A. gen điều hòa
B. gen đa hiệu
C. gen tăng cường
D. gen trội
A.
Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ ở P
B.
Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P
D. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn
A.
AaBbEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbDEe
D. AaBbDdEe
A.
4
B. 2
C. 3
D. 1
A.
(1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. 24%
B. 1%
C. 8%
D. 16%
A. điểm khởi sự nhân đôi
B. eo thứ cấp
C. tâm động
D. hai đầu mút NST
A. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6)
B. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)
C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)
D. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)
A. (1), (3) và (7)
B. (1), (3) và (5)
C.
(4), (6) và (2)
D. (4), (6), và (7)
A. liên kết hoá học trong ATP
B. liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. liên kết hoá học trong NADPH
D. liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6
A.
gen
B.
anticodon
C.
mã di truyền
D. codon
A.
(1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (3)
A.
Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.
B. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau
C. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen.
D. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.
A. \(\frac{1}{{{2^n}}}\)
B. 2n
C. 3n
D. 4n
A. Hoán vị gen
B. Phân li độc lập
C. Liên kết hoàn toàn
D. Tương tác gen
A.
Tương tác bổ sung
B.
Tương tác át chế
C.
Tương tác cộng gộp
D. Phân li
A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quý có ý nghĩa trọng chọn giống
B. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1/6
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/16
A.
1/4
B.
1/3
C. 2/3
D. 3/4
A.
Hô hấp bằng phổi
B.
Hô hấp bằng hệ thống ống khí
C. Hô hấp bằng mang
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A.
Tổng hợp Axêtyl – Co A
B.
Chu trình crep
C. Chuỗi chuyền êlectron
D. Đường phân
A.
Cơ thể mang cặp NST giới tính XX gọi là giới dị giao tử
B.
NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng
C.
NST giới tính không có ở tế bào sinh dưỡng
D. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực
A.
cấu trúc NST
B. đột biến gen
C. đa bội
D. lệch bội
A.
Aabb × aaBB
B. Aabb × aaBb
C. AAbb × aaBb
D. AAbb × aaBB
A. Đột biến lệch bội
B. Mất đoạn nhỏ
C. Đột biến gen
D. Chuyển đoạn nhỏ
A. Kiểu hình con giống bố mẹ
B. Các gen phân ly ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong giảm phân
C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các loài phối giống
D. Phân ly độc lập của các NST
A. AABbDd × AaBbDd
B. AaBbDd × AaBbDd
C. AabbDd × AaBbDD
D. AaBbDD × AABbDd
A. ARN
B. ADN
C. Prôtêin
D. ADN và ARN
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C.
(1), (4), (5)
D. (1), (3), (5)
A. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể
B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhiễm sắc thể
C. Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí gen trên nhiễm sắc thể
D. Trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể khác nguồn gây nên đột biến lặp đoạn và mất đoạn
A.
(1) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (1)
A. AAAa × AAAa
B. AAaa × Aaaa
C. Aaaa × Aaaa
D. AAaa × AAaa
A. (2) và (4)
B. (1) và (3)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
A. (1) và (4)
B. (3) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247