A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần
B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn
C. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn
D. công thực hiện ở hai cách đều như nhau
A. công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau
B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật
C. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn
D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì phải kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm giảm lực nâng vật đi một nữa
B. Ròng rọc động có tác dụng làm giảm lực nâng vật
C. Hệ thống palăng gồm 1 ròng rọc cố định và 1 ròng rọc động có tác dụng làm giảm lực nâng vật 2 lần
D. Hệ thống palăng gồm 1 ròng rọc cố định và 1 ròng rọc động có tác dụng làm giảm lực nâng vật 4 lần
A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công
B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực
C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi
D. Các máy cơ đơn giản cho lợi về lực và cả đường đi
A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi
B. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn .
C. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
D. Các câu A,B,C đều đúng
A. Viên đạn đang bay .
B. Lò xo đang lăn trên mặt đất.
C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.
B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Máy bay đang bay.
D. Viên đạn đang bay.
A. Chiếc bàn đứng yên trên nền nhà .
B. Một người đứng trên tầng ba của toà nhà
C. Hòn bi lăn trên sàn nhà .
D. Quả bóng đang bay trên cao .
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi
C. Mắt thường
D. Kính hiển vi hiện đại
A. Thể tích
B. Trọng lượng
C. Nhiệt độ.
D. Cả ba yếu tố trên.
A. Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng.
B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
C. Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm.
D. Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi.
A. Khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ.
B. Thể tích lớn sang vật có thể tích nhỏ.
C. Nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
D. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào.
A. P1 = P2
B. P1 = 2P2
C. P2 = 4P1
D. P2 = 2P1
A. Chỉ cỏ động năng.
B. Chỉ có thế năng
C. Chỉ có nhiệt năng.
D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng.
A. 2000N.
B. 16000N
C. 1562,5N.
D. 16625N
A. Công suất của cần cẩu (A) lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu (B) lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A. P1 = 3/5 P2
B. P1 = 5/3 P2
C. P2 = 2/3 P1
D. P2 = 4P1
A. 500W.
B. 58kW.
C. 36kW.
D. 10kW.
A. 30N.
B. 36N.
C. 50N.
D. 45N.
A. Một người thợ cơ khí sinh ra một công 4800J trong 8 giây.
B. Một người thợ mỏ trong thời gian 5 giây đã thực hiện một công 2200J.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 7000J trong thời gian 10 giây.
D. Một công nhân xây dựng tiêu tổn một công 36kJ trong một phút.
A. Một vật rơi từ trên cao xuống dưới.
B. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Viên bi chuyển động trên mặt phăng tương đối nhẵn.
D. Một con bò đang kéo xe.
A. cỡ 2.10-6 cm
B. lớn hơn 2.10-7 cm
C. nhỏ hơn 2.10-8 cm
D. từ 2.10-7 cm đến 2.10-6 cm
A. Vật có công suất càng lớn nếu thực hiện công trong thời gian càng ngắn.
B. Thời gian vật thực hiện công càng dài thì công suất của nó càng nhỏ.
C. Vật nào thực hiện công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
D. Trong cùng một thời gian, vật nào có khả năng sinh ra một công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
A. công suất.
B. cơ năng.
C. động năng.
D. thế năng.
A. Tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
B. Thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng động năng và thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
A. Có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
B. Vận tốc các phân tử khí không như nhau.
C. Nồng độ phân tử trong khối khí không đồng đều.
D. Khối khí được nung nóng.
A. Nhiệt độ
B. Thể tích
C. Khối lượng riêng
D. Khối lượng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247