A. Phục vụ cho ngành luyện kim.
B. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
C. Làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
D. Phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh các đảo.
C. là cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền.
D. là hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
A. Phú Thọ.
B. Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
A. Địa hình đồi núi là chủ yếu.
B. Đất feralit màu mỡ.
C. Khí hậu có mùa đông lạnh.
D. Truyền thống canh tác lâu đời.
A. Biển.
B. Đất.
C. Khoáng sản.
D. Nước và sinh vật.
A. tài nguyên biển của nước ta đang bị suy thoái nghiêm trọng.
B. kinh tế biển rất dạng trong khi môi trường biển là không thể chia cắt được.
C. tài nguyên biển rất đa dạng phong phú có điều kiện phát triển tổng hợp.
D. vùng biển của nước ta rộng lớn đa dạng lại đang có sự tranh chấp với các nước.
A. Đồng Nai.
B. Long An.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A. Cơ sở quan trọng để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Góp phần hình thành vừa cơ cấu theo ngành, vừa cơ cấu theo lãnh thổ.
C. Tạo điều kiện để khai thác hết tiềm năng to lớn của vùng đồi núi phía tây.
D. Tạo thế liên kết để vừa phát triển kinh tế xã hội vừa bảo vệ môi trường.
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động ở hai đầu.
B. khắc phục tình trạng yếu kém về cơ sở hạ tầng để thu hút thêm nguồn đầu tư.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
A. Đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải.
B. Hỗ trợ vốn.
C. Bổ sung lực lượng lao động.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
A. Đường số 8.
B. Đường số 9.
C. Đường số 19.
D. Đường số 7.
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận.
A. dự trữ nước trong mùa khô, ngăn chặn tình trạng lũ lụt vào mùa mưa.
B. cung cấp nước tưới trong mùa khô, khai thác cho mục đích du lịch và nuôi trồng thủy sản.
C. điều tiết nguồn nước giảm lũ lụt cho vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D. tạo nên một mạng lưới vận tải đường sông thuận lợi trong điều kiện cơ sở hạ tầng còn yếu.
A. vật liệu xây dựng.
B. chế biến nông sản.
C. cơ khí.
D. dệt may.
A. Đất đỏ badan thích hợp.
B. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp.
C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp.
D. Khí hậu các cao nguyên trên 1000m mát mẻ.
A. Thái Bình, Nam Định.
B. Hải Dương, Hưng Yên.
C. Phú Yên, Bắc Ninh.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi thủy sản.
A. Chè.
B. Cà phê.
C. Cao su.
D. Dừa.
A. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
B. Khí hậu có sự phân mùa.
C. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. Lượng mưa hàng năm lớn.
A. Có nhiều thiên tai như: bão, lũ lụt, hạn hán…
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. tăng cường phù sa cho đất.
A. Tăng vụ.
B. Diện tích ngày càng được mở rộng.
C. Người lao động có nhiều kinh nghiệm.
D. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh.
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột ghép.
D. Tròn.
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
A. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
B. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
C. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.
D. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
A. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Nguồn lao động có trình độ cao.
A. Thuỷ - hải sản.
B. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
C. Tài nguyên nước.
D. Tài nguyên khí hậu
A. không thật thuận lợi vì đòi hỏi phải có phương tiện hiện đại và chi phí cao.
B. rất khó khăn vì đây là vùng có địa hình hiểm trở nhất nước, cơ sở hạ tầng lại yếu kém.
C. rất thuận lợi vì có rất nhiều các mỏ lộ thiên, không đòi hỏi lớn về công nghệ, chi phí thấp.
D. thường dùng chủ yếu vào việc xuất khẩu vì gần thị trường lớn là Trung Quốc.
A. Miền.
B. Cột ghép.
C. Cột chồng.
D. Đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247