Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi HK1 Sinh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Dương Thùy

Đề thi HK1 Sinh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Dương Thùy

Câu 1 : Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là 

A. Co cơ 

B. Dãn cơ

C. Mỏi cơ     

D. Tăng thể tích cơ 

Câu 2 : Cấu trúc cơ lớn nhất là 

A. Bó cơ

B. Tơ cơ       

C. Bắp cơ 

D. Sợi cơ

Câu 3 : Loại chất khoáng nào có nhiều nhất trong thành phần của xương ? 

A. Phốt pho

B. Sắt  

C. Natri  

D. Can xi

Câu 4 : Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là 

A. 4 J   

B. 40 J         

C. 400 J   

D. 4000J 

Câu 5 : Chức năng của cột sống là? 

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng

B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động 

D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng

Câu 6 : Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? 

A. Khớp giữa các đốt sống

B. Khớp cổ chân

C.  Khớp xương sọ 

D. Khớp khuỷu tay

Câu 7 : Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là 

A. Phổi

B. Gan

C. Cơ hoành 

D. Các cơ liên sườn

Câu 8 : Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là 

A. 0,1s và 0,7s

B. 0,2 s và 0,6s 

C.  0,3s và 0,5s  

D. 0,4s và 0,4s

Câu 9 : Chức năng của chất tế bào là 

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào 

D. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền

Câu 10 : Máu thuộc loại mô gì? 

A.  Mô liên kết

B. Mô biểu bì 

C. Mô cơ  

D. Mô thần kinh

Câu 11 : “Một ng­ời sờ phải vật nóng nên rụt tay lại, sau đó thấy tay mát dễ chịu hơn”. Hệ thần kinh của ng­ời đó đã thực hiện: 

A. một cung phản xạ

B. một vòng phản xạ 

C. một công cơ học

D. phát đi một tín hiệu thần kinh

Câu 12 : Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất? 

A. Giúp cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động

B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải để đưa ra ngoài cơ thể

C. Các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong một cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết 

D. Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

Câu 13 : Đâu không phải là những biện pháp rèn luyện hệ tim mạch đúng? 

A. Thường xuyên tập thể dục

B. Thường xuyên chơi thể thao phù hợp sức khỏe

C. Uống các loại thuốc nhằm là tăng khả năng đẩy máu của tim 

D. Xoa bóp ngoài da, hít thở sâu

Câu 14 : Xương to ra là nhờ 

A. Sự phân chia của tế bào khoang xương

B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng

C. Sự phân chia của tế bào màng xương 

D. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng

Câu 15 : Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ? 

A.  Lượng nhiệt sinh ra nhiều

B. Do lượng cacbonic quá cao

C.  Do dinh dưỡng thiếu hụt   

D. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ axit lactic

Câu 16 : Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: 

A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp

B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao

C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra 

D. Thẩm thấu từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp

Câu 17 : Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá: 

A. Gây ung thư phổi

B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi

C. Gây nghiện 

D. Diệt khuẩn

Câu 18 : Cơ quan nào dưới đây không thuộc ống tiêu hóa: 

A. Thực quản 

B. Dạ dày

C. Gan  

D. Ruột thừa

Câu 19 : Trong khoang miệng, ezim amilaza biến đổi: 

A. Protein thành axit amin

B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo

C.  Lipit thành các hạt nhỏ 

D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ

Câu 20 : Trong dạ dày, enzim pesin biến đổi: 

A. Chuỗi dài nhiều axit amin thành chuỗi ngắn 3- 10 axit amin

B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo

C. Lipit thành các hạt nhỏ 

D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ

Câu 21 : Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: 

A. Cơ hoành và cơ liên sườn

B. Cơ hoành và cơ bụng

C. Cơ liên sườn và cơ bụng 

D. Cơ liên sườn và cơ họng

Câu 22 : Chức năng của sụn tăng trưởng là 

A. Làm giảm ma sát trong khớp xương

B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc

C. Giúp cho xương dài ra

D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang

Câu 23 : Chức năng của tủy xương là 

A. Nuôi dưỡng xương

B. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn

C. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ 

D. Làm giảm ma sát trong khớp xương

Câu 24 : Chức năng của mô cơ là: 

A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết

B. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể

C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan 

D. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan

Câu 26 : Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng tham gia vào trao đổi chất (chức năng dinh dưỡng)? 

A. Hệ vận động, hệ thần kinh và các giác quan

B.  Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết và hệ tiêu hoá

C.  Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết 

D.  Hệ vận động, hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn và hệ hô hấp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247