Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải !!

Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 3 : Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1990 - 2010

A. Biểu đồ cột chồng.

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu 4 : Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA

A. Tròn

B. Cột chồng

C. Miền

D. Đường biểu diễn

Câu 5 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

Câu 7 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 8 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ cột chồng

C. Biểu đồ cột ghép

D. Biểu đồ đường

Câu 9 : Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ tròn

B. biểu đồ kết hợp cột và đường.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ cột

Câu 10 : Cho bảng số liệu:

A. Kết hợp

B. Cột.

C. Miền.

D. Đường.

Câu 11 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Tròn.

C. Kết hợp.

D. Cột.

Câu 12 : Cho bảng số liệu:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ đường

Câu 13 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tròn.

B. Đường.

C. Cột.

D. Miền.

Câu 14 : Cho bảng số liệu:

A. Đường.

B. Cột ghép.

C. Miền.

D. Tròn.

Câu 15 : Cho bảng số liệu

A. biểu đồ đường.

B. biểu đồ cột

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ tròn.

Câu 16 : Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ cột ghép.

B. biểu đồ cột chồng.

C. biểu đồ cột đơn.

C. biểu đồ cột đơn.

D. biểu đồ đường.

Câu 17 : Cho bảng số liệu:

A. Kết hợp (cột, đường). 

B. Cột chồng.

C. Cột ghép.

D. Đường.

Câu 18 : Cho bảng số liệu:

A. Kết hợp.

B. Tròn.

C. Cột.

D. Đường

Câu 19 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ miển 

D. Biểu đồ cột

Câu 20 : Cho bảng số liệu:

A. Đường.

B. Miền.

C. Kết hợp.

D. Cột.

Câu 21 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn.

B. Đường.

C. Cột.

D. Miền.

Câu 22 : Cho bảng số liệu:

A. Kết hợp

B. Cột.

C. Miền.

D. Tròn.

Câu 23 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ cột nhóm

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường biểu diễn

C. Biểu đồ đường biểu diễn

D. Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường

Câu 24 : Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Miền.

C. Tròn.

D. Đường.

Câu 25 : Cho bảng số liệu

A. Kết hợp

B. Cột chồng

C. Tròn

D. Miền

Câu 26 : Cho bảng số liệu sau:

A. Miền.

B. Cột.

C. Kết hợp.

D. Đường.

Câu 27 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn.

B. Kết hợp

C. Miền.

D. Cột chồng.

Câu 28 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ tròn. 

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ đường

Câu 29 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn

Câu 30 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ tròn.

Câu 31 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ đường

Câu 32 : Cho bảng số liệu:

A. miền.

B. cột

C. kết hợp.

D. đường.

Câu 33 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu kết hợp.

C. Biểu đồ cột 

D. Biểu đồ miền

Câu 34 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ tròn. 

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Câu 35 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)

D. Biểu đồ miền

Câu 36 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ miền.

D. Biều đồ tròn

Câu 37 : Dựa vào bảng số liệu sau

A. kết hợp.

B. miền.

C. đường.

D. cột chồng.

Câu 38 : GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 – 2013

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ đường.

Câu 39 : Cho bảng số liệu:

A. Đường.

B. Cột

C. Tròn.

D. Kết hợp.

Câu 40 :  

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ kết hợp cốt và đường.

D. Biểu đồ cốt

Câu 41 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Đường

C. Cột

D. Kết hợp.

Câu 42 : Cho bảng số liệu sau

A. Tròn

B. Đường

C. Cột.

D. Miền.

Câu 43 : Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Đường

C. Kết hợp.

D. Miền.

Câu 44 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biều đồ đường.

Câu 45 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ đường biểu diễn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 47 : Cho bảng số liệu:

A. Đường.

B. Tròn

C. Kết hợp.

D. Miền.

Câu 48 : Cho bảng số liệu

A. Kết hợp

B. Tròn

C. Cột chồng

D. Miền

Câu 49 : Cho bảng số liệu:

A. Cột.

B. Miền.

C. Đường.

D. Kết hợp.

Câu 50 : Cho bảng số liệu sau:

A. biểu đồ kết hợp.

B. biểu đồ miền.

C. biểu đồ đường.

D. biểu đồ cột.

Câu 51 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn.

B. Cột.

C. Đường.

D. Miền.

Câu 52 : Cho biểu đồ sau

A. Chú giải

B. Tên biểu đồ

C. Trục hoành

D. Trục tung

Câu 53 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn

Câu 54 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ đường

Câu 55 : Cho biểu đồ:

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010

D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.

Câu 56 : Cho bảng số liệu:

A. Cột ghép.

B. Đường.

C. Cột chồng.

Câu 57 : Cho biểu đồ sau:

A. Cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.

B. Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015

C. Gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015

D. Qui mô dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015

Câu 58 : Cho biểu đồ

A. Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004

B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004

C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004

D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004

Câu 59 : Cho biểu đồ sau:

A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005

B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005

C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005

D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005

Câu 60 : Cho biểu đồ sau:

A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014

B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014

C. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.

D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.

Câu 61 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ kết hợp cột đơn - đường

B. Biểu đồ cột ghép.

C. Biểu đồ kết hợp cột chồng - đường

D. Biểu đồ kết hợp cột ghép - đường.

Câu 62 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004.

A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004

B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004

D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004

Câu 63 :  

A. Tốc độ tăng dân số thành thị của một số quốc gi

B. Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia

C. Cơ cấu dân số trong tổng số dân của một số quốc gia

D. Dân số thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia

Câu 64 : Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga

A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005

B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005

D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005

Câu 65 : Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003

A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giớ

Câu 66 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015

B. Quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015

C. Sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015

D. Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015

Câu 67 : Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014

A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014

B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.

C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014

D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014

Câu 68 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích rừng nước ta qua các năm

B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm

C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm

D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua các năm

Câu 69 : Cho biểu đồ sau

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM

B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế

Câu 70 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn

B. Cột ghép

C. Cột chồng

D. Miền

Câu 71 : Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm

A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm

B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.

C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm

D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm

Câu 72 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012

B. Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên và rừng trồng nước ta thời kì 1943-2012

C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta thời kì 1943-2012

D. Biến động diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012

Câu 73 : Cho biểu đồ:

A. Thay đổi cơ cấu sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014

B. Sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014

D. Giá trị sản xuất một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014

Câu 74 : Cho bảng số liệu:

D. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ quạt

D. Biểu đồ cột nhóm

Câu 76 : Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới

Câu 77 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990-2004

A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004

B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-200

D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.

Câu 78 : Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014

A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014

B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014

C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 201

D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014

Câu 79 : Cho bảng số liệu:

A. Đường

B. Miền

C. Kết hợp đường cột

D. Cột

Câu 80 : Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm

A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm

B. Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm

C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm

D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm

Câu 81 : Cho biểu đồ:

A. Quy mô dân số đô thị

B. Tình hình đô thị hóa ở nước ta.

C. Tỉ lệ dân thành thị.

D. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn

Câu 82 :  

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột chồng.

C. Biểu đồ cột ghép.

D. Biểu đồ đường

Câu 83 : Cho biểu đồ sau

A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới

B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.

C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới

D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới

Câu 84 : Cho bảng số liệu sau:Biến động diện tích rừng qua một số năm

A. Cột và đường

B. Miền

C. Cột chồng.

D. Cột ghép

Câu 85 : Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?

A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội.

B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội

C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội

D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nộ

Câu 86 : Cho biểu đồ GDP/người một số nước Đông Nam Á

A. Quy mô GDP bình quân theo đầu người

B. Tốc độ tăng GDP qua các năm

C. Tốc độ tăng GDP bình quân theo đầu người.

D. Cơ cấu GDP bình quân theo đầu người

Câu 87 : Cho biểu đồ về tình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2015

A. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015

B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015

C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015

D. Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015

Câu 88 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. GDP của Liên Bang Nga và Nhật Bản

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản

D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản

Câu 89 : Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010

B. Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.

C. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010

D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.

Câu 90 : Cho bảng số liệu: Tình hình dân số của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 91 : Cho bảng số liệu sau:

A. Sản lượng điện giảm

B. Sản lượng điện thay đổi thất thường.

C. Sản lượng điện liên tục tăng

D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định

Câu 92 : Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta

B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động

C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động

Câu 93 : Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta (Đơn vị: độ C)

A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng

B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm

C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C

D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng

Câu 94 : Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?

A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012

B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến năm 2012

C. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012

D. Chuyển dịch cơ cấu theo thành thị và nông thôn gia đoạn 2005 - 2012

Câu 95 : Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện hiển nội dung nào sau đây?

A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm

B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm

C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm

D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm

Câu 96 : Cho biểu đồ về du lịch nước ta qua các năm

A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành du lịch của nước ta qua các năm

B. Khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm

C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm

D. Cơ cấu khách du lịch của nước ta qua các năm

Câu 97 : Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015

B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015

D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015

Câu 98 : Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010

B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010

C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010

D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010

Câu 99 : Cho bảng số liệu:

A. Đường

B. Cột

C. Kết hợp

D. Miền

Câu 100 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015

B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm

C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015

D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm

Câu 101 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta

B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta

C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước 

D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta

Câu 102 : Cho biểu đồ:

A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014

B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014

C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014

D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014

Câu 103 : Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014

B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014

C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014

D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014

Câu 104 : Cho biểu đồ sau:

A. Tên biểu đồ

B. Trục tung

C. Chú giải.

D. Trục hoành

Câu 105 : Cho bảng số liệu:

A. Đường

B. Cột

C. Kết hợp

D. Miền

Câu 106 : Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %).

A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014

B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 - 2014

C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014

D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014

Câu 107 : Cho biểu đồ về các nhóm đất của nước ta qua các năm

A. Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015

B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta

D. Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015.

Câu 108 : Cho biểu đồ:

A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định

B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định

C. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định

D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định

Câu 109 : Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm

A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014

B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2005 và năm 2014

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014

Câu 110 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010

C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010

D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 201

Câu 111 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.

D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng

Câu 112 : Cho biểu đồ 

A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

B. tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu

C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu

D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng

Câu 113 : Cho bảng số liệu dưới đây Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm

A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7

B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng

C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam

D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp

Câu 114 : Cho biểu đồ

A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015

B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm

C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm

D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm

Câu 115 : Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)

A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991

B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn

C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm

D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997

Câu 116 : Cho biểu đồ sau

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều

Câu 117 : Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005 (%)

A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ

B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”

C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già

D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”

Câu 118 : Cho bảng số liệu Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015 (đơn vị: nghìn ha)

A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất

B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất

C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất

Câu 119 : Cho biểu đồ sau

A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất

B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất

C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất

D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất

Câu 120 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản cao thứ hai

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng

C. Tỉ trọng khu vực công nghiêp-xây dựng tăng

D. Tỉ trong khu vực nông-lâm-thủy sản giảm

Câu 121 : Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004

A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu

B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng

C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.

Câu 122 : Cho bảng số liệu:

A. 59,4 tạ/ha.

B. 5,94 tạ/ha

C. 57,5 tạ/ha

D. 60,7 tạ/ha

Câu 123 : Cho bảng số liệu:

A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.

B. Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất

C. Khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất

D. Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng chậm nhất

Câu 124 : Cho bảng số liệu:

A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam

B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung

C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam

D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam

Câu 125 : Cho bảng số liệu:

A. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng

B. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm

C. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.

D. vào tháng 7 nhiệt độ trung bình các nơi đều cao hơn tháng 1

Câu 126 : Biểu đồ sau đây thể hiện nội dung gì?

A. Tỷ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015

B. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015

C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015

D. Cơ cấu dân số của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015

Câu 127 : Cho biểu đồ:

A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước

B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước

C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước

D. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 128 : Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Thái Lan qua các năm

A. Từ năm 2014 - 2015 tỉ trọng xuất khẩu giảm tỉ trọng nhập khẩu tăng

B. Từ năm 2012 - 2013 tỉ trọng nhập khẩu giảm, tỉ trọng xuất khẩu tăng

C. Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu

D. Năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn tỉ trọng xuất khẩu

Câu 129 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ lệ tử của Trung Quốc cao hơn tỉ lệ tử của Nga

B. Tỉ lệ tử của Trung Quốc thấp hơn Nga

C. Tỉ lệ sinh của Nga thấp hơn Trung Quốc

D. Tỉ lệ sinh của Trung Quốc cao hơn Nga

Câu 130 : Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 – 2015 (đơn vị: tỉ usd)

A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu

B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩ

C. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu

D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu

Câu 131 : Cho bảng số liệu

A. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực

B. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực

C. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa giữa các nước trong khu vự

D. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực

Câu 132 : Cho bảng số liệu

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Malaixia là âm

B. Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất

C. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam là nhỏ nhất

D. Cán cân nhập khẩu của Lào là dương

Câu 133 : Cho bảng số liệu

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất

B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư - nghiệp có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn tăng và lớn nhất qua các năm.

D. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng đồng đều qua các năm

Câu 134 : Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)

A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh

B. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh

C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh

D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau

Câu 135 : Cho bảng số liệu sau:

A. 450 000 USD.

B. 477 176 USD

C. 350 000 USD

D. 500 000 USD.

Câu 136 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng

B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất

C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm

Câu 138 : Cho bảng số liệu

A. Số dân tăng liên tục qua các năm

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng

D. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm

Câu 139 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam

B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn

C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I

Câu 140 : Cho biểu đồ sau:

A. TP. Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt trung bình năm l

B. TP. Hồ Chí Minh có sự phân hóa mùa mưa - mùa khô rõ rệt

C. TP. Hồ Chí Minh có 2 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200 C

D. Tháng mưa cực đại của TP. Hồ Minh là tháng VI

Câu 141 : Cho bảng số liệu:

A. Các nước đang phát triển cho GDP bình quân đầu người khá đồng đều

B. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50 000 USD

C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển

D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển

Câu 142 : Cho bảng số liệu sau:

A. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực II cao gấp 17 lần tỉ trọng khu vực I

B. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I

B. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I

D. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, tỉ trọng khu vực I và khu vực III có sự chênh lệch lớn

Câu 143 : Cho bảng số liệu: Quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014

A. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tă

B. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng

C. Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm

D. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giả

Câu 144 : Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế.

A. Tổng lượng mưa của Huế lớn.

B. Nhiệt độ trung bình năm cao

C. Lượng mưa tăng dần theo các tháng

D. Mùa mưa lệch dần về thu đông.

Câu 145 : Cho bảng số liệu:

A. 60,7 tạ/ha

B. 59,4 tạ/ha

C. 6,1 tạ/ha

D. 57,5 tạ/ha

Câu 146 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).

A. Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ

B. Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc

C. Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông

D. Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa

Câu 147 : Dựa vào biểu đồ

A. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa

B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh

C. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.

D. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ

Câu 148 : Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta

A. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C

B. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phươn

C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam

D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Na

Câu 149 : Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2005

A. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối đều

B. GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm

C. GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 - 2005

D. GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 - 2005

Câu 150 : Cho bảng số liệu

A. Số lao động tăng, tỉ trọng tăng đối với ngành công nghiệp và xây dựng

B. Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có số lao động tăng, tỉ trọng giảm

C. Số lao động ngành dịch vụ tăng, tỉ trọng lao động ngành này cũng tăng

D. Ngành công nghiệp và xây dựng có số lao động, tỉ trọng lao động nhỏ n

Câu 151 : Cho bảng số liệu

A. Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng.

B. Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vù

D. Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc B

Câu 152 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 153 : Cho bảng số liệu sau

A. Quy Nhơn

B. Hà Nội

C. Lạng Sơn

D. Điện Biên

Câu 154 : Cho bảng số liệu sau

A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha

B. Lúa gạo là câu lương thực chính của Nhật Bản

C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích

D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giả

Câu 155 : Cho bảng số liệu:

A. 12,50C và 3,20C

B. 3,20C và 12,50C

C. 13,70C và 9,40C

D. 9,40C và 13,30C

Câu 156 : Cho bảng lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội (mm)

A. tháng IX - IV năm sau

B. tháng V - X.

C. tháng IV - X.

D. tháng V - XI.

Câu 157 : Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Hoa Kì từ năm 1950 - 2004

A. Tỉ trọng dân số nhóm 0-15 tuổi tăng

B. Tỉ trọng dân số nhóm 15-64 tuổi giảm dần

C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm

D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.

Câu 158 : Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ tròn

B. biểu đồ miền

C. biểu đồ đường

D. biểu đồ cột

Câu 159 : Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2014

A. 22,2 % GDP của thế giới

B. 23,4 % GDP của thế giới

C. 28,5 % GDP của thế giới

D. 25,8 % GDP của thế giới

Câu 160 : Cho bảng số liệu:

A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động

C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa

D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh

Câu 161 : Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm liên tục

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giớ

C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn đị

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động

Câu 162 : Cho biểu đồ

A. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới

B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc

C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất

D. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông

Câu 163 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 164 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 là 138,9%

B. Quy mô diện tích cây lương thực luôn có xu hướng giảm

C. Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp 2,4 lần năm 2000

D. Tỷ trọng cây lương thực năm 2014 là 136,8%

Câu 165 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

A. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn thấp nhất

B. Hà Nội có lượng mưa thấp hơn TP. Hồ Chí Minh nhưng có lượng bốc hơi cao hơn

C. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn cao nhất

D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất

Câu 166 : Cho biểu đồ:

A. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi

B. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn hoang mạc Gô-bi

C. Hoang mạc Xa-ha-ra mưa nhiều hơn hoang mạc Gô-bi

D. Hoang mạc Xa-ha-ra có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi

Câu 167 : Cho bảng số liệu:Nhiệt độ trung bình các tháng tại hà nội và tp. Hồ chí minh(Đơn vị: °C)

A. 12,50C và 3,20C

B. 9,40C và 13,30C.

C. 3,20C và 12,50C

D. 13,70C và 9,40C

Câu 168 : Cho biểu đồ:

A. Cây hàng năm giảm liên tục

B. Cây lâu năm giảm liên tục

C. Cây lâu năm luôn nhỏ hơn cây hàng năm

D. Cây hàng năm không ổn định

Câu 169 : Cho bảng số liệu sau:Nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau năm 2014 (Đơn vị °C)

A. Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội là tháng 4

B. Nhiệt độ cao nhất của Cà Mau là tháng 6

C. Tháng có nhiệt độ thấp nhất của Cà Mau thấp hơn Hà Nội

D. Biên độ nhiệt của Hà Nội cao hơn Cà Mau

Câu 170 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất khẩu ngày cảng giảm

B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

C. Giá trị nhập khẩu ngày càng giảm.

D. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu

Câu 171 : Cho bảng sau: Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm 2005 và năm 2014 (Đơn vị: Nghìn ha)

A. Nhóm cây khác luôn cao hơn cây công nghiệp

B. Cây công nghiệp cao nhất

C. Cây lương thực giảm

D. Cây công nghiệp giảm

Câu 172 : Cho bảng số liệu:

A. Cột ghép

B. Miền

C. Đường

D. Tròn

Câu 173 : Cho biểu đồ:

A. Đông Á có lượt khách du lịch cao nhất.

B. Tây Nam Á có mức chi tiêu của khách du lịch thấp hơn Đông Á

C. Đông Á có mức chi tiêu của khách du lịch cao nhất

D. Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất.

Câu 175 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm (Đơn vị: mm)

A. Lượng mưa và lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam

B. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất

C. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm lớn nhất

D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất và cân bằng ẩm nhỏ nh

Câu 176 : Cho biểu đồ

A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 - 2014

B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014. hơn so với hai mặt hàng còn lại

C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm

D. Nếu tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất

Câu 177 : Cho bảng số liệu:

A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm

B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng

C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu

D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu

Câu 178 : Cho biểu đồ:

A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất

B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển

C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới

D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới

Câu 179 : Cho bảng số liệu:

A. Đường

B. Kết hợp

C. Miền

D. Tròn

Câu 180 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều

B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước

D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 181 : Cho biểu đồ

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thànhthị

B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nông thôn.

C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua các năm.

D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua các năm

Câu 182 : Cho bảng số liệu:

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam

B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam

C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam

D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam

Câu 183 : Cho bảng số liệu Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta

A. Chênh lệch giữa tháng VII với I giảm từ bắc vào nam

B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam

C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước

Câu 184 : Cho bảng số liệu Cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm

A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao

B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh

C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh

D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thô

Câu 185 : Cho biểu đồ

A. Tăng giá trị sản xuất ngành dịch vụ

B. Quy mô tổng sản phẩm trong nước tăng, công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất

C. Giảm tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản

D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản có tốc độ tăng trưởng chậm nhất

Câu 186 : Cho bảng số liệu :

A. Giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng cao nhất

C. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

D. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước

Câu 187 : Cho biểu đồ

A. Giảm diện tích cây công nghiệp hằng năm

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tụ

C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng giảm

D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm

Câu 188 : Cho bảng số liệu:

A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất

B. Xin-ga-po tăng ít nhất

C. Thái Lan tăng nhiều nhất

D. Việt Nam tăng nhanh nhất

Câu 189 : Cho biểu đồ:

A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng

B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.

C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giả

D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm

Câu 190 : Cho bảng số liệu:

A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng

C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm

Câu 191 : Cho biểu đồ

A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C

B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh

C. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh

D. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng.

Câu 192 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục

B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới

C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới

D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới

Câu 193 : Cho biểu đồ:

A. Giai đoạn 1985-1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng

B. Giai đoạn 1995-2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng 

C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tụ

D. Giai đoạn 1995-2015, là nước xuất siêu

Câu 194 : Cho biểu đồ:

A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và giảm nhanh

B. Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn lớn hơn tỉ trọng dịch vụ và giảm chậm

C. Nông- lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và tăng chậm

D. Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn nhỏ hơn tỉ trọng dịch vụ và tăng khá nhanh.

Câu 195 : Cho biểu đồ:

A. Số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm liên tục

B. Số dân giảm, tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm

C. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm 2,4%

D. Số dân giảm trung bình 0,53 triệu người/ năm

Câu 196 : Cho bảng số liệu:

A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và tăng

B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và tăng nhanh

C. Kinh tế Ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và không ổn định

D. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và giảm

Câu 197 : Cho bảng số liệu:

A. 11,3%

B. 13,3%.

C. 12,3%.

D. 14,3%.

Câu 198 : Cho bảng số liệu:

A. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn Sơn La

B. Plây Cu có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La

C. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Plây Cu

D. Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Cu và thấp hơn Tam Đảo

Câu 199 : Sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012

A. Tỉ trọng dân thành thị tăng, tỉ trọng dân nông thôn giảm

B. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn.

C. Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn

D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số diễn ra còn chậm

Câu 200 : Cho bảng số liệu sau:

A. Cột ghép

B. Miền.

C. Đường

D. Tròn

Câu 201 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu thô có dấu hiệu giảm trong giai đoạn 2005-2014

B. Sản lượng dầu thô luôn thấp hơn sản lượng than và tăng ổn định

C. Sản lượng than tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2005 nhưng tăng chậm hơn ở giai đoạn 2005 - 2014

D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất so với hai mặt hàng còn lại.

Câu 202 : Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp 1,7 lần sản lượng lúa năm 1900

B. Sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng dân số

C. Dân số trong giai đoạn 1990 -2010 tăng thêm 57,9 triệu người.

D. Dân số của Hoa Kì tăng liên tục qua các năm, sản lượng lúa giảm nhanh qua các năm

Câu 203 : Cho biểu đồ: Cơ cấu mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của nước ta phân theo thành phần kinh tế, năm 2005 và 2013(%)

A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng

B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng

C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng.

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.

Câu 204 : Cho bảng số liệu:

A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăn

B. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu

C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm

D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.

Câu 205 : Cho bảng số liệu:

A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X

B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng 

C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội

D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V- X, ở Huế từ tháng VIII - I

Câu 206 : Cho bảng số liệu

A. Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương,

B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2010, sau đó lại giảm vào năm 2016

C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục từ năm 1985 đến năm 2016

D. Năm 1985 tỉ trọng xuất khẩu cao hơn nhập khẩu 21,4% nên Trung Quốc xuất siêu.

Câu 207 : Cho bảng số liệu:Dân số trung bình phân theo giới tính và thành thị, nông thôn của việt nam giai đoạn 1999 - 2014.

A. Số dân thành thị có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn

B. Số nam có tốc độ tăng chậm hơn số nữ

C. Số nam có tốc độ tăng nhanh hơn số nữ

D. Số dân nông thôn có tốc độ tăng chậm hơn dân số thành thị.

Câu 208 : Cho bảng số liệu:

A. độ cao

B thời gian

C. chiều đông - tây

D. chiều bắc-nam

Câu 209 : Cho biểu đồ

A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan cao hơn Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2015

B. GDP của Việt Nam cao hơn GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2000 - 2015

C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2015 đều lớn hơn 5,5%.

D. Năm 2015, tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam cao hơn Thái Lan 1,4%.

Câu 210 : Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới

A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới

B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu

C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển

D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu

Câu 211 : Cho biểu đồ

A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.

B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng

C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng

D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.

Câu 212 : Cho bảng số liệu:

A. 13,70C và 9,40C

B. 12,50C và 3,20C

C. 3,20C và 12,50C

D. 9,40C và 13,30C.

Câu 213 : Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015

A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số.

B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất.

C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư.

D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian

Câu 214 : Cho biểu đồ sau

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm nhanh

B. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc tăng không đáng kể.

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng nhẹ.

D. Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu. Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu

Câu 215 : Cho bảng số liệu sau

A. Nhập siêu và tăng đều qua các năm.     

B. Xuất siêu nhưng không đều qua các năm

C. Xuất siêu và tăng đều qua các năm.

D. Nhập siêu nhưng không đều qua các năm

Câu 216 : Cho bảng số liệu dưới đây

A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa

B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.

C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng

C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng

Câu 217 : Cho bảng số liệu

A. Dân số nông thôn tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu

B. Dân số thành thị tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu

C. Dân số nông thôn giảm nhưng đang tăng lên trong cơ cấu

D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm

Câu 218 : Cho biểu đồ

A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau

B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.

C. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su

D. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đêu tăng.

Câu 219 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979-2014

B. Giai đoạn 1989-1999, dân số nước ta tăng nhanh nhất

C. Dân số nước ta tăng không ổn định giai đoạn 1979-2014

D. So với năm 1979, tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014

Câu 220 : Cho bảng số liệu:

A. diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm

B. diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015

C. diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng lên.

D. mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái

Câu 221 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn và thấp hơn công nghiệp- xây dựng.

B. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định

C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch v

D. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp

Câu 222 : Cho biểu đồ:

A. Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước

B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước

C. Của cả nước năm 2014 không thay đổi so với 2010

D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng.

Câu 223 : Cho bảng số liệu:

A. Lương thực tăng tỉ trọng.

B. Rau đậu giảm tỉ trọng

C. Giá trị cây công nghiệp tăng nhanh nhất.

D. Cây rau đậu tăng chậm hơn tổng số

Câu 224 : Cho bảng số liệu:

A. Khu vực nông - lâm - ngư của Cộng hòa 

B. Khu vực dịch vụ của Vương quốc Anh lớn nhấ

C. Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất

D. Khu vực công nghiệp của Việt Nam lớn nhất

Câu 225 : Cho bảng số liệu

A. Phi - lip - pin

B. Việt Nam

C. Thái Lan

D. Xin -ga-po

Câu 226 : Cho bảng số liệu

A. Trâu

B. Gia cầm 

C. Bò

D. Lợn

Câu 227 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam

B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào

C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan cao nhất

D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong ba nước

Câu 228 : Cho bảng số liệu:

A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á

B. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A đông nhất, nhưng mức chi tiêu bình quân của du khách quốc tế ở khu vực này lại thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á

C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông A

D. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A tương đương với khu vực Tây Nam Á

Câu 229 : Cho bảng số liệu:

A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long.

B. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.

C. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất

D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.

Câu 230 : Cho bảng số liệu:

A. 150 217,1

B. 157 859,1

C. 147 849,1

D. 160 217,3

Câu 231 : Cho biểu đồ:

A. Giai đoạn 1990 - 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồn

B. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản

C. Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt.

D. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm.

Câu 232 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác

B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác

C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh

D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh

Câu 233 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng

B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác

D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao.

Câu 234 : Cho biểu đồ sau

A. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên

B. Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

C. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất

Câu 235 : Cho biểu đồ sau:

A. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm

C. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng

D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực kinh tế Nhà nước tăng

Câu 236 : Cho bảng số liệu: dân số việt nam giai đoạn 1990 - 2014

A. Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng

B. Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24 721,3 triệu người

C. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam.

D. Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.

Câu 237 : Cho bảng số liệu:

A. Xi măng

B. Chè chế biến

C. Giày, dép da

D. Thủy sản đông lạnh

Câu 238 : Cho biểu đồ

A. Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%

B. Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp

C. Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.

D. Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm

Câu 239 : Cho bảng số liệu

A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng

B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục

C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất

D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất

Câu 240 : Cho bảng số liệu sau

A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng

B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng

C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác

D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm

Câu 241 : Cho biểu đồ:

A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng

C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm

Câu 242 : Dựa vào bảng số liệu:

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản

B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng

C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.

Câu 243 : Cho bảng số liệu

A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng

B. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm

D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng

Câu 244 : Cho biểu đồ:

A. Than không ổn định và luôn thấp nhất

B. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh

C. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh

D. Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định

Câu 245 : Cho biểu đồ sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 246 : Cho bảng số liệu:

A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động.

B. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động

D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh

Câu 247 : Cho biểu đồ:

A. Cán cân xuất nhập khẩu chuyển từ âm sang dương từ năm 1995

B. Trung Quốc xuất siêu liên tục từ 1995 -2015

C. Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm.

D. Trung Quốc từ một nước nhập siêu thành xuất siêu

Câu 248 : Cho bảng số liệu:

A. Năm 2014, Nhật Bản có cơ cấu dân số già

B. Tỉ lệ dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục

C. Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục

D. Tỉ lệ dân số nhóm trên 65 tuổi tăng liên tục

Câu 250 : Dựa vào bảng số liệu sau

A. 126,0%.

B. 125,9%

C. 79,4%

D. 80,0%.

Câu 251 : Cho biểu đồ:

A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản

C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.

Câu 252 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.

C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. 

D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu

Câu 253 : Cho bảng số liệu:

A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông

B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt

C. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu

D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.

Câu 254 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng

B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số

C. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số

D. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm

Câu 256 : Bảng số liệu:

A. 492,95 kg/người.

B. 346,45 kg/ngườ

C. 436,65 kg/người

D. 312,5 kg/người

Câu 257 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.

B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất

C. Tỉ trọng đường hàng không giảm

D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.

Câu 258 : Cho bảng số liệu:

A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.

B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh

Câu 259 : Cho biểu đồ

A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc

B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc

C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn

D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa

Câu 260 : Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?

A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất

B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất

D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục

Câu 261 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục

Câu 262 : Cho bảng số liệu:

A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm

B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng

C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng

D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp

Câu 263 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng

Câu 264 : Cho biểu đồ

A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ

B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh

C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.

D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh

Câu 265 : Cho bảng số liệu:

A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng

B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục

C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.

D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục.

Câu 266 : Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác

B. San lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thảc và gấp gần 1,17 lần vảo năm 2014

D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm

Câu 267 : Cho bảng số liệu sảu:

A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng

B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng

C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.

D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp

Câu 268 : Cho biểủ đồ:

A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng.

B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi

C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thàn phần ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước luôn nhỏ nhất

Câu 269 : Cho biểu đồ sau:

A. Biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ

B. Nhiệt độ trung bình tháng cảo nhất đạt trên 280C

C. Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV

D. Tháng có lượng mưả IX cao nhất đạt trến 300 mm

Câu 270 : Cho bảng số liệu sau:

A. Diện tích lúa tăng nhiều nhấ

B. Diện tích ngô tăng ít nhất

C. Diện tích mía tăng liên tục

D. Diện tích bông tăng liên tục

Câu 271 : Cho bảng số liệu:

A. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam

B. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất

C. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Nga

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nga khá cao và ổn định

Câu 272 : Cho bảng số liệu sau:

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu

B. Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013

C. Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu

D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục

Câu 273 : Cho biểu đồ sau:

A. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt

B. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 200C

C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII

D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V

Câu 274 : Cho biểu đồ sau:

A. Lúa đông xuân tăng liên tục.

B. Sản lượng lúa các vụ không đều

C. Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất.

D. Lúa hè thu tăng liên tục

Câu 275 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua các năm.

B. Tổng sản phẩm trong nước của Ma-rốc luôn lớn hơn Ai Cập

C. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tụcC. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tục

D. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập luôn nhỏ hơn An-giê-ri

Câu 276 : Cho biểu đồ sau:

A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam

B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục

C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.

D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục

Câu 277 : Cho bảng số liệu:

A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma

B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào

C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào

D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma

Câu 278 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.

B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.

C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng

D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục

Câu 279 : Cho bảng số liệu

A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục

B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác

C. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng

D. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần

Câu 280 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn khu vực dịch vụ

B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng

C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng

D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp - thủy sản giảm

Câu 281 : Cho bảng số liệu

A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn

B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm

C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991

D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997

Câu 282 : Cho bảng số liệu sau:

A. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.

B. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 (chỉ số âm) sang năm 1999 và những năm tiếp theo.

C. thời kì sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP có lúc tăng thêm hoặc giảm đi song vẫn giữ ở mức tương đối cao

D. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục

Câu 283 : Cho bảng số liệu:

A. Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm.

B. Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su

D. Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Câu 284 : Cho bảng số liệu:

A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều.

B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD

C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển

D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển

Câu 285 : Cho bảng số liệu sau:

A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.

B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực

C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực

D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất

Câu 286 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh

B. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu

C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.

D. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.

Câu 287 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.

B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.

C. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%

D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục

Câu 288 : Cho biểu đồ

A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014

B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất

C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014

D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại

Câu 289 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng ngày càng tăng

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất

C. Tỉ trọng ngày càng giảm.

D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.

Câu 290 : Cho bảng số liệu:

A. 725,6 USD

B. 1013,3 USD

C. 1216,7 USD

D. 1745,9 USD

Câu 291 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục

B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục

C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục

D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục

Câu 292 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.

B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng

C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng

D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng

Câu 293 : Cho bảng số liệu

A. tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu

B. về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu

C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây

D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhấ

Câu 294 : Cho bảng số liệu sau

A. thấp và không ổn định

B. thấp và tăng đều

C. cao và ổn định

D. cao nhưng giảm đều

Câu 295 : Cho bảng số liệu:

A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế

B. doanh thu du lịch thấp và ngày càng giảm.

C. Khách quốc tế tăng rất nhanh và chiếm tỉ trọng thấp

D. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế

Câu 296 : Cho bảng số liệu:

A. Thái Lan tăng nhiều nhất

B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất

C. Xin-ga-po tăng ít nhất

D. Việt Nam tăng nhanh nhất

Câu 297 : Cho biểu đồ:

A. Than tăng 353,9% và tăng nhanh nhất từ 2000 - 2007

B. Điện tăng 429,4% và tăng nhanh nhất từ 2007 - 2014

C. Dầu thô luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

D. Dầu thô tăng 6,8% và tăng trưởng không ổn định

Câu 298 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tổng số dân tăng nhanh hơn

B. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn

C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn

D. Tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm nhanh

Câu 299 : Cho bảng số liệu sau:

A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng giảm nhanh

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh

C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng

D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh

Câu 300 : Cho biểu đồ:

A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng

B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm

C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm

D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm

Câu 301 : Cho biểu đồ:

A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm

B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm

C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 302 : Cho bảng sau:

A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất

B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.

C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất

D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất

Câu 303 : Cho bảng số liệu:Diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm

A. Diện tích lúa mùa giảm, diện tích lúa hè thu ngày càng tăng

B. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa mùa giảm

C. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm hơn diện tích lúa hè thu

D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu

Câu 304 : Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?

A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục

B. Tổng số dân tăng nhanh hơn số dân thành thị

C. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giảm liên tục qua các năm

D. Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục

Câu 305 : Cho bảng:

A. Các nước ĐPT có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, năm 2015 cao gấp 15 lần các nước PT

B. Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT

C. Châu Phi có tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.

D. Các nước phát triển (PT) có tỉ lệ sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển (ĐPT)

Câu 306 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta tăng liên tục

B. Trang trại trồng trọt luôn chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu trang trại nước ta

C. Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại

D. Số lượng các trang trại của nước ta tăng nhanh

Câu 307 : Cho bảng số liệu:

A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2004 đạt 61,9 tạ/h

B. Diện tích lúa gạo giảm nhannh hơn sản lượng lúa gạo

C. Diện tích lúa gạo giảm chậm hơn sản lượng lúa gạo

D. Diện tích lúa gạo giảm, sản lượng lúa gạo tăng

Câu 308 : Cho bảng số liệu sau:

A. Mê-hi-cô và Bra-xin

B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na

C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô

D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na

Câu 309 : Cho biểu đồ sau:

A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu

B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng

C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu

Câu 310 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đêu tăn

B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa

C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm

D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô

Câu 311 : Cho bảng số liệu:Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005-2014

A. Tổng số lao động không tăng.

B. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất

C. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất

D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.

Câu 312 : Cho bảng số liệu

A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản

B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhưng dân số đông hơn

C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần

D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc

Câu 313 : Cho bảng số liệu

A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ

B. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội

C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.

D. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 314 : Cho bảng số liệu:

A. 6,6 lần

B. 6,3 lần

C. 6,7 lần

D. 3,4 lần

Câu 315 : Cho bảng số liệu:

A. 12,50C và 40,10C

B. 40,10C và 12,50C

C. 3,20C và 26,20C

D. 26,20C và 3,20C

Câu 316 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất

B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liên tục

C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất

D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng

Câu 317 : Cho biểu đồ sau

A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử

B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%

D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục

Câu 318 : Cho bảng số liệu

A. Đường bộ chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất do cự li lớn

B. Đường biển chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là do cự li vận chuyển lớn

C. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cả khối lượng luân chuyển và vận chuyển

D. Đường hàng không chiếm vị trí quan trọng trong khối lượng hàng hóa vận chuyển

Câu 319 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tỉ trọng khu vực nông ngư nghiệp nhỏ nhất và không có sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì

C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng tăng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì

D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ.

Câu 320 : Cho bảng số liệu:

A. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế ngoài Nhà nước

B. Số lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít hơn nhà nước

C. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế Nhà nước

D. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh hơn Nhà nước

Câu 321 : Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013

A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới

C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn

D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013

Câu 322 : Cho bảng số liệu sau

A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh

B. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hưởng của bão ở 2 địa điểm trên

C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hưởng của bão

D. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9

Câu 323 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng qua các năm

B. Tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm

C. Tỉ số giới tính có xu hướng giảm qua các năm.

D. Tỉ lệ nam lớn hơn tỉ lệ nữ

Câu 324 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ hai đường

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ cột nhóm

D. Biểu đồ ba đường

Câu 325 : Cho bảng số liệu:

A. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006

B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm

C. Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước

D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tă

Câu 326 : Cho bảng số liệu:

A. Dân số tăng nhanh hơn sản lượng lương thự

B. Bình quân lương thực đầu người tăng liên tục

C. Dân số tăng nhanh hơn bình quân lương thực theo đầu người

D. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn bình quân lương thực theo đầu người

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247