Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Trung Giã

Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Trung Giã

Câu 1 : Đâu không phải là tên một ngư trường trọng điểm ở Việt Nam?

A. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa

B. Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang

C. Ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa Vũng Tàu

D. Ngư trường Hải Phòng- Quảng Ninh

Câu 2 : Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ:

A. Cửa Đạt, Rào Quán, Xê Xan

B. Bản Vẽ, Rào Quán, Cửa Đạt

C. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Trị An

D. Bản Vẽ, Cửa Đạt, Yaly

Câu 3 : Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải:

A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng

B. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng

C. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn

D. tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn

Câu 4 : Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là:

A. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh

B. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.

C. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu

D. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ. 

Câu 5 : Nhà máy điện nào sau đây không chạy bằng tuốc bin khí? 

A. Bà Rịa

B. AVương

C. Cà Mau

D. Phú Mĩ

Câu 6 : Hiện tượng bùng nổ dân số của nước ta xảy ra vào

A. Cuối thế kỉ XIX 

B. Cuối thế kỉ XX

C. Đầu thế kỉ XXI

D. Đầu thế kỉ XX

Câu 7 : Trong cơ cấu nhóm tuổi của tổng dân số nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là:

A. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động 

B. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động 

C. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động 

D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động 

Câu 8 : Sân bay quốc tế ở vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Vinh

B. Đà Nẵng

C. Phú Bài

D. Cam Ranh

Câu 9 : Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn ha)Nhận xét nào sau đây là đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015 ?

A. Diện tích cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm

B. Diện tích cây hàng năm tăng chậm

C. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh

D. Tổng diện tích tăng liên tục

Câu 10 : Khu kinh tế nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Chu Lai

B. Vũng Áng

C. Dung Quất

D. Nhơn Hội

Câu 11 : Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ

B. Vân Đồn, Vàm Cỏ

C. Côn Đảo, Cô Tô

D. Lý Sơn, Phú Quý

Câu 12 : Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn ha)Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2015 ?

A. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm

B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng lớn

C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm

D. Tỉ trọng cây lâu năm ngày càng lớn

Câu 13 : Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là:

A. Gia Lai.

B. Lâm Đồng

C. Đắc Lắc

D. Đắc Nông

Câu 14 : Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan

A. Xrê Pôk 

B. Buôn Kuôp

C. Đức Xuyên

D. Yaly

Câu 15 : Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là:

A. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.

B. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.

C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.

D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.

Câu 17 : Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là:

A. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.

B. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão

C. Tạo sự đa dạng sinh học

D. Điều hoà nguồn nước của các sông.

Câu 18 : Vấn đề nổi bật trong việc sử dung đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là:

A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn

B. đất đai nhiều nơi bị bạc màu

C. phần lớn diện tích đất phù sa không được đồi đắp hằng năm

D. diện tích đất nông nghiệp bị hoang hóa

Câu 21 : Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng?

A. cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất cả nước

B. là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội và các làng nghề truyền thống

C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước

D. lao động có chuyên môn tập trung phần lớn ở nông thôn

Câu 22 : Điểm nào sau đây không đúng với Bắc Trung Bộ

A. có vùng biển rộng lớn phía đông

B. có các đồng bằng rộng lớn ven biển

C. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển

D. phía tây của vùng có đồi núi thấp

Câu 23 : Ý nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Vào thời phong kiến, một số đô thị Việt Nam được hình thành ở những nơi có vị trí địa lí thuận lợi, với các chức năng chính là hành chính, thương mại, quân sự.

B. Từ 1975 đến nay, quá trình đô thị hóa có sự chuyển biến khá tích cực.

C. Từ 1954 -1975, ở miền Bắc, đô thị gắn liền với quá trình công nghiệp hóa trên cơ sở mạng lưới đô thị đã có.

D. Từ sau CMT8 1945 đến 1954, quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, các đô thị có sự thay đổi nhiều.

Câu 25 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

A. Sản lượng điện  tăng liên tục qua các năm

B. Sản lượng dầu thô khai thác chưa ổn định

C. Sản lượng than tăng đến năm 2010, sau đó giảm

D. Sản lượng tan, dầu thô, điện đều tăng liên tục qua các năm

Câu 26 : Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là:

A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ

B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

D. Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định.

Câu 27 : Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển:

A. Khai thác dầu khí 

B. Tất cả các ý trên.

C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

D.  Trồng cây công nghiệp lâu năm

Câu 28 : Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm:

A. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.

B. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền.

C. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại.

D. Quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh.

Câu 31 : Vùng có đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay:

A. Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 32 : Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là:

A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.

B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.

Câu 33 : Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ.

Câu 34 : Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ chỉ đứng sau:

A. Đông Nam Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ  

C. Trung du miền núi Bắc bộ

D. Tây Nguyên

Câu 35 : Mỏ sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào?

A. Bình Định

B. Khánh Hòa

C. Hà Tĩnh

D. Phú Yên.

Câu 36 : Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C.  Tây Nguyên

D. Nam Trung Bộ

Câu 37 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là:

A. Độ dốc của địa hình lớn

B. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên

C. Lượng mưa ngày càng giảm sút

D. Nạn du canh, du cư

Câu 39 : Đô thị lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Mỹ Tho

B. Cần Thơ

C.  Cà Mau

D. Long Xuyên

Câu 40 : Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động nước ta:

A. Có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Ngư nghiệp

C.  Xây dựng

D. Quốc doanh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247