Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học 40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Ngành Chân khớp Sinh học 7

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Ngành Chân khớp Sinh học 7

Câu 1 : Cơ thể tôm gồm: 

A. 2 phần : đầu và bụng

B. 2 phần : đầu - ngực và bụng

C. 3 phần : đầu, thân, đuôi 

D. 4 phần : đầu, ngực, bụng, đuôi

Câu 2 : Các hình thức di chuyển của tôm sông : 

A. Bơi 

B.

C.  Nhảy giật lùi  

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3 : Tác dụng các đôi chân bụng của tôm: 

A. Bơi      

B. Ôm trứng     

C.  Giữ thăng bằng   

D. Cả a, b, c đều đúng          

Câu 4 : Cách định hướng và phát hiện mồi của tôm nhờ: 

A.  2 mắt kép

B. 2 đôi râu

C. Các chân hàm   

D. Cả a, b đều đúng

Câu 5 : Tôm hô hấp bằng: 

A. Phổi    

B. Mang             

C.  Các ống khí 

D. Phổi và các ống khí

Câu 6 : Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày: 

A. Chập tối

B. Đêm khuya về sáng      

C.  Ban ngày  

D. Cả ngày lẫn đêm

Câu 7 : Vỏ bọc cơ thể của tôm cấu tạo bằng chất: 

A. Ki tin         

B. Đá vôi 

C. Ki tin có tẩm canxi      

D. Cu ti cun

Câu 8 : Thức ăn của tôm là: 

A. Động vật và thực vật thuỷ sinh nhỏ 

B. Xác thực vật 

C.  Xác động vật 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 9 : Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở: 

A.  Gốc râu    

B. Khoang miệng   

C. Bụng 

D. Đuôi

Câu 10 : Hệ thần kinh của tôm gồm: 

A. Hạch não và vòng thần kinh hầu

B. Chuỗi hạch thần kinh ngực

C. Chuỗi hạch thần kinh bụng 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11 : Loài giáp xác không sống ở biển: 

A. Tôm càng xanh 

B. Cua nhện    

C.  Tôm ở nhờ 

D. Tất cả đều sai

Câu 12 : Loài rận nước sống ở: 

A. Trên mặt biển 

B. Dưới đáy biển

C. Trong ao, hồ  

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 13 : Loài giáp xác có kích thước lớn: 

A. Cua nhện

B. Rận nước    

C. Chân kiếm sống tự do 

D. Chân kiếm sống ký sinh

Câu 14 : Loài giáp xác nào có lợi: 

A. Rận nước

B. Sun       

C.  Chân kiếm ký sinh 

D. Mọt ẩm

Câu 15 : Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ: 

A. Tôm ở nhờ

B. Chân kiếm ký sinh

C. Tôm hùm 

D. Cua đồng

Câu 16 : Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là: 

A. Đôi chân xúc giác

B. Đôi kìm 

C. Các chân bò 

D. Miệng

Câu 17 : Mặt dưới phần bụng của nhện có: 

A. Lỗ sinh dục

B. Đôi lỗ thở      

C. Tuyến tơ 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 18 : Loài động vật sống ký sinh trên da người: 

A.  Bò cạp

B. Cái ghẻ 

C. Ve bò 

D. Nhện

Câu 19 : Nhện bắt mồi theo kiểu: 

A. Săn tìm

B. Chăng tơ

C. Đuổi bắt 

D. Tất cả đều sai

Câu 20 : Vai trò của động vật hình nhện là: 

A. Đều gây hại cho người 

B. Đều có lợi cho người 

C.  Phần lớn có lợi cho người 

D. Phần lớn có hại cho người

Câu 21 : Châu chấu di chuyển bằng: 

A.  Chân trước

B. Chân sau

C. Cánh       

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 22 : Mắt của châu chấu là: 

A. Mắt kép

B. Mắt đơn    

C. Mắt kép và mắt đơn 

D.  Không có mắt

Câu 23 : Hô hấp của châu chấu bằng: 

A. Mang  

B.  Hệ thống ống khí  

C. Phổi  

D. Phổi và hệ thống ống khí

Câu 24 : Hệ tuần hoàn của châu chấu: 

A.  Tim hình ống

B. Hệ mạch hở 

C. Tim 2 ngăn 

D.  Cả a, b đều đúng

Câu 25 : Cơ thể châu chấu chia làm: 

A. 2 phần: Đầu, thân

B. 3 phần: Đầu, ngực, bụng

C. 4 phần : Đầu, ngực, bụng, đuôi 

D.  5 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi, cánh

Câu 26 : Số loài sâu bọ được phát hiện: 

A. 20000 loài   

B. 100000 loài       

C. 500000 loài     

D. Khoảng gần 1 triệu loài

Câu 27 : Điều không đúng khi nói về sâu bọ: 

A. Chân không có khớp

B. Cơ thể đối xứng 2 bên 

C. Cơ thể gồm 3 phần : Đầu, ngực, bụng 

D. Đầu có 1 đôi râu

Câu 28 : Được xếp vào lớp sâu bọ cùng với châu chấu là: 

A. Ong mật  

B.  Ve sầu

C. Bọ xít     

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 30 : Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi: 

A.  Phá hại cây trồng và mùa màng

B.  Truyền bệnh nguy hiểm cho người

C. Ăn các loài sâu bọ khác 

D. Cả a, b, c đều đúng            

Câu 31 : Hai loài sâu bọ sử dụng thức ăn như nhau: 

A. Bọ ngựa và ong mật           

B. Ong mật và mối      

C. Mối và mọt ăn gỗ 

D.  Ruồi và mọt ăn gỗ

Câu 32 : Loài sâu bọ sống nơi thiếu ánh sáng: .

A. Ong mật     

B. Bọ ngựa     

C.  Chuồn chuồn 

D. Muỗi

Câu 33 : Loài sâu bọ sống làm tổ trong đất: 

A. Mối

B. Ve sầu    

C. Bọ ngựa 

D. Rầy nâu

Câu 34 : Đặc điểm chung của ngành chân khớp: 

A. Phần phụ phân đốt

B. Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác

C. Có vỏ ki tin bao ngoài 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 35 : Sự phát triển và tăng trưởng của chuồn chuồn qua: 

A. Biến thái hoàn toàn 

B. Biến thái không hoàn toàn  

C. Không qua biến thái 

D.  Cả a, b, c đều sai

Câu 36 : Điều không đúng khi nói về động vật chân khớp: 

A. Cơ thể không có vỏ ki tin

B. Sống ở nhiều môi trường khác nhau

C. Ấu trùng phải trải qua biến thái để trưởng thành 

D. Có hệ thần kinh chuỗi hạch

Câu 37 : Điểm giống nhau giữa động vật ngành chân khớp với  động vật ngành giun đốt: 

A. Cơ thể phân đốt 

B. Không có xương sống 

C. Đối xứng 2 bên 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 38 : Lợi ích chung của sâu bọ và nhện : 

A.  Là nguồn thức ăn cho các động vật lớn 

B. Tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại 

C. Giúp thụ phấn cho thực vật 

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 39 : Đặc điểm của tôm sông khác với nhện nhà: 

A. Cơ thể chia đốt

B. Sống ở nước    

C. Đối xứng 2 bên 

D. Cơ thể có 2 phần : Đầu - ngực và bụng

Câu 40 : Đặc điểm của châu chấu khác nhện: 

A. Cơ thể chia 3 phần : Đầu, ngực, bụng

B. Cơ thể phân đốt

C. Phần phụ phân đốt 

D.  Sống ở cạn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247