A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
C. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây ven đường.
A. km.h;
B. m.s;
C. km/h;
D. s/m;
A. Đột ngột giảm vận tốc;
B. Đột ngột tăng vận tốc;
C. Đột ngột rẽ sang trái;
D. Đột ngột rẽ sang phải
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
A. 2000 cm2 ;
B. 200 cm2 ;
C. 20 cm2 ;
D. 0,2 cm2
A.
\({\rm{p = }}\frac{{\rm{F}}}{{\rm{S}}}\) ;
B. FA = d.V;
C. \({\rm{v = }}\frac{{\rm{s}}}{{\rm{t}}}\) ;
D. \({\rm{P = 10}}{\rm{.m}}\)
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
A. km/h;
B. Pa;
C. N;
D. N/m2;
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
A. Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
B. Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi.
C. Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
D. Cả 3 lí do trên.
A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà.
B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay.
D. Ma sát giữa dây và ròng rọc.
A. 3km.
B. 4km.
C. 6km/h.
D. 9km.
A. 5N/cm3
B. 0,5N
C. 5N/m3
D. 0,5cm3
A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế
B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
D. Chuyển động của đầu cánh quạt
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
A.
Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm.
C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi.
D. Uống nước trong cốc bằng ống hút.
A. 15000Pa và 5000Pa.
B. 1500Pa và 1000Pa.
C. 15000Pa và 10000Pa.
D. 1500Pa và 500Pa.
A. P < FA
B. P = FA
C. P - FA = 0
D. P > FA
A. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật.
B. Bằng trọng lượng của phần vật nổi trên mặt chất lỏng.
C. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng.
D. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A. 1200 N/m2
B. 600 N/m2
C. 800 N/m2
D. 1000 N/m2
A. 600 m/ph
B. 9 km/h
C. 2,5 m/s
D. 0,15 km/ph
A. 6 m/s
B. 4 m/s
C. 3 m/s
D. 2 m/s
A. Quả bóng đang lăn trên mặt bàn
B. Khi hai bàn tay trượt lên nhau.
C. Khi đi dép trên mặt sàn, mặt đường.
D. Một vật được đặt trên sàn nhà nằm ngang
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
B. Thể tích của vật bị nhúng.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
D. Khối lượng của vật bị nhúng.
A. Người lực sỹ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Người công nhân đang cố đẩy hòn đá nhưng hòn đá không di chuyển.
C. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động.
D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo vật nặng lên cao.
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
A. A = 200J
B. A = 1600J
C. A = 220J
D. A = 180J
A. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
B. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
C. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
D. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 2 cm
A. 20cm3
B. 120cm3
C. 360cm3
D. 480cm3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247