Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi HK1 môn Địa lý lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng

Đề thi HK1 môn Địa lý lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng

Câu 1 : Chiều dài đường biên giới xếp theo thứ tự giảm dần giữa Việt Nam và các nước láng giềng lần lượt là  

A. Trung Quốc, Lào, Campuchia

B. Lào, Trung Quốc, Campuchia

C. Lào, Campuchia, Trung Quốc 

D. Campuchia, Lào, Trung Quốc

Câu 2 : Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do vị trí nước ta nằm  

A. trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng

C.  trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế 

D. gần trung tâm Đông Nam Á  

Câu 5 : Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi  

A. Tây Bắc và Đông Bắc    

B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc

C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam 

Câu 6 : Đặc điểm không phải của vùng núi Trường Sơn Nam là  

A. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao 

B. sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn Đông - Tây 

C. các cao nguyên của vùng khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1500 đến 2000m 

D. đỉnh NGỌC LINH là đỉnh núi cao nhất của vùng 

Câu 7 : Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc là  

A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả 

B.  có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu 

C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng vòng cung 

D. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như: sông Đà, sông Mã 

Câu 8 : Cho bảng số liệu: Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 ( tỉ USD ) Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?  

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu cao hơn so với giá trị kim ngạch nhập khẩu 

B. Cán cân thương mại nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu

C. Giá trị xuất khẩu năm 2014 lớn nhất 

D. Giá trị nhập khẩu năm 2014 nhỏ nhất 

Câu 10 : Hai bể dầu khí lớn nhất của nước ta hiện đang được khai thác ở Biển Đông là  

A.  Nam Côn Sơn và Cửu Long   

B. Thổ Chu- Mã Lai và Sông Hồng 

C. Nam Côn Sơn và Sông Hồng     

D. Cửu Long và Sông Hồng 

Câu 11 : Biển Đông cho phép nước ta phát triển những hoạt động kinh tế nào?  

A. Sản xuất cây ăn quả, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc

B. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản, du lịch

C. Du lịch, giao thông vận tải, đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản

D. Phát triển cây lương thực, cây công nghiệp

Câu 12 : Dựa vào Atlat Việt Nam trang 6 -7 cho biết đi dọc bờ biển nước ta từ Móng Cái đến Hà Tiên sẽ gặp các vịnh biển nào?  

A. Hạ Long, Diễn Châu,Qui Nhơn

B. Diễn Châu, Hạ Long, Qui Nhơn

C. Hạ Long, Nha Trang, Qui Nhơn    

D. Diễn Châu, Qui Nhơn, Nha Trang 

Câu 14 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ rệt ở  

A. tổng bức xạ lớn, nhiệt độ trung bình năm cao và nhiều nắng

B. tổng bức xạ nhỏ, nhiệt độ trung bình năm thấp và ít nắng

C. tổng bức xạ lớn, lƣợng mƣa lớn và độ ẩm không khí cao

D. cân bằng ẩm luôn dƣơng, lƣợng mƣa lớn và độ ẩm không khí cao

Câu 15 : Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào thời kì nào của mùa đông ở miền Bắc nước ta?  

A.  Đầu mùa đông

B. Giữa mùa đông

C. Nửa sau mùa đông

D. Cả  mùa đông

Câu 16 : Nguyên nhân nào quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?  

A. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh 

B. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

C. Nước ta nằm  vùng ngoại chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều không có lần nào Mặt Trời qua thiên đỉnh 

D. Nước ta nằm trên đường chí tuyến Bắc, ở mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh

Câu 18 : Gió mùa mùa đông mang đến lợi ích về kinh tế cho Miền Bắc nước ta là  

A. thời tiết ít mưa thuận lợi cho khai thác khoáng sản

B. thời tiết ít mưa thuận lợi cho phơi sấy, bảo quản nông sản

C.  thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển du lịch

D. thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển cây vụ đông ở vùng đồng bằng 

Câu 19 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng

B. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm

C. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nhập khẩu của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm

D. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta tăng, tỉ trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa giảm

Câu 20 : Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào dưới đây?  

A. mạng lưới dày đặc

B. nhiều nước, giàu phù sa

C.  thuỷ chế theo mùa

D. lượng phù sa ít

Câu 21 : Kiểu khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc là  

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh

B. cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm

C. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh

D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh

Câu 22 : Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam là đới rừng  

A. nhiệt đới gió mùa

B.  cận xích đạo gió mùa

C. xích đạo gió mùa

D. nhiệt đới khô 

Câu 23 : Nhận định nào sau đây  không đúng về thành phần loài của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc?  

A. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế

B. Có các loài thú lông dày nhƣ: gấu, chồn, sóc… 

C. Có các loại cây cận nhiệt đới như dẻ, re… 

D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo... 

Câu 25 : Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi rất phức tạp, chủ yếu do tác động của  

A. chế độ gió mùa và hướng dãy núi 

B. chế độ gió thay đổi theo mùa 

C.  hướng của các dãy núi  

D. vị trí các dãy núi

Câu 27 : Cho bảng số liệu:  NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM( Đơn vị: °C) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?   

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam 

B. Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất tăng dần từ Bắc vào Nam

C. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất ít chênh lệch giữa các địa điểm

D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam

Câu 28 : Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao trung bình  

A. dưới 500 – 600m

B. dưới 600 – 700m

C. dưới 700 – 800m

D. dưới 900 – 1000m

Câu 29 : Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm  

A. mát mẻ, không có tháng nào trên 20°C

B.  tổng nhiệt độ năm trên 8500°C

C. lượng mưa giảm khi lên cao

D. độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi

Câu 30 : Theo quốc lộ 1A, đi từ Bắc vào Nam sẽ lần lượt đi qua các đèo  

A. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả 

B. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông 

C. đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả

D. đèo Hải Vân, đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả 

Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông(chiếm 70% diện tích lãnh thổ) phân bố ở  

A.  Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ 

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 35 : Nguyên nhân cơ bản nhất khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc là  

A. nơi đón gió mùa đông bắc sớm, núi thấp và hƣớng vòng cung

B. vị trí nằm tiếp giáp với Vịnh Bắc Bộ và Biển Đông 

C. gió mùa đông bắc di chuyển qua lục địa  vào nước ta

D. gió mùa đông bắc di chuyển qua biển vào nước ta 

Câu 36 : Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới gió mùa trên núi vì  

A. nằm gần xích đạo

B. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc

C. nằm kề vùng biển ấm, rất rộng

D. không có các ngọn núi cao trên 2600m

Câu 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương?  

A. Huế, Hải Phòng

B. Quy Nhơn, Huế

C. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

D. Hải Phòng, Đà Nẵng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247