A. đường sông.
B. đường biển.
C. đường ô tô
D. đường hàng không.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Ven biển miền Trung.
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên và Tây Bắc.
A. nguồn vốn đầu tư lớn.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. cơ sở thức ăn dồi dào.
D. lao động có trình độ cao.
A. Quảng Nam.
B. Phú Yên
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Bình Phước.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
A. Đường sắt Nhồng Nhất.
B. Quốc lộ 6
C. Quốc lộ 1A.
D. Đường Hồ Chí Minh.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
D. xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và Miền núi Bắc bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Bắc Trung bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Xingapo.
D. Ôxtrâylia.
A. thực hiện tốt chính sách dân số.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp.
D. xuất khẩu lao động.
A. Hải Phòng - Tp Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng - Vinh.
C. Vinh - Đà Nẵng.
D. Hải Phòng - Đà Nẵng.
A. vùng 6.
B. vùng 3.
C. vùng 5.
D. vùng 4.
A. Trị An.
B. Hòa Bình.
C. Sơn La.
D. Yaly.
A. Nam Định.
B. Hưng Yên.
C. Thái Bình.
D. Hải Dương.
A. cơ sở hạ tầng phát triển.
B. tài nguyên du lịch phong phú.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. nhu cầu du lịch của người dân.
A. Xêrêpốc.
B. Hồng.
C. Đồng Nai
D. Xêxan.
A. tận dụng quỹ thời gian.
B. bảo vệ môi trường.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. khai thác tốt tài nguyên thiên nhiên.
A. từ 1975 đến 2005.
B. từ 1945 đến 1954.
C. từ 1965 đến 1972.
D. từ 1954 đến 1975.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. nước ta có cơ cấu dân số trẻ.
B. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ trọng cao.
C.
dân số nước ta đông.
D. tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn còn gay gắt.
A. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường có biến động.
B. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động.
D. Khai thác hợp lí điều kiện tự nhiên.
A. là thành viên của WTO.
B. cả nước hình thành thị trường thống nhất.
C. có quan hệ với các nước và vùng lãnh thổ.
D. thị trường buôn bán ngày càng mở rộng.
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. mở rộng buôn bán với các nước.
C. nâng cao chất lượng lao động.
D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế
A. Đà Nẵng.
B. Tp. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. trình độ đô thị hóa thấp.
C. phân bố các đô thị đều giữa các vùng.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo các cấp, các ngành nghề.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. xuất khẩu lao động.
D. thực hiện tốt chính sách dân số.
A. Hà Nội.
B. Quảng Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Thái Bình.
A. đã phủ kín khắp các vùng
B. được hiện đại hóa.
C. mạng lưới đường ô tô được mở rộng
D. là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
A. Cà Mau.
B. Phú Mĩ.
C. Bà Rịa.
D. Na Dương.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và Miền núi Bắc bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ
A. sông ngòi.
B. đất trồng.
C. địa hình.
D. khí hậu.
A. Duyên hải Nam Trung bộ.
B. Đông Nam bộ
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung bộ
A. Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng
C. Hà Nội
D. Biên Hòa.
A. Nhật Bản.
B. Hàn Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Đài Loan.
A. thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng.
B. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. nguồn lao động dồi dào và thiên nhiên ưu đãi
D. sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. năng suất lao động thấp.
B. công cụ sản xuất thủ công.
C. người nông dân quan tâm đến thị trường.
D. quy mô sản xuất nhỏ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247