Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 trường THPT Thống Nhất A

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 trường THPT Thống Nhất A

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long 

A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước

B. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước

C. Là vùng trồng lúa lớn thứ hai của cả nước

D. Chiếm 50% sản lượng lúa cả nước.

Câu 2 : Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là

A. Cà phê, cao su, tiêu, điều , mía

B. Cà phê, cao su, tiêu, điều, dừa

C. Cà phê, tiêu , cao su ,điều , thuốc lá

D. Cà phê, cao

Câu 3 : Đất feralit ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển

A. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

B. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm

C. cây thực phẩm, cây rau đậu

D. cây công nghiệp hàng năm và cây rau đậu

Câu 4 : Nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng

A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 5 : Vùng nào sau đây của nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất cả nước

A. Đông Nam Bộ

B. đồng bằng Sông Cửu Long

C. đồng bằng Sông Hồng

D.  trung du và miền núi Bác Bộ

Câu 6 : Nơi nào sau đây không thích hợp cho nuôi trồng thủy sản nước lợ

A. Bãi triều

B. Đầm phá

C. Các ô trũng ở đồng bằng

D. Rừng ngập mặn.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp hàng hóa ở nước ta 

A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ

B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận

C. Không cần tạo ra nhiều nông sản

D. Sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp.

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây

A. Bắc Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Trung du miền núi Bắc Bộ 

Câu 10 : Vấn đề có ý nghĩa chiến lược, quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta là

A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B. phát triển nền kinh tế thị trường

C.  phát trển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa 

D. đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu

Câu 12 : Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do

A. năng suất lao động thấp

B. phần lớn lao động hoạt động trong khu vực dịch vụ

C. đa số lao động hoạt động trong ngành công nghiệp

D. lao động có trình độ chuyên môn ngày càng cao.

Câu 13 : Dựa vào Atlat trang 15, hãy cho biết quy mô dân số nước ta năm 2007?

A. 83,11 triệu người

B. 90 triệu người

C. 85,17 triệu người

D. 94 triệu người

Câu 14 : Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta 

A. kinh tế tư nhân

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

C. kinh tế Nhà nước

D. kinh tế tập thể

Câu 15 : Đô thị đầu tiên của nước ta là

A. thành Cổ Loa

B. thành Thăng Long

C. kinh thành Huế

D. phố cổ Hội An

Câu 16 :  Cho bảng số liệu sau Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm ở nước ta giai đoạn 2000- 2014 (Đơn vị : nghìn tấn) Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp hàng năm ở nước ta giai đoạn 2000- 2014. 

A. Diện tích mía có xu hướng tăng nhẹ nhưng chưa ổn định

B. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm có xu hướng tăng nhưng không ổn định.

C. Nhìn chung diện tích cây công nghiệp hàng năm đều tăng giảm không ổn định chủ yếu do tác động của yếu tố thời tiết.

D. Diện tích đậu tương tăng liên tục trong giai đoạn 2000- 2010 nhưng sau đó có xu hướng giảm khá nhanh.

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 ở đồng bằng Sông Cửu Long (năm 2007) là: 

A. Tân An và Cà Mau

B. Rạch Giá và Vĩnh Long

C. Long Xuyên và Cao Lãnh

D. Mỹ Tho và Cần Thơ

Câu 20 : Cho biểu đồ sau

A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta

Câu 21 : Đặc điểm nền nông nghiệp cổ truyền là

A. phần lớn sản phẩm dùng để cung cấp cho thị trường

B. sản xuất nhỏ công cụ thủ công, sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp

C. tạo ra nhiều lợi nhuận, sử dụng nhiều máy móc

D. Phát triển ở các vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.

Câu 22 : Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao

B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa

C. Có sản phẩm đa dạng

D. nông nghiệp nhiệt đới

Câu 23 : Đô thị nào sau đây của nước ta không trực thuộc trung ương

A. Vũng Tàu

B. Cần Thơ

C. Hải Phòng

D. Đà Nẵng

Câu 24 : Sự phân bố dân cư nước ta chưa hợp lí đã ảnh hưởng lớn đến việc

A. nâng cao chất lượng nguồn lao động

B. nâng cao chất lượng cuộc sống của các dân tộc ít người

C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên

D. phát triển y tế, giáo dục

Câu 25 : Phải phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là vì: 

A. lao động nước ta thiếu tác phong công nghiệp

B. sự phân bố dân cư của nước ta chưa hợp lí

C. phần lớn lao động chưa qua đào tạo

D. lao động có trình độ thấp

Câu 26 : Nước ta có nhiều thành phần dân tộc, vấn đề khó khăn lớn nhất cần giải quyết hiện nay là 

A. sự phân bố không đồng đều trên phạm vi cả nước

B. có nhiều bản sắc văn hóa dân tộc

C. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế-xã hội giữa các vùng

D. các dân tộc luôn đoàn kết phát huy truyền thống sản xuất 

Câu 27 : Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là 

A. Cải tạo đất, tăng vụ trong năm

B. Thâm canh, khai hoang.

C. Thâm cạnh, sử dụng đại trà các giống mới

D. Khai hoang tăng vụ trong năm

Câu 28 : Để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước cần phải 

A. đào tạo kỹ thuật cho người lao động

B. xuất khẩu lao động

C. thực hiện kế hoạch hóa gia đình

D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi, phát triển công nghiệp ở nông thôn

Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 18, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây 

A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên

C. Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

Câu 30 : Cây nào sau đây không thuộc cây công nghiệp hàng năm?

A. Mía

B. Hồ tiêu

C. Bông

D. Thuốc lá

Câu 32 :  Thuận lợi chủ yếu để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là 

A. Có bờ biển dài 3260 km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn

B. Vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú

C. Biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò điệp

D. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá rừng ngập mặn

Câu 33 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng đồng bằng Sông Hồng (năm 2007) xếp theo thứ tự giảm dần là 

A. Nam Định, Hải Dương, Hải phòng

B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định

C. Hải Dương, Hải phòng, Nam Định

D. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương 

Câu 34 : Ngành chăn nuôi bò sữa ở nước ta thường phân bố ở

A. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đòng cỏ phát triển.

B. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và có nguồn lương thực dồi dào.

C. Ven các thành phó lớn và có công nghiệp chế biến sữa phát triển.

D. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và ven thành phố lớn.

Câu 35 : Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là 

A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ

B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn

C. xuất khẩu lao động

D. lên thành phố tìm việc làm

Câu 36 :  Để giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây là không hợp lí 

A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động

B. thực hiện tốt chính sách dân số và sức khỏe sinh sản

C. khuyến khích người dân di cư lên thành phố

D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động 

Câu 37 : Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các vùng

A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ

Câu 38 : Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước 

A. Đông Nam Bộ

B. đồng bằng Sông Cửu Long

C. duyên hải Nam Trunng Bộ

D. đồng bằng Sông Hồng 

Câu 39 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa ở nước ta 

A. phân bố đô thị không đều giữa các vùng

B. tỉ lệ dân thành thị tăng

C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp

D. các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng

Câu 40 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong khu vực I có xu hướng 

A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản

B. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt

C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực

D. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247