A. Sâu đo
B. Lộn đầu
C. Vừa tiến vừa xoay
D. Cả a,b đều đúng
A. Mọc chồi
B. Hữu tính
C. Tái sinh
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Một lớp tế bào
B. 2 lớp tế bào
C. 2 lớp tế bào và tầng keo ở giữa
D. 3 lớp tế bào
A. Có đối xứng
B. Không có đối xứng
C. Đối xứng toả tròn
D. Đối xứng 2 bên
A. Qua lỗ miệng
B. Qua thành cơ thể
C. Qua không bào co bóp
D. Cả a,b đều đúng
A. Sâu đo
B. Bơi lội tự do
C. Lộn đầu
D. Co bóp dù
A. Đối xứng toả tròn
B. Có tế bào tự vệ
C. Bơi lội tự do
D. Cả a,b đều đúng
A. Tế bào gai
B. Di chuyển
C. Bộ xương đá vôi
D. Cả a,b đều đúng
A. Hình trụ
B. Hình dù
C. Hình cành cây
D. Hình khối
A. Sống đơn độc
B. Sống tập đoàn
C. Sống bám
D. Sống cộng sinh
A. Chồi tách ra sống độc lập
B. Chồi dính với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn
C. Các cơ thể con có khoang ruột thông nhau và thông với cơ thể mẹ
D. Cả b,c đều đúng
A. Phần thịt của san hô
B. Phần khung xương của san hô
C. Phần tua của san hô
D. Phần đế của san hô
A. Tạo hệ sinh thái đặc sắc của đại dương
B. Vật trang trí và làm đồ trang sức
C. Nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng và chỉ thị địa tầng
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Động vật đa bào bậc thấp, thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào
B. Có tế bào gai tự vệ, khoang ruột dạng túi
C. Có đối xứng toả tròn
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Đối xứng toả tròn
B. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
C. Có tế bào gai tự vệ, ruột dạng túi
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Di chuyển nhanh nhẹn
B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. Có miệng to và khoang ruột rộng
A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
B. Dù có khả năng co bóp
C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
A. Thu mình vào vỏ
B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả
D. Phun mực ra
A. Lớp ngoài
B. Lớp trong
C. Tầng keo
D. Cả A, B và C
A. Cây sen
B. Rong đuôi chó
C. Bèo tấm
D. Cả A, B và C
A. Động vật phù phiêu
B. Động vật sống bám
C. Động vật ở đáy
D. Động vật kí sinh
A. Bằng phổi
B. Bằng mang
C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
D. Bằng cả ba hình thức
A. 5 nghìn loài
B. 1 nghìn loài
C. 20 nghìn loài
D. 10 nghìn loài
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
A. dạng trụ dài
B. hình cầu
C. hình đĩa
D. hình nấm
A. Tiêu hoá thức ăn
B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài
C. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc
D. Cả A và B đều đúng
A. Tế bào mô bì – cơ
B. Tế bào mô cơ – tiêu hoá
C. Tế bào sinh sản
D. Tế bào cảm giác
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử
C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng
D. Có khả năng tái sinh.
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
A. tuyến hình cầu
B. tuyến sữa
C. tuyến hình vú
D. tuyến bã
A. hình túi, có gai cảm giác
B. chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá
C. chiếm phần lớn ở lớp ngoài
D. hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong toả nhánh
A. Hệ thần kinh hình lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Hệ thần kinh dạng ống
D. Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù
D. Giúp sứa dễ bắt mồi
A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên
C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn
D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt
A. Kiểu ruột hình túi
B. Cơ thể đối xứng toả tròn
C. Sống thành tập đoàn
D. Thích nghi với lối sống bám
A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành
B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
A. quang tự dưỡng
B. hoá tự dưỡng
C. dị dưỡng
D. dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp
A. các xúc tu
B. các tế bào gai mang độc
C. lẩn trốn khỏi kẻ thù
D. trốn trong vỏ cứng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247