là: 

A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp         

B.  giải phóng CO2 và H2O

C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men            

D. cả 3 phương án trên

Câu 31 : Vai trò của  ôxi đối với hô hấp của cây là: 

A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp         

B.  giải phóng CO2 và H2O

C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men            

D. cả 3 phương án trên

Câu 32 : Thời gian tiến hành chiết rút carôtenôít đạt hiệu quả nhất là: 

A. 20 -> 30 phút 

B. 25 -> 30 phút 

C. 30 -> 35 phút  

D. 20 -> 25 phút

Câu 33 : Thời gian tiến hành chiết rút diệp lục đạt hiệu quả nhất là: 

A. 20 -> 30 phút 

B. 25 -> 30 phút   

C. 30 -> 35 phút  

D. 20 -> 25 phút

Câu 34 : Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: 

A. Nước cất       

B. Cồn 90 -> 96 o       

C. H2SO4        

D. NaCl

Câu 35 : Để tiến hành chiết rút diệp  lục và carôtenôít người ta dùng: 

A. Nước cất       

B. Cồn 90 -> 96 o       

C. H2SO4        

D. NaCl

Câu 36 : Tiêu hóa là quá trình:  

A.  làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ

B.  tạo các chất dinh dưỡng và NL

C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và  NL 

D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

Câu 37 : Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa : 

A. trong không bào tiêu hóa.            

B. trong túi tiêu hóa

C. trong ống tiêu hóa.                

D.  cả A và C

Câu 38 : Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa : 

A. trong không bào tiêu hóa.            

B. trong túi tiêu hóa

C. trong ống tiêu hóa.                

D.  cả A và C

Câu 39 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là: 

A. miệng  -> ruột non    -> dạ dày        -> hầu            -> ruột già  -> hậu môn

B. miệng  -> thực quản  -> dạ dày        -> ruột non     -> ruột già  -> hậu môn

C. miệng  -> ruột non     -> thực quản  -> dạ dày        -> ruột già  -> hậu môn 

D. miệng  -> dạ dày        -> ruột non     -> thực quản  -> ruột già  -> hậu môn

Câu 40 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là: 

A. miệng  -> ruột non    -> dạ dày        -> hầu            -> ruột già  -> hậu môn

B. miệng  -> thực quản  -> dạ dày        -> ruột non     -> ruột già  -> hậu môn

C. miệng  -> ruột non     -> thực quản  -> dạ dày        -> ruột già  -> hậu môn 

D. miệng  -> dạ dày        -> ruột non     -> thực quản  -> ruột già  -> hậu môn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247