A. 200C
B. >250C
C. 18-220C
D. 22-270C
A. Thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp
B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và phong phú
C. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm
D. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp
A. Còn nhiều khả năng
B. Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hoá có thể cải tạo được
C. Không thể mở rộng được
D. Rất hạn chế
A. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ
B. Do nước ta có khí hậu gió mùa
C. Do Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới
D. Do Việt Nam có biển Đông
A. Nền nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều
B. Khí hậu có 2mùa rõ rệt
C. Sinh vật chịu lạnh chiếm ưu thế
D. Có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
A. Có chung biển Đông với các nước trong khu vực
B. Mở rộng mối quan hệ với các nước khác
C. Tạo sự phân hoá đa dạng về tự nhiên
D. Phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới
A. 1/3 diện tích tự nhiên
B. 2/3 diện tích tự nhiên
C. Toàn bộ diện tích tự nhiên
D. Không có đất mặn và đất phèn
A. Đồng bằng
B. Trung du
C. Nhiều sông suối
D. Miền núi
A. Nhiệt đới ẩm
B. Nhiệt đới khô
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nhiệt đới gió mùa
A. 26 tỉnh - thành phố
B. 27 tỉnh - thành phố
C. 28 tỉnh - thành phố
D. 29 tỉnh - thành phố
A. Đất nước nhiều đồi núi
B. Địa hình chịu sự tác động của con người
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Thiên nhiên phân hoá đa dạng
A. Nhiều thiên tai: lũ lụt, ngập úng, bão
B. Sườn dốc, bị chia cắt mạnh trở ngại cho khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế
C. Dễ xảy ra lũ quét, xói mòn
D. Đất trượt, đá lở, động đất, sương muối
A. Cung cấp nguồn lợi thủy hải sản
B. Là nơi tập trung các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thương mại
C. Phát triển giao thông đường bộ, đường sông
D. Khí hậu mát mẻ, cảnh quan đẹp nên có tiềm năng du lịch sinh thái
A. Hẹp ngang, bị chia cắt
B. Đất nhiều cát, ít phù sa
C. Chủ yếu do phù sa biển bồi đắp
D. Đất phù sa màu mỡ
A. Có nhiều cao nguyên, sơn nguyên
B. Hướng chính là Tây Bắc-Đông Nam
C. Bị chia cắt mạnh, nhiều hẻm vực
D. Các cao nguyên xếp tầng
A. Đồng bằng lớn nhất
B. Đồng bằng trũng thấp
C. Phù sa bồi thường xuyên
D. Đồng bằng phù sa sông và biển
A. Sa khoáng
B. Muối
C. Dầu mỏ
D. Ti tan
A. Chăn nuôi và nuôi trồng
B. Trồng cây lương thực
C. Phát triển GTVT biển
D. Tập trung nhiều cảng biển
A. Nhiệt độ nước biển thấp
B. Có tính chất nhiệt đới gió mùa
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
D. Vùng biển rộng và tương đối kín
A. Đồng Bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng Nam Trung Bộ
A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
B. Đất nhiều cát, ít phù sa
C. Chủ yếu do phù sa biển bồi đắp
D. Đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 85%
A. ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)
B. WTO (Tổ chức thương mại thế giới )
C. APEC (Hiệp hội các quốc gia Châu Á - Thái Bình Dương)
D. OPEC (Hiệp hội dầu mỏ quốc tế)
A. Cực Bắc
B. Cực Nam
C. Cực Đông
D. Cực Tây
A. Lào, Thái Lan, Trung Quốc
B. Thái Lan, Cam-pu-chia, Trung Quốc
C. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan
D. Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc
A. 4600km
B. 4700km
C. 4800km
D. 4900km
A. Các con sông nước ta
B. Đường bờ biển nước ta
C. Đường quốc lộ 1A
D. Đường biên giới với Lào
A. Lạnh khô vào đầu mùa
B. Mát mẻ, mưa nhiều
C. Nóng ẩm, mưa nhiều
D. Đầu mùa lạnh ẩm
A. 330.212km 2
B. 332.212 km 2
C. 331.212 km 2
D. 333.212 km 2
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
A. vùng núi Đông Bắc
B. vùng núi Tây Bắc
C. vùng núi Trường Sơn Bắc
D. vùng núi Trường Sơn Nam
A. 65 %
B. 75%
C. 85%
D. 95%
A. 1.400 – 3.000 giờ/năm
B. 1.200 – 3.000 giờ/năm
C. 1.000 – 3.500 giờ/năm
D. 1500 - 4000 giờ / năm
A. 10 hải lí
B. 12 hải lí
C. 14 hải lí
D. 16 hải lí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247