Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề kiểm tra HK2 môn Công Nghệ 10 trường THPT Ngô Quyền- Nam Định năm 2019

Đề kiểm tra HK2 môn Công Nghệ 10 trường THPT Ngô Quyền- Nam Định năm 2019

Câu 1 : Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi 

A. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn      

B. Thuốc kháng sinh 

C. Vitamin                               

D.  Vắc xin 

Câu 2 : Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và 

A. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi     

B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém

C. Đủ sức gây bệnh.                     

D. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ

Câu 3 : Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi: 

A. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt 

B. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.

C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau  

D. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống

Câu 4 : Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi: 

A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước  

B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.

C. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.  

D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.

Câu 5 : Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: 

A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá  

B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy  

C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 

D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 

Câu 6 : Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là: 

A. Vaccine sống           

B. Vaccine chết    

C. Vaccine công nghệ gen

D. Vaccine công nghệ tế bào

Câu 7 : Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: 

A. Phối giống cho cá        

B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống 

C.  Cho cá đẻ                                

D. Nuôi dưỡng cá mang thai

Câu 8 : Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : 

A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3    

B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3

C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3      

D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3

Câu 9 : Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? 

A. Có năng suất thấp            

B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường

C. Có năng suất cao                   

D. Tiềm năng di truyền tốt

Câu 10 : Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? 

A. Lan-đơ-rat      

B. Yooc-sai           

C. Ba xuyên       

D.  Móng cái

Câu 11 : Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: 

A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc    

B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

C. Thức ăn xanh.                      

D.  Thức ăn thô 

Câu 12 : Thức ăn giàu năng lượng: 

A. Cỏ khô   

B. Bột cá    

C.  Tấm     

D. Thức ăn ủ xanh

Câu 13 : Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: 

A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. 

B. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. 

C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. 

D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.  

Câu 14 : Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: 

A. Ngoại hình       

B. Khả năng phát dục         

C. Khả năng sinh trưởng  

D.  Sức sản xuất

Câu 15 : Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: 

A. Yên tĩnh                 

B. Gần nơi bán sản phẩm

C. Đủ ánh sáng                

D. Gần địa điểm giết mổ

Câu 16 : Đơn vị tính của vitamin: 

A. % trong vật chất khô                

B. gram  

C. UI     

D. kg 

Câu 17 : Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? 

A. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc 

B. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá

C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc 

D. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước

Câu 18 : Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: 

A. Mang di truyền của bò cho phôi. 

B. Giống hệt bò cho phôi.

C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi  

D. Mang di truyền của bò nhận phôi.

Câu 19 : Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: 

A. Lách xuất huyết. 

B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính

C. Phần da không có lông và chân xuất huyết. 

D. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.

Câu 20 : Vai trò của protein: 

A. Tạo mô và các hoạt chất sinh học      

B. Cung cấp năng lượng 

C. Cung cấp các tế bào trong cơ thể

D. Cấu thành các mô liên kết

Câu 21 : Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) 

A. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78% 

B. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78%

C. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88% 

D. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88%

Câu 22 : Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: 

A. Vaccine nhược độc  

B. Vaccine vô hoạt   

C. Vaccine rubella

D. Tất cả đều sai

Câu 23 : Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc môn sinh dục để: 

A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi    

B. Chuyển phôi cho bò nhận. 

C.  Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.      

D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi

Câu 24 : Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : 

A. Tiêu huỷ gà chết do bệnh               

B.  Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ

C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại             

D.  Báo ngay cho cán bộ thú y

Câu 25 : Màu nõn chuối của nước là: 

A. Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng,… 

B. Màu của lớp bùn đáy ao 

C. Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du,…

D. Tất cả đều đúng

Câu 26 : Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: 

A. Đàn thương phẩm    

B. Đàn nhân giống   

C. Đàn hạt nhân

D. Tất cả đều đúng

Câu 27 : Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: 

A. Thức ăn tinh.        

B. Thức ăn xanh.

C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.               

D. Thức ăn thô. 

Câu 28 : Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh thường là: 

A. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường.      

B. Bột cá, phụ phẩm lò mổ 

C. Tấm, bột khoai mỳ   

D. Tất cả đều đúng

Câu 29 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: 

A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật   

B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi

C. Giống, lứa tuổi vật nuôi. 

D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247