A. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác
B. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
C. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống.
D. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi.
A. Khoai mỳ.
B. Bắp
C. Khô dầu đậu phọng.
D. Thức ăn ủ xanh
A. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi
B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
C. Tiêm vaccine đầy đủ
D. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt
A. một giờ
B. một tuần
C. một ngày đêm
D. một ngày
A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm
C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
D. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
A. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
C. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
A. Khẩu phần ăn
B. Tiêu chuẩn ăn
C. A,B đều đúng
D. A,B đều sai
A. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi
B. Sử dụng ưu thế lai.
C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi
D. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ
A. Tiêu chuẩn ăn
B. Khẩu phần ăn
C. A,B đều đúng
D. A,B đều sai
A. Cấy phôi cho bò nhận
B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
C. Gây rụng trứng nhiều
D. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
C. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá
B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy
C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.
D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá
A. Ngoại hình
B. Khả năng phát dục
C. Khả năng sinh trưởng
D. Sức sản xuất
A. Yên tĩnh
B. Gần nơi bán sản phẩm
C. Đủ ánh sáng
D. Gần địa điểm giết mổ
A. % trong vật chất khô
B. gram
C. UI
D. kg
A. Cổ phần.
B. Cổ đông.
C. Cổ tức.
D. Cổ phiếu.
A. Cổ tức.
B. Cổ phiếu.
C. Cổ đông
D. Cổ phần.
A. Cổ đông.
B. Cổ phần.
C. Cổ phiếu.
D. Cổ tức.
A. Sắn lát khô.
B. Thóc, ngô.
C. Hạt giống.
D. Khoai lang tươi.
A. Dạng quả.
B. Dạng hạt.
C. Dạng nhân.
D. Dạng thóc.
A. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán.
B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể.
C. Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng.
D. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh.
A. Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi.
B. Trị bệnh truyền nhiễm.
C. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.
D. Phòng bệnh truyền nhiễm.
A. Vận dụng đặc điểm của phagơ.
B. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh.
C. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut.
D. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp.
A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó.
B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ.
D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
A.
Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 35%.
B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 25%.
C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 45%.
D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 15%.
A. Đúng thuốc, đủ liều.
B. Dùng liều cao ngay từ đầu.
C. Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả.
D. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác.
A. Chế độ khẩu phần thức ăn.
B. Chế độ chăm sóc.
C. Giống và yếu tố ngoại cảnh.
D. Môi trường sống của vật nuôi.
A. Khẩu phần ăn.
B. Nhu cầu dinh dưỡng.
C. Các chỉ tiêu dinh dưỡng.
D. Tiêu chuẩn ăn.
A. Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối.
B. Sản xuất cơm rượu.
C. Xử lí nước thải công nghiệp.
D. Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247