A. lưỡng cư
B. bò sát
C. chim
D. thú
A. I và IV
B. II và III
C. II và IV
D. I và III
A. Côn trùng
B. Tôm, cua
C. Ruột khoang
D. Trai sông
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Tiêu hóa nội bào
B. Tiêu hóa ngoài bào
C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào
D. Túi tiêu hóa
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Miệng
B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong
D. Dạ lá sách
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Lactaza
B. Maltaza
C. Saccaraza
D. Amylaza
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn
B. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn
C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn
D. sắc nhọn hơn; ruột ngắn hơn
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
A. Trùng đế giày
B. Thỏ
C. Bồ câu
D. giun đất
A.Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Răng nanh phát triển
D. Manh tràng phát triển
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đại bàng
B. Giun đất
C. Trai sông
D. Cá heo
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Cua
B. Giun đất
C. Rắn
D. Trùng roi
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Phổi của chim
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Châu chấu
B. Cá chép
C. Giun tròn
D. Chim bồ câu
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ếch đồng
B. Tôm sông
C. Mèo rừng
D. Chim sâu
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. dạ dày
B. miệng
C. ruột non
D. thực quản
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Bò
B. Ngựa
C. Thỏ
D. Chuột
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Cá chép
B. Thỏ
C. Giun tròn
D. Chim bồ câu
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Qua cánh
B. Qua ống khí
C. Qua phổi
D. Qua mang
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tuyến ruột và tuyến tụy
B. Các hệ đệm
C. Phổi và thận
D. Gan và thận
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
B. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
C. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu với tế bào
D. những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Màng tế bào một cách trực tiếp
B. Dịch mô bao quanh tế bào
C. Máu và dịch mô bào quanh tế bào
D. Dịch bạch huyết
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Trai sông
B. cào cào
C. giun đất
D. thuỷ tức
A. Lượng máu tim bơm lên động mạch chủ giảm trong mỗi chu kỳ tim
B. Tim phải giảm hoạt động trong một thời gian dài nên gây suy tim
C. Huyết áp giảm
D. Nhịp tim cuả bệnh nhân tăng
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Chim bồ câu
D. Cá chép
A. Hổ
B. Rắn
C. Cá chép
D. Ếch
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thành tâm nhĩ phải
B. Thành tâm nhĩ trái
C. Thành giữa hai tâm nhĩ
D. Thành giữa hai tâm thất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bò
B. Trâu
C. Ngựa
D. Cừu
A. IàIIIàII
B. IàIIàIII
C. IIàIIIàI
D. IIIàIàII
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có thể lấy được thức ăn có kích thước lớn
B. Sự biến đổi thức ăn từ phức tạp thành dạng đơn giản
C. Thức ăn được biến đổi nhờ enzim do các tế bào của túi tiêu hóa tiết ra
D. Enzim tiêu hóa không bị hòa loãng với nước
A. O2 được cơ thể lấy vào dùng cho hô hấp tế bào
B. Lượng O2 lấy vào cân bằng với lượng CO2 thải ra
C. Cơ thể có nhu cầu lấy O2 cao hơn thải CO2
D. Nitơ không có vai trò gì đối với sự hô hấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Catalaza
B. Sacaraza
C. Amylaza
D. Malataza
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hệ mạch cấu tạo đơn giản
B. Tim có cấu tạo đơn giản
C. Kích thước cơ thể nhỏ
D. Nhu cầu oxy và chất dinh dưỡng thấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nảy mầm của hạt
B. Già cỗi
C. Sinh trưởng và ra hoa
D. Các giai đoạn cần nước như nhau
A. Phân giải thức ăn trong cơ thể
B. Tiêu hóa nhờ enzim
C. Phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật
D. Phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dạ cỏ
B. Dạ múi khế
C. Dạ lá sách
D. Dạ tổ ong
A. l
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thường sử dụng lượng thức ăn rất lớn
B. Đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật
C. Tăng cường ăn các cây họ đậu
D. Tiêu hoá vi sinh vật sống dạ cỏ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ruột non có vi sinh vật, giúp thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản
B. Vì chỉ đến ruột non thức ăn mới được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản
C. Ruột non có diện tích bề mặt hấp thụ rất lớn
D. Vì ruột non là phần dài nhất của ống tiêu hoá
A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên
B. Dẫn máu đi nuôi phổi
C. Vận chuyển máu lên não
D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cá cóc à cá sấu à cá voi à cá mập
B. Cá sấu à cá cóc à cá mập à cá voi
C. Cá mập à cá cóc à thằn lằn à cá voi
D. Cá mập à cá sấu à cá cóc à cá voi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dạ cỏ của trâu, bò lớn hơn thú ăn thịt
B. Dạ múi khế là nơi biến đổi hóa học chính của dạ dày của động vật ăn thực vật nhai lại
C. Dạ dày trâu, bò, hươu, nai, dê, cừu, là dạ dày 4 ngăn
D. Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa: Miệng à thực quản à dạ cỏ à dạ tổ ong à thực quản à miệng (nhai kĩ) à thực quản à dạ lá sách à dạ múi khế
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hô hấp
B. Quang hợp
C. Hô hấp sáng
D. Tiêu hóa
A. Cá voi
B. Cá sấu
C. Cá cóc
D. Cá mập
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Châu chấu
B. Cá chép
C. Cá sấu
D. Thỏ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Qua thành mao mạch
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch
C. Qua thành động mạch và mao mạch
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch
A. 1,2,4
B. 1,3,5
C. 1,3,4
D. 1,4,5
A. II,III
B. I, IV
C. I,III
D. II, IV
A. Hệ đệm prôtêinat (protein)
B. Hệ đệm bicacbonat: H2CO3/NaHCO3
C. Hệ đệm phôtphat: NaH2PO4/ NaHPO4-
D. Các hệ đệm mạnh như nhau
A. Tiểu tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch chủ
C. Tiểu động mach
D. mao mạch
A. Ở chất nền
B. Ở màng trong
C. Ở tilacôit
D. Ở màng ngoài
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào
C. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào
A. Cá chép
B. Châu chấu
C. Thằn lằn
D. Chim bồ câu
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. Các cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch máu...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 1/6
B. 1/5
C. 2/5
D. 5/6
A. Khoang mũi
B. Thanh quản
C. Phế nang
D. Phế quản
A. Có nhiều phế nang
B. Có nhiều ống khí
C. Khí quản dài
D. Phế quản phân nhánh nhiều
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim
B. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim
C. Tim → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → động mạch → tim
A. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun
B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc
C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô
D. Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ
A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
A. Động vật đơn bào
B. Động vật ngành chân khớp
C. Động vật ngành ruột khoang
D. Động vật ngành thân mềm
A. Lipaza
B. Mantaza
C. Lactaza
D. Amilaza
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
B. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
C. Miệng → thực quản→ dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
D. Miệng → thực quản→ dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn
A. Chim
B. Côn trùng
C. Lưỡng cư
D. Cá
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
A. Manh tràng kém phát triển
B. Ruột non ngắn
C. Có răng nanh
D. Dạ dày một ngăn hoặc bốn ngăn
A. 1,2,4 và 5
B. 4,5,6 và 7
C. 1,4,5 và 6
D. 2,4,5 và 7
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. tổng tiết diện của mao mạch lớn
B. số lượng mao mạch lớn hơn
C. mao mạch thường ở xa tim
D. áp lực co bóp của tim giảm
A. 0,8 giây
B. 0,6 giây
C. 0,7 giây
D. 0,9 giây
A. Tuyến ruột và tuyến tuỵ
B. Gan và thận
C. Phổi và thận
D. Các hệ đệm
A. Rhizobium
B. Rubisco
C. Nitrogenase
D. Nitratereductase
A. song song với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. xuyên ngang với dòng nước
D. song song, ngược chiều với dòng nước
A. Lưỡng cư, bò sát, chim
B. Lưỡng cư, thú
C. Bò sát(trừ cá sấu), chim, thú
D. Cá xương, chim, thú
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Động mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
A. Da của giun đất
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Phổi của chim
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Hệ đệm photphat
B. Hệ đệm protêinat
C. Hệ đệm bicacbonat
D. Hệ đệm sulphat
A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → mạng Puockin → bó His → tâm thất co
B. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puockin → tâm thất co
C. Nút nhĩ thất→ hai tâm nhĩ (co) và nút xoang nhĩ → bó His →mạng Puockin → tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất →hai tâm nhĩ (co) → bó His →mạng Puockin → các tâm nhĩ, tâm thất co
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Áp suất ở tâm thất trái / áp suất ở tâm thất phải
B. Áp suất của động mạch / áp suất của tĩnh mạch
C. Áp suất của động mạch khi tim co / áp suất của động mạch khi tim giãn
D. Áp suất của tâm thất trái / áp suất của tâm nhĩ trái
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học
B. Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinh vật
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ
D. Ruột ngắn do thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ
A. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào
B. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học
C. Quá trình tiêu hóa diễn ra trong không bào tiêu hóa, sử dụng enzim từ bào quan lizôxôm
D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở bào quan ti thể
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thuỷ tức
B. Trai sông
C. Tôm
D. Thỏ
A. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
B. Ở dạ dày có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
C. Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
D. Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
A. Diều → Dạ dày tuyến → Dạ dày cơ → Ruột
B. Diều → Dạ dày cơ → Dạ dày tuyến → Ruột
C. Dạ dày tuyến → Diều →Dạ dày cơ → Ruột
D. Dạ dày cơ → Dạ dày tuyến →Diều → Ruột
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. song song với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. xuyên ngang với dòng nước
D. song song, ngược chiều với dòng nước
A. cao, tốc độ máu chảy nhanh
B. thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. cao, tốc độ máu chảy chậm
A. Dạ tổ ong
B. Dạ lá sách
C. Dạ cỏ
D. Dạ múi khế
A. Tuyến ruột và tuyến tụy
B. Gan và thận
C. Phổi và thận
D. Các hệ đệm
A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép
B. Trâu, bò ,dê, cừu là những động vật nhai lại
C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại
D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện từ động mạch chủ đến tiểu động mạch tăng dần nên vận tốc máu giảm dần
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần
D. Vận tốc máu phụ thuộc vào sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu
A. Có hệ thống tim và mạch
B. Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
C. Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất và trao đổi khí
D. Có hệ thống dịch mô bao quanh tế bào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tiêu hóa nội bào
B. tiêu hóa ngoại bào
C. tiêu hóa ngoại bào và nội bào
D. túi tiêu hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Động mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. thực quản
B. dạ dày
C. ruột non
D. ruột già
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun
B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc
C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô
D. Tôm, sán lông, trùng giàu, ghẹ
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
A. II à III à I
B. II à I à III
C. I à III à II
D. I à II à III
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 3,4
D. 1, 2, 3, 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào
A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế
B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế
C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong
D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
B. Động vật đơn ào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
D. Thủy tức là một loài động vật có ống tiêu hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần
D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3, 2, 1
B. 2, 1, 3
C. 1, 2, 3
D. 3, 1, 2
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu
B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1, 2
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng
B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng
C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học
A. Hệ tuần hoàn hở
B. Hệ tuần hoàn kín
C. Màng tế bào một cách trực tiếp
D. Qua dịch mô bao quanh tế bào
A. Không có hệ mạch bạch huyết
B. Không có dịch mô bao quanh tế bào
C. Giữa động mạch và tĩnh mạch không được nối với nhau bởi mao mạch
D. Có các lỗ hở trên thành tim để máu về tim
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
B. Tiết pepsin và HCI để tiêu hoá prôtê¡n có ở vi sinh vật và cỏ
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
B. Răng cửa giữ thức ăn
C. Răng nanh cắn và giữ mồi
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
B. Giảm đần từ động mạch đến mao mạch, tăng đần ở tĩnh mạch
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch
A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu
B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu
C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu
D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Làm tăng nhu động ruột
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học
D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học
A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần
B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được
C. Là quá trình thủy phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản
D. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp thành đơn giản nhờ hoạt động của dịch tiêu hóa
A. Phế quản phân nhánh nhiều
B. Khí quản dài
C. Có nhiều phế nang
D. Có nhiều ống khí
A. Vì ruột là cơ quan tiêu hóa chủ yếu
B. Vì ruột chứa hai loại dịch tiêu hóa quan trọng là dịch tụy và dịch ruột
C. Vì dịch tụy và dịch ruột có đầy đủ các enzim mạnh để tiêu hóa gluxit, lipid và protit
D. Cả A, B, C đúng
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
A. Màng tế bào một cách trực tiếp
B. Dịch mô bao quanh tế bào
C. Máu và dịch mô bao quanh tế bào
D. Dịch bạch tuyết
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. Nước khoáng
B. Nước, khoáng và vitamin các loại
C. Nước, khoáng và một số vitamin tan trong nước
D. Gluxit, lipid và protit
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Răng nanh phát triển
D. Manh tràng phát triển
A. Nhờ lực co bóp của tim rất mạnh
B. Hệ động mạch có tính đàn hồi rất cao, có thể theo huyết áp đẩy máu đi một chiều
C. Nhờ có van tim và hệ thống van tổ chim trong tĩnh mạch
D. Nhờ lực hút của tim rất mạnh, trong giai đoạn tim nghỉ
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
A. Chết dần do không tiêu hóa được thức ăn
B. Ăn uống bình thường, nhưng tuyệt đối không sử dụng lipid vì thiếu mật
C. Chết sau đó khoảng một tháng, vì sinh lí tiêu hóa bị rối loạn nghiêm trọng
D. Ăn uống bình thường (ăn kiêng) do gen tiết mật trực tiếp vào ruột
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. Tá tràng
B. Đoạn giữa ruột non
C. Kết tràng ngang
D. Kết tràng lên
A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Hoạt động tự động
C. Hoạt động theo chu kì
D. Hoạt động cần năng lượng
A. Trong pha giãn chung, áp suất máu trong các khoang tim đồng loạt gia tăng khiến máu từ các tĩnh mạch bị kéo về tim
B. Với chu kỳ hoạt động 3 pha: nhĩ co, thất co, giãn chung tương ứng với thời gian 0,1:0,3: 0,4 giây thì nhịp tim của người này có giá trị 72 nhịp mỗi phút
C. Các động vật có kích thước cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng nhanh để đảm bảo đẩy máu đi khắp cơ thể
D. Một trong các dấu hiệu của bệnh hở van tim là có nhịp tim cao hơn so với người bình thường, tim phải hoạt động nhiều hơn so với người bình thường
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Thực quản
D. Ruột già
A. Cá xương
B. Tôm
C. Trai
D. Giun đất
A. Tổng thiết diện của các mao mạch trong cơ thể là lớn nhất nên tốc độ máu chậm nhất
B. Giúp sự trao đổi các chất dinh dưỡng trong máu với các tế bào, mô và cơ quan
C. Màng mao mạch rất mỏng nên vận tốc máu phải chậm để tránh làm tổn thương
D. Áp lực máu trong mao mạch rất nhỏ nên vận tốc máu trong mao mạch rất chậm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cho phép máu chỉ lưu thông theo một chiều từ tim vào hệ mạch và từ hệ mạch đi vào tim qua tĩnh mạch
B. Phân phối áp lực khác nhau lên vòng tuần hoàn chính và vòng tuần hoàn phổi có kích thước và các đặc điểm khác nhau
C. Tạo ra áp lực co thắt mạnh cho cả hai vòng tuần hoàn để đẩy máu đi từ tim đến động mạch vốn có đường kính nhỏ
D. Lực co thắt ở mỗi tâm thất khác nhau nên bù trừ được cho nhau và tiết kiệm năng lượng
A. Phổi chim không được cấu tạo bởi phế nang mà có các túi khí nên có thể thoát toàn bộ khí ra bên ngoài mà không có khí cặn
B. Hệ hô hấp của chim gồm phổi và các túi khí nên khí cặn không tồn tại trong phổi mà đẩy sang túi khí sau
C. Dòng khí lưu thông trong hệ hô hấp đi theo một chiều từ khí quản sang túi khí sau, phổi, túi khí trước và ra ngoài nên không tạo khí cặn
D. Các khí cặn được áp lực cao từ phổi đẩy vào các xoang xương tạo ra khối lượng riêng thấp, là đặc điểm thích nghi giúp chim bay tốt
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Các loài thú đều hô hấp nhờ hoạt động của ống khí trong giai đoạn sớm và khi sinh ra thì hô hấp bằng phổi
B. Để đảm bảo cho quá trình hấp thu và trao đổi khí ở phổi, bao quanh các phế nang là hệ thống mao mạch dày đặc
C. Các loài chân khớp dưới nước như tôm, cua đều có hoạt động hô hấp nhờ ống khí, ống khí giới hạn kích thước cơ thể của chúng
D. Các loài động vật đa bào đều có hệ hô hấp với các đường ống phân nhánh bên trong cơ thể để hấp thu và trao đổi khí
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cơ thành tâm thất trái dày tạo ra một động lực mạnh
B. Cơ thành tâm nhĩ mỏng tạo ra một thể tích lớn và lực hút mạnh
C. Hệ mạch phân hóa thành động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
D. Các van nằm trong tim và nằm trong tĩnh mạch điều tiết hướng máu chảy
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Khi thềm miệng hạ xuống khiến thể tích khoang miệng tăng, áp suất giảm và nước được lấy vào
B. Khi thềm miệng nâng lên, xương nắp mang và diềm mang mở, khoang miệng giảm thể tích, tăng áp suất và đẩy nước ra ngoài qua khe mang
C. Hiệu quả trao đổi khí oxy giữa mạch máu và dòng nước cao do cơ chế trao đổi ngược dòng
D. Dòng nước chảy từ khoang miệng qua khe mang chảy song song và cùng chiều với dòng mạch máu chảy trong các mao mạch của mang
A. Khi ăn mặn, lượng Na+ trong máu giảm →làm tăng áp suất thẩm thấu →kích thích trung khu điều hòa trao đổi nước → cơ thể cần cung cấp thêm nước
B. Khi ăn mặn, lượng Na+ trong máu giảm →làm giảm áp suất thẩm thấu →kích thích trung khu điều hòa trao đổi nước →cơ thể cần cung cấp thêm nước
C. Khi ăn mặn, lượng Na+ trong máu tăng →làm tăng áp suất thẩm thấu →kích thích trung khu điều hòa trao đổi nước →tăng tái hấp thu nước ở thận và gây cảm giác khát
D. Khi ăn mặn, lượng Na+ trong máu tăng →làm giảm áp suất thẩm thấu →kích thích trung khu điều hòa trao đổi nước →cơ thể cần cung cấp thêm nước
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Khi ăn mặn, hàm lượng Na+ trong máu gia tăng dẫn đến áp suất thẩm thấu trong máu tăng lên, tạo ra tín hiệu thúc đẩy thận tăng cường tái hấp thu nước từ nước tiểu, kích thích trung khu phụ trách ở não gây ra cảm giác khát
B. Khi hàm lượng đường trong máu tăng lên mà không có sự có mặt của insulin từ tuyến tụy, thận tiến hành lọc thải đường qua nước tiểu
C. Hàm lượng chất tan trong máu cao là một tín hiệu tác động lên thụ thể thành mạch, đóng vai trò như cơ quan tiếp nhận kích thích trong cơ thể, từ đó truyền tín hiệu đến cơ quan đáp ứng để trả lời kích thích
D. Khi hàm lượng đường trong máu giảm, tuyến tụy sẽ tăng cường tiết insulin giải phóng vào máu, hormone này đến gan gây ra tác động phân giải glycogen thành đường để tăng đường huyết
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Ở chim hô hấp bằng hệ thống túi khí phân tán khắp cơ thể thay vì hô hấp bằng phổi giống như các loài động vật có xương sống trên cạn khác
B. Quá trình hô hấp ở chim được thực hiện bởi sự trao đổi khí giữa máu và số lượng lớn các phế nang trong phổi nên hiệu quả trao đổi khí cao
C. Hô hấp ở chim có sự phối hợp giữa phổi và các túi khí nên dòng khí đi theo một chiều, không có khí cặn, đồng thời dòng khí và dòng máu trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao
D. Các túi khí của chim dự trữ một lượng khí lớn nên chim có thể lấy oxy trong khí ở túi một cách triệt để mà không làm thất thoát oxy ra ngoài
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Dạ múi khế
B. Dạ tổ ong
C. Dạ lá sách
D. Dạ cỏ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ
D. Manh tràng phát triển
A. Bò
B. Trâu
C. Ngựa
D. Cừu
A. I à III à II
B. I à II à III
C. II àIII à I
D. III à I àII
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH
A. Ếch đồng
B. Tôm sông
C. Mèo rừng
D. Chim sâu
A. Chim bồ câu
B. Cá chép
C. Rắn hổ mang
D. Châu chấu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2,4
B. 1,2
C. 1,2,3
D. 1,2,3,4
A. Diều hâu, quạ, bồ câu
B. Voi, hươu, nai, bò
C. Chuột, thỏ, ngựa
D. Hổ, báo, gà rừng
A. Quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường ngoài và giải phóng ra năng lượng
B. Tập hợp các quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxi hoá các chất trong tế bào và giải phỏng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài
C. Tập hợp các quá trình tế bào sử dụng chất khí như O2 và CO2 để tạo ra năng lượng dưới dạng ATP cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đủ O2 và CO2 cung cấp cho quá trình oxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng dần năng lượng
A. Vì tim làm việc theo bản năng
B. Vì cấu tạo của các cơ ở tim chắc và khoẻ nên hoạt động được liên tục
C. Vì thời gian làm việc của tim ít hơn thời gian tim được nghỉ ngơi
D. Vì tim được cung cấp liên tục chất dinh dưỡng, đó là máu chứa đầy tim
A.2, 3, 4
B.3, 4, 5
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 5
A. Testostêrôn và prôgestêrôn
B. Glucagôn và insulin
C. Arênalin và anđôstêrôn
D. Testostêrôn và anđôstêrôn
A. Pha co tâm thất à pha co tâm nhĩ à pha dãn chung
B. Pha co tâm nhĩ à pha co tâm thất à pha dãn chung
C. Pha co tâm thất à pha dãn chung à pha dãn chung
D. Pha co tâm nhĩ à pha dãn chung à pha co tâm thất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Áp lực dòng máu khi tâm thất co
B. Áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
C. Áp lực dòng máu lên thành mạch
D. Sự ma sát giữa máu và thành mạch
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chậm, không thể đi xa để cung cấp O2 cho các cơ quan ở xa tim
B. Máu chứa ít sắc tố hô hấp nên giảm khả năng vận chuyển O2 đến các cơ quan trong cơ thể
C. Không có hệ thống mao mạch nên quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường chậm
D. Động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động nên quá trình trao đổi chất diễn ra chậm
A. Tiết diện mạch
B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
C. Tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
D. Lưu lượng máu có trong tim
A. Tăng O2
B. Giảm O2
C. Tăng CO2
D. Giảm CO2 và tăng O2
A. Phổi của động vật có xương sống
B. Mang của cá
C. Hệ thống khí quản của côn trùng
D. Da của giun đất
A. Ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
B. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
C. Ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
A. Cá chép
B. Thỏ
C. Giun tròn
D. Chim bồ câu
A. Tim à mao mạch à tĩnh mạch à động mạch à tim
B. Tim à động mạch à mao mạch à tĩnh mạch à tim
C. Tim à động mạch à tĩnh mạch à mao mạch à tim
D. Tim à tĩnh mạch à mao mạch à động mạch à tim
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non
B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào
C. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh
D. Ở động vật nhai lại, dạ cỏ tiết ra pepsin và HC1 tiêu hóa prôtêin
A. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng
B. Ở người, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non
C. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HC1
A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học
B. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôxôm
A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí
B. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi
D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi
A. Châu chấu
B. Ốc sên
C. Cá chép
D. Chim bồ câu
A. Co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, ôxi và nhiệt độ thích hợp
B. Co bóp nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ tim trong 1 phút như tim bình thường
C. Co bóp đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
D. Co dãn tự động theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự động của tim
A. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn
B. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm
C. Ếch đồng, ếch cây, cóc nhà, ếnh ương
D. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cá chép
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Chim bồ câu
A. Châu chấu
B. Cá chép
C. Giun tròn
D. Chim bồ câu
A. Bó His
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Mao mạch
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Tim có cấu tạo đơn giản
B. Có hệ mạch (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch)
C. Động mạch nối với tĩnh mạch bằng các mao mạch len lỏi giữa các mô cơ quan
D. Máu chảy với áp lực chậm
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm hai thành phần là tim và hệ mạch
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô
A. 0,6
B. 1,05
C. 2
D. 1,2
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. Hô hấp bằng phổi
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
D. Hô hấp bằng mang
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 100 - 110 mmHg và 70 - 80 mmHg
B. 100 - 110 mmHg và 60 - 70 mmHg
C. 110 - 120 mmHg và 70 - 80 mmHg
D. 110 - 120 mmHg và 60 - 70 mmHg
A. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản
B. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày
D. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ sự co bóp mạnh của dạ dày
A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
C. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản
C. Vì một lượng O2 đã ôxi hoá các chất trong cơ thể
D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi
A. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó His à Mạng Puôc - kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co
B. Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ à Bó His à Mạng Puôc - kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co
C. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc - kin à Bó His à Các tâm nhĩ, tâm thất co
D. Nứt xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút nhĩ thất à Bó His à Mạng Puôc - kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co
A. Châu chấu
B. Sư tử
C. Chuột
D. Ếch đồng
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng
A. Châu chấu
B. Cá sấu
C. Mèo rừng
D. Cá chép
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tiêu hóa nội bào
B. Tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào
D. Tiêu hóa cơ học
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Cá chép, ốc, tôm, cua
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp
C. Cá, ếch, nhái, bò sát
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào
A. Côn trùng
B. Tôm, cua
C. Ruột khoang
D. Trai sông
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Tiêu hoá nội bào
B. Tiêu hoá ngoại bào
C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào
D. Tiêu hoá cơ học
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Trâu, cừu, dê
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu
C. Ngựa, thỏ, chuột
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Bó His
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Mao mạch
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Ốc sên
B. Châu chấu
C. Trai sông
D. Chim bồ câu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bò
B. Ếch đồng
C. Bồ câu
D. Rắn hổ mang
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Cá chép, cua
B. Giun đất, tôm
C. Thỏ, rắn
D. Trùng roi, cá rô phi
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Cá chép, ốc, tôm, cua
B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn
C. Cá, ếch, nhái, bò sát
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Sứa; giun tròn; giun đất
B. Côn trùng; lưỡng cư; bò sát
C. Giáp xác; sâu bọ; ruột khoang
D. Côn trùng; thân mềm
A. nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc đối với giun
B. môi trường trên cạn có nhiệt độ cao làm cho giun bị chết
C. độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng quá trình trao đổi khí
D. giun không tìm kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất
A. Bò
B. Thỏ
C. Gấu
D. Gà rừng
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Đại bàng
B. Trai sông
C. Giun đất
D. Cá chép
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Chim bồ câu
B. Cá chép
C. Tôm
D. Giun đất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nút xoang nhĩ
B. Mạng Pôuking
C. Nút nhĩ thất
D. Tâm nhĩ
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Giun đất
B. Bồ câu
C. Châu chấu
D. Rắn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Ốc bươu vàng
B. Bồ câu
C. Rắn
D. Cá chép
A. 1102,5 ml
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 7500 ml
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cá chép
B. Thỏ
C. Giun tròn
D. Chim bồ câu
A. Miệng
B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong
D. Dạ lá sách
A. Phổi của chim
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Hổ
B. Rắn
C. Cá chép
D. Ếch
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi
A. Tĩnh mạch chủ
B. Động mạch chủ
C. Van tim
D. Nút nhĩ thất
A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm
B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường
A. Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
B. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
C. Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
D. Các enzim từ bộ máy gôngi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học
B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học
C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học
D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học
A. (1),(2),(3),(4),(5).
B. (1),(2),(3),(4),(6).
C. (2),(3),(4),(5),(6).
D. (1),(2),(3),(5),(6).
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
B. Ngựa, thỏ, chuột
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
D. Trâu, bò, cừu, dê
A. Tim – Động mạch – Tĩnh mạch – Mao mạch – Tim
B. Tim – Tĩnh mạch – Mao mạch – Động mạch – Tim
C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim
D. Tim – Mao mạch – Động mạch – Tĩnh mạch – Tim
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Tuyến nước bọt
D. Ruột non
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
D. Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
A. Ngựa, chuột, bò, dê
B. Ngựa, thỏ, chuột
C. Trâu, bò, cừu, dê
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
A. Phổi người
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Phổi của chim
A. I, II
B. III, IV
C. II
D. I
A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế
B. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế
C. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong
D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản
C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể
D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi
A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần
B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được
C. Là quá trình thuỷ phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của các enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản
D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng
A. Chỉ có ở động vật có xương sống (ĐVCXS)
B. Chỉ có ở đa số thân mềm và chân khớp
C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và ĐVCXS
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
A. Thức ăn được tiêu hóa nội bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi tiêu hóa mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi tiêu hóa) và nội bào
D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi tiêu hóa
A. ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
B. ngựa, thỏ, chuột
C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
D. trâu, bò, cừu, dê
A. Dạ dày đơn
B. Manh tràng phát triển
C. Ruột ngắn
D. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ
A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch
D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ, giữ ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch
A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
A. da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da
B. hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài khiến cơ thể mất nước
C. cơ thể không thích nghi được khi môi trường sống thay đổi
D. nồng độ O2 ở trên mặt đất thấp hơn ở trong đất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tuyến tuỵ → Glucagôn → Gan → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
B. Gan → Glucagôn → Tuyến tuỵ → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
C. Gan → Tuyến tuỵ → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
D. Tuyến tuỵ → Gan → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào
B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào
C. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào
A. Tim – Động mạch – Tĩnh mạch – Mao mạch – Tim
B. Tim – Tĩnh mạch – Mao mạch – Động mạch – Tim
C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim
D. Tim – Tĩnh mạch – Động mạch – Mao mạch– Tim
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
B. Ngựa, thỏ, chuột
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
D. Trâu, bò, cừu, dê
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Gan
D. Ruột non
A. Tim – Động mạch – Tĩnh mạch – Mao mạch – Tim
B. Tim – Tĩnh mạch – Mao mạch – Động mạch – Tim
C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim
D. Tim – Mao mạch – Động mạch – Tĩnh mạch – Tim
A. (1),(2),(3),(4),(5).
B. (1),(2),(3),(4),(6).
C. (2),(3),(4),(5),(6).
D. (1),(2),(3),(5),(6).
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Tuyến nước bọt
D. Ruột non
A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và hấp thụ vào máu
B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu
C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và hấp thụ vào máu
D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào
A. Càng xa tim huyết áp càng giảm
B. Sự tăng dần của huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển
C. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
D. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm và yếu làm giảm huyết áp
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước
A. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm
B. Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm
C. Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm
D. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm
A. 1,2,4,5
B. 2,3,4,5
C. 1,3,4,5
D. 1,2,3,4,5
A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang
A. Dạ cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế
B. Dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ lá sách – dạ múi khế
C. Dạ cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách – dạ tổ ong
D. Dạ cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế
A. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú
B. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát
C. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang
B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể
C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi
D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…
A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh
C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao
D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
A. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào rồi trao đổi qua màng vào cơ thể. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa nội bào thành các chất đơn giản, dễ sử dụng
B. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa – tiêu hóa nội bào
C. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa – tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào
D. ở trùng giày, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào thành các chất đơn giản rồi tiếp tục được tiêu hóa nội bào. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa trong túi tiêu hóa thành những chất đơn giản, dễ sử dụng
A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về nồng độ giữa bên trong và bên ngoài cơ thể
B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho nồng độ O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài
C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho nồng độ CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài
D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 giữa bên trong và bên ngoài cơ thể
A. (1),(2),(3),(4),(5).
B. (1),(2),(3),(4),(6).
C. (2),(3),(4),(5),(6).
D. (1),(2),(3),(5),(6).
A. Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → Tim
B. Tim → Động mạch → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → tĩnh mạch → Tim
C. Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → Tim
D. Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → Tim
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247