Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Đề kiểm tra giữa Học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 trường THCS Lý Thường Kiệt

Đề kiểm tra giữa Học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 1 : Đơn vị khối lượng riêng là gì?

A. N/m2                  

B. N/m3                         

C. N. m3               

D.  kg/m3

Câu 2 : Dụng cụ nào sau đây dùng để đo xác định thể tích của một vật ?

A. Thước     

B. Lực kế        

C. Cân                   

D. Bình chia độ

Câu 3 : Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài ?

A. Thước        

B. Lực kế                 

C. Cân                 

D. Bình chia độ

Câu 4 : Hai lực cân bằng là hai lực

A. có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.

B. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.

C. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.

D. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.

Câu 5 : Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần lực có độ lớn ít nhất bằng

A. 1000N.                

B. 1N.             

C. 100N.               

D. 10N.

Câu 7 : Lọ hoa nằm yên trên mặt bàn vì nó:                         

A. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng.           

B. Không chịu tác dụng của lực nào.     

C. Chịu tác dụng của trọng lực.               

D. Chịu lực nâng của mặt bàn 

Câu 8 : Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào? 

A. Lực ít nhất bằng 10N.              

B. Lực ít nhất bằng 1N

C. Lực ít nhất bằng 100N.            

D. Lực ít nhất bằng 1000N.

Câu 9 : Trong các số liệu sau, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa:

A. Trên nhãn của chai nước có ghi: 300 ml          

B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén

C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99     

D. Trên vỏ túi bột giặt có ghi: Khối lượng tịnh 1kg

Câu 10 : Trọng lực có phương là :

A. Ngang            

B. Thẳng đứng   

C. Nghiêng trái     

D. Nghiêng phải

Câu 12 : Trong các thao tác đo độ dài sau thao tác nào thực hiện sai ?

A. Ước lượng độ dài cần đo.

B. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.

C. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0.

D. Đặt mắt nhìn theo hướng chéo góc với cạnh thước ở đầu kia của vật

Câu 13 : Giới hạn của bình chia độ là: 

A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.

B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình

C. Giá trị giữa hai vạch chia trên liên tiếp trên bình

D. Tất cả đều sai.

Câu 15 : Lực nào sau đây là lực đẩy? 

A. Lực mà gió tác dụng vào thuyền

B. Lực tác dụng lên quả bưởi đang rơi

C. Lực của lò xo tác dụng vào quả nặng

D. Lực mà người bắn cung tác dụng vào dây cung

Câu 16 : Trên vỏ túi Omo có ghi 500g, số đó chỉ gì? 

A. Khối lượng túi Omo

B. Khối lượng bột giặt trong túi

C. Trọng lượng túi Omo

D. Tất cả đều sai

Câu 17 : Độ chia nhỏ nhất của thước là

A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.        

B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.

D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.

Câu 18 : Có thể dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích  của vật nào dưới đây?

A. 1 bát gạo.            

B. 1 viên phấn.    

C. 1 hòn đá.               

D. 1 cái kim.

Câu 19 : Trọng lực là

A. Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất.   

B. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.

C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.    

D. Lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật

Câu 20 : Trên một hộp thịt có ghi 500g. Số đó chỉ

A. Sức nặng của hộp thịt.       

B. Thể tích của thịt trong hộp.

C. Khối lượng của cả hộp thịt.  

D. Khối lượng của thịt trong hộp.

Câu 22 : Số liệu nào dưới đây phù hợp với một học sinh THCS?

A. Khối lượng 400g.               

B. Trọng lượng 400N.

C. Chiều cao 400mm.      

D. Vòng ngực 400cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247