Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 10 năm 2019 - Chương: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 10 năm 2019 - Chương: Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh...

Câu 1 : Sinh trưởng của vi sinh vật là:

A. Sự tăng số lượng tế bào và kích thước của quần thể

B. Sự tăng số lượng và kích thước tế bào

C. Sự tăng khối lượng và kích thước tế bào

D. Sự tăng số lượng và khối lượng tế bào

Câu 2 : Vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng nhanh là nhờ:   

A. Kích thước nhỏ

B. Phân bố rộng

C. Chúng có thể sử dụng nhiều chất dinh dưỡng khác nhau

D. Tổng hợp các chất nhanh

Câu 3 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phương pháp nuôi cấy vi sinh vật không liên lục?

A. Điều kiện môi trường được duy trì ổn định

B. Pha lũy thừa thường chỉ được vài thế hệ

C. Không đưa thêm chất dinh dưỡng vào môi trường nuôi cấy

D. Không rút bỏ các chất thải và sinh khối dư thừa

Câu 5 : Trật tự đúng của quá trình ST của quần thể VSV trong môi trường nuôi cấy không liên tục là

A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong

B. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong

C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng

D. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong

Câu 7 : Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:

A. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy

B. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy

C. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy

D. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy

Câu 8 : Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại và không đổi ở pha:

A. Cân bằng và luỹ thừa

B. Tiềm phát và suy vong

C. Tiềm phát và luỹ thừa

D. Luỹ thừa

Câu 9 : Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể vi sinh vật tăng gấp đôi gọi là: 

A. Thời gian nuôi cấy

B. Thời gian thế hệ( g)

C. Thời gian phân chia

D. Thời gian sinh trưởng

Câu 17 : Hình thức sinh sản hầu hết ở các SV nhân sơ là:

A. Phân đôi

B. Nảy chồi

C. Tiếp hợp

D. Tạo bào tử

Câu 18 : Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng cả bào tử vô tính và bào tử hữu tính?

A. Nấm mốc

B. Xạ khuẩn

C. Vi khuẩn

D. Động vật nguyên sinh

Câu 19 : Vi sinh vật nào thường sinh sản bằng nảy chồi?

A. Nấm men

B. Nấm rơm

C. Vi khuẩn

D. Động vật nguyên sinh

Câu 20 : Ưu điểm của sinh sản bằng bào tử so với các hình thức sinh sản khác là:

A. Giúp cho vi sinh vật có khả năng phát tán rộng, hạn chế tác động có hại của môi trường

B. Tiết kiệm thời gian       

C. Tiết kiệm vật chất 

D. Tạo ra số lượng lớn tế bào trong thời gian ngắn

Câu 21 : Vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Nhóm ưa nóng

B. Nhóm ưa lạnh

C. Nhóm ưa ấm

D. Nhóm chịu nhiệt

Câu 22 : Chất nào trong số các chất sau có thể vừa dùng để bảo quản thực phẩm, vừa dùng để nuôi cấy vi sinh vật ?

A. Đường, muối ăn và các hợp chất có trong sữa

B. Muối ăn và các hợp chất phenol

C. Đường và chất kháng sinh

D. Đường và muối ăn

Câu 23 : VSV ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở môi trường:

A. Axit

B. Dầu, mỡ

C. Các loại mứt quả

D. Nghèo dinh dưỡng

Câu 24 : Cơ chế tác động của hợp chất phênol là gì?

A. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất

B. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh

C. Biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào

D. Ôxi hoá các thành phần của tế bào

Câu 25 : Để khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện người ta thường sử dụng các hợp chất phenol vì:

A. gây biến tính các protein

B. diệt khuẩn có tính chọn lọc

C. làm bất hoạt các protein

D. oxi hóa các thành phần TB

Câu 27 : Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 – 10 phút?

A. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra

B. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển

C. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được

D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức

Câu 28 : Cơ chế tác động của Iôt là gì?

A. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất

B. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh

C. Biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào

D. Ôxi hoá các thành phần của tế bào

Câu 29 : Các tia tử ngoại thường : 

A. Ion hóa các prôtêin  và axit nuclêic của VSV  

B. Thiêu đốt các VSV, gây chết

C. Không gây đột biến ở VSV

D. Gây biến tính các axit nuclêic

Câu 30 : Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực:

A. Khử trùng phòng thí nghiệm

B. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại

C. Tẩy trùng trong bệnh viện

D. Thanh trùng nước máy

Câu 31 : Các tia Rơnghen, tia Gamma sẽ : 

A. Ion hóa các prôtêin  và axit nuclêic của VSV            

B. Thiêu đốt các VSV, gây chết

C. Không gây đột biến ở VSV

D. Gây mất nước ở VSV, gây chết

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247