A. Chống lạnh
B. Tìm thức ăn
C. Chống nóng
D. Tìm nguồn nước
A. Chặt phá rừng bừa bãi
B. Ô nhiễm môi trường
C. Sự bùng nổ dân số
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Có khí hậu nóng, ẩm tương đối ổn định
B. Sự thích nghi của động vật phong phú và đa dạng
C. Sự phong phú của môi trường về điều kiện sống và nguồn sống
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Động vật ngủ đông dài
B. Sinh sản ít
C. Khí hậu rất khắc nghiệt
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi
B. Thuần hoá, lai tạo giống tăng độ đa dạng sinh học và đa dạng về loài
C. Xây dựng các khu bảo tồn động vật
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Dùng mèo bắt chuột trên đồng ruộng
B. Dùng thuốc trừ sâu hại lúa
C. Dùng gia cầm tiêu diệt sâu gây hại
D. Con người bắt và tiêu diệt ốc bươu vàng
A. Sự dụng thiên địch của sâu bọ gây hại
B. Gây vô sinh cho sâu bọ gây hại
C. Gây bệnh truyền nhiễm cho sâu bọ gây hại
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Ong mật
B. Ruồi
C. Ong mắt đỏ
D. Rầy nâu
A. Không gây ô nhiễm môi trường
B. Không gây ô nhiễm rau, quả và các sản phẩm nông nghiệp
C. Không gây hại sức khoẻ con người
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định
B. Không diệt triệt để sinh vật gây hại
C. Làm mất cân bằng trong quần xã
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Trâu, cá cảnh, chó
B. Chim cảnh, cá cảnh, chó
C. Lợn, trâu , cá cảnh, dê
D. Tất cả các phương án trên
A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu
B. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp
C. Có giá trị trong hoạt động du lịch
D. Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp
A. Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi
B. Sự săn bắn buôn bán động vật hoang dại
C. Thiên tai
D. Tất cả các ý trên
A. Khả năng đi xa, khả năng nhịn khát
B. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
C. Ngủ trong mùa đông
D. Tất cả các phương án trên
A. Chân dài
B. Chân cao, móng rộng đệm thịt dày
C. Chân dài chân cao, móng rộng đệm thịt dày
D. Tất cả các phương án trên
A. Bộ lông dày
B. Lớp mỡ dưới da dày
C. Thân hình to khoẻ
D. Bộ lông dày lớp mỡ dưới da dày
A. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét
B. Di chuyển bằng cách quăng thân
C. Có khả năng nhịn khát
D. Bàn chân dài: 3 ngón trước, 1 ngón sau đều có vuốt
A. Màu lông nhạt giống màu cát
B. Màu trắng (Mùa đông)
C. Màu vàng
D. Màu đen
A. Số lượng loài nhiều
B. Số lượng loài ít
C. Số lượng loài rất ít
D. Tất cả các phương án trên
A. Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại
B. Sử dụng đấu tranh sinh học tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng không gây ô nhiễm môi trường
C. Sử dụng đấu tranh sinh học rẻ tiền và dễ thực hiện tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng gây ô nhiễm môi trường
D. Tất cả các phương án trên
A. Dùng thuốc trừ sâu
B. Dùng thuốc vi sinh và nuôi thả ong mắt đỏ
C. Nhập nội sâu bọ có ích từ nước ngoài
D. Cấm săn bắt các loài ếch, nhái, rắn và chim
A. Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt những loài sinh vật có hại
B. Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sinh vật gây hại
C. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại
D. Tất cả các phương án trên
A. Nhiều loài thiên địch được di nhập, do không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém
B. Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng
C. Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển
D. Tất cả đều đúng
A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩu
B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút
C. Là những động vật có giá trị
D. a và b đều đúng
A. Số lượng loài trong quần thể
B. Số lượng cá thể trong quần xã
C. Số lượng loài
D. Số lượng cá thể trong một loài
A. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể
B. Dự trữ năng lượng chống rét
C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển
D. Cả A và B đều đúng
A. Thường hoạt động vào ban đêm
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông
C. Móng rộng, đệm thịt dày
D. Chân cao, dài
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
A. Thường săn mồi vào ban đêm
B. Nguồn thức ăn chủ yếu là ếch nhái, cá
C. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn
D. Săn mồi cả ngày lẫn đêm
A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao
B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài
C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài
D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247