Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề khảo sát chất lượng HK2 môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Bắc Kiến Xương

Đề khảo sát chất lượng HK2 môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Bắc Kiến Xương

Câu 1 : Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính phổ biến

B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba

C. Mã di truyền có tính đặc hiệu

D. Mã di truyền có tính thoái hóa

Câu 2 : Một gen có chiều dài 2006 A0 và có 1520 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp khi gen tái bản 3 lần là:

A. A = T = 1750; G = X = 2380     

B. A = T = 2380; G = X = 1750

C. A = T = 2450; G = X = 1540  

D. A = T = 1540; G = X = 2450

Câu 3 : Chức năng của gen là:

A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

B. Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền

C. Vận chuyển aa đến ribôxôm để tham gia tổng hợp prôtêin

D. Làm khuôn cho quá trình dịch mã

Câu 4 : Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực diễn ra vào kì nào của chu kì tế bào?

A. Kì cuối     

B. Kì trung gian 

C. Kì giữa

D. Kì đầu

Câu 9 : Trong nhân đôi ADN, enzim tháo xoắn có vai trò:

A. Nối các đoạn okazaki để tạo thành mạch ADN hoàn chỉnh

B. Tổng hợp nên các đoạn ARN

C. Lắp ráp các nuclêôtit theo NTBS

D. Tháo xoắn phân tử ADN

Câu 11 : Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. Mất đoạn nhỏ

B. Đột biến gen

C. Chuyển đoạn nhỏ

D. Đột biến lệch bội

Câu 17 : Tên thể lệch bội và bộ NST nào dưới đây không tương ứng?

A. Thể một nhiễm kép (2n + 1+1) 

B. Thể 1 nhiễm (2n – 1)

C. Thể ba nhiễm (2n + 1)

D. Thể không nhiễm (2n – 2)

Câu 19 : Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:

A. Nuclêôtit   

B. Axitamin             

C. Glucôzơ   

D. Ribônuclêôtit

Câu 20 : Đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST thuộc thể đột biến.

A. mất đoạn 

B. đảo đoạn

C. lặp đoạn    

D. chuyển đoạn

Câu 21 : Trong cấu trúc của gen, Exon là vùng .....(1)......nằm ở ....(2)...... của gen. (1) và (2) lần lượt là:

A. mã hóa aa, vùng mã hóa        

B. không mã hóa aa, vùng điều hòa

C. không mã hóa aa, vùng mã hóa  

D. mã hóa aa, vùng điều hòa

Câu 22 : Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội:

A. Đều do rối loạn phân li của tất cả các cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào

B. Đều là dạng đột biến số lượng NST

C. Đều do rối loạn phân li của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào

D. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản

Câu 23 : Phân tử mARN có chiều dài 0,51 và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:

A. A = T = 450;  G = X = 1050    

B. A = T = 525;  G = X = 225

C. A = T = 1050;  G = X = 450       

D. A = T = 225;  G = X = 525

Câu 24 : Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:

A. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con

B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con

C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con

D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng

Câu 25 : Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là:

A. Nhị       

B. Hoa    

C. Đài hoa  

D. Nhụy

Câu 26 : Sinh sản vô tính ở thực vật là:

A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái

B. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái

C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái

D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái

Câu 27 : Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điềm giống nhau là :

A. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể đơn 

B. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào

C. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép      

D. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái  đơn

Câu 28 : Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?

A. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi

B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái

C. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái

D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ

Câu 29 : Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit được gọi là:

A. đột biến           

B. đột biến gen

C. thể đột biến

D. đột biến điểm

Câu 30 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Mất một cặp nuclêôtit

B. Thêm một cặp nuclêôtit

C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A 

D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X

Câu 33 : Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của  ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là

A. Sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit

B. Một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn

C. Nguyên tắc bán bảo tồn

D. Nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn

Câu 34 : Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào sinh dưỡng

B. Giao tử         

C. Tế bào sinh dục chín 

D. Tế bào xô ma

Câu 37 : Trường hợp bộ NST 2n có một cặp NST tương đồng bị thiếu 1 NST được gọi là:

A. Thể ba nhiễm

B. Thể một nhiễm

C. Thể đa nhiễm

D. Thể khuyết nhiễm

Câu 38 : Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:

A. Nơi tiếp xúc với enzim ADN – pôlimeraza

B. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu

C. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành

D. Nơi gắn  của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã

Câu 39 : Loại đường tham gia vào thành phần cấu tạo của ADN là:

A. Đêôxiribôzơ    

B. Ribôzơ  

C. Saccarôzơ            

D. Glucôzơ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247