A. Cột
B. Tròn
C. Đường
D. Miền
A. cột nhóm.
B. cột đơn.
C. đường
D. tròn
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột ghép.
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ cột chồng
C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ đường
A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ cột
A. Kết hợp
B. Cột.
C. Miền.
D. Đường.
A. Miền.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Cột.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
A. Đường.
B. Cột ghép.
C. Miền.
D. Tròn.
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
A. biểu đồ cột ghép.
B. biểu đồ cột chồng.
C. biểu đồ cột đơn.
C. biểu đồ cột đơn.
D. biểu đồ đường.
A. Kết hợp (cột, đường).
B. Cột chồng.
C. Cột ghép.
D. Đường.
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Đường
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ miển
D. Biểu đồ cột
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
A. Kết hợp
B. Cột.
C. Miền.
D. Tròn.
A. Biểu đồ cột nhóm
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường biểu diễn
C. Biểu đồ đường biểu diễn
D. Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường
A. Cột.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
A. Kết hợp
B. Cột chồng
C. Tròn
D. Miền
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Đường.
A. Tròn.
B. Kết hợp
C. Miền.
D. Cột chồng.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
A. miền.
B. cột
C. kết hợp.
D. đường.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu kết hợp.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. Biểu đồ miền
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biều đồ tròn
A. kết hợp.
B. miền.
C. đường.
D. cột chồng.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường.
A. Đường.
B. Cột
C. Tròn.
D. Kết hợp.
A. Miền.
B. Đường
C. Cột
D. Kết hợp.
A. Tròn
B. Đường
C. Cột.
D. Miền.
A. Cột.
B. Đường
C. Kết hợp.
D. Miền.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biều đồ đường.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường biểu diễn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Tròn
B. Cột ghép.
C. Đường.
D. Kết hợp.
A. Đường.
B. Tròn
C. Kết hợp.
D. Miền.
A. Kết hợp
B. Tròn
C. Cột chồng
D. Miền
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ cột.
A. Tròn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
A. Chú giải
B. Tên biểu đồ
C. Trục hoành
D. Trục tung
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Cột chồng.
A. Cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
C. Gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
D. Qui mô dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
A. Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004
B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004
D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004
A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005
C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014
B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014
C. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.
D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.
A. Biểu đồ kết hợp cột đơn - đường
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kết hợp cột chồng - đường
D. Biểu đồ kết hợp cột ghép - đường.
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
A. Tốc độ tăng dân số thành thị của một số quốc gi
B. Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia
C. Cơ cấu dân số trong tổng số dân của một số quốc gia
D. Dân số thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giớ
A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
B. Quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
C. Sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
D. Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
A. Diện tích rừng nước ta qua các năm
B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
A. Tròn
B. Cột ghép
C. Cột chồng
D. Miền
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012
B. Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên và rừng trồng nước ta thời kì 1943-2012
C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta thời kì 1943-2012
D. Biến động diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014
B. Sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014
D. Giá trị sản xuất một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014
D. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ quạt
D. Biểu đồ cột nhóm
A. Miền.
B. Tròn
C. Cột chồng
D. Đường
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-200
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 201
D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
A. Đường
B. Miền
C. Kết hợp đường cột
D. Cột
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
B. Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
A. Quy mô dân số đô thị
B. Tình hình đô thị hóa ở nước ta.
C. Tỉ lệ dân thành thị.
D. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn
A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới
B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.
C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới
D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới
A. Cột và đường
B. Miền
C. Cột chồng.
D. Cột ghép
A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội.
B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội
C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội
D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nộ
A. Quy mô GDP bình quân theo đầu người
B. Tốc độ tăng GDP qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP bình quân theo đầu người.
D. Cơ cấu GDP bình quân theo đầu người
A. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
D. Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
A. GDP của Liên Bang Nga và Nhật Bản
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản
A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010
B. Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
C. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010
D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột ghép
A. Sản lượng điện giảm
B. Sản lượng điện thay đổi thất thường.
C. Sản lượng điện liên tục tăng
D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm
C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng
A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012
B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến năm 2012
C. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012
D. Chuyển dịch cơ cấu theo thành thị và nông thôn gia đoạn 2005 - 2012
A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm
A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành du lịch của nước ta qua các năm
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm
D. Cơ cấu khách du lịch của nước ta qua các năm
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
A. Đường
B. Cột
C. Kết hợp
D. Miền
A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015
B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015
D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm
A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta
C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
A. Tên biểu đồ
B. Trục tung
C. Chú giải.
D. Trục hoành
A. Đường
B. Cột
C. Kết hợp
D. Miền
A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 - 2014
C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
A. Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015
B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta
D. Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015.
A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định
B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định
C. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định
D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2005 và năm 2014
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 201
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng
A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7
B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng
C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp
A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015
B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm
C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm
D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm
A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ
B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già
D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất
B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất
C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất
A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất
B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất
C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất
D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất
A. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản cao thứ hai
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng
C. Tỉ trọng khu vực công nghiêp-xây dựng tăng
D. Tỉ trong khu vực nông-lâm-thủy sản giảm
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
A. 59,4 tạ/ha.
B. 5,94 tạ/ha
C. 57,5 tạ/ha
D. 60,7 tạ/ha
A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất
C. Khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất
D. Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng chậm nhất
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
A. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng
B. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm
C. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.
D. vào tháng 7 nhiệt độ trung bình các nơi đều cao hơn tháng 1
A. Tỷ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
B. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
D. Cơ cấu dân số của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước
B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước
C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước
D. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Từ năm 2014 - 2015 tỉ trọng xuất khẩu giảm tỉ trọng nhập khẩu tăng
B. Từ năm 2012 - 2013 tỉ trọng nhập khẩu giảm, tỉ trọng xuất khẩu tăng
C. Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu
D. Năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn tỉ trọng xuất khẩu
A. Tỉ lệ tử của Trung Quốc cao hơn tỉ lệ tử của Nga
B. Tỉ lệ tử của Trung Quốc thấp hơn Nga
C. Tỉ lệ sinh của Nga thấp hơn Trung Quốc
D. Tỉ lệ sinh của Trung Quốc cao hơn Nga
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩ
C. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
A. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực
B. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực
C. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa giữa các nước trong khu vự
D. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Malaixia là âm
B. Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất
C. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam là nhỏ nhất
D. Cán cân nhập khẩu của Lào là dương
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư - nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn tăng và lớn nhất qua các năm.
D. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng đồng đều qua các năm
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau
A. 450 000 USD.
B. 477 176 USD
C. 350 000 USD
D. 500 000 USD.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm
A. 29,4 %.
B. 72,6 %.
C. 27,4 %.
D. 28,4 %.
A. Số dân tăng liên tục qua các năm
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng
D. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm
A. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam
B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I
A. TP. Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt trung bình năm l
B. TP. Hồ Chí Minh có sự phân hóa mùa mưa - mùa khô rõ rệt
C. TP. Hồ Chí Minh có 2 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200 C
D. Tháng mưa cực đại của TP. Hồ Minh là tháng VI
A. Các nước đang phát triển cho GDP bình quân đầu người khá đồng đều
B. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50 000 USD
C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển
D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển
A. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực II cao gấp 17 lần tỉ trọng khu vực I
B. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I
B. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I
D. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, tỉ trọng khu vực I và khu vực III có sự chênh lệch lớn
A. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tă
B. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng
C. Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm
D. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giả
A. Tổng lượng mưa của Huế lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao
C. Lượng mưa tăng dần theo các tháng
D. Mùa mưa lệch dần về thu đông.
A. 60,7 tạ/ha
B. 59,4 tạ/ha
C. 6,1 tạ/ha
D. 57,5 tạ/ha
A. Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ
B. Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc
C. Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông
D. Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa
A. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa
B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
D. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ
A. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phươn
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Na
A. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối đều
B. GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm
C. GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 - 2005
D. GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 - 2005
A. Số lao động tăng, tỉ trọng tăng đối với ngành công nghiệp và xây dựng
B. Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có số lao động tăng, tỉ trọng giảm
C. Số lao động ngành dịch vụ tăng, tỉ trọng lao động ngành này cũng tăng
D. Ngành công nghiệp và xây dựng có số lao động, tỉ trọng lao động nhỏ n
A. Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng.
B. Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vù
D. Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc B
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp
A. Quy Nhơn
B. Hà Nội
C. Lạng Sơn
D. Điện Biên
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha
B. Lúa gạo là câu lương thực chính của Nhật Bản
C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích
D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giả
A. 12,50C và 3,20C
B. 3,20C và 12,50C
C. 13,70C và 9,40C
D. 9,40C và 13,30C
A. tháng IX - IV năm sau
B. tháng V - X.
C. tháng IV - X.
D. tháng V - XI.
A. Tỉ trọng dân số nhóm 0-15 tuổi tăng
B. Tỉ trọng dân số nhóm 15-64 tuổi giảm dần
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.
A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ cột
A. 22,2 % GDP của thế giới
B. 23,4 % GDP của thế giới
C. 28,5 % GDP của thế giới
D. 25,8 % GDP của thế giới
A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm liên tục
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giớ
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn đị
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động
A. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới
B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc
C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất
D. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 là 138,9%
B. Quy mô diện tích cây lương thực luôn có xu hướng giảm
C. Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp 2,4 lần năm 2000
D. Tỷ trọng cây lương thực năm 2014 là 136,8%
A. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn thấp nhất
B. Hà Nội có lượng mưa thấp hơn TP. Hồ Chí Minh nhưng có lượng bốc hơi cao hơn
C. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn cao nhất
D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất
A. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi
B. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn hoang mạc Gô-bi
C. Hoang mạc Xa-ha-ra mưa nhiều hơn hoang mạc Gô-bi
D. Hoang mạc Xa-ha-ra có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi
A. 12,50C và 3,20C
B. 9,40C và 13,30C.
C. 3,20C và 12,50C
D. 13,70C và 9,40C
A. Cây hàng năm giảm liên tục
B. Cây lâu năm giảm liên tục
C. Cây lâu năm luôn nhỏ hơn cây hàng năm
D. Cây hàng năm không ổn định
A. Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội là tháng 4
B. Nhiệt độ cao nhất của Cà Mau là tháng 6
C. Tháng có nhiệt độ thấp nhất của Cà Mau thấp hơn Hà Nội
D. Biên độ nhiệt của Hà Nội cao hơn Cà Mau
A. Giá trị xuất khẩu ngày cảng giảm
B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị nhập khẩu ngày càng giảm.
D. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu
A. Nhóm cây khác luôn cao hơn cây công nghiệp
B. Cây công nghiệp cao nhất
C. Cây lương thực giảm
D. Cây công nghiệp giảm
A. Cột ghép
B. Miền
C. Đường
D. Tròn
A. Đông Á có lượt khách du lịch cao nhất.
B. Tây Nam Á có mức chi tiêu của khách du lịch thấp hơn Đông Á
C. Đông Á có mức chi tiêu của khách du lịch cao nhất
D. Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất.
A. 687 (mm)
B. 1868 (mm).
C. 188 (mm)
D. 245 (mm)
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất
C. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm lớn nhất
D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất và cân bằng ẩm nhỏ nh
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 - 2014
B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014. hơn so với hai mặt hàng còn lại
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm
D. Nếu tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất
B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển
C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
A. Đường
B. Kết hợp
C. Miền
D. Tròn
A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều
B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước
D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thànhthị
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nông thôn.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua các năm.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua các năm
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
A. Chênh lệch giữa tháng VII với I giảm từ bắc vào nam
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước
A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao
B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh
C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh
D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thô
A. Tăng giá trị sản xuất ngành dịch vụ
B. Quy mô tổng sản phẩm trong nước tăng, công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
C. Giảm tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
A. Giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng cao nhất
C. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước
A. Giảm diện tích cây công nghiệp hằng năm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tụ
C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng giảm
D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
B. Xin-ga-po tăng ít nhất
C. Thái Lan tăng nhiều nhất
D. Việt Nam tăng nhanh nhất
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giả
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C
B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh
C. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh
D. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng.
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới
A. Giai đoạn 1985-1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng
B. Giai đoạn 1995-2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tụ
D. Giai đoạn 1995-2015, là nước xuất siêu
A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và giảm nhanh
B. Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn lớn hơn tỉ trọng dịch vụ và giảm chậm
C. Nông- lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và tăng chậm
D. Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn nhỏ hơn tỉ trọng dịch vụ và tăng khá nhanh.
A. Số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm liên tục
B. Số dân giảm, tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm
C. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm 2,4%
D. Số dân giảm trung bình 0,53 triệu người/ năm
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và tăng
B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và tăng nhanh
C. Kinh tế Ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và không ổn định
D. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và giảm
A. 11,3%
B. 13,3%.
C. 12,3%.
D. 14,3%.
A. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn Sơn La
B. Plây Cu có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La
C. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Plây Cu
D. Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Cu và thấp hơn Tam Đảo
A. Tỉ trọng dân thành thị tăng, tỉ trọng dân nông thôn giảm
B. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn.
C. Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số diễn ra còn chậm
A. Cột ghép
B. Miền.
C. Đường
D. Tròn
A. Sản lượng dầu thô có dấu hiệu giảm trong giai đoạn 2005-2014
B. Sản lượng dầu thô luôn thấp hơn sản lượng than và tăng ổn định
C. Sản lượng than tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2005 nhưng tăng chậm hơn ở giai đoạn 2005 - 2014
D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất so với hai mặt hàng còn lại.
A. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp 1,7 lần sản lượng lúa năm 1900
B. Sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng dân số
C. Dân số trong giai đoạn 1990 -2010 tăng thêm 57,9 triệu người.
D. Dân số của Hoa Kì tăng liên tục qua các năm, sản lượng lúa giảm nhanh qua các năm
A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng
C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăn
B. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.
A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng
C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội
D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V- X, ở Huế từ tháng VIII - I
A. Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương,
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2010, sau đó lại giảm vào năm 2016
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục từ năm 1985 đến năm 2016
D. Năm 1985 tỉ trọng xuất khẩu cao hơn nhập khẩu 21,4% nên Trung Quốc xuất siêu.
A. Số dân thành thị có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn
B. Số nam có tốc độ tăng chậm hơn số nữ
C. Số nam có tốc độ tăng nhanh hơn số nữ
D. Số dân nông thôn có tốc độ tăng chậm hơn dân số thành thị.
A. độ cao
B thời gian
C. chiều đông - tây
D. chiều bắc-nam
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan cao hơn Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2015
B. GDP của Việt Nam cao hơn GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2000 - 2015
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2015 đều lớn hơn 5,5%.
D. Năm 2015, tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam cao hơn Thái Lan 1,4%.
A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới
B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển
D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
A. 13,70C và 9,40C
B. 12,50C và 3,20C
C. 3,20C và 12,50C
D. 9,40C và 13,30C.
A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số.
B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất.
C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư.
D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm nhanh
B. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc tăng không đáng kể.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng nhẹ.
D. Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu. Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu
A. Nhập siêu và tăng đều qua các năm.
B. Xuất siêu nhưng không đều qua các năm
C. Xuất siêu và tăng đều qua các năm.
D. Nhập siêu nhưng không đều qua các năm
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa
B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng
A. Dân số nông thôn tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu
B. Dân số thành thị tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu
C. Dân số nông thôn giảm nhưng đang tăng lên trong cơ cấu
D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su
D. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đêu tăng.
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979-2014
B. Giai đoạn 1989-1999, dân số nước ta tăng nhanh nhất
C. Dân số nước ta tăng không ổn định giai đoạn 1979-2014
D. So với năm 1979, tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014
A. diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm
B. diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015
C. diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng lên.
D. mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
A. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn và thấp hơn công nghiệp- xây dựng.
B. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định
C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch v
D. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước
B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước
C. Của cả nước năm 2014 không thay đổi so với 2010
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng.
A. Lương thực tăng tỉ trọng.
B. Rau đậu giảm tỉ trọng
C. Giá trị cây công nghiệp tăng nhanh nhất.
D. Cây rau đậu tăng chậm hơn tổng số
A. Khu vực nông - lâm - ngư của Cộng hòa
B. Khu vực dịch vụ của Vương quốc Anh lớn nhấ
C. Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất
D. Khu vực công nghiệp của Việt Nam lớn nhất
A. Phi - lip - pin
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Xin -ga-po
A. Trâu
B. Gia cầm
C. Bò
D. Lợn
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan cao nhất
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong ba nước
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á
B. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A đông nhất, nhưng mức chi tiêu bình quân của du khách quốc tế ở khu vực này lại thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông A
D. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A tương đương với khu vực Tây Nam Á
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
C. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
A. 150 217,1
B. 157 859,1
C. 147 849,1
D. 160 217,3
A. Giai đoạn 1990 - 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồn
B. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản
C. Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt.
D. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm.
A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh
A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng
B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao.
A. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên
B. Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất
A. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm
C. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực kinh tế Nhà nước tăng
A. Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng
B. Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24 721,3 triệu người
C. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam.
D. Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.
A. Xi măng
B. Chè chế biến
C. Giày, dép da
D. Thủy sản đông lạnh
A. Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%
B. Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp
C. Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.
D. Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm
A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng
B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục
C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất
D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất
A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng
C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng
B. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
A. Than không ổn định và luôn thấp nhất
B. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh
C. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh
D. Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh
A. Cán cân xuất nhập khẩu chuyển từ âm sang dương từ năm 1995
B. Trung Quốc xuất siêu liên tục từ 1995 -2015
C. Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm.
D. Trung Quốc từ một nước nhập siêu thành xuất siêu
A. Năm 2014, Nhật Bản có cơ cấu dân số già
B. Tỉ lệ dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục
C. Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục
D. Tỉ lệ dân số nhóm trên 65 tuổi tăng liên tục
A. 33,1%
B. 30,1%.
C. 36,1%.
D. 33,2%
A. 126,0%.
B. 125,9%
C. 79,4%
D. 80,0%.
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu
A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt
C. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số
C. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số
D. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm
A. 34,9%.
B. 34,5%.
C. 33,9%.
D. 35,5%
A. 492,95 kg/người.
B. 346,45 kg/ngườ
C. 436,65 kg/người
D. 312,5 kg/người
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc
B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc
C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn
D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa
A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất
B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất
D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục
A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm
B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng
D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ
B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh
A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng
B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục
C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.
D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục.
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác
B. San lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thảc và gấp gần 1,17 lần vảo năm 2014
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng.
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thàn phần ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước luôn nhỏ nhất
A. Biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ
B. Nhiệt độ trung bình tháng cảo nhất đạt trên 280C
C. Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV
D. Tháng có lượng mưả IX cao nhất đạt trến 300 mm
A. Diện tích lúa tăng nhiều nhấ
B. Diện tích ngô tăng ít nhất
C. Diện tích mía tăng liên tục
D. Diện tích bông tăng liên tục
A. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam
B. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất
C. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Nga
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nga khá cao và ổn định
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
B. Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013
C. Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục
A. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt
B. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 200C
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII
D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V
A. Lúa đông xuân tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa các vụ không đều
C. Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất.
D. Lúa hè thu tăng liên tục
A. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua các năm.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Ma-rốc luôn lớn hơn Ai Cập
C. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tụcC. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tục
D. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập luôn nhỏ hơn An-giê-ri
A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam
B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục
A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma
B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào
C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào
D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma
A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.
C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng
D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng
D. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần
A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn khu vực dịch vụ
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng
D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp - thủy sản giảm
A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
A. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 (chỉ số âm) sang năm 1999 và những năm tiếp theo.
C. thời kì sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP có lúc tăng thêm hoặc giảm đi song vẫn giữ ở mức tương đối cao
D. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục
A. Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm.
B. Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su
D. Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều.
B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD
C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển
D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển
A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực
C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực
D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất
A. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu
C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.
D. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.
C. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%
D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục
A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014
B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại
A. Tỉ trọng ngày càng tăng
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.
A. 725,6 USD
B. 1013,3 USD
C. 1216,7 USD
D. 1745,9 USD
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng
D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng
A. tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu
B. về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu
C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây
D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhấ
A. thấp và không ổn định
B. thấp và tăng đều
C. cao và ổn định
D. cao nhưng giảm đều
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế
B. doanh thu du lịch thấp và ngày càng giảm.
C. Khách quốc tế tăng rất nhanh và chiếm tỉ trọng thấp
D. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế
A. Thái Lan tăng nhiều nhất
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
C. Xin-ga-po tăng ít nhất
D. Việt Nam tăng nhanh nhất
A. Than tăng 353,9% và tăng nhanh nhất từ 2000 - 2007
B. Điện tăng 429,4% và tăng nhanh nhất từ 2007 - 2014
C. Dầu thô luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Dầu thô tăng 6,8% và tăng trưởng không ổn định
A. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tổng số dân tăng nhanh hơn
B. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn
D. Tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm nhanh
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng giảm nhanh
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh
C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất
B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất
A. Diện tích lúa mùa giảm, diện tích lúa hè thu ngày càng tăng
B. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa mùa giảm
C. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm hơn diện tích lúa hè thu
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục
B. Tổng số dân tăng nhanh hơn số dân thành thị
C. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giảm liên tục qua các năm
D. Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục
A. Các nước ĐPT có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, năm 2015 cao gấp 15 lần các nước PT
B. Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT
C. Châu Phi có tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
D. Các nước phát triển (PT) có tỉ lệ sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển (ĐPT)
A. Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta tăng liên tục
B. Trang trại trồng trọt luôn chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu trang trại nước ta
C. Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại
D. Số lượng các trang trại của nước ta tăng nhanh
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2004 đạt 61,9 tạ/h
B. Diện tích lúa gạo giảm nhannh hơn sản lượng lúa gạo
C. Diện tích lúa gạo giảm chậm hơn sản lượng lúa gạo
D. Diện tích lúa gạo giảm, sản lượng lúa gạo tăng
A. Mê-hi-cô và Bra-xin
B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đêu tăn
B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa
C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm
D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô
A. Tổng số lao động không tăng.
B. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất
C. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất
D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản
B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhưng dân số đông hơn
C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ
B. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
D. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh
A. 6,6 lần
B. 6,3 lần
C. 6,7 lần
D. 3,4 lần
A. 12,50C và 40,10C
B. 40,10C và 12,50C
C. 3,20C và 26,20C
D. 26,20C và 3,20C
A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất
B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liên tục
C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục
A. Đường bộ chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất do cự li lớn
B. Đường biển chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là do cự li vận chuyển lớn
C. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cả khối lượng luân chuyển và vận chuyển
D. Đường hàng không chiếm vị trí quan trọng trong khối lượng hàng hóa vận chuyển
A. Tỉ trọng khu vực nông ngư nghiệp nhỏ nhất và không có sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng tăng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ.
A. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế ngoài Nhà nước
B. Số lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít hơn nhà nước
C. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế Nhà nước
D. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh hơn Nhà nước
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới
C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn
D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013
A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hưởng của bão ở 2 địa điểm trên
C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hưởng của bão
D. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9
A. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng qua các năm
B. Tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm
C. Tỉ số giới tính có xu hướng giảm qua các năm.
D. Tỉ lệ nam lớn hơn tỉ lệ nữ
A. Biểu đồ hai đường
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ ba đường
A. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006
B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm
C. Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước
D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tă
A. Dân số tăng nhanh hơn sản lượng lương thự
B. Bình quân lương thực đầu người tăng liên tục
C. Dân số tăng nhanh hơn bình quân lương thực theo đầu người
D. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn bình quân lương thực theo đầu người
A. 1,9
B. 7,9.
C. 2,6.
D. 14,9.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247