Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2019 - Trường THPT Lê Văn Hưu Thanh Hóa

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2019 - Trường THPT Lê Văn Hưu Thanh Hóa

Câu 2 : Chức năng  chủ  yếu  của đường  glucôzơ  là :

A. Tham gia  cấu tạo  thành tế bào

B. Cung cấp năng lượng  cho hoạt động tế bào

C. Tham gia  cấu tạo nhiễm sắc thể

D. Là thành  phần  của phân tử ADN

Câu 3 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

C. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng

D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá

Câu 4 : Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở

A. O2 thải ra

B. glucôzơ

C. O2 và glucôzơ

D. glucôzơ và H2O

Câu 6 : Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?

A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn

B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng

C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều

D. Vì cá bơi ngược dòng nước

Câu 7 : Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:

A. 32 ATP  

B. 34 ATP

C. 36 ATP

D. 38ATP

Câu 8 : Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống

B. từ mạch gỗ sang mạch rây

C. từ mạch rây sang mạch gỗ

D. qua mạch gỗ

Câu 9 : Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

A. Đầu 5,  mạch mã gốc

B. Đầu 3,  mạch mã gốc

C. .Nằm ở giữa gen

D. Nằm ở cuối gen

Câu 10 : Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:

A. Có một bộ ba khởi đầu

B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin

C. Một bộ ba mã hóa một axitamin

D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba

Câu 11 : Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực? 

A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung

B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi

C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào

D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y

Câu 12 : Phiên mã là quá trình:

A. Tổng hợp chuổi pôlipeptit

B. Nhân đôi AND    

C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ

D. Tổng hợp ARN

Câu 14 : Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã ?

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. Ribôxôm

Câu 15 : Điều hoà hoạt động của gen là   

A. điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra

B. điều hoà phiên mã

C. điều hoà dịch mã

D. điều hoà sau dịch mã

Câu 16 : Ở sinh vật nhân sơ gen không hoạt động khi

A. prôtêin ức chế  liên kết vùng vận hành

B. prôtêin ức chế liên kết  vào vùng khởi động

C. prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành

D. prôtêin ức chế không liên kết  với vùng khởi động

Câu 17 : Dạng đột biến thường sử dụng để lập bản đồ gen là:

A. Mất đoạn NST

B. Chuyển đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Đảo đoạn NST

Câu 18 : Khái niệm đột biến gen là :

A. sự biến đổi tạo ra những alen mới

B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mớ

C. những biến đổi trong cấu trúc của gen

D. sự biến đổi trong cấu trúc NST

Câu 19 : Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a . Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng

A. thêm một cặp nuclêôtít

B. mất hai cặp nuclêôtít

C. .mất một cặp nuclêôtít

D. thêm hai cặp nuclêôtít

Câu 20 : Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ

A. chỉ là phân tử ADN  mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin

B. chỉ là phân tử ADN  dạng vòng

C. gồm phân tử ADN liên kết với prôtêin

D. chỉ là phân tử ARN

Câu 23 : Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài?

A. Mất đoạn NST

B. Chuyển đoạn NST

C.   Lặp đoạn NST

D. Đảo đoạn NST

Câu 24 : Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử n của loài tạo thể

A. bốn nhiễm

B. tam bội

C. bốn nhiễm kép

D. dị bội lệch

Câu 27 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng

A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết

B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

C. .luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng

D. .luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau

Câu 29 : Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể

A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit

B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau

C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng

Câu 30 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến:

A. Lặp đoạn và mất đoạn

B. Đảo đoạn và lặp đoạn

C. Chuyển đoạn và mất đoạn

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 32 : Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng là hiện tượng di truyền:    

A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

B. Tương tác bổ trợ

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

D. Tác động đa hiệu của gen

Câu 34 : Các tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể Y

A. có hiện tượng di truyền chéo

B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái

C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực

D. chỉ biểu hiện ở một giới

Câu 36 : Phép lai đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền qua tế bào chất là:

A. Lai tế bào.                  

B. Lai thuận nghịch

C. Lai cận huyết

D. Lai phân tích

Câu 37 : Nhận  định không đúng khi nói về mức phản ứng?

A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau

B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng

C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp

D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định

Câu 38 : Đặc điểm nào là không đúng khi nói về quần thể tự phối ?

A. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi 1 nửa

B. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi

C. Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ

D. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247