A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
A. A = T = 1750; G = X = 2380
B. A = T = 2380; G = X = 1750
C. A = T = 2450; G = X = 1540
D. A = T = 1540; G = X = 2450
A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
B. Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền
C. Vận chuyển aa đến ribôxôm để tham gia tổng hợp prôtêin
D. Làm khuôn cho quá trình dịch mã
A. Kì cuối
B. Kì trung gian
C. Kì giữa
D. Kì đầu
A. A = T = 360, G = X = 540
B. A = T = 361, G = X = 539
C. A = T = 359, G = X = 540
D. A = T = 359, G = X = 541
A. Lặp đoạn NST
B. Dị bội
C. Hoán vị gen
D. Đảo đoạn NST
A. AAaa x AAaa
B. AAa x AAa
C. AAAa x AAAa
D. AAaa x Aa
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Nối các đoạn okazaki để tạo thành mạch ADN hoàn chỉnh
B. Tổng hợp nên các đoạn ARN
C. Lắp ráp các nuclêôtit theo NTBS
D. Tháo xoắn phân tử ADN
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Mất đoạn nhỏ
B. Đột biến gen
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Đột biến lệch bội
A. 14
B. 16
C. 18
D. 36
A. 4,5,7
B. 1,2,4,7
C. 3,5,6,7
D. 1,2,3,6
A. His – Tyr – Phe – Ser
B. Ser – Tyr – Phe – His
C. Ser – Tyr – His – Phe
D. Phe – Tyr – Ser – His
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
A. A = T = 900; G = X = 599
B. A = T = 599; G = X = 900
C. A = T = 600 ; G = X = 900
D. A = T = 600; G = X = 899
A. Thể một nhiễm kép (2n + 1+1)
B. Thể 1 nhiễm (2n – 1)
C. Thể ba nhiễm (2n + 1)
D. Thể không nhiễm (2n – 2)
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (2), (4)
D. (1), (4)
A. Nuclêôtit
B. Axitamin
C. Glucôzơ
D. Ribônuclêôtit
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
A. mã hóa aa, vùng mã hóa
B. không mã hóa aa, vùng điều hòa
C. không mã hóa aa, vùng mã hóa
D. mã hóa aa, vùng điều hòa
A. Đều do rối loạn phân li của tất cả các cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào
B. Đều là dạng đột biến số lượng NST
C. Đều do rối loạn phân li của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào
D. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản
A. A = T = 450; G = X = 1050
B. A = T = 525; G = X = 225
C. A = T = 1050; G = X = 450
D. A = T = 225; G = X = 525
A. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng
A. Nhị
B. Hoa
C. Đài hoa
D. Nhụy
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
B. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
A. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể đơn
B. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
C. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
D. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
A. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái
C. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái
D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ
A. đột biến
B. đột biến gen
C. thể đột biến
D. đột biến điểm
A. Mất một cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
A. Phân mảnh
B. Trinh sinh
C. Nảy chồi
D. Phân đôi
A. nuclêôxôm
B. pôlixôm
C. nuclêôtit
D. sợi cơ bản
A. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit
B. Một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn
C. Nguyên tắc bán bảo tồn
D. Nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Giao tử
C. Tế bào sinh dục chín
D. Tế bào xô ma
A. 1536
B. 2565
C. 1280
D. 768
A. 1, 2, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 6
A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
A. Nơi tiếp xúc với enzim ADN – pôlimeraza
B. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu
C. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành
D. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
A. Đêôxiribôzơ
B. Ribôzơ
C. Saccarôzơ
D. Glucôzơ
A. 210
B. 142
C. 105
D. 144
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247