A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
A. Đột ngột giảm vận tốc
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ trái
D. Đột ngột rẽ phải.
A.
\({v_{tb}}\,\, = \,\,\frac{{{v_1}\,\, + \,\,{v_2}}}{2}\)
B. \({v_{tb}}\,\, = \,\frac{{{s_1}\,\, + \,{s_2}}}{{{t_1}\,\, + \,\,{t_2}}}\)
C. \({v_{tb}}\,\, = \,\,\frac{{{s_1}}}{{{t_1}}}\,\, + \,\,\frac{{{s_2}}}{{{t_2}}}\)
D. Công thức b và c đúng.
A. Thay đổi vận tốc
B. Thay đổi khối lượng
C. Không thay đổi trạng thái
D. Không thay đổi hình dạng
A. 0,5 N
B. Nhỏ hơn 0,5 N
C. 5N
D. Nhỏ hơn 5N
A. Ma sát làm mòn lốp xe
B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy.
C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe
D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn.
A. 8,1 km.
B. 6,0 km
C. 2,25 km
D. 7 km.
A. Nam đứng yên so với mặt đường.
B. Nam đứng yên so với toa tàu.
C. Nam đứng yên so với hàng cây bên đường.
D. Nam chuyển động so với toa tàu.
A. 12m/s = 43,2km/h
B. 150cm/s = 5,4km/h
C. 48km/h = 23,33m/s
D. 62km/h = 17,2m/s
A. Lực làm vật biến dạng .
B. Lực có độ lớn , phương và chiều .
C. Lực làm vật thay đổi tốc độ .
D. Lực làm cho vật chuyển động .
A. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau.
B. Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm yên.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động.
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
A. 40km
B. 70km
C. 1200km
D. 20km.
A. Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
B. Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi.
C. Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
D. Cả 3 lí do trên.
A. Người điều kiển mô tô đứng yên so với mô tô
B. Người điều khiển mô tô đứng yên so với mặt đường
C. Người điều khiển mô tô đứng yên so với cột điện bên đường
D. Người điều khiển mô tô chuyển động so với mô tô
A. đột ngột giảm vận tốc.
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái.
D. Đột ngột rẽ sang phải.
A. Căn cứ vào thời gian chuyển động
B. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động
D. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.
A. m/s
B. km/h
C. kg/m3
D. m/phút
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
C. Chuyển động của đầu cách quạt
D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế
A. 2m/s; 3m/s; 2,5m/s
B. 3m/s; 2,5m/s; 2m/s
C. 2m/s; 2,5m/s; 3m/s
D. 3m/s; 2m/s; 2,5m/s
A. 0,5h
B. 1h
C. 1,5h
D. 2h
A. 1,2 h
B. 120 s
C. 1/3 h
D. 0,3 h
A. 3000km
B. 1080km
C. 1000km
D. 1333km
A. 1s
B. 36s
C. 1,5s
D. 3,6s
A. 660 m
B. 330 m
C. 115 m
D. 55m
A. 5h 30phút
B. 6 giờ
C. 1 giờ
D. 0,5 giờ
A. 40m/s
B. 8m/s
C. 4,88m/s
D. 120m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247