Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi HK1 Sinh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

Đề thi HK1 Sinh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

Câu 1 : Đơn vị chức năng của cơ thể là: 

A. Tế bào

B. Các nội bào

C. Môi trường trong cơ thể 

D.  Hệ thần kinh

Câu 2 : Mô biểu bì có đặc điểm chung là: 

A.  Xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan

B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể

C.  Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động 

D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin

Câu 3 : Máu được xếp vào loại mô:    

A. Biểu bì

B. Liên kết

C.  Cơ 

D. Thần kinh

Câu 5 : Môi trường trong của cơ thể gồm: 

A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể

B. Máu, nước mô, bạch huyết

C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể 

D.  Máu, nước mô, bạch cầu

Câu 6 : Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là: 

A. Limpho T

B. Limpho B

C.  Trung tính và mono

D. Tất cả các ý trên

Câu 7 : Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2

A.  Bạch cầu

B. Tiểu cầu

C. Sinh tơ 

D. Hồng cầu

Câu 8 : Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do: 

A. Chứa nhiều cacbonic

B. Chứa nhiều oxi

C. Chứa nhiều axit lactic 

D. Chưa nhiều dinh dưỡng

Câu 9 : Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là: 

A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi

B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào

C. Quá trình hít vào và thở ra 

D.  Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào

Câu 10 : Ở miệng, dạ dày và ruột non hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu lần lượt là: 

A. Vật lý, Vật lý, Hóa học

B. Vật lý, Hóa học, Hóa học

C.  Vật lý, Vật lý, Vật lý

D. Hóa học, Hóa học, Hóa học

Câu 11 : Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất? 

A. Giúp cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động

B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải để đưa ra ngoài cơ thể

C. Các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong một cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết

D. Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

Câu 12 : Hệ cơ và bộ xương tạo ra những khoảng trống chứa các cơ quan bên trong, đó là những khoang nào?  

A.  Khoang ngực, khoang bụng

B.  Khoang sọ, khoang ngực, khoang bụng

C.  Khoang sọ, khoang bụng 

D. Khoang sọ, khoang ngực

Câu 13 : Các chất hữu cơ cơ bản cấu tạo nên tế bào gồm có 

A. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng và axit nuclêic

B. Prôtêin, gluxit, muối khoáng và axit nuclêic

C. Prôtêin, lipit, muối khoáng và axit nuclêic 

D.  Prôtêin, lipit, gluxit, axit nuclêic

Câu 14 : Các thành phần chủ yếu trong tế bào là 

A. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan, nhân

B. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, các bào quan, nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, nhân 

D. Màng tế bào, chất tế bào, bộ máy gôngi và nhân

Câu 15 : Chức năng của chất tế bào là 

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào 

D. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền

Câu 16 : Chức năng của mô thần kinh là 

A.  Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết

B.  Nâng đỡ, liên kết các cơ quan

C. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể 

D. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan

Câu 17 : Các nơron thần kinh thuộc 

A. Mô thần kinh

B. Mô cơ

C. Mô liên kết 

D. Mô biểu bì

Câu 18 : Chức năng của mô biểu bì là 

A.  Nuôi dưỡng cơ thể

B.  Nuôi dưỡng cơ thể, bảo vệ, hấp thu, bài tiết

C. Bảo vệ, hấp thu, bài tiết 

D. Tham gia chức năng vận động cơ thể

Câu 19 : Thí nghiệm 1: Ngâm xương trong dung dịch axit 15 phút; thí nghiệm 2: đốt xương đùi ếch. Mục đích thí nghiệm đó là: 

A. Tìm hiểu các nguyên tố hóa học có trong xương

B. Tìm hiểu tính chất của xương

C. TN1 cho biết xương có thành phần hữu cơ;  TN2 cho biết xương có thành phần muối khoáng 

D. TN1 cho biết xương mềm;  TN2 cho biết xương cứng và giòn

Câu 20 : Chức năng của sụn đầu xương là 

A. Giúp cho xương dài ra

B. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ

C. Làm giảm ma sát trong khớp xương 

D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang

Câu 21 : Sự dẫn truyền xung thần kinh theo: 

A. 1 chiều

B. 2 chiều

C.  Nhiều chiều vì noron có nhiều tua xung quanh 

D. hai chiều ngược nhau

Câu 22 : Có hai vòng tuần hoàn ở người là: 

A.  Vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ

B. Vòng tuần hoàn chính và vòng tuần hoàn phụ

C. Vòng tuần hoàn chính và vòng tuần hoàn con 

D. Vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn con

Câu 23 : Đặc điểm nào không phải của tế bào hồng cầu. 

A. Số lượng rất lớn, không nhân

B.  Kích thước rất nhỏ

C. Dễ vỡ khi chạm vào miệng vết thương 

D. Hình đĩa, lõm hai mặt

Câu 24 : Các biện pháp nào sau đây không nên áp dụng khi ta bị mỏi cơ do vừa chạy bền. 

A. Nghỉ ngơi, đi lại nhẹ nhàng

B. Hít thở sâu

C. Xoa bóp chân 

D. Ngồi xổm xuống ngay

Câu 25 : Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì 

A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng

B. Xương có tủy xương và muối khoáng

C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương 

D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ

Câu 27 : “Một ng­ời sờ phải vật nóng nên rụt tay lại, sau đó thấy tay mát dễ chịu hơn”. Hệ thần kinh của ng­ời đó đã thực hiện: 

A. một cung phản xạ

B. một vòng phản xạ

C. một công cơ học

D.  phát đi một tín hiệu thần kinh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247