Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Bài tập chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Thực vật (mức độ vận dụng) !!

Bài tập chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Thực vật (mức độ vận dụng) !!

Câu 3 : Chu trình Crep diễn ra trong

A. Chất nền của ti thể

B. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

D. Nhân

Câu 4 : Cây hấp thụ Canxi ở dạng:

A.CaSO4

B.Ca(OH)2

C.Ca2+

D.CaCO3

Câu 5 : Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp

A. lớn hơn cường độ hô hấp.

B. cân bằng với cường độ hô hấp.

C. nhỏ hơn cường độ hô hấp

D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 6 : Ở thực vật, điểm bù ánh sáng là:

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.

B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 7 : Các loài lúa nước, khoai lang thuộc nhóm thực vật

A. C4

B. CAM

C. C3

D. C4 và CAM.

Câu 8 : Quan sát hình dưới đây về thí nghiệm hô hấp ở thực vật, khi giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái chứng tỏ thể tích khí trong dụng cụ:

A. tăng vì O2 đã được sinh ra từ hạt đang này mầm

B. giảm vì O2 đã được hạt đang nảy mầm hút.

C. giảm vì CO2 đã được hạt đang nảy mầm hút.

D. tăng vì CO2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm.

Câu 9 : Cho các nhận định sau

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 10 : Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến cường độ quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin và protein.

B. Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng xanh tím sau đó là miền ánh sáng đỏ.

C. Các tia sáng đỏ xúc tiền quá trình hình thành cacbohidrat.

D. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tìm và miền ánh sáng đỏ.

Câu 11 : ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Ti thể.

B. Ribôxôm.

C. Lục lạp.

D. Thể golgi.

Câu 14 : Ở nơi khí hậu nóng, ẩm vùng nhiệt đới, nhóm sinh vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất?

A. Thực vật CAM

B. Thực vật C3

C. Thực vật C4

D. Thực vật C3, C4, CAM

Câu 16 : Khi được chiếu sáng, cây xanh quang hợp giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 này có nguồn gốc từ:

A. Phân giải đường

B. Sự khử CO2

C. Hô hấp sáng

D. Quang phân li nước

Câu 17 : Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Không bào

B. Ty thể

C. Lục lạp

D. Mạng lưới nội chất

Câu 19 : Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá)

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá

C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ

Câu 20 : Vì sao ngay sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.

C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

Câu 21 : Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

A. Rễ

B. Thân

C. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể.

D.

Câu 22 : Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây?

A. N2 và NH3+.

B. NH4+ và NO3-.

C. N2 và NO3-.

D. NO2 và NO3-.

Câu 24 : Thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm vì

A. ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng.

B. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2.

C. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2.

D. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2.

Câu 26 : Quan sát đồ thị về mỗi đường cong biểu diễn hoạt động quang hợp ứng với mỗi loại thực vật, hãy trả lời các câu hỏi sau:

A. Đường cong A: thực vật C4, đường cong B: thực vật C3

B. Đường cong A: thực vật C3, đường cong B: thực vật C4

C. Đường cong A: thực vật C4, đường cong B: thực vật CAM.

D. Đường cong A: thực vật C3, đường cong B: thực vật CAM

Câu 27 : Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được

A. 2 phân tử axit piruvic, 4 phân tử ATP và 4 NADPH.

B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.

C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 NADPH.

D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 NADPH.

Câu 31 : Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?

A. Các quản bào và ống rây

B. Ống rây và mạch gỗ

C. Mạch gỗ và tế bào kèm

D. Ống rây và tế bào kèm

Câu 32 : Vì sao dưới bóng cây mát hơn mái che bằng vật liệu xây dựng?

A. Mái che ít bóng mát hơn.

B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh.

C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt.

D. Cây tạo bóng mát.

Câu 33 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 34 : Cho các thông tin sau:

A. (1),(3),(4)

B. (1),(2),(3).

C. (1),(2),(3),(4).

D. (1),(2),(4).

Câu 35 : Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là

A. chuỗi chuyền electron

B. đường phân

C. tổng hợp Axetyl- CoA

D. chu trình Crep.

Câu 38 : Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp là:

A. Không bào

B. Ti thể

C. Lục lạp

D. Lưới nội chất.

Câu 39 : Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào mạch rây

B. Tế bào mạch gỗ

C. Tế bào nông hút

D. Tế bào nội bì

Câu 40 : Cho các kết luận sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 41 : Quan sát hình ảnh sau và cho biết:

A. Vi khuẩn cố định nitơ

B. Vi khuẩn amôn

C. Vi khuẩn phản nitrat

D. vi khuẩn nitrat

Câu 42 : Nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây?

A. Mạch gỗ

B. Mạch rây

C. Cả mạch gỗ và mạch rây

D. Mạch rây và tế bào kèm

Câu 46 : Hiện tượng ứ giọt ở các cây thân thảo và mỗi buổi sáng sớm có độ ẩm không khí cao là do

A. lực thoát hoai nước của lá đã kéo nước từ rễ lên lá

B. lực đẩy của áp suất rễ đã đẩy nước từ rễ lên lá

C. lực liên kết giữa nước với thành mạch dẫn đã đẩy nước từ rễ lên lá

D.quá trình hô hấp của cây đã tạo ra nước và ngưng tụ ở bề mặt lá

Câu 47 : Lớp cutin phủ bề mặt của lá cây có vai trò làm hạn chế sự thoát hơi nước ở lá là do tế bào nào tiết ra?

A. Tế bào mô xốp.

B. Tế bào biểu bì của lá

C. Tế bào mạch rây

D. Tế bào mô dậu

Câu 48 : Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Thể golgi

B. Ribôxôm

C. Ti thể

D. Lục lạp

Câu 49 : Trong quang hợp, ôxi được giải phóng ra có nguồn gốc từ

A. phân tử nước

B. phân tử CO2

C. phân tử C6H12O6

D. phân tử APG

Câu 51 : Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Ở xoang tilacoit

B. Ở tế bào chất của tế bào lá

C. Ở màng tilacôit

D. Ở chất nền của lục lạp

Câu 53 : Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?

A. CaSO4

B. Ca(OH)2

C. Ca2+

D. Ca

Câu 54 : Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

A. Hấp thụ thụ động

B. Khuếch tán

C. Hấp thụ chủ động

D. Thẩm thấu

Câu 55 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp

B. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng

C. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối

D. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước

Câu 56 : Ở thực vật, dòng mạch rây vận chuyển các chất từ

A. lá → thân → củ, quả

B. rễ → thân → lá

C. củ, quả → thân → lá

D. thân → rễ → lá

Câu 58 : Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.

C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do đã hình thành CaCO3.

D. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng không thay đổi

Câu 59 : Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện rõ nhất ở cơ quan nào sau đây của cây

A. Sự thay đổi kích thước của cây

B. Sự thay đổi số lượng lá trên cây

C. Sự thay đổi số lượng quả trên cây

D. Sự thay đổi màu sắc lá cây

Câu 62 : Khi nói về quang hợp ở thực vật phát biểu nào sau đây sai?

A. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.

B. O2 được sinh ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ H2O và CO2.

C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Calvin.

D. Pha tối diễn ra ở chất nền (stroma) của lục lạp.

Câu 63 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. K, Zn, Mo

B. Mn, Cl, Zn

C. C, H, B

D. B, S, Ca

Câu 65 : Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?

A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp

B. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống

C. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống

D. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể

Câu 67 : Cho 50g các hạt mới nảy mầm vào bình thủy tinh. Đậy chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U nối với ống nghiệm chứa nước vôi trong. Đây là thí nghiệm chứng minh:

A. quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra CO2.

B. quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra CO2.

C. quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra O2.

D. quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra O2.

Câu 68 : Cho 50g các hạt mới nảy mầm vào bình thủy tinh. Đậy chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U nối với ống nghiệm chứa nước vôi trong. Đây là thí nghiệm chứng minh:

A. quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra CO2.

B. quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra CO2.

C. quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra O2.

D. quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra O2.

Câu 69 : Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào:

A. có hoặc không có hiện tượng hô hấp sáng

B. loại sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên.

C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng

D. sự khác nhau về cấu tạo tế bào mô giậu ở lá

Câu 71 : Khi nói các nhân tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các tia sáng màu đỏ kích thích sự tổng hợp protein, tia xanh tím kích thích tổng hợp cacbohidrat.

B. Các tia sáng có bước sóng khác nhau ảnh hưởng giống nhau đến cường độ quang hợp

C. Kali ảnh hưởng đến quang hợp thông qua điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá.

D. Cường độ ánh sáng càng tăng thì quang hợp càng xảy ra mạnh mẽ

Câu 72 : Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.

B. Quá trình hô hấp gây tổn hại rất lớn cho thực vật

C. Nếu nồng độ CO2 cao thì hô hấp ở thực vật càng mạnh mẽ.

D. Quá trình hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm quang hợp cho cây C4.

Câu 73 : Tìm câu phát biểu đúng

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 74 : Khi thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật, người ta thường sử dụng loại mẫu vật nào sau đây?

A. Hạt khô

B. Hạt khô đã được luộc chín

C. Hạt đang nhú mầm

D. Hạt nhú mầm đã được luộc chín

Câu 75 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng.

B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng

C. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp

D. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2.

Câu 76 : Loài thực vật nào sau đây khi sống ở vùng nhiệt đới thì sẽ có hô hấp sáng?

A. Cây dứa

B. Cây thuốc bỏng

C. Cây lúa

D. Cây mía

Câu 78 : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?

A. Đường phân là quá trình phản giải glucôzơ đến axit lactic

B. Chu trình Crep diễn ra tại màng trong ti thể.

C. Phân giải kị khí gồm đường phân và lên men.

D. Hô hấp kị khí diễn ra mạnh trong các hạt đang nảy mầm

Câu 79 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 82 : Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?

A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch Ca(OH)2

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch H2SO4

Câu 83 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng

B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.

C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp

D. CO2, ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối

Câu 84 : Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

A. Tế bào mô giậu.

B. Tế bào mạch gỗ.

C. Tế bào mạch rây.

D. Tế bào khí khổng.

Câu 87 : Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NO2-  và N2

B. NO2- và NO2-

C.NO2- và NH4+

D. NO2- và NH4+

Câu 89 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 90 : Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.

B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.

C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.

D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.

Câu 91 : Nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây?

A. Mạch gỗ

B. Mạch rây

C. Mạch rây và quản bào

D. Mạch rây và tế bào kèm

Câu 92 : Trong quang hợp, chất NADPH có vai trò

A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.

B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.

C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.

D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.

Câu 93 : Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?

A. Toàn bộ bề mặt cơ thể

B. Lông hút của rễ

C. Chóp rễ

D. Khí khổng

Câu 94 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 98 : Lông hút được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào biểu bì

B. Tế bào nội bì

C. Tế bào mạch gỗ

D. Tế bào mạch rây

Câu 99 : Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.

B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.

C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucozơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.

D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.

Câu 101 : Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.

C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.

D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.

Câu 102 : Đai caspari của tế bào nội bì có vai trò nào sau đây?

A. Cố định nitơ.

B. Vận chuyển nước và muối khoáng.

C. Tạo áp suất rễ.

D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.

Câu 106 : Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của các bào quan theo thứ tự:

A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm

B. Lục lạp, perôxixôm, ti thể

C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp

D. Ti thể, perôxixôm, lục lạp

Câu 107 : Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Cacbon

B. Nito

C. Molipiden

D. Oxi

Câu 110 : Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ

B. Tế bào mạch rây ở trễ

C. Tế bào nội bì

D. Tế bào biểu bì

Câu 111 : Khi nói về quá trình quang hợp phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quang hợp là một quá trình phân giải các chất hữu cơ thành vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.

B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.

C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.

D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.

Câu 112 : Người ta phân biệt nhóm thực vậy C3, C4 chủ yếu dựa vào

A. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng

B.Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này

C.Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào

D.Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá

Câu 113 : Khi nói về mạch gỗ và mạch rây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống và tế bào chết.

B. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.

C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển nước và ion khoáng.

D. Mạch rây được cấu tạo từ tế bào sống và tế bào chết.

Câu 117 : Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:

A. xanh lục và đỏ

B. xanh lục và vàng

C. đỏ và xanh tím

D. xanh lục và xanh tím

Câu 119 : Những nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc nên diệp lục?

A. C, H, O, N, Fe

B. C, H, O, N, Mg

C. C, H, O, Ni, B

D. Cl, K, H, Mn

Câu 121 : Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đại lượng là:

A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi

B. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và đồng

C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm

D. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng

Câu 123 : Đặc điểm của nhóm thực vật CAM là

A. Các thực vật có rễ khí sinh như : Đước, sanh, gừa

B. Thực vật ưa hạn, sống ở sa mạc như dứa, xương rồng, thuốc bỏng, cây mọng nước

C. Thực vật sống ở vùng khí hậu ôn hòa như các loài rau, đậu, lúa, khoai

D. Thực vật thủy sinh như : Rong đuôi chó, sen, súng

Câu 124 : Tại sao tăng diện tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng?

A. Tăng diện tích lá làm cây sản sinh ra một số enzim xúc tác làm tăng cường độ quang hợp của cây, do vậy tăng năng suất cây trồng

B. Ở một số loài cây, lá là cơ quan có giá trị kinh tế đối với con người

C. Diện tích lá được tăng lên sẽ sinh ra hoocmôn kích thích cây sinh trưởng làm tăng năng suất cây trồng

D. Tăng diện tích lá làm tăng cường độ quang hợp và tăng hiệu suất quang hợp của cây trồng

Câu 126 : Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ ?

A. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(5)→(4)→(2)

B. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

C. Con đường gian bào: (1)→(3)→(5)→(4)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

D. Con đường gian bào: (1)→(4)→(3)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2)

Câu 128 : Khi nói về trao đổi nước ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.

B. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ lá xuống rễ.

C. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.

D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ.

Câu 131 : Khi nói về quang hợp ở thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG thành AlPG.

B. NADP+; ADP là nguyên liệu của pha sáng.

C. Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định CO2.

D. Chất AlPG được sử dụng để tạo ra glucôzơ và APG.

Câu 134 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. K, Zn, Mo

B. Mn, Cl, Zn

C. C, H, B

D. B, S, Ca

Câu 137 : Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất AlPG được sử dụng để tái tạo chất APG.

B. Nếu không có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều APG

C. Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều AlPG.

D. Glucôzơ được tổng hợp từ chất AlPG.

Câu 138 : Hiện tượng ứ giọt ở các cây thân thảo vào mỗi buổi sáng sớm là do:

A. Lực thoát hơi nước của lá đã kéo nước từ rễ lên lá.

B. Lực đẩy của áp suất rễ đã đẩy nước từ rễ lên lá.

C. Lực liên kết giữa nước với thành phần mạch dẫn đã đẩy nước từ rễ lên lá.

D. Quá trình hô hấp của cây đã tạo ra nước và ngưng tụ ở bề mặt lá.

Câu 139 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng.

B. Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có đủ ánh sáng thì pha tối vẫn diễn ra.

C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2.

D. Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức chế.

Câu 140 : Cây xanh hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây?

A. CaSO4

B. Ca(OH)2

C. Ca2+

D. Ca

Câu 141 : Nhóm thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm?

A. Thực vật C4

B. Thực vật CAM

C. Thực vật C3

D. Thực vật bậc thấp

Câu 144 : Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NO2- và N2

B.  NO2- và NO3-

C. NO2-và NH4+

D. NO3- và NH4+

Câu 147 : Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2 lá/ ngày) thực vật C3 thấp hơn nhiều so với hiệu suất quang hợp của thực vật C4. Giải thích nào sau đây sai?

A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3.

B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.

C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không

D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ

Câu 148 : Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 150 : Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá?

A. Khí khổng

B. Bề mặt lá

C. Mô dậu

D. Mạch gỗ

Câu 151 : Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất A1PG thành APG.

B. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa A1PG thành Ri1,5diP.

C. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ril,5DiP thành APG.

D. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử

Câu 152 : Các nguyên tố vi lượng thường chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng trong cơ thể sống?

A. Nhỏ hơn 0,001%

B. Nhỏ hơn 0,01%

C. Nhỏ hơn 0,1%

D. Nhỏ hơn 1%

Câu 154 : Ở thực vật, cây lấy được nước và các ion khoáng trong đất là nhờ:

A. Tế bào lông hút

B. Tế bào mạch gỗ

C. Tế bào mạch rây

D. Tế bào khí khổng

Câu 157 : Ở thực vật, nước được vận chuyển chủ yếu trong thân nhờ

A. mạch gỗ

B. mạch rây

C. tế bào lông hút

D. mạch gỗ và mạch rây

Câu 158 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất.

B. Không bào

C. Ty thể

D. Lục lạp

Câu 159 : Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là?

A. Xenlulozo

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Fructozo

Câu 161 : Vì sao sau khi bón phân cây khó hấp thụ nước

A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm

C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng

D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng

Câu 162 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A. Miền lông hút

B. Đỉnh sinh trưởng

C. Rễ chính

D. Miền sinh trưởng

Câu 163 : Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây

C.  Động lực đầu trên của dòng mạch rây

D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

Câu 164 : Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?

A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO2 bình thường, nồng độ O2 bình thường.

B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao

C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp

D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp

Câu 165 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep →  Đường phân.

B. Đường phân →  Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep.

C. Chu trình crep →  Đường phân →  Chuỗỉ chuyền electron hô hấp.

D. Đường phân →  Chu trình crep →  Chuỗi chuyền electron hô hấp.

Câu 166 : Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?

A. (2), (3) và (4)

B. (1),(2) và (4)

C. (1),(3) và (4)

D. (1),(2) và (3)

Câu 167 : Trong các nhận định sau :

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 168 : Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat)

B. APG (axit phốtphoglixêric).

C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)

D. AM (axit malic).

Câu 169 : Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3.

Câu 170 : Những câv thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng

B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Câu 171 : Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Hô hấp sáng giúp tăng lượng sản phẩm quang hợp

B. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách

C. phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không cần thiết

D. phân giải kị khí gồm đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền electron

Câu 173 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất

B. Không bào

C. Ty thể

D. Lục lạp

Câu 175 : Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở

A. O2

B. glucozo

C. O2 và glucozo

D. Glucozo và H­2O

Câu 177 : Đặc điểm nào sau đây không có ở cây ưa bóng?

A. Phiến lá dày, mô giậu phát triển

B. Thân cây có vỏ mỏng, màu sẫm.

C. Lá nằm ngang.

D. Lá cây có màu xanh sẫm, hạt lục lạp có kích thước lớn.

Câu 180 : Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (mô giậu và bao bó mạch) còn thực vật C3 và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.

B. Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân li nước còn ở thực vật CAM thì không.

C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.

D. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM diễn ra cả ban ngày và ban đêm.

Câu 181 : Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

Câu 182 : Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?

A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.

B. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.

C. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.

D. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.

Câu 183 : Khi làm thí nghiệm chứng minh sự hô hấp ở hạt, người ta thiết kế thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. Di chuyển về phía bên phải vì quá trình hô hấp thải ra O2

B. Di chuyển về bên phải vì quá trình hô hấp thải thải ra CO2

C. Không di chuyển vì lượng CO2 thải ra tương đương lượng O2 hút vào.

D. Di chuyển về bên trái vì quá trình hô hấp hút O2.

Câu 184 : Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?

A. Chuyển N2 thành NH3.

A. Chuyển N2 thành NH3.

C. Từ nitrat thành N2.

D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 185 : Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở chất nền.

B. Ở màng trong.

C. Ở tilacôit.

D. Ở màng ngoài.

Câu 186 : Khi thực hiện thao tác ghép cành, vì sao người ta cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?

A. Để hạn chế mất nước ở cành ghép.

B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.

D. Để tiết kiệm nguồn khoáng chất cung cấp cho lá.

Câu 187 : Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây

C. Động lực đầu trên của dòng mạch rây

D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ

Câu 189 : Cho các yếu tố sau đây

A. I; II; III

B. II; III; IV

C. I; II; IV

D. I; III; IV

Câu 194 : Sản phẩm pha sáng quang hợp nào dưới đây được sử dụng trong chu trình Calvin ?

A. CO­2 và glucose

B. H2O và O2

C. ADP, Pi và NADP+

D. ATP và NADPH

Câu 195 : Photpho được hấp thụ dưới dạng?

A. Hợp chất chứa photpho

B. H3PO4 .

C. PO43- , H­2PO4-

D. Photphat vô cơ.

Câu 196 : Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới

A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.

B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá.

C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại

D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.

Câu 198 : Thành phần dịch mạch rây của cây chủ yếu gồm các chất hữu cơ được tổng hợp

A. ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.

B. ở lá và một số ion khoáng ở rễ.

C. ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.

D. ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5.

Câu 199 : Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:

A. O2, ATP, NADPH

B. H2O; ATP, NADPH

C. NADPH , H2O, CO2

D. ATP, NADPH, CO2.

Câu 200 : Hô hấp sáng xảy ra:

A. Ở thực vật C4

B. Ở thực vật C4 và thực vật CAM

C. Ở thực vật CAM

D. Ở thực vật C3

Câu 201 : Thực vật tự bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH4+ đầu độc bằng con đường nào sau đây?

A. Amin hóa trực tiếp các axit xêtô.

B. Chuyển vị amin.

C. Hình thành amit.

D. Khử nilrat hóa.

Câu 202 : Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:

A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.

B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

C. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

Câu 204 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu trình Crep?

A. Chu trình Crep tạo ra 3 ATP.

B. Axit piruvic tham gia trực tiếp vào chu trình Crep.

C. Chu trình Crep tạo ra 6 NADH.

D. Chu trình Crep giải phóng nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào.

Câu 208 : Trung bình, cứ hấp thụ 100 gam nước thì cây thải ra

A. khoảng 30 gam nước.

B. khoảng 50 gam nước

C. khoảng 98 gam nước

D. khoảng 10 gam nước

Câu 209 : Chu trình cố định CO2 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày.

B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm.

C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày.

D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra vào ban đêm.

Câu 210 : Vì sao lá cây có màu xanh lục?

A. Vì hệ sắc tố của lá cây không hấp thu ánh sáng màu xanh lục.

B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục.

C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. Vì nhóm sắc tố phụ (carotenoit) hấp thụ ánh sáng màu xanh.

Câu 211 : Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2 được giải phóng ở giai đoạn nào?

A. Đường phân.

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền electron.

D. Đường phân và chuỗi chuyền electron

Câu 213 : Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở chất nền

B. Ở màng trong

C. Ở tilacoit

D. Ở màng ngoài

Câu 215 : Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng, vì

A. chúng cần cho một số pha sinh trưởng

B. chúng được tích lũy trong hạt

C. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim

D. chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan

Câu 216 : Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?

A. Quang phân li nước.

B. Chu trình Canvin

C. Pha sáng

D. Pha tối

Câu 218 : Rễ điều chỉnh dòng vận chuyển vào trung trụ bằng

A. vòng đai Caspari.

B. lông hút.

C. tế bào nhu mô vỏ

D. biểu bì

Câu 219 : Sự đóng/mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?

A. Khi cây ở ngoài ánh sáng.

B. Khi cây thiếu nước.

C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.

D. Khi cây ở trong bóng râm.

Câu 220 : Điểm bão hoà ánh sáng là

A. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại

B. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu

C. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình

D. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình

Câu 221 : Chu trình cố định C02 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?

A. Giai đoạn đầu cố định C02 và cả giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày

B. Giai đoạn đầu cố định C02 và cả giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm

C. Giai đoạn đầu cố định C02 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày

D. Giai đoạn đầu cố định C02 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm

Câu 223 : Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4

A. APG (axit photphoglixêric).

B. A/PG (anđehit photphoglixêric).

C. AM (axitmalic).

D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit oxalo axetic-AOA).

Câu 224 : Hô hấp sáng là quá trình hô hấp

A. làm tăng sản phẩm quang hợp

B. xảy ra trong bóng tối

C. tạo ATP

D. xảy ra ngoài ánh sáng

Câu 225 : Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở màng ngoài

B. Ở màng trong

C. Ở chất nền

D. Ở tilacôit

Câu 226 : Các nguyên tố đại lượng gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu

Câu 227 : Điểm bù ánh sáng là

A. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

B. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp

D. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp

Câu 228 : Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?

A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.

B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.

C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.

Câu 229 : Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?

A. Nhóm thực vật CAM

B. Nhóm thực vật C4 và CAM

C. Nhóm thực vật C4

D. Nhóm thực vật C3

Câu 230 : Vi khuẩn nitrat hóa tham gia trong chu trình nitơ chủ yếu là

A. Chuyển hóa amoni thành khí nitơ quay trở lại bầu khí quyển

B. Chuyển hóa nitơ thành amoni

C. Giải phóng amoni khỏi các hợp chất chứa nitơ

D. Chuyển hóa amoni thành nitrat, thực vật có thể hấp thụ.

Câu 231 : Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào dưới đây không xảy ra ở ti thể?

A. Chuỗi truyền electron hô hấp

B. Chu trình Crep

C. Đường phân

D. Ôxi hóa axit piruvic

Câu 233 : Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?

A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn

B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn

C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn

D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn

Câu 234 : Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào?

A. Đường phân, oxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.

B. Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền electron hô hấp

C. Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chu trình Crep

D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 235 : Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2

B. Quá trình khử CO2

C. Quá trình quang phân li nước

D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích)

Câu 236 : Trong quang hợp, các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp

A. cacbohidrat

B. lipit

C. AND

D. protein

Câu 237 : Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là

A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm

B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn

C. Chỉ đóng vào giữa trưa

D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày

Câu 239 : Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?

A. Miền lông hút hút nước và muối kháng cho cây.

B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra

C. Chóp rễ che chở cho rễ

D. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.

Câu 240 : Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?

A. Sống ở vùng nhiệt đới.

B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C. Phân bố rộng rãi trên thế giới

D. Sống ở vùng sa mạc.

Câu 241 : Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?

A. Cacbohidrat.

B. Protein

C. Lipit

D. Cả 3 chất trên

Câu 242 : Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở màng ngoài

B. Ở màng trong

C. Ở chất nền

D. Ở ticolait

Câu 243 : Quá trình oxi tiếp tục axit piruvic xảy ra ở

A. Màng ngoài của ti thể

B. Trong chất nền của ti thể

C. Trong bộ máy Gôngi

D. Trong các riboxom

Câu 244 : Vi khuẩn lưu huỳnh có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần bổ sung O2 cho khí quyển.

B. Làm tăng H2S trong môi trường sống

C. Cung cấp O2 cho quang hợp.

D. Góp phần làm sạch môi trường nước

Câu 245 : Sinh vật nào dưới đây có hoạt động tổng hợp cacbonhiđrat khác với các sinh vật còn lại?

A. Cây xanh

B. Táo

C. Vi khuẩn sắt

D. Vi khuẩn diệp lục

Câu 246 : Loại sắc tố nào sau đây hấp thụ được ánh sáng là

A. Clorophin.

B. Carotenoit.

C. Phicobilin.

D. Cả 3 sắc tố trên.

Câu 247 : Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:

A. Vận tốc lớn, được điều chính bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

Câu 248 : Trong hoạt động hô hấp tế nào, nước được tạo ra trong giai đoạn nào sau đây?

A. Đường phân

B. Oxi hóa axit piruvic

C. Chu trình Crep

D. Chuỗi truyền electron hô hấp

Câu 249 : Điều không đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoảng ở rễ là các ion khoáng

A. Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

B. Hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).

C. Thẩm thấu theo sự chêch lệch nồng độ từ cao đến thấp

D. Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.

Câu 250 : Cho một phương trình tổng quát sau đây:

A. Đisaccarit.

B. Glucozơ

C. Protein

D. Polisaccarit

Câu 251 : Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:

A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước.

B. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng.

C. Sự giải phóng oxi.

D. Sự tạo thành ATP và NADPH.

Câu 252 : Nước và các ion khoáng xâm nhập vào mạch gỗ của rễ theo con đường?

A. Con đường gian bào

B. Con đường tế bào chất

C. Con đường kênh protein

D. Con đường gian bào và con đường tế bào chất.

Câu 254 : Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục a

B. Diệp lục b

C. Diệp lục a, b

D. Diệp lục a, b và carôtenôit

Câu 255 : Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Toàn bộ sản phẩm của pha sáng là nguyên liệu cho pha tối.

B. Nhờ năng lượng ATP, quá trình quang phân li nước diễn ra và tạo ra O2

C. Pha tối diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp.

D. Axit amin, lipit là sản phẩm trực tiếp của chu trình Canvin.

Câu 258 : Vai trò của kali đối với thực vật là

A. Thành phần của protein và axit nucleic.

B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.

C. Thành phần của axit nucleotit, ATP, photpholipit, coenzim, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.

Câu 260 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 261 : Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí O2. Các phân tử O2 đó bắt nguồn từ

A. Phân giải đường

B. Quang hô hấp

C. Sự phân ly nước

D. Sự khử CO2

Câu 262 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là

A. Lục lạp

B. Mạng lưới nội chất

C. Ti thể

D. Không bào

Câu 264 : Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 268 : Pha sáng của quá trình quang hợp là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các

A. liên kết hoá học trong ATP

B. liên kết hoá học trong ATP và NADPH

C. liên kết hoá học trong NADPH

D. liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6

Câu 269 : Quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung nào sau đây?

A. Tổng hợp Axêtyl – Co

B. Chu trình crep

C. Chuỗi chuyền êlectron

D. Đường phân.

Câu 270 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua

A. miền lông hút

B. miền chóp rễ

C. miền trưởng thành

D. miền sinh trưởng

Câu 272 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

C. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng

D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá

Câu 273 : Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở

A. O2 thải ra

B. glucôzơ

C. O2 và glucôzơ

D. glucôzơ và H2O

Câu 274 : Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:

A. 32 ATP

B. 34 ATP

C. 36 ATP

D. 38ATP

Câu 275 : Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống

B. từ mạch gỗ sang mạch rây

C. từ mạch rây sang mạch gỗ

D. qua mạch gỗ

Câu 276 : Pha sáng của quang hợp không có quá trình

A. quang phân li nước

B. tạo ATP, NADPH và ôxy

C. biến đổi trạng thái của diệp lục

D. khử CO2

Câu 277 : Đặc điểm nào không giúp rễ cây tăng được tổng diện tích bề mặt hấp thụ nước và khoáng?

A. Rễ cây phân nhánh mạnh

B. Các tế bào lông hút có nhiều ti thể.

C. Có số lượng lớn tế bào lông hút.

D. Rễ cây có khả năng đâm sâu, lan rộng.

Câu 278 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng

A. C,H,O,N,P

B. K,S,Ca, Mg, Cu

C. O, N,P,K, Mo

D. C,H,O, Zn, Ni

Câu 280 : Sản phẩm của pha sáng gồm:

A. ATP, NADPH

B. ATP, NADP+ và O2

C. ATP, NADPH, O2

D. ATP, NADPH và CO2

Câu 281 : Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?

A. (2), (3) và (4)

B. (1), (3) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (1), (2) và (4)

Câu 282 : Cơ quan thoát hơi nước của cây là :

A.

B. Thân

C. Rễ

D. Cành

Câu 283 : Trong quang hợp, khí oxi được sinh ra từ phản ứng

A. Oxi hoá glucose

B. Khử CO2

C. Phân giải ATP

D. Quang phân ly nước

Câu 284 : Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường

A. qua lớp cutin

B. qua khí khổng

C. qua mô giậu

D. qua lớp biểu bì

Câu 285 : Khi nói về hô hấp ở thực vật, điều nào sau đây là đúng?

A. Phần năng lượng hô hấp tạo ra ở dạng nhiệt là cần thiết để sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây.

B. Ti thể là bào quan thực hiện quá trình phân giải kị khí

C. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài ánh sáng.

D. Giai đoạn chuỗi truyền electron trong hô hấp hiếu khí là tạo ra nhiều năng lượng nhất.

Câu 287 : Cây hấp thụ nitơ ở dạng

A. N2+ và NO3-

B. N2+ và NH3+

C. NH4+ và NO3-

D. NH4- và NO3+

Câu 288 : Sản phẩm của pha sáng gồm:

A. ATP, NADPH VÀ O2.

B. ATP, NADPH VÀ CO2.

C. ATP, NADP+ VÀ O2

D. ATP, NADPH

Câu 289 : Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là

A. quản bào và tế bào kèm.

B. ống rây và tế bào kèm.

C. quản bào và mạch ống.

D. mạch ống và tế bào ống rây.

Câu 290 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?

A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.

B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4.

C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng.

D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng.

Câu 291 : Tất cả các ion khoáng đi vào cơ thể thực vật luôn phải đi qua màng sinh chất của loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào nội bì

B. Tế bào mạch rây

C. Tế bào khí khổng

D. Tế bào biểu bì lá

Câu 292 : Ở nơi khí hậu nóng, ẩm vùng nhiệt đới, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất?

A. Thực vật CAM

B. Cả 3 nhóm trên như nhau

C. Thực vật C4

D. Thực vật C3

Câu 293 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự

A. Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep.

B. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân.

D. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

Câu 294 : Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở

A. các phản ứng xảy ra trong pha tối.

B. các phản ứng xảy ra trong pha sáng.

C. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG.

D. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat.

Câu 296 : Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. chủ động.

B. thẩm thấu.

C. nhờ các bơm ion.

D. cần tiêu tốn năng lượng.

Câu 297 : Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, bạn HS đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ TN đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.

B. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.

C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả TN cũng giống như sử dụng nước vôi trong.

D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.

Câu 301 : Cho các đặc điểm của thực vật:

A. (3), (5), (6)

B. (1), (3), (6).

C. (2), (4), (5)

D. (1), (2), (5).

Câu 302 : Đặc điểm nào của thực vật giúp chúng tăng diện tích bề mặt hấp thụ nước và muối khoáng lên cao nhất?

A. Rễ ăn sâu, lan rộng trong đất.

B. Rễ có phản ứng hướng nước dương.

C. Rễ có số lượng lông hút lớn.

D. Tế bào lông hút ở rễ có thành mỏng.

Câu 303 : Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng của môi trường chủ yếu nhờ cấu trúc nào ?

A. tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ

B. tế bào lông hút

C. tế bào biểu bì rễ

D. tế bào ở miền sinh trưởng của rễ

Câu 304 : Cho các nhân tố sau:

A. 2 và (3)

B. 3 và (2)

C. 2 và (1).

D. 3 và (1).

Câu 305 : Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là:

A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.

B. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.

C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.

D. Có thể cây này đã được bón thừa kali.

Câu 307 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?

A. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây.

B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.

C. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ.

D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.

Câu 308 : Trong các nguyên nhân sau:

A. (3), (4) và (5)

B. (2), (6) và (7)

C. (3), (5) và (7)

D. (1), (2) và (6)

Câu 309 : Các nguyên tố đại lượng cần cho mọi loài cây gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Si

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Na.

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

Câu 310 : Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây?

A. Hấp thụ năng lượng của nước

B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp

C. Quang phân li nước.

D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động

Câu 312 : Quá trình hô hấp hiếu khí gồm ba giai đoạn: Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp. Trong đó, chu trình Crep xảy ra ở

A. tế bào chất.

B. màng trong ti thể.

C. chất nền của ti thể.

D. chất nền của lục lạp.

Câu 313 : Nguyên liệu của quá trình hô hấp gồm có:

A. CO2, H2O, năng lượng.

B. Glucôzơ, ATP, O2.

C. ATP, NADPH, O2

D. Cacbohiđrat, O2.

Câu 314 : Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?

A. Nước cùng các ion khoáng.

B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.

C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.

D. Nước và các chất khí.

Câu 315 : Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. CO2..

B. ATP, NADPH.

C. O2.

D. O2, ATP, NADPH

Câu 316 : Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. Chiếu sáng từ ba hướng.

B. Chiếu sáng từ nhiều hướng.

C. Chiếu sáng từ một hướng.

D. Chiếu sáng từ hai hướng.

Câu 317 : Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là

A. chuỗi chuyền electron hô hấp.

B. chu trình Crep.

C. đường phân.

D. trung gian.

Câu 318 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là

A. miệng ® ruột non ® thực quản ® dạ dày ® ruột già ® hậu môn.

B. miệng ® thực quản ® dạ dày ® ruột non ® ruột già ® hậu môn.

C. miệng ® ruột non ® dạ dày ® hầu ® ruột già ® hậu môn

D. miệng ® dạ dày ® ruột non ® thực quản ® ruột già ® hậu môn.

Câu 319 : Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào:

A. vi khuẩn nitrit hóa.

B. vi khuẩn nitrat hóa.

C. vi khuẩn cố định nitơ trong đất.

D. vi khuẩn phản nitrat hóa .

Câu 320 : Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây?

A. Làm giảm nhiệt độ.

B. Làm tăng khí O2; giảm CO2 .

C. Làm giảm độ ẩm.

D. Tiêu hao chất hữu cơ.

Câu 321 : Hô hấp diễn ra mạnh nhất trong trường hợp nào sau đây?

A. Lúa đang trổ bông.

B. Lúa đang chín.

C. Hạt lúa đang nảy mầm.

D.a đang làm đòng.

Câu 322 : Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là:

A. Lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng

B. Lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng

C. Lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng

D. Lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng

Câu 323 : Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:

A. H2O, ATP, NADPH

B. NADPH, H2O, CO2

C. O2, ATP, NADPH

D. ATP, NADPH, CO2

Câu 324 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron hô hấp

B. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp

C. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep

D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân

Câu 325 : Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là:

A. Vi khuẩn cố định ni tơ

B. Vi khuẩn phản nitrat

C. Vi khuẩn nitrat

D. Vi khuẩn a môn

Câu 326 : Nhận định nào dưới đây về hô hấp sáng ở thực vật là đúng?

A. Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.

B. Thực vật C3 và thực vật CAM đều có hô hấp sáng.

C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ.

D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.

Câu 327 : Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?

A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 328 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.

B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.

C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.

D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.

Câu 329 : Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2

A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.

B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp.

Câu 330 : Khi sống ở môi truòng có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp sáng?

A. Thực vật C3 và C4.

B. Thực vật C3.

C. Thực vật CAM.

D. Thực vật C4.

Câu 331 : Cây trên cạn ngập úng lâu ngày có thể bị chết do nguyên nhân nào sau đây?

A. Quá trình hấp thụ khoáng diễn ra mạnh mẽ, cây bị ngộ độc.

B. Cây hấp thụ được quá nhiều nước.

C. Cây không hút được nước dẫn đến mất cân bằng nước trong cây.

D. Hô hấp hiếu khí của rễ diễn ra mạnh mẽ.

Câu 333 : Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:

A. C6H12O6 + O2→ 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng).

B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng)

C. C6H12O6 + 6O2→6CO2 + 6H2O.

D. C6H12O6 + O2→ CO2 + H2O + Q (năng lượng).

Câu 334 : Khi tế bào khí khổng no nước thì

A. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.

B. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.

C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.

D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.

Câu 335 : Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nito của thực vật là

A. Nito trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật

B. Thực vật có khả năng hấp thụ một luợng rất nhỏ nito phân tử

C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật

C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật

Câu 336 : Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?

A. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4) Chất hữu cơ

B. (1). NH4+ ; (2). NO3; (3). N2 ; (4) Chất hữu cơ

C. (1). NO3- ; (2). N2; (3). NH4+; (4) Chất hữu cơ

D. (1). NO3- ; (2). NH4+; (3). N2; (4) Chất hữu cơ

Câu 338 : Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ thể hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.

C. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động

D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động

Câu 340 : Để tách chiết các nhóm sắc tố từ lá, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:

A. Lớp dưới màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong benzen, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong axeton

B. Lớp dưới màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong axeton, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong benzen

C. Lớp trên màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong benzen, lớp dưới màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong axeton

D. Lớp trên màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong axeton, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong benzen

Câu 341 : Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?

A. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.

B. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang.

C. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.

D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.

Câu 342 : Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).

B. Quá trình quang phân li nước.

C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.

D. Quá trình khử CO2.

Câu 343 : Hệ số hô hấp (RQ) là

A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra/số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.

B. Tỷ số giữa số phân tử O2 thải ra/ số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.

C. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.

D. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.

Câu 344 : Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?

A. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.

B. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.

C. Mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.

D. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.

Câu 345 : Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua

A. lông hút của rễ.

B. chóp rễ.

C. khí khổng.

D. toàn bộ bề mặt cơ thể

Câu 347 : Những cây thuộc nhóm thực vật C3

A. lúa, khoai, sắn, đậu

B. rau dền, kê, các loại rau, xương rồng

C. dừa, xuong rồng, thuốc bông

D. mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

Câu 349 : Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. động lực đầu dưới của dòng mach rây

C. động lực đầu trên của đòng mạch rây.

D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.

Câu 350 : Enzim tham gia cố định Nitơ tự do là:

A. Restrictaza

B. Oxygenaza

C. Cacboxylaza

D. Nitrogenaza

Câu 351 : Chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình C3

A. Ribulozo diphotphat (RiDP)

B. Axit photpho glyxeric (APG)

C. axit photpho enol pyruvic (PEP)

D. axit oxalo axetic (AOA).

Câu 352 : Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau :

A. (2) - (3) - (4) - (1) - (5) - (6).

B. (1) - (3) - (4) - (6) - (5)- (2).

C. (2) - (1) - (3) - (4) - (6) - (5).

D. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6).

Câu 353 : ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp.

C. Tỉ thể

D. Ribôxôm

Câu 354 : Trong giai đoạn hoặc con đường hô hấp nào sau đây ở thực vật, từ một phân tử glucôzo tạo ra được nhiều phân tử ATP nhất?

A. Chuỗi truyền electron hô hấp

B. Đường phân

C. chu trình Crep

D. Phân giải kị khí

Câu 355 : Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ?

A. chuyển hóa năng luợng ở dạng hoá năng thành quang năng

B. tổng hợp glucôzơ

C. Tiếp nhận CO2

D. hấp thụ năng lượng ánh sáng.

Câu 357 : Con đường trao đổi chất nào sau đây chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở thực vật?

A. tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat

B. Chu trình Crep

C. Đường phân

D. Chuỗi vận chuyển điện tử

Câu 358 : Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:

A. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.

B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.

C. Chỉ đóng vào giữa trưa

D. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.

Câu 359 : Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:

A. (3) -> (1) -> (2) -> (4).

B. (l) -> (2) -> (3) -> (4).

C. (2) -> (3) -> (l) -> (4)

D. (3) -> (2) -> (l) -> (4).

Câu 360 : Cây hấp thụ nito ở dạng:

A. N2+ và NO3-

B. NO3- và NH4+

C. N2+ và NH3+

D. NO3+ và NH4-

Câu 361 : Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).

B. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.

C. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.

D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.

Câu 363 : Nồng độ NH4+ trong cây là 0,2%, trong đất là 0,05% cây sẽ nhận NH4+ bằng cách

A. Hấp thụ thụ động

B. thẩm thấu

C. Hấp thụ chủ động

D. Khuếch tán

Câu 364 : Vai trò chủ yếu của tế bào lông hút là gì?

A.Giúp cây bám chắc vào đất.

B.Hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây.

C.Bám vào đất, làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng hô hấp của rễ.

D.Giúp cho rễ cây đâm sâu và lan rộng.

Câu 365 : Đặc điểm nào thể hiện sự hút khoáng chủ động của cây?

A.Khuyếch tán theo chiều gradien nồng độ.

B.Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

C.Mang tính chọn lọc và ngược chiều gradien nồng độ.

D.Theo quy luật hút bám trao đổi.

Câu 366 : Vi khuẩn cố định nitơ, có khả năng liên kết N2 với H2 để hình thành nên NH4+, khả năng hình thành NH4+ là nhờ:

A.Vi khuẩn cố định nitơ có enzim xenlulaza.

B.Vi khuẩn cố định nitơ có enzim nitrôgenaza.

C.Vi khuẩn có cấu trúc tế bào nhân sơ điển hình.

D.Vi khuẩn có khả năng oxi hóa và năng lượng.

Câu 368 : Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, diễn ra giai đoạn theo trình tự nào?

A.Đường phân -> chu trình Crep ->chuỗi truyền electron hô hấp.

B.Đường phân ->chuỗi truyền electron hô hấp ->chu trình Crep.

C.Chu trình Crep ->đường phân ->chuỗi truyền electron hô hấp

D.Chuỗi truyền electron hô hấp ->đường phân ->chu trình Crep.

Câu 370 : Sau khi vào tế bào lông hút, nước vận chuyển một chiều vào mạch gỗ của rễ do cơ chế nào?

A. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong.

B. Sự chênh lệch thế nước theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong

C. Sự chênh lệch vầ áp suất thẩm thấu theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong.

D. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong.

Câu 372 : . Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quà thí nghiệm vẫn không thay đổi.

C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong.

D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.

Câu 373 : Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa A1PG thành glucôzơ.

B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành A1PG.

C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.

D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.

Câu 377 : Nước từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào?

A. Con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất

B. Con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào

C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

D. Con đường qua chất nguyên sinh và thành tế bào

Câu 378 : Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?

A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) à PEP

B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) à A1PG

C. AOA + (NADPH, ATP từ pha sảng) à A1PG

D. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) à AM

Câu 381 : Ở thực vật, nitơ có vai trò nào?

A. Thành phần của diệp lục.

B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.

C. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp.

D. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim.

Câu 382 : Khi nói đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Diễn ra ở mọi cơ quan của cơ thể thực vật.

B. Những cơ quan hoạt động sinh lý mạnh thì hô hấp càng mạnh.

C. Hạt đang nảy mầm, hoa, quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp mạnh.

D. Thực vật có những cơ quan hô hấp chuyên trách, hoạt động hô hấp ngoài và trong rất mạnh.

Câu 388 : Trong hô hấp hiếu khí,1 phân tử axit piruvic ( C3H4O3 ) khi vào chu trình Crep, phân giải hoàn toàn giải phóng ra:

A. 1 phân tử CO2

B. 3 phân tử CO2

C. 2 phân tử CO2

D. 6 phân tử CO2

Câu 389 : Khi nói về quá trình hấp thụ và vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?

A. Cây hấp thụ nước qua hệ lông hút nhờ sự chênh lệch thế nước tăng dần từ đất đến mạch gỗ.

B. Nhờ lực đẩy của rễ mà nước được đẩy từ rễ lên thân.

C. Điều kiện để nước có thể vận chuyển từ rễ lên lá đó là tính liên tục của cột nước.

D. Hai con đường vận chuyển nước trong cây là vận chuyển qua tế bào sống và vận chuyển qua mạch dẫn.

Câu 390 : Ở thực vật trên cạn, vì sao trên đất nhiều mùn cây sinh trưởng tốt?

A. Đất mùn có chứa nhiều oxi.

B. Trong mùn có chứa nhiều khoáng.

C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ.

D. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước dễ hơn.

Câu 391 : Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình nào ở thực vật?

APha tối ở nhóm thực vật C3.

B. Pha tối ở nhóm thực vật C4.

C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM.    

D. Pha sáng ở nhóm thực vật C3.

Câu 392 : Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kị khí?

A. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian.

B. Tích lũy năng lượng lớn hơn.

C. Tạo CO2 và H2) cần cho quang hợp.

D. Xảy ra trong điều kiện đủ O2.

Câu 393 : Trong trồng trọt, vì sao cần cung cấp khoáng cho cây thường xuyên cho cây?

A. Chất khoáng là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây.

B. Chất khoảng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động của hệ ezim.

C. Chất khoáng là thành phần chính của gluxit và lipit.

D. Cung cấp đầy đủ khóng cho cây giúp cây hút nước tốt.

Câu 394 : Trong quang hợp, oxi được hình thành từ đâu?

A. Diệp lục bị kích động.

B. Phân li H2O

C. Pha tối quang hợp

D. Điện phân H2O

Câu 396 : Khi nói đến quá trình cố định nito, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình liên kết N2 với H2 để hình thành NH4+ nhờ vi sinh vật.

B. Quá trình liên kết N2 với O2 để hình thành NO3- nhờ vi sinh vật.

C. Quá trình liên kết N2 với O2 để hình thành NO2- nhờ vi sinh vật.

D. Chuyển hoá NO3- à N2.

Câu 397 : Trong pha sáng quang hợp, quá trình quang phân li nước hình thành nên:

A. H+ , OH- , e-

B. H+ , OH-

C. O2 và CO2.

D. H+e-

Câu 398 : Trong hô hấp kị khí, 1 phân tử axit pruvic (C3H4O3) được phân giải thành rượu êtylic hoặc axit lactic và

A. Giải phóng 2ATP

B. Giải phóng 36ATP.

C. Giải phóng 38ATP.

D. Không giải phóng ATP.

Câu 400 : Các lớp tế bào rễ thực vật, đai caspari của tế bào nội bì có tác dụng gì?

A. Ngăn nước và các chất khoáng qua gian bào, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng.

B. Tăng khả năng hút nước và chất khoáng, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng.

C. Chống mất nước do thoát hơi nước, hạn chế lượng nước và ion khoáng bị thất thoát.

D. Tạo áp suất rễ cao, tăng sự hấp thu nước và ion khoáng từ môi trường đất.

Câu 402 : Tác nhân nào trực tiếp điều tiết độ mở của khí khổng?

A. Cường độ quang hợp và nồng độ CO2 trong không khí.

B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng.

C. Nồng độ CO2 trong không khí.

D. Nhiệt độ môi trường.

Câu 403 : Điều kiện cần thiết cho quá trình cố định nitơ phân tử theo con đường hoá học là gì?

A. Lực khử mạnh

B. Enzim nitrögenaza

C. Nhiệt độ và áp suất cao

D. Thực hiện trong điều kiện kị khí

Câu 404 : Pha sáng quá trình quang hợp diễn ra ở đâu?

A. Ty thể

B. Tylacoic

C. Chất nền

D. Vùng cơ chất (stroma)

Câu 405 : Điều kiện cần thiết cho cố định nitơ phân tử theo con đường sinh học là gì?

A. Nhiệt độ cao khoảng 200°c, điều kiện kị khí.

B. Áp suất 200 atm, lực khử mạnh, điều kiện kị khí.

C. Có enzim nitrôgenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện kị khí.

D. Có enzim nitrôgenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện hiếu khí.

Câu 406 : Điểm nào sau đây để phân biệt giữa sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ theo hướng từ trên xuống, mạch rây thì ngược lại.

B. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn mạch rây thì không.

C. Mạch gỗ vận chuyển theo hướng từ dưới lên, mạch rây thì ngược lại.

D. Mạch gỗ chuyển đường từ lá về cơ quan chứa, mạch rây thì không.

Câu 407 : Khi nói đến quá trình khử NO3- trong cơ thể thực vật, trình tự nào sau đây đúng?

A. Thực hiện nhờ enzim nitrôgenaza.

B. Là phản ứng khử NO2   NO3

C. Là phản ứng khử NO3-NO2-NH4+

D. Là phản ứng khử N2NO3-

Câu 408 : Trong quá trình hô hấp hiếu khí, phân giải glucôzơ, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

A. Đường phân

B. Chu trình Crep.

C. Chuỗi truyền electron

D. Tạo thanh Axêtyl- CôenzimA.

Câu 411 : Khi nói đến ý nghĩa sự thoát hơi nước ở lá, phát biểu nào sai?

A. Tạo ra lực hút nước ở rễ.

B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước.

C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước.

D. Tạo điều kiện cho CO2 từ không khí vào lá thực hiện chức năng quang hợp.

Câu 414 : Khi nói đến tính trọng lực ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng

A. Diện tích của mỗi lỗ khí khổng lớn.

B. Tổng diện tích của bề mặt cutin của lá lớn.

C. Tổng chu vi lá lớn.

D. Tổng chu vi của toàn bộ khí khổng lớn.

Câu 415 : Bào quan của tế bào thực hiện quá trình quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ là gì?

A. Lục lạp.

B. Ty thể

D. Bộ máy gongi.

D. Lizoxom

Câu 416 : Trong hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí ở tế bào thực vật, đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau?

A. Sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O.    

B. Sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ.

C. Đều xảy ra giai đoạn đường phân.

D. Năng lượng giải phóng là như nhau.

Câu 417 : Sự thoát hơi nước ở lá có thể diễn ra bằng 2 con đường qua cutin và khí khổng, tuy nhiên chủ yếu diễn ra qua con đường khí khổng. Vì sao?

A. Có vận tốc lớn, không được điều chỉnh.

B. Có vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng.

C. Có vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. Có vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng

Câu 418 : Trong hô hấp tế bào, sản phẩm của chu trình Crep là gì?

A. CO2, NAD, FADH2, ATP, các chất hữu cơ trung gian.

B. CO2, NAD, FADH2, ADP.

C. CO2, NADH, FADH2, các chất hữu cơ trung gian, ATP.

D. NADH, FADH2, ADP.

Câu 420 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Độ ẩm tăng thuận lợi cho cây nảy mầm

B. Nồng độ CO2 quá cao sẽ ức chế cây nảy mầm

C. Mất nước kéo dài sẽ làm tăng cường độ hô hấp của mô đang sinh trưởng

D. Mất nước sẽ làm giảm cường độ hô hấp đối với cơ quan ở trạng thái ngủ

Câu 421 : Quá trình thoát hơi nước qua mặt lá người ta thấy bề mặt dưới lá thoát mạnh hơn mặt trên. Giải thích nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng tác động trực tiếp làm khí khổng ở mặt trên lá đóng lại

B. Khí khổng ở mặt dưới lá luôn ở trạng thái mở

C. Bề mặt dưới lá có tầng cutin mỏng hơn mặt trên lá

D. Khí khổng chủ yếu phân bố ở mặt dưới lá

Câu 422 : Quá trình cố định nito khí quyển bằng con đường sinh học là do

A. Vi sinh vật thực hiện.

B. Virut thực hiện.

C. Thực vật thực hiện.

D. Động vật nguyên sinh thực hiện.

Câu 423 : Quang hợp là gì?

A. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất hữu cơ đơn giản, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.

B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.

C. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2.

D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247