A. khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông, lâm thủy sản.
B. máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C. sản phẩm công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử dân dụng.
D. sản phẩm luyện kim, cơ khí và thực phẩm.
A. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phòng
A. Diện tích lúa tăng chậm hơn ngô
B. Sản lượng lúa luôn cao hơn
C. Diện tích ngô luôn nhỏ và tăng chậm hơn lúa
D. Sản lượng ngô tăng nhanh hơn lúa
A. bảo vệ môi trường nước và môi trường đất.
B. phát triển du lịch sinh thái.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm.
D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
A. nhiệt điện và xuất khẩu.
B. nhiệt điện và luyện kim.
C. nhiệt điện và hoá chất.
D. luyện kim và xuất khẩu.
A. chè
B. cà phê
C. cao su
D. hồ tiêu
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.
A. vừa có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước.
B. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu chung của vùng.
C. vừa tạo cơ cấu ngành, vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu trong không gian.
D. khai thác thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. có mùa đông lạnh hơn
B. có tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp cao hơn.
C. có số dân đông hơn
D. có kinh tế phát triển hơn.
A. không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
B. chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam mạnh nhất nước ta.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất nước ta.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất nước ta.
A. điều kiện địa hình.
B. trình độ thâm canh.
C. điều kiện đất đai và khí hậu.
D. truyền thống sản xuất.
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. người dân thiếu kinh nghiệm
D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
A. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú.
B. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh.
C. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế việc đánh bắt xa bờ.
D. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng.
A. Tây Trang.
B. Cầu Treo.
C. Móng Cái.
D. Lào Cai.
A. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.
B. phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
D. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
A. đẩy mạnh khai hoang, tăng diện tích
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất
C. Nhu cầu về lương thực tăng cao
D. Áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất
A. có nhiều thiên tai như bão,lũ lụt, rét đậm, sương muối.
B. thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp nhanh.
A. Thủy năng
B. Than
C. Khí đốt
D. Địa nhiệt
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế- xã hội.
B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.
B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh
C. chỉ làm ảnh hưởng tới các khu vực núi cao.
D. chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực ven biển.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu
B. vị trí tiếp giáp với Campuchia
C. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh.
D. do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. có nhiều ngư trường rộng.
C. có các dòng biển gần bờ.
D. bờ biển có các vũng, vịnh, đầm phá.
A. Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn
B. Cố đô Huế, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Phố cổ Hội An
C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long
A. Tạo sự phân công lao động theo ngành.
B. Hình thành các vùng kinh tế động lực.
C. Hình thành các vùng chuyên canh, khu công nghiệp.
D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
A. Biên Hoà
B. Đà Nẵng
C. Cần Thơ
D. Hạ Long
A. sản xuất thuốc trừ sâu.
B. sản xuất phân bón.
C. sản xuất chất đốt.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Phú Quốc
B. Tràm Chim
C. U Minh Thuợng
D. Lò Gò - Xa Mát
A. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất
B. Là vùng đông dân nhất nước ta.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn lao động dồi dào, cần cù, sáng tạo.
C. Có kinh nghiệm sản xuất tích lũy qua nhiều thế hệ.
D. Đội ngũ cán bộ quản lí, công nhân lành nghề phong phú.
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế ngoài Nhà nước
A. Điện tăng trưởng nhanh nhất và liên tục.
B. Dầu mỏ tăng trưởng chậm nhất và liên tục.
C. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh.
D. Than không ổn định và luôn thấp nhất.
A. Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác giảm, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhiều hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhiều hơn số giảm của hàng nông, lâm, thủy và hàng khác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247