A. Tế bào
B. Các nội bào
C. Môi trường trong cơ thể
D. Hệ thần kinh
A. Xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin
A. Biểu bì
B. Liên kết
C. Cơ
D. Thần kinh
A. 3
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể
B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
D. Máu, nước mô, bạch cầu
A. Limpho T
B. Limpho B
C. Trung tính và mono
D. Tất cả các ý trên
A. Bạch cầu
B. Tiểu cầu
C. Sinh tơ
D. Hồng cầu
A. Chứa nhiều cacbonic
B. Chứa nhiều oxi
C. Chứa nhiều axit lactic
D. Chưa nhiều dinh dưỡng
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
C. Quá trình hít vào và thở ra
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
A. Vật lý, Vật lý, Hóa học
B. Vật lý, Hóa học, Hóa học
C. Vật lý, Vật lý, Vật lý
D. Hóa học, Hóa học, Hóa học
A. Giúp cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động
B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải để đưa ra ngoài cơ thể
C. Các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong một cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết
D. Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
A. Khoang ngực, khoang bụng
B. Khoang sọ, khoang ngực, khoang bụng
C. Khoang sọ, khoang bụng
D. Khoang sọ, khoang ngực
A. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng và axit nuclêic
B. Prôtêin, gluxit, muối khoáng và axit nuclêic
C. Prôtêin, lipit, muối khoáng và axit nuclêic
D. Prôtêin, lipit, gluxit, axit nuclêic
A. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan, nhân
B. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, các bào quan, nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, nhân
D. Màng tế bào, chất tế bào, bộ máy gôngi và nhân
A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào
D. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
C. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể
D. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan
A. Mô thần kinh
B. Mô cơ
C. Mô liên kết
D. Mô biểu bì
A. Nuôi dưỡng cơ thể
B. Nuôi dưỡng cơ thể, bảo vệ, hấp thu, bài tiết
C. Bảo vệ, hấp thu, bài tiết
D. Tham gia chức năng vận động cơ thể
A. Tìm hiểu các nguyên tố hóa học có trong xương
B. Tìm hiểu tính chất của xương
C. TN1 cho biết xương có thành phần hữu cơ; TN2 cho biết xương có thành phần muối khoáng
D. TN1 cho biết xương mềm; TN2 cho biết xương cứng và giòn
A. Giúp cho xương dài ra
B. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ
C. Làm giảm ma sát trong khớp xương
D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang
A. 1 chiều
B. 2 chiều
C. Nhiều chiều vì noron có nhiều tua xung quanh
D. hai chiều ngược nhau
A. Vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ
B. Vòng tuần hoàn chính và vòng tuần hoàn phụ
C. Vòng tuần hoàn chính và vòng tuần hoàn con
D. Vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn con
A. Số lượng rất lớn, không nhân
B. Kích thước rất nhỏ
C. Dễ vỡ khi chạm vào miệng vết thương
D. Hình đĩa, lõm hai mặt
A. Nghỉ ngơi, đi lại nhẹ nhàng
B. Hít thở sâu
C. Xoa bóp chân
D. Ngồi xổm xuống ngay
A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng
B. Xương có tủy xương và muối khoáng
C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương
D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
A. A, B, AB,O
B. O, A,B, AB
C. AB, A, O, B
D. B, A, O, AB
A. một cung phản xạ
B. một vòng phản xạ
C. một công cơ học
D. phát đi một tín hiệu thần kinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247