A. Bọ rùa
B. Đỉa
C. Giun đũa
D. San hô
A. Ong
B. Bọ ngựa
C. Sán lá gan
D. Đỉa
A. 7 thành phần
B. 6 thành phần
C. 4 thành phần
D. 5 thành phần
A.
Sởn gai ốc khi có gió lạnh lùa qua
B.
Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng
C. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
D. Bỏ chạy khi có báo cháy
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Não trung gian
D. Hành – cầu não
A. Sán lông
B. Cá chép
C. Bọ ngựa
D. Thuỷ tức
A. Sư tử
B. Chó
C. Tinh tinh
D. Voi
A. 7 phần
B. 6 phần
C. 3 phần
D. 5 phần
A. Linh cẩu
B. Thú mỏ vịt
C. Ve sầu
D. Hải quỳ
A. Chó cỏ
B. Cá heo
C. Rắn nước
D. Cá đuối
A. K+
B. Na+
C. Ca2+
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bơm Na – K
C. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với ion
D. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào
A. đảo cực, khử cực và mất phân cực
B. khử cực, đảo cực và tái phân cực
C. đảo cực, khử cực và tái phân cực
D. mất phân cực, khử cực và tái phân cực
A. Axit nuclêic
B. Gluxit
C. Lipit
D. Prôtêin
A. Khoảng 150 m/giây
B. Khoảng 1000 m/giây
C. Khoảng 100 m/giây
D. Khoảng 500 m/giây
A. Giai đoạn đảo cực
B. Giai đoạn tái phân cực
C. Giai đoạn mất phân cực
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Giai đoạn tái phân cực
B. Giai đoạn mất phân cực
C. Giai đoạn đảo cực
D. Giai đoạn mất phân cực và. giai đoạn đảo cực
A. Vận chuyển 3 Na+ vào trong tế bào, vận chuyển 2 K+ ra ngoài tế bào
B. Vận chuyển 3 Na+ ra ngoài tế bào, vận chuyển 2 K+ vào trong tế bào
C. Vận chuyển 2 Na+ ra ngoài tế bào, vận chuyển 3 K+ vào trong tế bào
D. Vận chuyển 2 Na+ vào trong tế bào, vận chuyển 3 K+ ra ngoài tế bào
A. xung thần kinh sẽ đi về phía thân nơron
B. xung thần kinh không thể hình thành
C. xung thần kinh sẽ đi theo cả hai chiều kể từ điểm xuất phá
D. xung thần kinh sẽ đi về phía xináp của sợi trục
A.
Tuần thứ 22 của thai kì
B. Tuần thứ 7 của thai kì
C. Tuần thứ 14 của thai kì
D. Tuần thứ 32 của thai kì
A. Chim xây tổ
B. Nhện giăng lưới
C. Ve sầu kêu vào mùa hè
D. Ếch kêu vào mùa sinh sản
A. In vết
B. Điều kiện hoá
C. Học khôn
D. Học ngầm
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tập tính kiếm ăn
C. Tập tính sinh sản
D. Tập tính xã hội
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sinh ra đã có
C. Đặc trưng cho loài
D. Bền vững theo thời gian
A. Chim ưng
B. Chim tu hú
C. Chim cánh cụt
D. Chim bồ câu
A. Bò sát
B. Lưỡng cư
C. Chim
D. Cá
A. Học ngầm
B. In vết
C. Điều kiện hóa hành động
D. Điều kiện hóa đáp ứng
A.
Quen nhờn
B.
In vết
C. Điều kiện hóa
D. Học khôn
A. Chó sói
B. Hươu xạ
C. Ong mật
D. Bò rừng
A. Tập tính thứ bậc
B. Tập tính hợp tác
C. Tập tính vị tha
D. Tập tính di cư
A. Ba2+
B. K+
C. Na+
D. Ca2+
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Màng sau xináp và Màng trước xináp
B. Khe xináp
C. Màng sau xináp
D. Màng trước xináp
A. Tế bào tuyến
B. Tế bào cơ
C. Tế bào thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Axêtincôlin và ađrênalin
B. Axêtincôlin và norađrênalin
C. Ađrênalin và norađrênalin
D. Dopamin và curare
A. 3 – 1 – 2
B. 2 – 3 – 1
C. 1 – 3 – 2
D. 3 – 2 – 1
A. Khe xináp
B. Màng sau xináp
C. Chùy xináp
D. Thụ thể ở màng sau xi nap
A. 1010
B. 1020
C. 108
D. 1014
A. Curare
B. Norađrênalin
C. Axêtincôlin
D. Glucôzơ
A. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
B. Loại tập tính được hình thành trong quá trình phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
D. Loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247