A. Giúp màng mắt không bị khô
B. Dễ phát hiện kẻ thù
C. Dễ tìm mồi
D. Giảm sức cản của nước
A. Bảo vệ da khỏi khô
B. Giảm sức cản của nước
C. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
D. Giúp cá hô hấp
A. Giảm sức cản của nước
B. Giữ ấm cơ thể cá
C. Để thân cử động dễ dàng theo chiều ngang
D. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường
A. Giúp cá di chuyển về phía trước
B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới
C. Làm tăng diện tích dọc thân cá đảm bảo thế cân bằng cho cá
D. Giúp cá rẽ phải hoặc rẽ trái
A. Vây ngực và vây bụng
B. Vây bụng và vây đuôi
C. Vây ngực và vây đuôi
D. Vây đuôi và vây hậu môn
A. Da
B. Phổi
C. Da và phổi
D. Mang
A. 4 tấm mang
B. 4 đôi tấm mang
C. 4 đôi tấm mang nằm ở mỗi bên đầu
D. Cả a, b, c đều sai
A. Gan
B. Thận
C. Ruột
D. Tĩnh mạch
A. Cung cấp thực phẩm giàu đạm, vitamin
B. Da dùng để đóng giày, làm cặp. Xưong và bã mắm làm phân bón và thức ăn cho gia súc
C. Làm thuốc trị bệnh còi xương, khô mắt, sưng khớp...
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Tăng khả năng quan sát xung quanh
B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô
C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô
D. Ngăn cho nước không vào mắt khi bơi
A. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành khối thuôn nhọn về trước
B. Da có chất nhày, chi sau có màng bơi
C. Mắt, mũi ở vị trí cao nhất trên đầu
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Chi phát triển, gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt
B. Mắt có mí, tai có màng nhĩ
C. Có phổi, mũi thông với khoang miệng
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Thụ tinh ngoài
B. Thụ tinh trong
C. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong
D. Không thụ tinh
A. Sinh sản
B. Sinh trưởng
C. Trú đông
D. Ẩn núp
A. Tạo khoang bảo vệ não, tuỷ sống, nội quan
B. Nơi bám của các cơ giúp ếch di chuyển
C. Tạo khung nâng đỡ cơ thể
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Cơ đầu
B. Cơ đùi
C. Cơ đùi và cơ bắp
D. Cơ bắp và cơ đầu
A. Ếch giun
B. Cá cóc Tam Đảo
C. Ễnh ương
D. Cóc nhà
A. Ban ngày
B. Ban đêm
C. Buổi chiều
D. Buổi chiều và đêm
A. Da khô có vảy sừng
B. Thân dài, đuôi rất dài
C. Bàn chân 5 ngón, có vuốt
D. Cả b, c đều đúng
A. Mắt có mí cử động được
B. Tai có màng nhĩ
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc
D. 4 chi đều có ngón
A. 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất
B. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
C. 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ
D. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách ngăn hụt
A. Các cơ lưng co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực
B. Các cơ liên sườn co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực
C. Cử động nâng lên, hạ xuống của thềm miệng
D. Các cơ liên sườn co, dãn kết hợp với sự nâng, hạ của thềm miệng
A. Trứng phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
B. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần
C. Thụ tinh trong
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Do không thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn
B. Do cơ thể quá lớn không có nơi trú rét
C. Do sự xuất hiện của chim và thú cạnh tranh
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Da khô, phủ lông vũ
B. Da khô, có vảy sừng
C. Da ẩm, có tuyến nhày
D. Da khô, phủ lông mao
A. Bay vỗ cánh
B. Bay lượn
C. Bay thấp
D. Bay cao
A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc
B. Hai chi trước biến đổi thành cánh
C. Xương mỏ ác phát triển là chỗ bám cho cơ ngực
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Khí quản và 9 túi khí
B. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí
C. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí
D. 2 lá phổi và hệ thống ống khí
A. Chứa thức ăn
B. Tiết chất nhờn
C. Tiết ra dịch vị
D. Làm mềm thức ăn
A. 4 ngăn
B. 2 ngăn
C. 3 ngăn
D. 1 ngăn
A. Sự trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
B. Nhiệt độ cơ thể cao, ổn định
C. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Cung cấp thực phẩm
B. Làm cảnh
C. Làm đồ trang trí
D. Giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt
A. Lưỡng cư
B. Bò sát
C. Chim
D. Thú
A. Bảo vệ cơ thể
B. Giúp Thỏ chống lạnh
C. Tạo hình dáng đẹp cho Thỏ
D. Cả a, b đều đúng
A. Não bộ và các dây thần kinh
B. Tuỷ sống và các dây thần kinh
C. Não bộ, tuỷ sống, các dây thần kinh
D. Não bộ và tuỷ sống
A. Tĩnh mạch thận
B. 2 quả thận
C. Bóng đái
D. Động mạch thận
A. Kanguru
B. Thú mỏ vịt
C. Dơi
D. Chuột chù
A. Kanguru
B. Thú mỏ vịt
C. Sóc
D. Chuột đồng
A. Chi có màng bơi
B. Chi sau lớn, khoẻ, chi trước biến thành cánh
C. Chi sau lớn, khoẻ, chi trước ngắn, nhỏ
D. Chi trước to khoẻ, chi sau có màng bơi
A. Trên cạn
B. Dưới nước
C. Trên cạn và dưới nước
D. Trên không
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247