A. những biến đổi diễn ra theo chu trình sống
B. quá trình tăng về số lượng, khối lƣợng và kích thước của tế bào
C. quá trình cây cao lên và to ra trong toàn bộ chu kì sinh trƣởng và phát triển của nó
D. quá trình có sự biến đổi về số lƣợng tế bào của rễ, thân, lá
A. 1, 5
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 4
A. nhiệt độ, ánh sáng, nước, hoocmôn thực vật
B. ánh sáng, nhiệt độ, nước, hoocmôn thực vật
C. ánh sáng, nước, nhiệt độ, hoocmôn thực vật
D. nhiệt độ, nước, ánh sáng, hoocmôn thực vật
A. Êtilen
B. Axit abxixic
C. Xitôkinin
D. Gibêrêlin
A. Tỉ lệ giữa GA/AAB có ảnh hƣởng quyết định đến quá trình hạt nảy mầm hoặc duy trì trạng thái ngủ của hạt
B. Khi hạt ở trạng thái ngủ, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại
C. Trong hạt nảy mầm, AAB tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn GA giảm xuống rất mạnh
D. Tương quan giữa auxin và xitôkinin điều tiết sự phát triển của mô calus
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trƣởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
A. thắp đèn ban đêm trong ruộng mía vào mùa ra hoa của chúng
B. thắp đèn ban đêm trong ruộng mía vào mùa xuân khi thu hoạch
C. cắt tỉa ngọn mía để chúng đừng ra hoa
D. ngưng tưới nước và tiếp tục bón phân để tăng lượng đường trong cây.
A. 4, 5, 6
B. 3, 4, 5
C. 2, 3, 4
D. 1, 5, 6
A. 1, 2, 4, 6
B. 2, 3, 4, 6
C. 2, 3, 5
D. 1, 5, 6.
A. Giai đoạn phôi của bướm là phát triển qua biến thái hoàn toàn còn giai đoạn phôi của châu chấu là phát triển qua biến thái không hoàn toàn
B. Sự phát triển của bướm là có biến thái vì ấu trùng có đặc điểm cấu tạo, hình thái, sinh lí rất khác con trưởng thành còn châu chấu là sự phát triển không biến thái vì ấu trùng có đặc điểm cấu tạo, hình thái, sinh lí tương tự con trưởng thành
C. Sự phát triển của bướm và châu chấu đều có biến thái ở giai đoạn hậu phôi
D. Giai đoạn hậu phôi của bướm là phát triển qua biến thái không hoàn toàn còn giai đoạn hậu phôi của châu chấu là phát triển qua biến thái hoàn toàn
A. Bệnh khổng lồ, tuyến yên tăng tiết hoocmôn GH
B. Bệnh khổng lồ, tuyến yên giảm tiết hoocmôn GH
C. Bệnh to đầu xương chi, tuyến yến giảm tiết hoocmôn GH
D. Bệnh to đầu xương chi, tuyến yến tăng tiết hoocmôn GH
A. Tạo ra cây con chỉ giống cây mẹ nên có sự thích nghi cao với mọi môi trường sống
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ do có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ nên có tính đa dạng rất cao
A. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi
B. Các loại cây sống ở bùn lầy vì môi trường ẩm cành dễ mọc rễ
C. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ
D. Các loại cây cảnh vì chúng được chăm sóc tốt
A. 4 tế bào với mỗi tế bào có 12 nhiễm sắc thể
B. 4 tế bào với mỗi tế bào có 24 nhiễm sắc thể
C. 8 tế bào với mỗi tế bào có 12 nhiễm sắc thể
D. 8 tế bào với mỗi tế bào có 24 nhiễm sắc thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3, 4, 5
B. 4, 5
C. 2, 4, 5
D. 1, 2, 3
A. Có lợi trong trường hợp mật độ thấp
B. Tạo ra các cá thể mới giống nhau về các đặc điểm di truyền vì vậy động vật thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
D. Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền vì vậy động vật thích nghi tốt với môi trường sống thay đổi.
A. 1 - thấp, 2 - cao, 3 - thấp, 4 - cao
B. 1 - thấp, 2 - thấp, 3 - cao, 4 - cao
C. 1 - thấp, 2 - cao, 3 - cao, 4 - cao
D. 1 - cao, 2 - cao, 3 - thấp, 4 - thấp
A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các alen trong cặp
C. sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân
D. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân
A. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
B. hoán vị gen
C. liên kết gen hoàn toàn
D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
A. 9/32
B. 9/16
C. 3/16
D. 3/8
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. tự thụ phấn ở đậu Hà Lan F1 dị hợp tử
B. lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử
C. cho lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử
D. cho F1 dị hợp tạp giao
A. Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen alen
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromait khác nguồn gốc của các cặp NST tương đồng đưa đến sự hoán vị các gen
C. Sự trao đổi chéo những đoạn tương ứng trên 2 cromatit của cùng một NST
D. Sự trao đổi chéo những đoạn không tương ứng của cặp NST tương đồng.
A. các tính trạng thường nằm trên NST giới tính
B. các tính trạng thường nằm trên nhiễm sắc thể X
C. các tính trạng giới tính nằm trên các NST thường
D. các tính trạng thường nằm trên nhiễm sắc thể Y
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
A. các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
B. các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
C. các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
D. các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247